- 1Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Công bố kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 cúa Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày 16/5/2017 cúa UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất;
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;
- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng (20.000 đồng/ngày) theo công văn số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng: 15.991 đồng/lít;
+ Điêzen: 12.500 đồng/lít;
+ Điện: 1.622 đồng/kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 6 chương:
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn;
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện;
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn;
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí;
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng;
Chương VI: Duy trì trạm đèn;
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo. Trong đó:
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (đã có thuế VAT) theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);
- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);
- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):
+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 41.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.
b) Chi phí nhân công:
- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:
+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức 0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bằng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;
+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương cơ bản theo văn bản số 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn huyện Côn Đảo;
- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
+ Hệ số nhân công Knc = 1,681;
+ Hệ số máy thi công Kmtc = 1,224.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Bulông M16x250 | bộ | 9.000 |
2 | Băng dính | cuộn | 7.727 |
3 | Bulông M18x250 | cái | 10.000 |
4 | Băng vải cách điện; băng vải | cuộn | 10.000 |
5 | Bóng cao áp 150W | cái | 135.000 |
6 | Bộ mồi cao áp | cái | 110.000 |
7 | Bảng điện cửa cột | cái | 38.000 |
8 | Bóng đèn ống 1,2m | cái | 12.000 |
9 | Bóng đèn sợi tóc 75-100W | cái | 5.455 |
10 | Bàn chải sắt | cái | 5.000 |
11 | Bộ tiết kiệm điện | bộ | 350.000 |
12 | Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh | bộ | 150.000 |
13 | Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh | bộ | 210.000 |
14 | Cát vàng ML > 2 | m3 | 272.727 |
15 | Chổi sơn | cái | 5.000 |
16 | Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m | bộ | 300.000 |
17 | Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m | bộ | 360.000 |
18 | Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m | bộ | 120.000 |
19 | Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m | bộ | 150.000 |
20 | Cần đèn D60, L ≤ 2,8m | bộ | 350.000 |
21 | Cần đèn D60, L ≤ 3,2m | bộ | 380.000 |
22 | Cần đèn D60, L ≤ 3,6m | bộ | 480.000 |
23 | Cầu chì đuôi cá | cái | 34.800 |
24 | Cáp tiết diện 6-25mm2 | m | 34.800 |
25 | Cáp tiết diện 26-50mm2 | m | 68.000 |
26 | Cáp treo 16mm2 | m | 35.000 |
27 | Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14+1x11 ) | m | 125.000 |
28 | Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22+1x11) | m | 185.000 |
29 | Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w | cái | 165.000 |
30 | Chao đèn cao áp | bộ | 65.000 |
31 | Chóa đèn cao áp | bộ | 65.000 |
32 | Chóa đèn huỳnh quang | bộ | 30.000 |
33 | Chụp liền cần 4 nhánh | bộ | 600.000 |
34 | Chụp đầu cột BT | bộ | 600.000 |
35 | Chụp đầu cột tận dụng | bộ | 200.000 |
36 | Cột đèn BTCT h=10,5m | cột | 1.900.000 |
37 | Cột đèn BTCT h=8,4m | cột | 1.300.000 |
38 | Cột đèn sân vườn | cột | 910.000 |
39 | Cột đèn thép h=10m | cột | 4.300.000 |
40 | Cột đèn thép h=12m | cột | 5.165.000 |
41 | Cột đèn thép h=6m | cột | 2.100.000 |
42 | Cột đèn thép h=8m | cột | 3.100.000 |
43 | Cửa cột | cái | 42.000 |
44 | Chụp ống phóng | cái | 475.000 |
45 | Coupler | bộ | 26.000 |
46 | Đá 1x2 | m3 | 220.000 |
47 | Điện năng | kwh | 1.622 |
48 | Điêzen 0,05S | lít | 12.500 |
49 | Dây điện 1x1 | m | 2.050 |
50 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2 | m | 16.730 |
51 | Dây đồng 1,2 - 2mm | m | 4.280 |
52 | Dây đồng một ruột M10 | m | 24.800 |
53 | Dây đồng một ruột M16 | m | 38.600 |
54 | Dây đồng một ruột M25 | m | 60.900 |
55 | Dây đồng một ruột M6 | m | 14.760 |
56 | Dây đồng một ruột A16 | m | 36.500 |
57 | Dây đồng một ruột A25 | m | 57.000 |
58 | Đầu cốt | cái | 7.600 |
59 | Đầu cốt đồng | bộ | 28.000 |
60 | Đèn bóng 3W trang trí cây | bóng | 1.000 |
61 | Đèn bóng ốc 10-25W | bóng | 6.000 |
62 | Đèn cầu treo | bộ | 550.000 |
63 | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 590.000 |
64 | Đèn dây rắn | m | 50.000 |
65 | Đèn lồng | bộ | 300.000 |
66 | Đèn nấm | bộ | 470.000 |
67 | Đèn pha trên cạn | bộ | 937.000 |
68 | Đèn pha dưới nước | bộ | 1.256.000 |
69 | Đuôi E40 cao áp | cái | 50.000 |
70 | Đui đèn ống | cái | 3.000 |
71 | Đui đèn sợi tóc | cái | 4.000 |
72 | Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | m | 80.000 |
73 | Dây thép fi 1,5 | kg | 15.455 |
74 | Dây văng fi 4 | m | 2.000 |
75 | Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp) | cái | 8.000 |
76 | Giấy nhám | tờ | 1.000 |
77 | Giá đỡ tủ điện | bộ | 90.000 |
78 | Giẻ lau | cái | 1.000 |
79 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 55.000 |
80 | Khung hoa văn kích thước 1x2m | bộ | 250.000 |
81 | Khung hoa văn kích thước > 1x2m | bộ | 350.000 |
82 | Lốp (chóa đèn) kép | cái | 280.000 |
83 | Lốp (chóa đèn) đơn | cái | 156.000 |
84 | Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 40.000 |
85 | Modem | bộ | 400.000 |
86 | Mạch hiển thị | bộ | 150.000 |
87 | Nhựa bitum | kg | 14.045 |
88 | Nước ngọt | lít | 9 |
89 | PLC Master | bộ | 2.500.000 |
90 | PLC RTU | bộ | 2.500.000 |
91 | Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | bộ | 2.000.000 |
92 | Que hàn | kg | 21.455 |
93 | Quả cầu nhựa | quả | 150.000 |
94 | Quả cầu thủy tinh | quả | 200.000 |
95 | Sơn chống rỉ | kg | 66.300 |
96 | Sơn bóng | kg | 73.636 |
97 | Sắt fi 4 | m | 1.500 |
98 | Sơn trắng | kg | 73.636 |
99 | Sơn đen | kg | 73.636 |
100 | Sứ 104 | cái | 2.000 |
101 | Sứ 102 | cái | 2.000 |
102 | Sơn xịt | kg | 73.636 |
103 | Tắc te | cái | 4.000 |
104 | Cọc tiếp địa có râu | bộ | 130.000 |
105 | Tủ điện điều khiển chiếu sáng 1 chế độ | tủ | 1.250.000 |
106 | Tay bắt cần đèn | cái | 100.000 |
107 | Tiếp địa 6 cọc | bộ | 1.000.000 |
108 | Tiếp địa (cho lưới điện cáp treo) | bộ | 300.000 |
109 | Tranducer | bộ | 300.000 |
110 | TI (Bộ đo dòng điện) | bộ | 500.000 |
111 | Tủ điều khiển khu vực | bộ | 2.500.000 |
112 | Xi măng PC40 | kg | 1.509 |
113 | Xăng RON 92 | lít | 15.991 |
114 | Xà bông; Xà phòng | kg | 20.000 |
115 | Xà dọc ≤ 1m | bộ | 91.300 |
116 | Xà ngang ≤ 1 m | bộ | 134.600 |
117 | Xà ngang > 1 m | bộ | 269.200 |
118 | Xà đơn 1,2m | bộ | 161.500 |
119 | Xà 0,4m | bộ | 53.800 |
120 | Xà 0,3m | bộ | 40.400 |
121 | Xà 0,6m | bộ | 80.700 |
122 | Xà kép 1,2m | bộ | 368.000 |
* Hcb: Hệ số lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Công văn số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương | Tiền ăn giữa ca | Đơn giá |
| I.6.a. Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường): |
| |||
1 | Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị | 3/7 | 2,16 | 20.000 | 160.400 |
2 | - nt - | 3,5/7 | 2,36 | 20.000 | 173.400 |
3 | - nt - | 4/7 | 2,55 | 20.000 | 185.750 |
| I.6.b. Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: | ||||
4 | Vận hành các loại máy | 3/7 | 2,31 | 20.000 | 170.150 |
5 | - nt - | 4/7 | 2,71 | 20.000 | 196.150 |
| II.3. Công nhân lái xe: |
|
|
|
|
| Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
| |||
6 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 20.000 | 161.700 |
7 | - nt - | 2/4 | 2,57 | 20.000 | 187.050 |
8 | - nt - | 3/4 | 3,05 | 20.000 | 218.250 |
| Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế | ||||
9 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 1/4 | 2,35 | 20.000 | 172.750 |
10 | - nt - | 2/4 | 2,76 | 20.000 | 199.400 |
11 | - nt - | 3/4 | 3,25 | 20.000 | 231.250 |
| Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế | ||||
12 | Công nhân lái xe - nhóm 3 | 1/4 | 2,51 | 20.000 | 183.150 |
13 | - nt - | 2/4 | 2,94 | 20.000 | 211.100 |
14 | - nt - | 3/4 | 3,44 | 20.000 | 243.600 |
| II.1.c. Chuyên viên, kỹ sư: |
|
|
|
|
15 | Chuyên viên, kỹ sư | 4/8 | 3,27 | 20.000 | 232.550 |
16 | - nt - | 5/8 | 3,58 | 20.000 | 252.700 |
Stt | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000 đồng) | Chi phí khấu hao (CKH) (đồng/ca) | Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng/ca) | Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) | Chi phí khác (CCPK) (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | ||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | ||||||||||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 25 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 156.100 | 108.560 | 43.992 | 318.750 | 42.573 | 199.400 | 713.275 |
2 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 38 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 3 | 270.600 | 177.120 | 76.260 | 484.500 | 73.800 | 211.100 | 1.022.780 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 185.800 | 109.336 | 53.596 | 522.750 | 42.877 | 199.400 | 927.959 |
4 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 261.800 | 154.059 | 73.505 | 586.500 | 60.415 | 199.400 | 1.073.880 |
5 | 10 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 318.400 | 187.366 | 89.397 | 726.750 | 73.477 | 211.100 | 1.288.090 |
6 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 65 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 367.400 | 216.201 | 103.155 | 828.750 | 84.785 | 211.100 | 1.443.990 |
| Cần trục ô tô - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | 3T | 220 | 10 | 5,1 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 85.400 | 34.936 | 19.797 | 318.750 | 19.409 | 379.950 | 772.843 |
8 | 6-6,5T | 220 | 10 | 4,7 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 156.000 | 63.818 | 33.327 | 420.750 | 35.455 | 404.000 | 957.350 |
| Máy trộn bê tông - dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 11 kwh | 1x3/7 | 10.200 | 18.545 | 6.027 | 18.377 | 4.636 | 170.150 | 217.736 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
10 | 1,5kW | 110 | 20 | 8,8 | 4 | 7 kwh | 1x3/7 | 1.900 | 3.455 | 1.520 | 11.695 | 691 | 170.150 | 187.510 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
11 | 14kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 29 kwh | 1x4/7 | 1.900 | 2.533 | 507 | 48.449 | 528 | 196.150 | 248.167 |
12 | 23kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 48 kwh | 1x4/7 | 3.500 | 4.667 | 933 | 80.192 | 972 | 196.150 | 282.914 |
| Máy cắt bê tông - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
13 | 12cv | 100 | 20 | 4,5 | 5 | 8 lít xăng | 1x4/7 | 3.100 | 6.200 | 1.395 | 129.207 | 1.550 | 196.150 | 334.502 |
| Xe nâng - chiều cao nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
14 | 9m | 260 | 14 | 4 | 5 | 23 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 248.600 | 120.475 | 38.246 | 293.250 | 47.808 | 404.000 | 903.779 |
15 | 12m | 260 | 14 | 4 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 310.800 | 150.618 | 47.815 | 318.750 | 59.769 | 404.000 | 980.953 |
16 | 18m | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 435.100 | 210.856 | 63.592 | 369.750 | 83.673 | 404.000 | 1.131.871 |
17 | 24m | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 565.700 | 274.147 | 82.679 | 420.750 | 108.788 | 404.000 | 1.290.365 |
| Xe thang - chiều dài thang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
18 | 9m | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 428.400 | 207.609 | 64.260 | 318.750 | 82.385 | 404.000 | 1.077.004 |
19 | 12m | 260 | 14 | 3,7 | 5 | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 599.800 | 290.672 | 85.356 | 369.750 | 115.346 | 404.000 | 1.265.125 |
20 | 18m | 260 | 14 | 3,7 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 749.700 | 363.316 | 106.688 | 420.750 | 144.173 | 404.000 | 1.438.927 |
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.01.11 | - Cột BTCT cao ≤ 10m | cột | 1.300.000 | 780.300 |
|
CS.1.01.12 | - Cột BTCT cao > 10m | - | 1.900.000 | 867.000 |
|
CS.1.01.13 | - Cột thép, gang cao ≤ 8m | - | 3.100.000 | 520.200 |
|
CS.1.01.14 | - Cột thép, gang cao ≤ 10m | - | 4.300.000 | 780.300 |
|
CS.1.01.15 | - Cột thép, gang cao ≤ 12m | - | 5.165.000 | 867.000 |
|
| Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.01.21 | - Cột BTCT cao ≤ 10m | cột | 1.300.000 | 433.500 | 115.926 |
CS.1.01.22 | - Cột BTCT cao > 10m | - | 1.900.000 | 606.900 | 154.569 |
CS.1.01.23 | - Cột thép, gang cao ≤ 8m | - | 3.100.000 | 433.500 | 77.284 |
CS.1.01.24 | - Cột thép, gang cao ≤ 10m | - | 4.300.000 | 433.500 | 77.284 |
CS.1.01.25 | - Cột thép, gang cao ≤ 12m | - | 5.165.000 | 520.200 | 115.926 |
| Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.1.01.31 | - Cột BTCT cao ≤ 10m | cột |
|
| 33.298 |
CS.1.01.32 | - Cột BTCT cao > 10m | - |
|
| 33.298 |
CS.l.01.33 | - Cột thép, gang cao ≤ 8m | - |
|
| 33.298 |
CS.1.01.34 | - Cột thép, gang cao ≤ 10m | - |
|
| 33.298 |
CS.1.01.35 | - Cột thép, gang cao ≤ 12m | - |
|
| 33.298 |
CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phán công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.1.02.11 | Chiều dài cột ≤ 10,5m | cái | 600.000 | 92.875 | 147.143 |
CS.1.02.12 | Chiều dài cột > 10,5m | - | 600.000 | 102.163 | 169.781 |
CS1.02.20 Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. - Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.21 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | cái | 200.000 | 92.875 | 147.143 |
CS1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn thường Ф60 |
|
|
|
|
CS.1.03.11 | Cần đèn dài ≤ 2,8m | cần | 350.000 | 176.463 | 147.143 |
CS.1.03.12 | Cần đèn dài ≤ 3,2m | - | 380.000 | 195.038 | 147.143 |
CS.1.03.13 | Cần đèn dài ≤ 3,6m | - | 480.000 | 211.755 | 147.143 |
| Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
CS.1.03.21 | Cần đèn dài ≤ 2,8m | cần | 436.000 | 185.750 | 166.762 |
CS.1.03.22 | Cần đèn dài ≤ 3,2m | - | 496.000 | 213.613 | 166.762 |
| Lắp cần đèn sợi tóc Ф48 |
|
|
|
|
CS.1.03.31 | Cần đèn dài ≤ 1,5m | cần | 138.000 | 148.600 | 90.378 |
CS.1.03.32 | Cần đèn dài ≤ 2m | - | 168.000 | 148.600 | 90.378 |
CS1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chóa đèn cao áp, |
|
|
|
|
CS.1.04.11 | - Độ cao ≤ 12m | chóa | 65.000 | 92.875 | 147.143 |
CS.1.04.12 | - Độ cao > 12m | - | 65.000 | 130.025 | 169.781 |
CS. 1.04.13 | Lắp chao đèn cao áp | - | 65.000 | 55.725 | 147.143 |
CS.1.04.14 | Lắp chóa đèn huỳnh quang | - | 30.000 | 92.875 | 147.143 |
CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1 .05.11 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | bộ |
| 46.438 | 161.551 |
CS.1.05.21 | Lắp xà dọc | - | 91.300 | 232.188 | 189.769 |
| Lắp xà ngang bằng máy, |
|
|
|
|
CS.1.05.31 | - Loại xà ≤ 1 m | bộ | 134.600 | 74.300 | 107.700 |
CS.1.05.32 | - Loại xà > 1m | - | 269.200 | 92.875 | 107.700 |
| Lắp xà ngang bằng thủ công, |
|
|
|
|
CS.1.05.41 | - Loại xà ≤ 1m | bộ | 134.600 | 148.600 |
|
CS.1.05.42 | - Loại xà > 1m | - | 269.200 | 185.750 |
|
Ghi chú:
- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.11 | Làm tiếp địa cho cột điện | bộ | 130.000 | 87.303 |
|
CS.1.06.21 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | - | 1.000.000 | 74.300 | 28.291 |
CS.1.06.31 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | - | 300.000 | 92.875 | 246.425 |
CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, |
|
|
|
|
CS.2.01.11 | Tiết diện dây 6÷25mm2 | 100m | 3.539.927 | 278.625 | 269.251 |
CS.2.01.12 | Tiết diện dây 26÷50mm2 | - | 7.135.910 | 464.375 | 1.077.004 |
Ghi chú: - Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15
CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp; cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.11 | Làm đầu cáp khô | đầu cáp | 28.000 | 74.300 |
|
CS.2.02.21 | Lắp cầu chì đuôi cá | cái | 34.800 | 43.350 |
|
CS2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Rải cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.2.03.11 | Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11) | 100m | 12.687.500 | 260.100 |
|
CS.2.03.12 | Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11) | - | 18.777.500 | 260.100 |
|
CS2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.04.11 | Luồn cáp cửa cột | đầu cáp |
| 43.350 |
|
CS2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.11 | Đánh số cột bê tông ly tâm | 10 cột | 61.854 | 272.680 |
|
CS2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.21 | Đánh số cột thép | 10 cột | 10.309 | 272.680 |
|
CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bu lông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.11 | Lắp bảng điện cửa cột | bảng | 38.000 | 27.863 |
|
CS2.06.20 Lắp của cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.21 | Lắp cửa cột | cửa | 46.291 | 52.020 | 24.817 |
CS2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.07.11 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | 100m | 1.498.140 | 433.500 | 1.077.004 |
CS.2.07.21 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | - | 1.498.140 | 433.500 |
|
CS2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.11 | Làm giá đỡ tủ | bộ | 90.000 | 433.500 |
|
CS2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.21 | Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m | tủ | 1.250.000 | 407.490 |
|
CS.2.08.22 | Lắp đặt tủ ở độ cao ≥ 2m | - | 1.250.000 | 407.490 | 215.401 |
CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng |
|
|
|
|
CS.3.01.11 | - Thủ công | cột | 910.000 | 557.250 |
|
CS.3.01.12 | - Cơ giới | - | 910.000 | 278.625 | 154.569 |
CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.02.11 | Lắp đặt đèn lồng | bộ | 300.000 | 111.450 | 161.551 |
CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.03.11 | Lắp đặt đèn cầu | bộ | 550.000 | 37.150 | 161.551 |
CS.3.03.12 | Lắp đặt đèn nấm | - | 470.000 | 55.725 | 161.551 |
CS.3.03.13 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | - | 590.000 | 111.450 |
|
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối…
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w, |
|
|
|
|
CS.4.01.11 | Lắp đặt ngang đường | 100 bóng | 663.000 | 743.000 | 1.077.004 |
CS.4.01.12 | Lắp đặt ngã ba - ngã tư | - | 828.000 | 1.114.500 | 1.615.506 |
CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn, |
|
|
|
|
CS.4.01.21 | Lắp đặt ngang đường | 10m | 500.000 | 185.750 | 215.401 |
CS.4.01.22 | Lắp đặt ngã ba - ngã tư | - | 500.000 | 278.625 | 323.101 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, |
|
|
|
|
CS.4.02.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 618.000 | 928.750 | 1.077.004 |
CS.4.02.12 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 618.000 | 1.207.375 | 1.615.506 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, |
|
|
|
|
CS.4.02.21 | - Độ cao H < 3m | 10m | 500.000 | 185.750 | 107.700 |
CS.4.02.22 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 500.000 | 241.475 | 215.401 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, |
|
|
|
|
CS.4.03.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 618.000 | 650.125 | 215.401 |
CS.4.03.12 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 618.000 | 928.750 | 430.802 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3w trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng 3w trang trí cây, |
|
|
|
|
CS.4.03.21 | - Độ cao H < 3m | dây | 100.000 | 18.575 | 26.925 |
CS.4.03.22 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 100.000 | 37.150 | 32.310 |
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 618.000 | 743.000 | 861.603 |
CS.4.04.12 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 618.000 | 965.900 | 1.292.405 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.21 | - Độ cao H < 3m | 100m | 500.000 | 185.750 | 161.551 |
CS.4.04.22 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 500.000 | 241.475 | 323.101 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.31 | - Độ cao H < 3m | 100m | 800.000 | 557.250 | 215.401 |
CS.4.04.32 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 800.000 | 743.000 | 430.802 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn, đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp trên cạn |
|
|
|
|
CS.4.05.11 | - Độ cao H < 3m | bộ | 937.000 | 185.750 | 161.551 |
CS.4.05.12 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 937.000 | 241.475 | 203.737 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.20 | Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp dưới nước | bộ | 1.256.000 | 334.350 |
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/khung
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước 1mx2m, |
|
|
|
|
CS.4.06.11 | - Độ cao H < 3m | khung | 250.000 | 278.625 | 172.321 |
CS.4.06.12 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 250.000 | 371.500 | 258.481 |
| Lắp khung kích thước 1mx2m < khung < 2mx2m |
|
|
|
|
CS.4.06.21 | - Độ cao H < 3m | khung | 350.000 | 371.500 | 196.191 |
CS.4.06.22 | - Độ cao H ≥ 3m | - | 350.000 | 482.950 | 294.286 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, |
|
|
|
|
CS.4.07.11 | - 2 ÷ 3 kênh | bộ | 150.000 | 185.750 |
|
CS.4.07.12 | - ≥ 4 kênh | - | 210.000 | 278.625 |
|
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 145.400 | 624.240 |
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bóng cao áp bằng máy, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.01.2a1 | - H < 10m | 20 bóng | 2.812.300 | 743.000 | 1.077.004 |
CS.5.01.2a2 | - 10m ≤ H < 18m | - | 2.812.300 | 928.750 | 1.358.245 |
CS.5.01.2a3 | - 18m ≤ H < 24m | - | 2.812.300 | 1.300.250 | 1.677.475 |
| Thay bóng cao áp bằng thủ công, |
|
|
|
|
CS.5.01.2b | - Độ cao H < 10m | 20 bóng | 2.812.300 | 1.337.400 |
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng máy | 20 bóng | 294.250 | 693.600 | 1.077.004 |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | - | 294.250 | 1.248.480 |
|
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10. Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chóa đèn (lốp đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.02.11 | - H < 12m | 10 lốp | 1.560.000 | 2.043.250 | 2.530.250 |
CS.5.02.12 | - 12m ≤ H < 18m | - | 1.560.000 | 2.229.000 | 2.263.742 |
CS.5.02.13 | - 18m ≤ H < 24m | - | 1.560.000 | 2.414.750 | 2.709.767 |
| Thay chóa đèn (lốp kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.02.14 | - H < 12m | 10 lốp | 2.800.000 | 3.473.525 | 2.530.250 |
CS.5.02.15 | - 12m ≤ H < 18m | - | 2.800.000 | 3.622.125 | 2.263.742 |
CS.5.02.16 | - 18m ≤ H < 24m | - | 2.800.000 | 3.826.450 | 2.709.767 |
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.20 | Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, độ cao H < 10m | 10 lốp | 2.910.000 | 3.715.000 |
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.03.11 | - H < 10m | bộ | 305.615 | 143.028 | 196.191 |
CS.5.03.12 | - 10m ≤ H < 12m | - | 305.615 | 161.603 | 226.374 |
CS.5.03.13 | - 12m ≤ H < 18m | - | 305.615 | 219.185 | 226.374 |
CS.5.03.14 | - 18m ≤ H < 24m | - | 305.615 | 245.190 | 270.977 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, độ cao H < 10m | bộ | 305.615 | 213.613 |
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.03.31 | - H < 10m | bộ | 165.000 | 130.025 | 176.572 |
CS.5.03.32 | - 10m ≤ H < 12m | - | 165.000 | 148.600 | 176.572 |
CS.5.03.33 | - 12m ≤ H < 18m | - | 165.000 | 204.325 | 226.374 |
CS.5.03.34 | - 18m ≤ H < 24m | - | 165.000 | 222.900 | 270.977 |
| Thay bộ mồi, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.03.35 | - H < 10m | bộ | 110.000 | 130.025 | 176.572 |
CS.5.03.36 | - 10m ≤ H < 12m | - | 110.000 | 148.600 | 176.572 |
CS.5.03.37 | - 12m ≤ H < 18m | - | 110.000 | 204.325 | 226.374 |
CS.5.03.38 | - 18m ≤ H < 24m | - | 110.000 | 222.900 | 270.977 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.03.51 | - H < 10m | bộ | 415.615 | 174.605 | 235.429 |
CS.5.03.52 | - 10m ≤ H < 12m | - | 415.615 | 198.753 | 245.238 |
CS.5.03.53 | - 12m ≤ H < 18m | - | 415.615 | 271.195 | 305.605 |
CS.5.03.54 | - 18m ≤ H < 24m | - | 415.615 | 300.915 | 361.302 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, độ cao H ≤ 10m | bộ | 415.615 | 261.908 |
|
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ tiết kiệm điện.
- Thay bộ tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.03.71 | - H < 10m | bộ | 350.615 | 185.750 | 196.191 |
CS.5.03.72 | - 10m ≤ H < 12m | - | 350.615 | 204.325 | 226.374 |
CS.5.03.73 | - 12m ≤ H < 18m | - | 350.615 | 260.050 | 226.374 |
CS.5.03.74 | - 18m ≤ H < 24m | - | 350.615 | 278.625 | 270.977 |
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.80 | Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa | bộ | 350.615 | 278.625 |
|
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay các loại xà, |
|
|
|
|
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | bộ | 199.772 | 501.525 | 172.321 |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | - | 508.544 | 557.250 | 193.861 |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | - | 109.836 | 464.375 | 172.321 |
| Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng |
|
|
|
|
CS.5.04.40 | - Cơ giới | bộ | 181.500 | 278.625 | 129.240 |
CS.5.04.50 | - Thủ công | - | 181.500 | 557.250 |
|
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.5.04.61 | - Bộ xà dài 0,6m | bộ | 98.700 | 222.900 | 129.240 |
CS.5.04.62 | - Bộ xà dài 0,4m | - | 71.800 | 222.900 | 129.240 |
CS.5.04.63 | - Bộ xà dài 0,3m | - | 58.400 | 222.900 | 129.240 |
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.04.71 | - Bộ xà dài 0,6m | bộ | 98.700 | 408.650 |
|
CS.5.04.72 | - Bộ xà dài 0,4m | - | 71.800 | 408.650 |
|
CS.5.04.73 | - Bộ xà dài 0,3m | - | 58.400 | 408.650 |
|
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.5.05.11 | Cần cao áp chữ L | bộ | 486.000 | 464.375 | 196.191 |
CS.5.05.12 | Cần cao áp chữ S | - | 436.000 | 650.125 | 196.191 |
CS.5.05.13 | Chụp liền cần | - | 600.000 | 650.125 | 196.191 |
CS.5.05.14 | Chụp ống phóng đơn, kép | - | 475.000 | 650.125 | 196.191 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.05.21 | Cần cao áp chữ L | bộ | 367.500 | 835.875 |
|
CS.5.05.22 | Cần cao áp chữ S | - | 315.000 | 1.170.225 |
|
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | bộ | 370.000 | 371.500 | 215.401 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | bộ | 370.000 | 668.700 |
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng 1 ruột, |
|
|
|
|
| * Bằng cơ giới, |
|
|
|
|
CS.5.07.1a1 | - Loại 1x6mm2 | 40m | 599.256 | 371.500 | 183.091 |
CS.5.07.1a2 | - Loại 1x10mm2 | - | 1.006.880 | 464.375 | 183.091 |
CS.5.07.1a3 | - Loại 1x16mm2 | - | 1.567.160 | 464.375 | 183.091 |
CS.5.07.1a4 | - Loại 1x25mm2 | - | 2.472.540 | 464.375 | 183.091 |
CS.5.07.1a5 | - Loại A16 | - | 1.481.900 | 464.375 | 183.091 |
CS.5.07.1a6 | - Loại A25 | - | 2.314.200 | 464.375 | 183.091 |
| * Bằng thủ công, |
|
|
|
|
CS.5.07.1b1 | - Loại 1x6mm2 | 40m | 599.256 | 668.700 |
|
CS.5.07.1b2 | - Loại 1x10mm2 | - | 1.006.880 | 835.875 |
|
CS.5.07.1b3 | - Loại 1x16mm2 | - | 1.567.160 | 835.875 |
|
CS.5.07.1b4 | - Loại 1x25mm2 | - | 2.472.540 | 835.875 |
|
CS.5.07.1b5 | - Loại A16 | - | 1.481.900 | 835.875 |
|
CS.5.07.1b6 | - Loại A25 | - | 2.314.200 | 835.875 |
|
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1c | Thay dây lên đèn | 40m | 686.965 | 928.750 | 538.502 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp treo, |
|
|
|
|
CS.5.07.2a | - Bằng cơ giới | 40m | 1.520.746 | 743.000 | 538.502 |
CS.5.07.2b | - Bằng thủ công | - | 1.520.746 | 1.337.400 |
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp ngầm, |
|
|
|
|
CS.5.07.31 | - Nền đất | 40m | 5.951.254 | 5.944.000 |
|
CS.5.07.32 | - Hè phố | - | 5.951.254 | 7.430.000 |
|
CS.5.07.33 | - Đường nhựa | - | 5.951.254 | 9.659.000 |
|
CS.5.07.34 | - Đường bê tông atphan | - | 5.951.254 | 9.659.000 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện | tủ | 1.250.000 | 743.000 | 215.401 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cáp ngầm, |
|
|
|
|
CS.5.09.11 | - Nền đất | mối nối | 200.315 | 928.750 |
|
CS.5.09.12 | - Hè phố | - | 200.315 | 1.114.500 |
|
CS.5.09.13 | - Đường nhựa | - | 200.315 | 1.207.375 |
|
CS.5.09.14 | - Đường bê tông atphan | - | 200.315 | 1.300.250 |
|
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cột đèn, |
|
|
|
|
CS.5.10.11 | - Cột BT ly tâm, cột BT chữ H | cột | 831.785 | 2.881.908 | 1.619.957 |
CS.5.10.12 | - Cột sắt | - | 604.935 | 2.601.000 | 1.619.957 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm chi phí cột đèn.
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 166.864 | 346.800 | 632.563 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | bộ | 74.924 | 208.080 | 294.286 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng máy, chiều cao cột > 4m | cột | 116.786 | 346.800 | 392.381 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 116.786 | 693.600 |
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 84.750 | 520.200 |
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 180.858 | 346.800 |
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả sứ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | quả sứ | 2.000 | 64.158 | 107.700 |
CS.5.13.10. Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao |
|
|
|
|
CS.5.13.11 | - H < 10m | bộ | 1.200 | 52.020 | 75.390 |
CS.5.13.12 | - 10m ≤ H < 12m | - | 1.200 | 69.360 | 68.667 |
CS.5.13.13 | - 12m ≤ H < 18m | - | 1.200 | 86.700 | 90.550 |
CS.5.13.14 | - 18m ≤ H < 24m | - | 1.200 | 104.040 | 116.133 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng máy, |
|
|
|
|
CS.5.14.11 | Quả cầu nhựa | quả | 150.000 | 104.040 | 107.700 |
CS.5.14.12 | Quả cầu thủy tinh | - | 200.000 | 104.040 | 107.700 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng thủ công, |
|
|
|
|
CS.5.14.21 | Quả cầu nhựa | quả | 150.000 | 187.272 |
|
CS.5.14.22 | Quả cầu thủy tinh | - | 200.000 | 187.272 |
|
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 74.300 |
|
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | - |
| 57.583 |
|
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | - |
| 46.438 |
|
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | - |
| 85.445 |
|
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | - |
| 63.155 |
|
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | - |
| 48.295 |
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:
- Chiều dài tuyến trạm từ 1500m ÷ 3000m - Chiều dài tuyến trạm > 3000m - Chiều dài tuyến trạm từ 1000m ÷ 1500m - Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1000m - Chiều dài tuyến trạm < 500m | KL = 1,1 KL = 1,2 KL = 0,9 KL = 0,8 KL = 0,5 |
+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV :
- Trạm trong ngõ xóm nội thành - Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành - Trạm ngoại thành | KV = 1,2 KV = 1,1 KV = 1,2 |
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.70 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | trạm/ ngày |
| 59.440 |
|
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.10 | Thay modem | bộ | 400.000 | 116.275 |
|
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.20 | Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực) | bộ | 2.500.000 | 252.700 |
|
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.30 | Thay bộ điều khiển PLC RTU | bộ | 2.500.000 | 252.700 |
|
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) | bộ | 300.000 | 232.550 |
|
CS.6.02.50. Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.50 | Thay bộ đo dòng điện | bộ | 500.000 | 116.275 |
|
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler).
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.61 | Thay Coupler ngoài lưới | bộ | 26.000 | 252.700 | 353.143 |
CS.6.02.62 | Thay Coupler trong tủ điều khiển | - | 26.000 | 126.350 |
|
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực | bộ | 2.500.000 | 505.400 |
|
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | bộ | 2.000.000 | 379.050 |
|
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.20 | Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ | lần xử lý |
| 252.700 |
|
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giũa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) | lần lựa chọn |
| 126.350 |
|
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bảng hiển thị.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.40 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị | bộ | 150.000 | 126.350 |
|
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | lần xử lý |
| 252.700 |
|
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng đơn giá nhân công |
|
| Bảng giá máy thi công |
|
| Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn |
|
CS1.01.00 | Lắp dựng cột bê tông và cột thép, cột gang |
|
CS1.02.00 | Lắp đặt chụp đầu cột |
|
CS1.03.00 | Lắp cần đèn các loại |
|
CS1.04.00 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
CS1.05.00 | Lắp các loại xà, sứ |
|
CS1.06.00 | Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo |
|
| Chương II - Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
CS2.01.00 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
|
CS2.02.00 | Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá |
|
CS2.03.00 | Rải cáp ngầm |
|
CS2.04.00 | Luồn cáp cửa cột |
|
CS2.05.00 | Đánh số cột |
|
CS2.06.00 | Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột |
|
CS2.07.00 | Luồn dây lên đèn |
|
CS2.08.00 | Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
| Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
CS3.01.10 | Lắp dựng cột đèn sân vườn (h= 8,5m) |
|
CS3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng |
|
CS3.03.10 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
|
| Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí |
|
CS4.01.00 | Lắp đặt đèn màu ngang đường |
|
CS4.02.00 | Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc |
|
CS4.03.00 | Lắp đèn màu trang trí cây |
|
CS4.04.00 | Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
CS4.05.00 | Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc |
|
CS4.06.00 | Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu |
|
CS4.07.10 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
| Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
CS5.01.00 | Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống |
|
CS5.02.00 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
|
CS5.03.00 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng |
|
CS5.04.00 | Thay các loại xà |
|
CS5.05.00 | Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
|
CS5.07.00 | Thay các loại dây |
|
CS5.08.00 | Thay tủ điện |
|
CS5.09.00 | Nối cáp ngầm |
|
CS5.10.00 | Thay cột đèn |
|
CS5.11.00 | Công tác sơn |
|
CS5.12.00 | Thay sứ cũ |
|
CS5.13.00 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
CS5.14.00 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
| Chương VI - Duy trì trạm đèn |
|
CS6.01.00 | Duy trì trạm đèn |
|
CS6.02.00 | Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
|
CS6.02.10 | Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm) |
|
CS6.02.20 | Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực) |
|
CS6.02.30 | Thay bộ điều khiển PLC RTU |
|
CS6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) |
|
CS6.02.50 | Thay bộ đo dòng điện |
|
CS6.02.60 | Thay Coupler |
|
CS6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực |
|
CS6.03.00 | Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
|
CS6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
|
CS6.03.20 | Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ |
|
CS6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ |
|
CS6.03.40 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
|
CS6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
|
| Mục lục |
|
- 1Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 2Quyết định 98/QĐ-SXD năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ, bao gồm đơn giá: Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 3Quyết định 99/QĐ-SXD năm 2017 công bố Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 4Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 2247/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 7Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 11Quyết định 98/QĐ-SXD năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ, bao gồm đơn giá: Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 12Quyết định 99/QĐ-SXD năm 2017 công bố Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 13Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 2247/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 16Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển hệ thống chiếu sáng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2021-2025
- 17Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực