Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định Tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định đánh giá xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 4387/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc thay thế các Phụ lục của Quy định đánh giá xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải ban hành theo Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình Giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2014 theo từng lĩnh vực: đường bộ, đường sắt, đường thủy - hàng hải, hàng không và được nhóm lại thành các Nhóm xếp theo thứ tự điểm đánh giá từ cao xuống thấp gồm TOP 10, TOP 20, TOP 50, TOP 100 và nhóm còn lại.
1. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn thiết kế tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn giám sát tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Các thông tin về chất lượng dịch vụ một số tổ chức tư vấn tại một số dự án (ứng dụng công nghệ mới, được khen thưởng, bị cảnh cáo, bị phạt hợp đồng, được giải thưởng hoặc bị xử lý vi phạm) tại Phụ lục 3 kèm theo quyết định này.
1. Kết quả đánh giá và xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải trên sẽ có giá trị đến khi có công bố xếp hạng năng lực mới.
2. Các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư có trách nhiệm thông báo kết quả xếp hạng năng lực tới các đơn vị tư vấn thực hiện các dự án do mình quản lý, chỉ đạo các tổ chức tư vấn thực hiện tốt việc kê khai thông tin năng lực đơn vị mình theo Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ GTVT.
3. Kết quả đánh giá và xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải nêu trên là cơ sở để các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư tham khảo trong công tác lựa chọn tổ chức tư vấn thực hiện các dự án do Bộ GTVT là cấp quyết định đầu tư và các công tác liên quan khác theo quy định; Khuyến khích các Chủ đầu tư khác áp dụng hoặc tham khảo kết quả đánh giá, xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng của Bộ GTVT tại Quyết định này.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Giao thông vận tải (qua Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông) xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3: Các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư quản lý các dự án do Bộ GTVT là cấp quyết định đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này để triển khai thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
| TOP 10 |
|
1 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải (TEDI) | 3.325 |
2 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDIS) | 2.370 |
3 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) | 2.229 |
4 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) | 2.191 |
5 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) | 1.920 |
6 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) | 1.609 |
7 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 1.532 |
8 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Cầu đường (RECO-TEDI) | 1.460 |
9 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5 - TEDI) | 1.435 |
10 | Công ty CP TVTK Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 - TEDI) | 1.271 |
| TOP 20 |
|
11 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 | 1.237 |
12 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam | 1.234 |
13 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 1.109 |
14 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) | 1.070 |
15 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Vận tải (TRICC) | 1.025 |
16 | Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội | 1.017 |
17 | Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R | 980 |
18 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 | 977 |
19 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 956 |
20 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD | 923 |
| TOP 50 |
|
21 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông 8 | 915 |
22 | Công ty CP Thiết kế và xây dựng NaNo | 874 |
23 | Công ty Tư vấn triển khai công nghệ và xây dựng giao thông - Trường Đại học Giao thông vận tải | 861 |
24 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai | 858 |
25 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico | 801 |
26 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc | 795 |
27 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Trường Sơn | 792 |
28 | Công ty CP Nadeco | 753 |
29 | Công ty TNHH Đầu tư VTCO | 742 |
30 | Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC | 737 |
31 | Công ty CP Đầu tư và Tư vấn xây dựng 575 | 737 |
32 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị | 702 |
33 | Công ty CP Tư vấn T27 | 684 |
34 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái | 678 |
35 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Thành Công | 674 |
36 | Công ty CP Tư vấn và xây dựng Tân Phong | 664 |
37 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái. | 643 |
38 | Công ty CP Xây dựng VNC | 636 |
39 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La | 634 |
40 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) | 629 |
41 | Công ty CP Tấn Phát | 627 |
42 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Lạng Sơn | 621 |
43 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định | 612 |
44 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa | 605 |
45 | Tổng công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Thanh Hóa (TTCC) | 601 |
46 | Công ty CP Thiết kế Xây dựng Giao thông 123 | 598 |
47 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk | 572 |
48 | Công ty TNHH Thế Giới Kỹ Thuật | 567 |
49 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Vinaco | 562 |
50 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và phát triển HT | 547 |
| TOP 100 |
|
51 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai | 536 |
52 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) | 535 |
53 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc | 518 |
54 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt | 517 |
55 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum | 499 |
56 | Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Bắc Kạn | 497 |
57 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn | 486 |
58 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi | 480 |
59 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 | 477 |
60 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình | 468 |
61 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | 460 |
62 | Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng | 449 |
63 | Công ty CP Tư vấn C.E.O (CEO Consultant., jsc) | 442 |
64 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) | 433 |
65 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam | 417 |
66 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Kon Tum | 415 |
67 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) | 410 |
68 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương | 402 |
69 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt | 401 |
70 | Chi nhánh Tổng công ty xây dựng CTGT 4 - Trung tâm dự án | 394 |
71 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà | 393 |
72 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 392 |
73 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV | 387 |
74 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 | 381 |
75 | Công ly CP Tư vấn Đầu tư XD Và Chuyển Giao Công Nghệ B&R | 365 |
76 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng giao thông Bắc Thanh | 358 |
77 | Công ty CP Tư vấn thiết kế công trình Quỹ Đạo | 346 |
78 | Công ty CP Tư vấn quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) | 331 |
79 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Quảng Ngãi | 331 |
80 | Công ly TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến | 331 |
81 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Phát triển hạ tầng Hà Nội | 312 |
82 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt | 303 |
83 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Châu Thành | 303 |
84 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ | 297 |
85 | Công ty Tư vấn xây dựng Nhơn Phú | 274 |
86 | Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại 2899 | 247 |
87 | Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Thanh Hà | 244 |
88 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung | 241 |
89 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 | 228 |
90 | Công ty CP Tư vấn và Xây dựng Hải Đăng | 196 |
91 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Nhật Nam | 193 |
92 | Công ty TNHH Khảo sát thiết kế công trình giao thông (KTS) | 186 |
93 | Công ty CP tư vấn xây dựng đất Cảng | 146 |
94 | Công ty TNHH Kỹ thuật Thuận Việt | 140 |
95 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) | 133 |
96 | Công ty TNHH Tư vấn - Thiết Kế - Xây Dựng Song Long | 129 |
97 | Trung tâm Tư vấn cầu đường Đắk Lắk - Hội KHKT cầu đường Đắk Lắk | 126 |
98 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông | 124 |
99 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO | 120 |
| NHÓM CÒN LẠI |
|
100 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ | Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu 2014) |
101 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên - Huế | Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu thông tin từ 2010 - 2013) |
102 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hòa Bình | Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu 2014) |
103 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành | Kê khai không đúng biểu mẫu và thang điểm |
104 | Công ty CP TVXD và thương mại Tân Thịnh Đông | Kê khai không đúng biểu mẫu |
105 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | Kê khai không đúng biểu mẫu |
106 | Công ty CP Tư vấn giao thông vận tải Lâm Đồng | Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
107 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD giao thông tỉnh BR -VT (TDC) | Kê khai 740 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
108 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT Cầu đường Quảng Trị | Kê khai 244 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) | 1.661 |
2 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 1.129 |
3 | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) | 697 |
4 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | 543 |
5 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu Đường (RECO-TEDI) | 472 |
6 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 452 |
7 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | 242 |
8 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) | 159 |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA-HÀNG HẢI |
|
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 2.327 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) | 2.169 |
3 | Công ty CP T VXD Cảng - Đường thủy /TEDI | 1.226 |
4 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 979 |
5 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 381 |
6 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 368 |
7 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | 239 |
8 | Công ty TNHH Tư vấn - Thiết Kế - Xây Dựng Song Long | 167 |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 | Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC | 2.609 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và dịch vụ hàng không | 908 |
3 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 353 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM SÁT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
| TOP 10 |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 3.207 |
2 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2.410 |
3 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | 1.397 |
4 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 1.389 |
5 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) | 1.037 |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) | 981 |
7 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông Miền Bắc | 737 |
8 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDIS) | 714 |
9 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) | 704 |
10 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 | 671 |
10 | Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 671 |
| TOP 20 |
|
11 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO -TEDI) | 569 |
12 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam | 542 |
13 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 519 |
14 | Công ty CP Tư vấn T27 | 516 |
15 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) | 514 |
16 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) | 514 |
17 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5-TEDI) | 498 |
18 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 | 494 |
19 | Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông | 481 |
20 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) | 471 |
| TOP 50 |
|
21 | Trung tâm Tư vấn và Giám sát xây dựng công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | 453 |
22 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà | 446 |
23 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông 8 | 438 |
24 | Trung tâm TVGS CTGT-Sở GTVT Hòa Bình | 396 |
25 | Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV | 368 |
26 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD | 366 |
27 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Phú Thịnh | 354 |
28 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 331 |
29 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt | 330 |
30 | Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội | 328 |
31 | Công ty CP Tư vấn & XD Thành Đạt | 327 |
32 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam | 316 |
33 | Công ty CP Xây dựng VNC | 296 |
34 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt 1 | 292 |
35 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) | 292 |
36 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định | 290 |
37 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa | 282 |
38 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai | 281 |
39 | Công ty CP Tư vấn công nghiệp Bình Minh | 275 |
40 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái | 274 |
41 | Công ty CP Tư vấn & Đầu tư 568 | 268 |
42 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 264 |
43 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Linh Gia | 263 |
44 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương | 262 |
45 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc | 257 |
46 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi | 255 |
47 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk | 255 |
48 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị | 243 |
49 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) | 242 |
50 | Công ty Tư vấn triển khai công nghệ và xây dựng giao thông - Trường Đại học Giao thông vận tải 1 | 234 |
| TOP 100 |
|
51 | Công ty CP Tư vấn Quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) | 228 |
52 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt | 220 |
53 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông - Sở GTVT Long An | 216 |
54 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai | 213 |
55 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La | 208 |
56 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc | 207 |
57 | Công ty CP Tư vấn Asico Việt Nam | 206 |
58 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái | 205 |
59 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | 201 |
60 | Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế | 195 |
61 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Vinaco | 195 |
62 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Quảng Ngãi | 194 |
63 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung | 185 |
64 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum | 184 |
65 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico | 178 |
66 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn | 176 |
67 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Châu Thành | 172 |
68 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 | 169 |
69 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 | 166 |
70 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO | 158 |
71 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn | 157 |
72 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng cầu đường Kon Tum | 156 |
73 | Công ty CP Nadeco | 156 |
74 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến | 151 |
75 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 | 137 |
76 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) | 135 |
77 | Công ty TNHH TVTK Xuân Đà | 130 |
78 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ | 118 |
79 | Công ty CP tư vấn Trường Phát | 117 |
80 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành | 117 |
81 | Trung tâm Thẩm định kiểm định công trình GT VT Vĩnh Long | 105 |
82 | Công ty CP Kỹ thuật DDA | 103 |
83 | Công ty CP tư vấn xây dựng Bắc Kạn | 101 |
84 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 94 |
85 | Công ty CP khảo sát thiết kế kiểm định công trình SC | 88 |
86 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD và Chuyển giao công nghệ B&R | 87 |
87 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ | 59 |
88 | Ban Đầu tư và xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế | 55 |
89 | Trung tâm Tư vấn cầu đường Đắk Lắk - Hội KHKT Cầu đường Đắk Lắk | 43 |
90 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Hà Khương | 38 |
91 | Công ty CP tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên Huế | Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
92 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình | Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
93 | Công ty CP tư vấn xây dựng và thương mại Tân Thịnh Đông | Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
94 | Công ty CP Tư vấn giao thông vận tải Lâm Đồng | Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
95 | Công ty CP Tư vấn giao thông Công chánh | Nộp muộn - Kê khai không đúng mẫu |
96 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT cầu đường Quảng Trị | Kê khai 226 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
97 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | Kê khai 563 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (TRICC) | 955 |
2 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | 532 |
3 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | 401 |
4 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 335 |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
|
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 787 |
2 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | 687 |
3 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Cảng - Đường thủy/TEDI | 362 |
4 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 302 |
5 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) | 222 |
6 | Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Hà Khương | 47 |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 1.823 |
2 | Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC | 625 |
3 | Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và Dịch vụ Hàng không (A.E.C.,JSC) | 423 |
4 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | Kê khai 563 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MỘT SỐ TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
A. Phần kê khai thông tin chất lượng dịch vụ Tư vấn
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhà thầu tư vấn | Năm | Thông tin dịch vụ TVTK thực hiện | Thông tin dịch vụ TVGS thực hiện | Thông tin bổ sung về chất lượng dịch vụ | |||||||||||||
Lập quy hoạch | Lập dự án | TKKT, BVTC (nếu TK 2 bước) | BVTC (nếu TK 3 bước) | Độc lập hay liên danh, thầu phụ | Quan trọng quốc gia hoặc công trình cấp đặc biệt | Nhóm A hoặc có Công trình cấp I | Nhóm B và có Công trình cấp II | Nhóm B hoặc có Công trình cấp III | Nhóm C hoặc Công trình cấp IV trở xuống | Độc lập hay liên danh, thầu phụ | Tỷ trọng gói thầu xây lắp được TVGS trong dự án | Ứng dụng công nghệ mới, giải pháp kỹ thuật, sáng kiến có hiệu quả thiết thực | Được Bộ hoặc cấp tương đương trở lên khen thưởng | Bị cảnh cáo | Bị phạt hợp đồng | |||||
I | TƯ VẤN THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ĐTXD QL28 đoạn tránh ngập thủy điện Đồng Nai 3&4, tỉnh Đăk Nông | Sở GTVT Đăk Nông | Công ty CP Tư vấn XDCT giao thông 5 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
2 | Dự án ĐTXD tuyến tránh Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổng cục ĐBVN | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL38 (Km22+465-Km27), huyện Cẩm Giàng | Sở GTVT Hải Dương | Công Ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
4 | Tháo dỡ dải phân cách QL5 (Km43+900-Km60+100) | Sở GTVT Hải Dương | Công ty CP Thiên Khai | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
5 | Cải tạo nâng cấp QL37 (Km23+200-Km47+888), đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | Sở GTVT Hải Dương | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
6 | Dự án nâng cấp, mở rộng QL1 đoạn qua thành phố Tân An | Sở GTVT Long An | Viện Công nghệ Xây dựng cầu đường phía Nam | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
7 | Dự án cải tạo bến đò An Bài - Dự án WB6 | Sở GTVT Hải Dương | Công ty CP Nadeco | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
8 | Dự án cải tạo bến đò Phạm - Dự án WB6 | Sở GTVT Hải Dương | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Hồng Hà | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia (giai đoạn 1) | Ban QLDA6 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
10 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | Ban QLDA6 | Liên danh công ty CP 497 - Công ty CP Tư vấn và ĐTXD CCIC Hà Nội | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
11 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | Ban QLDA6 | Công ty CP Tấn Phát | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
12 | Dự án ĐTXD đường ô tô cao tốc Bắc Nam đoạn Nha Trang - Phan Thiết | Ban QLDA6 | Liên danh công ty TNHH MTV KSTKXD - Công ty CP TVXD GT 8 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
13 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội -Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Tổng công ty TVTK GTVT - CTCP | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
14 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội -Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Viện Cầu và kết cấu Nhật Bản | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
15 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội -Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Nippon Koei | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
16 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Bình Thuận (vốn BOT) | Công ty CP BOT QL1A Bình Thuận | Công ty Cổ phần Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
17 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1153 - Km1212+400, tỉnh Bình Định (vốn TPCP) | Ban QLDA 2 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
18 | Dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL19 đoạn Km17+027 - Km50+00 trên địa phận tỉnh Gia Lai theo hình thức hợp đồng BOT | Ban QLDA 5 | Liên danh Công ty CP tư vấn XDCT giao thông 5 - Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung - Công ty CP xây dựng VNC | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
19 | Dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL19 đoạn Km108 - Km131+300 trên địa phận tỉnh Gia Lai theo hình thức hợp đồng BOT | Tổng công ty 36 | Liên danh Công ty CP tư vấn XDCT giao thông 5 - Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung - Công ty CP xây dựng VNC | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
II | TƯ VẤN GIÁM SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gói thầu 2, 5, 7, 8 - Tiểu dự án Hạ Long - Cảng Cái Lân thuộc dự án tuyến đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân | Cục Đường sắt Việt Nam | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| 1 |
|
|
| v |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL32 Vách Kim - Bình Lư, tỉnh Lai Châu (giai đoạn 2) | Bộ GTVT | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
3 | Dự án ĐTXD giai đoạn 2 đoạn Mai Dịch - Bắc Hồ Linh Đàm thuộc đường Vành đai III thành phố Hà Nội | Bộ GTVT | Liên danh Công ty TNHH Orien Consults (OC) và Tổng công ty TVTK GTVT | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
4 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Ninh Thuận (vốn TPCP) | Ban ATGT | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
5 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Bình Thuận (vốn TPCP) | Ban QLDA 1 | Liên danh TEDIS và Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
6 | Dự án cải tạo nền, mặt đường QL1 đoạn Phan Thiết - Đồng Nai (BOT) | Tổng công ty 319 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
7 | Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu (BOT) | Công ty CP ĐT&XD cầu Đồng Nai | Công ty CP Tư vấn thiết kế Cầu lớn - Hầm | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
8 | Dự án khôi phục, cải tạo QL20 | Công ty CP BT 20 - Cửu Long | Viện KHCN GTVT (Trung tâm TV ĐT PTCSHT GTVT) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
9 | Dự án nâng cấp QL50 | Ban QLDA7 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 3 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
10 | Dự án nâng cấp QL91, đoạn Châu Đốc - Tịnh Biên | Ban QLDA7 | Công ty CP TVXDGT8 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
11 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1153 - Km1212+400, tỉnh Bình Định (vốn TPCP) | Ban QLDA 2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
12 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1153 - Km1212+400, tỉnh Bình Định (vốn....) | Công ty CP BOT Bắc Bình Định | RTC3 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
13 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn cầu 38 - Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Ban QLDA đường HCM | Công ty TNHH tư vấn xây dựng NMS | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
14 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Kon Tum - Pleiku, Gói thầu số 1 | Ban QLDA đường HCM | Văn phòng TVGS QCI | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MỘT SỐ TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
B. Phần kê khai các dự án được giải thưởng hoặc xử lý vi phạm về chất lượng
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhà thầu tư vấn | Đạt giải thưởng | Bị xử lý vi phạm | Mô tả tóm tắt lý do được thưởng/xử lý vi phạm | ||||||
Giải công trình chất lượng cao | Giải thưởng quốc gia về chất lượng | Năm đạt giải | Năm bị xử lý vi phạm | Bị cấm tham gia đấu thầu | Bị sự cố công trình cấp III | Bị sự cố công trình cấp II | Bị sự cố công trình cấp I trở lên | |||||
1 | Đường nổi thị xã Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang với Tp.Cần | Sở GTVT Hậu Giang | Công ty CP Tư vấn ĐTXD Cần Thơ (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Hư hỏng một số vị trí mặt đường BTN gói 3.1 |
2 | Đường nối thị xã Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang với Tp.Cần Thơ (đoạn qua địa bàn tỉnh Hậu Giang), gói thầu 1.1, 2.1, 2.2, 4.1, HG03 | Sở GTVT Hậu Giang | Công ty TNHH Tư vấn & Xây dựng công trình 747 (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Hư hỏng một số vị trí mặt đường BTN gói 1.1 & 2.2 |
3 | Dự án cải tạo, mở rộng QL1A đoạn cửa Phía Bắc và Phía Nam Tp.Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) | Sở GTVT Ninh Bình | Công ty CP Tư vấn Đầu tư & xây dựng Quốc tế (TVTK) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
| Hư hỏng hằn vệt hằn bánh xe mặt đường QL1A (giai đoạn 1) |
4 | Dự án cải tạo, mở rộng QL1A đoạn cửa Phía Bắc và Phía Nam Tp.Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) | Sở GTVT Ninh Bình | Ban Quản lý các dự án XDGT Ninh Bình (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Hư hỏng hằn vệt hằn bánh xe mặt đường QL1A (giai đoạn 1) |
5 | Dự án nâng cấp cải tạo nút giao thông giữa QL38 với QL1A và đường sắt Bắc Nam | Sở GTVT Hà Nam | Tổng công ty TVTK GTVT (TVTK) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
6 | Dự án nâng cấp cải tạo nút giao thông giữa QL38 với QL1A và đường sắt Bắc Nam | Sở GTVT Hà Nam | Công ty CP TVTK Đường bộ (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
7 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Phủ Lý đến cầu Đoan Vỹ | Sở GTVT Hà Nam | Công ty CP TVXD CTGT2 (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
8 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Đồng Vân - Phủ Lý (Tiểu dự án mở rộng QL1 đoạn Km213+240 - Km216, Km233+600 - Km235+885 và cầu Phủ Lý thuộc Dự án nút giao Đồng Văn) | Sở GTVT Hà Nam | Tổng công ty Xây dựng Thăng Long(TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
9 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa | Sở GTVT Thanh Hóa | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hẳn vệt bánh xe |
10 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa | Sở GTVT Thanh Hóa | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
11 | Dự án xây dựng đường cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Tổng công ty ĐTPT đường cao tốc Việt Nam | Nippon Koei (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Móng cột tôn lượn sóng không đạt yêu cầu |
12 | Dự án xây dựng đường cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Tổng công ty ĐTPT đường cao tốc Việt Nam | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam -TEDIS (TVGS) |
|
|
| 2013 |
| V |
|
| Móng cột tôn lượn sóng không đạt yêu cầu |
- 1Công văn số 115/BXD-HĐXD về hướng dẫn năng lực tổ chức tư vấn do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn 14336/BGTVT-CQLXD năm 2014 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực các Tổ chức Tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 2701/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt điều kiện năng lực tổ chức tư vấn thực hiện kiểm định và thẩm tra kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Công văn 16576/BGTVT-CQLXD năm 2015 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các Tổ chức tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 4298/QĐ-BGTVT năm 2015 Quy định đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải của Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1352/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2015 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1386/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 2Thông tư 22/2009/TT-BXD quy định điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn số 115/BXD-HĐXD về hướng dẫn năng lực tổ chức tư vấn do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 6Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 7Quyết định 3332/QĐ-BGTVT năm 2012 về Quy định đánh giá xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn xây dựng ngành giao thông vận tải
- 8Thông tư 10/2013/TT-BXD hướng dẫn quản lý chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 12/2013/TT-BXD về Quy định tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Luật đấu thầu 2013
- 11Quyết định 4387/QĐ-BGTVT năm 2013 thay thế Phụ lục của Quy định đánh giá xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn xây dựng ngành giao thông vận tải kèm theo Quyết định 3332/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Công văn 14336/BGTVT-CQLXD năm 2014 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực các Tổ chức Tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Luật Xây dựng 2014
- 14Quyết định 2701/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt điều kiện năng lực tổ chức tư vấn thực hiện kiểm định và thẩm tra kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Công văn 16576/BGTVT-CQLXD năm 2015 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các Tổ chức tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Quyết định 4298/QĐ-BGTVT năm 2015 Quy định đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải của Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Quyết định 1352/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2015 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Quyết định 1386/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 1441/QĐ-BGTVT năm 2015 về Công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 1441/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra