Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1352/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4298/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2015 của Bộ GTVT về việc ban hành Quy định đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình Giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2015 theo từng lĩnh vực: đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa - hàng hải, đường hàng không.
1. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn thiết kế tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn giám sát tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn kiểm định tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
4. Đánh giá kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn tại Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này.
5. Các thông tin về chất lượng dịch vụ một số tổ chức tư vấn tại một số dự án (ứng dụng công nghệ mới, được khen thưởng, bị cảnh cáo, bị phạt hợp đồng, được giải thưởng hoặc bị xử lý vi phạm) tại Phụ lục 5 kèm theo Quyết định này.
1. Kết quả xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải trên sẽ có giá trị đến khi có công bố xếp hạng năng lực mới.
2. Các Chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án có trách nhiệm thông báo kết quả xếp hạng năng lực tới các đơn vị tư vấn thực hiện các dự án do mình quản lý, chỉ đạo các tổ chức tư vấn thực hiện tốt việc kê khai thông tin năng lực đơn vị mình định kỳ hàng năm theo Quyết định số 4298/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2015 của Bộ GTVT.
3. Đối với các dự án do Bộ GTVT quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư, kết quả đánh giá và xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải nêu trên được sử dụng để các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn thực hiện theo quy định của Bộ GTVT; đối với các dự án khác, các Chủ đầu tư có thể vận dụng kết quả đánh giá, xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng của Bộ GTVT tại Quyết định này trong công tác lựa chọn tổ chức tư vấn.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Giao thông vận tải (qua Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông) xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3: Các Chủ đầu tư, Ban QLDA của các dự án do Bộ GTVT là cấp quyết định đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này để triển khai thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ 2015
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ GTVT)
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
| TOP 10 |
|
1 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải (TEDI) | 2488 |
2 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) | 2206 |
3 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) | 2080 |
4 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) | 1777 |
5 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) | 1456 |
6 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) | 1359 |
7 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 1343 |
8 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam | 1310 |
9 | Công ty CP TVTK Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 - TEDI) | 1199 |
10 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5 - TEDI) | 1145 |
| TOP 20 |
|
11 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 | 1123 |
12 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) | 1116 |
13 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Vận tải (TRICC) | 1051 |
14 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 1033 |
15 | Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R | 1020 |
16 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 895 |
17 | Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội | 875 |
18 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 | 846 |
19 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) | 817 |
20 | Công ty CP Thiết kế và xây dựng NaNo | 780 |
| TOP 50 |
|
21 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD | 767 |
22 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông 8 | 748 |
23 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) | 738 |
24 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico | 722 |
25 | Công ty CP Đầu tư và Tư vấn xây dựng 575 | 719 |
26 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên - Huế | 715 |
27 | Công ty CP Xây dựng VNC | 709 |
28 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai | 708 |
29 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Vinaco | 703 |
30 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Thành Công | 669 |
31 | Công ty CP Tư vấn T27 | 666 |
32 | Công ty CP Tư vấn và xây dựng Tân Phong | 658 |
33 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp | 646 |
34 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Trường Sơn | 643 |
35 | Công ty CP Tư vấn quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) | 640 |
36 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị | 629 |
37 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La | 626 |
38 | Tổng công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Thanh Hóa (TTCC) | 617 |
39 | Công ty CP Tấn Phát | 615 |
40 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt | 603 |
41 | Công ty TNHH Đầu tư VTCO | 601 |
42 | Trung tâm Tư vấn đầu tư phát triển giao thông vận tải - Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải | 589 |
43 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) | 585 |
44 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum | 578 |
45 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái | 577 |
46 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD giao thông tỉnh BR - VT (TDC) | 573 |
47 | Công ty CP Nadeco | 572 |
48 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) | 569 |
49 | Công ty CP Thiết kế Xây dựng Giao thông 123 | 568 |
50 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Lạng Sơn | 566 |
| TOP 100 |
|
51 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định | 563 |
52 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 557 |
53 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) | 530 |
54 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai | 513 |
55 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc | 502 |
56 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa | 496 |
57 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn | 480 |
58 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình | 469 |
59 | Công ty TNHH Giao thông vận tải | 467 |
60 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái | 454 |
61 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi | 453 |
62 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Công chính Hải Phòng | 452 |
63 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TBDI) | 449 |
64 | Công ty TNHH Thế Giới Kỹ Thuật | 440 |
65 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk | 436 |
66 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) | 431 |
67 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc | 422 |
68 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông (TRANSINCO) | 421 |
69 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 | 419 |
70 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội | 400 |
71 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | 387 |
72 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV | 379 |
73 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương | 377 |
74 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Kon Tum | 376 |
75 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt | 367 |
76 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 | 360 |
77 | Công ty CP Tư Vấn Đầu tư XD Và Chuyển Giao Công Nghệ B&R | 350 |
78 | Công ty CP tư vấn Xây Dựng Giao thông tỉnh Điện Biên | 342 |
79 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến | 331 |
80 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Miền Nam (Minaco) | 318 |
81 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 | 314 |
82 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam | 313 |
83 | Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng ECC | 301 |
84 | Viện Quy hoạch Xây dựng Đà Nẵng | 296 |
85 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà | 285 |
86 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng P-T | 284 |
87 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO | 282 |
88 | Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Thanh Hà | 258 |
89 | Công ty CP tư vấn giao thông công chánh (Tp. Hồ Chí Minh) | 257 |
90 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Phát triển hạ tầng Hà Nội | 256 |
91 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ | 255 |
92 | Công ty TNHH Một thành viên Tư vấn xây dựng cầu đường Sơn La | 253 |
93 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng CCS | 252 |
94 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành | 251 |
95 | Công ty Tư vấn xây dựng Nhơn Phú | 238 |
96 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) | 231 |
97 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO | 229 |
98 | Công ty CP Xây dựng và Tư vấn Quốc tế Việt Nam | 227 |
99 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt | 218 |
100 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) | 216 |
| NHÓM CÒN LẠI |
|
101 | Công ty CP Tư vấn, Xây dựng, Thí nghiệm Công Trình Sáu bảy Chín | 209 |
102 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ | 198 |
103 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa | 195 |
104 | Công ty CP Tư vấn và Xây dựng Hải Đăng | 182 |
105 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và xây dựng Nguyên Tâm | 175 |
106 | Công ty CP tư vấn công nghệ Quốc Tế | 166 |
107 | Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng BRC | 164 |
108 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT cầu đường Quảng Trị | 162 |
109 | Công ty CP tư vấn xây dựng đất Cảng | 158 |
110 | Công ty TNHH Kỹ thuật Thuận Việt | 142 |
111 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Thương mại Thống Nhất | 139 |
112 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung | 135 |
113 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế và Xây dựng An Lạc Việt | 117 |
114 | Công ty TNHH Khảo sát thiết kế công trình giao thông (KTS) | 107 |
115 | Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật và công nghệ giao thông Đồng Tháp | 58 |
| Công ty CP Tư vấn An Nguyên | Chỉ nộp file, không có hồ sơ in |
| Công ty CP Tư vấn xây dựng Bắc Kạn | Hồ sơ nộp muộn. Kê khai sai biểu mẫu |
| Chi nhánh Tổng công ty xây dựng CTGT 4 - CTCP - Trung tâm dự án | Hồ sơ nộp muộn. Kê khai sai biểu mẫu |
| Trung tâm Tư vấn Thẩm tra công trình giao thông (tỉnh Đồng Nai) | Hồ sơ nộp muộn. Chỉ nộp file, không có hồ sơ in |
| Công ty TNHH Tổng hợp Kỹ thuật Hưng Thụy | Hồ sơ nộp muộn. Chỉ nộp file, không có hồ sơ in |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) | 1625 |
2 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 1147 |
3 | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) | 925 |
4 | Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 | 531 |
5 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | 472 |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu Đường (RECO-TEDI) | 410 |
7 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 391 |
8 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) | 109 |
| Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
| Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
|
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 2654 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) | 2159 |
3 | Công ty CP TVXD Cảng - Đường thủy /TEDI | 1147 |
4 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 909 |
5 | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) | 845 |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) | 492 |
7 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp | 388 |
8 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO | 329 |
9 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 312 |
10 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 230 |
| Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) | Dự án kê khai không thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa - Hàng hải |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 | Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC | 1402 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và dịch vụ hàng không | 716 |
| Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM SÁT 2015
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ GTVT)
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
| TOP 10 |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 4463 |
2 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 3554 |
3 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | 2354 |
4 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2232 |
5 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) | 1318 |
6 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) | 1301 |
7 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông Miền Bắc | 1194 |
8 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) | 1078 |
9 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) | 986 |
10 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 | 902 |
| TOP 20 |
|
11 | Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 865 |
12 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam | 827 |
13 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO -TEDI) | 712 |
14 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) | 691 |
15 | Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông | 660 |
16 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) | 643 |
17 | Công ty CP Xây dựng VNC | 617 |
18 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 | 610 |
19 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) | 608 |
20 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | 519 |
| TOP 50 |
|
21 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5-TEDI) | 484 |
22 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà | 473 |
23 | Công ty CP Tư vấn T27 | 468 |
24 | Công ty CP Tư vấn & Đầu tư 568 | 452 |
25 | Trung tâm Tư vấn và Giám sát xây dựng công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | 450 |
26 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông 8 | 430 |
27 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt | 414 |
28 | Công ty CP Tư vấn & XD Thành Đạt | 413 |
29 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 401 |
30 | Công ty CP Tư vấn Asico Việt Nam | 384 |
31 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt | 381 |
32 | Ban Quản lý dự án 4 | 380 |
33 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai | 371 |
34 | Trung tâm TVGS CTGT - Sở GTVT Hòa Bình | 369 |
35 | Công ty CP Tư vấn Quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) | 367 |
36 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD | 361 |
37 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 | 351 |
38 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng cầu đường Kon Tum | 348 |
39 | Viện Công nghệ Xây dựng cầu đường Phía Nam (Vibrobis) | 338 |
40 | Công ty CP Tư vấn công nghiệp Bình Minh | 336 |
41 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) | 334 |
42 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Vinaco | 325 |
43 | Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV | 319 |
44 | Ban Đầu tư và xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế | 311 |
45 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái | 302 |
46 | Công ty CP tư vấn và đầu tư phát triển hạ tầng Nghệ An | 301 |
47 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk | 292 |
48 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định | 291 |
49 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Phú Thịnh | 278 |
50 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Công chính Hải Phòng | 277 |
| TOP 100 |
|
51 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương | 276 |
52 | Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội | 276 |
53 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 | 275 |
54 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông - Sở GTVT Long An | 271 |
55 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật giao thông Hà Tĩnh - Sở GTVT Hà Tĩnh | 266 |
56 | Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng ECC | 261 |
57 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum | 261 |
58 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn | 253 |
59 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa | 252 |
60 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 | 248 |
61 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi | 244 |
62 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt | 244 |
63 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam | 243 |
64 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 242 |
65 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị | 213 |
66 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội | 212 |
67 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn | 204 |
68 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) | 201 |
69 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) | 199 |
70 | Công ty CP tư vấn xây dựng Thành Công | 196 |
71 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) | 194 |
72 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc | 191 |
73 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico | 188 |
74 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) | 187 |
75 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La | 187 |
76 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái | 186 |
77 | Công ty CP Kỹ thuật DDA | 180 |
78 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO | 175 |
79 | Công ty TNHH một thành viên tư vấn xây dựng cầu đường Sơn La | 173 |
80 | Công ty CP tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên Huế | 170 |
81 | Công ty TNHH tư vấn xây dựng P-T | 166 |
82 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 160 |
83 | Công ty CP tư vấn Trường Phát | 157 |
84 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc | 146 |
85 | Công ty CP Xây dựng và Tư vấn Quốc tế Việt Nam | 142 |
86 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến | 135 |
87 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung | 130 |
88 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 | 127 |
89 | Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng BRC | 125 |
90 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD và Chuyển giao công nghệ B&R | 124 |
91 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông tỉnh Điện Biên | 124 |
92 | Công ty CP tư vấn công nghệ Quốc Tế | 111 |
93 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành | 107 |
94 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng CCS | 106 |
95 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa | 89 |
96 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ | 88 |
97 | Công ty CP tư vấn xây dựng Bách Tiến | 87 |
98 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư- và xây dựng Nguyên Tâm | 75 |
99 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT cầu đường Quảng Trị | 61 |
100 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ | 57 |
| NHÓM CÒN LẠI |
|
| Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
| Công ty CP tư vấn xây dựng đất Cảng | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
| Công ty CP tư vấn giao thông công chánh, Tp. Hồ Chí Minh | Các dự án tự kê khai thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
| Công ty CP tư vấn An Nguyên | Chỉ nộp file mềm, không có hồ sơ in |
| Trung tâm Tư vấn Thẩm tra công trình giao thông (tỉnh Đồng Nai) | Hồ sơ nộp muộn. Chỉ nộp file, không có hồ sơ in |
| Công ty CP Tư vấn xây dựng Bắc Kạn | Hồ sơ nộp muộn. Kê khai sai biểu mẫu |
| Công ty TNHH Tổng hợp Kỹ thuật Hưng Thụy | Hồ sơ nộp muộn. Kê khai sai biểu mẫu |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (TRICC) | 920 |
2 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | 560 |
3 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt | 398 |
4 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 307 |
| Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDIS) | Các dự án tự kê khai là các dự án chưa được đưa vào sử dụng, khai thác |
| Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | Các dự án tự kê khai là các dự án chưa được đưa vào sử dụng, khai thác |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
|
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 930 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) | 436 |
3 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Cảng - Đường thủy/TEDI | 350 |
4 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) | 239 |
5 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO | 228 |
6 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 140 |
| Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2846 |
2 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | 568 |
3 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Dịch vụ Hàng không (A.E.C.,JSC) | 351 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH 2015
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ GTVT)
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
| TOP 10 |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2118 |
2 | Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2-TEDI) | 1821 |
3 | Công ty CP Xây dựng VNC | 711 |
4 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) | 704 |
5 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 | 583 |
6 | Công ty TNHH Giao thông vận tải | 573 |
7 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | 527 |
8 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 469 |
9 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC TEDI) | 422 |
10 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) | 398 |
| TOP 20 |
|
11 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) | 371 |
12 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông (Transinco) | 319 |
13 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | 291 |
14 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông 5 (TECCO5) | 268 |
15 | Công ty TNHH Tư vấn công nghệ thiết bị và Kiểm định xây dựng | 257 |
16 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt | 244 |
17 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) | 238 |
18 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) | 226 |
19 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa | 175 |
20 | Công ty CP UTC2 | 162 |
| TOP 50 |
|
21 | Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV | 150 |
22 | Công ty CP công nghệ và xây dựng Vạn Thành | 126 |
23 | Công ty GP LAS92 | 118 |
24 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) | 66 |
| NHÓM CÒN LẠI |
|
| Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
| Trung tâm Tư vấn Thẩm tra công trình giao thông (tỉnh Đồng Nai) | Hồ sơ nộp muộn. Chỉ nộp file, không có hồ sơ in |
| Trung tâm Khoa học công nghệ GTVT - Trường ĐH GTVT | Hồ sơ nộp muộn. |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ | 264 |
2 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) | 65 |
| Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | Hồ sơ không kê khai dự án nào hoàn thành trong 3 năm gần đây |
| Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật | Các dự án kê khai không thuộc phạm vi Tư vấn kiểm định |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
|
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 746 |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) | 649 |
3 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 214 |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 862 |
2 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco | 685 |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN 2015
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ GTVT)
A. CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
I.1 | “ĐÁP ỨNG VƯỢT YÊU CẦU” |
1 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải (TEDI) |
2 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) |
3 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) |
4 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) |
5 | Công ty CP TVTK Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 - TEDI) |
6 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
7 | Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R |
8 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD |
9 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Vinaco |
I.2 | “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
2 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam |
3 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5 - TEDI) |
4 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) |
5 | Công Ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) |
6 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 |
7 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) |
8 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Vận tải (TRICC) |
9 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) |
10 | Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội |
11 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 |
12 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) |
13 | Công ty CP Thiết kế và xây dựng NaNo |
14 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông 8 |
15 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) |
16 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico |
17 | Công ty CP Đầu tư và Tư vấn xây dựng 575 |
18 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên - Huế |
19 | Công ty CP Xây dựng VNC |
20 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai |
21 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Thành Công |
22 | Công ty CP Tư vấn T27 |
23 | Công ty CP Tư vấn và xây dựng Tân Phong |
24 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp |
25 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Trường Sơn |
26 | Công ty CP Tư vấn quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) |
27 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị |
28 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La |
29 | Tổng công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Thanh Hóa (TTCC) |
30 | Công ty CP Tấn Phát |
31 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt |
32 | Công ty TNHH Đầu tư VTCO |
33 | Trung tâm Tư vấn đầu tư phát triển giao thông vận tải - Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải |
34 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) |
35 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum |
36 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái |
37 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD giao thông tỉnh BR -VT (TDC) |
38 | Công ty CP Nadeco |
39 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) |
40 | Công ty CP Thiết kế Xây dựng Giao thông 123 |
41 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Lạng Sơn |
42 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định |
43 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
44 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) |
45 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai |
46 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc |
47 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa |
48 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn |
49 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình |
50 | Công ty TNHH Giao thông vận tải |
51 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái |
52 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi |
53 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Công chính Hải Phòng |
54 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
55 | Công ty TNHH Thế Giới Kỹ Thuật |
56 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk |
57 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) |
58 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc |
59 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông (TRANSINCO) |
60 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 |
61 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội |
62 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
63 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV |
64 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương |
65 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Kon Tum |
66 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt |
67 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 |
68 | Công ty CP Tư Vấn Đầu tư XD Và Chuyển Giao Công Nghệ B&R |
69 | Công ty CP tư vấn Xây Dựng Giao thông tỉnh Điện Biên |
70 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến |
71 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Miền Nam (Minaco) |
72 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 |
73 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam |
74 | Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng ECC |
75 | Viện Quy hoạch Xây dựng Đà Nẵng |
76 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà |
77 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng P-T |
78 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO |
79 | Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Thanh Hà |
80 | Công ty CP tư vấn giao thông công chánh (Tp. Hồ Chí Minh) |
81 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Phát triển hạ tầng Hà Nội |
82 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ |
83 | Công ty TNHH Một thành viên Tư vấn xây dựng cầu đường Sơn La |
84 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng CCS |
85 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành |
86 | Công ty Tư vấn xây dựng Nhơn Phú |
87 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) |
88 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO |
89 | Công ty CP Xây dựng và Tư vấn Quốc tế Việt Nam |
90 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt |
91 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) |
92 | Công ty CP Tư vấn, Xây dựng, Thí nghiệm Công Trình Sáu bảy Chín |
93 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ |
94 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa |
95 | Công ty CP Tư vấn và Xây dựng Hải Đăng |
96 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và xây dựng Nguyên Tâm |
97 | Công ty CP tư vấn công nghệ Quốc Tế |
98 | Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng BRC |
99 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT cầu đường Quảng Trị |
100 | Công ty CP tư vấn xây dựng đất Cảng |
101 | Công ty TNHH Kỹ thuật Thuận Việt |
102 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Thương mại Thống Nhất |
103 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung |
104 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế và Xây dựng An Lạc Việt |
105 | Công ty TNHH Khảo sát thiết kế công trình giao thông (KTS) |
106 | Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật và công nghệ giao thông Đồng Tháp |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) |
2 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) |
3 | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) |
4 | Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 |
5 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu Đường (RECO-TEDI) |
7 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
8 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
III.1 | “ĐÁP ỨNG VƯỢT YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) |
III.2 | “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP TVXD Cảng - Đường thủy /TEDI |
2 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) |
3 | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) |
4 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) |
5 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp |
6 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO |
7 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
8 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
| “ĐÁP ỨNG YỀU CẦU” |
1 | Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và dịch vụ hàng không |
B. CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM SÁT
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
I.1 | “ĐÁP ỨNG VƯỢT YÊU CẦU” |
1 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) |
2 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) |
3 | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam |
4 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) |
5 | Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD |
7 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng cầu đường Kon Tum |
I.2 | “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long |
3 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) |
4 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) |
5 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) |
6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông Miền Bắc |
7 | Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) |
8 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 |
9 | Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
10 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO -TEDI) |
11 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) |
12 | Công ty CP Xây dựng VNC |
13 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 |
14 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) |
15 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
16 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5-TEDI) |
17 | Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà |
18 | Công ty CP Tư vấn T27 |
19 | Công ty CP Tư vấn & Đầu tư 568 |
20 | Trung tâm Tư vấn và Giám sát xây dựng công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
21 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông 8 |
22 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt |
23 | Công ty CP Tư vấn & XD Thành Đạt |
24 | Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) |
25 | Công ty CP Tư vấn Asico Việt Nam |
26 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt |
27 | Ban Quản lý dự án 4 |
28 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai |
29 | Trung tâm TVGS CTGT - Sở GTVT Hòa Bình |
30 | Công ty CP Tư vấn Quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) |
31 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 |
32 | Viện Công nghệ Xây dựng cầu đường Phía Nam (Vibrobis) |
33 | Công ty CP Tư vấn công nghiệp Bình Minh |
34 | Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.stone) |
35 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Vinaco |
36 | Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV |
37 | Ban Đầu tư và xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế |
38 | Công ty CP Tư vấn Phú Thái |
39 | Công ty CP tư vấn và đầu tư phát triển hạ tầng Nghệ An |
40 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk |
41 | Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định |
42 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Phú Thịnh |
43 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Công chính Hải Phòng |
44 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương |
45 | Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội |
46 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
47 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông - Sở GTVT Long An |
48 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật giao thông Hà Tĩnh - Sở GTVT Hà Tĩnh |
49 | Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng ECC |
50 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum |
51 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn |
52 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa |
53 | Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 |
54 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi |
55 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt |
56 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam |
57 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
58 | Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị |
59 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội |
60 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn |
61 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) |
62 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) |
63 | Công ty CP tư vấn xây dựng Thành Công |
64 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) |
65 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc |
66 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico |
67 | Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) |
68 | Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La |
69 | Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái |
70 | Công ty CP Kỹ thuật DDA |
71 | Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO |
72 | Công ty TNHH một thành viên tư vấn xây dựng cầu đường Sơn La |
73 | Công ty CP tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên Huế |
74 | Công ty TNHH tư vấn xây dựng P-T |
75 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
76 | Công ty CP tư vấn Trường Phát |
77 | Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc |
78 | Công ty CP Xây dựng và Tư vấn Quốc tế Việt Nam |
79 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến |
80 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung |
81 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 |
82 | Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng BRC |
83 | Công ty CP Tư vấn ĐTXD và Chuyển giao công nghệ B&R |
84 | Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông tỉnh Điện Biên |
85 | Công ty CP tư vấn công nghệ Quốc Tế |
86 | Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành |
87 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng CCS |
88 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa |
89 | Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ |
90 | Công ty CP tư vấn xây dựng Bách Tiến |
91 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và xây dựng Nguyên Tâm |
92 | Công ty TNHH Tư vấn KHKT Cầu đường Quảng Trị |
93 | Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (TRICC) |
2 | Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) |
3 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
4 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) |
3 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Cảng - Đường thủy/TEDI |
4 | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Giao thông thủy (TEDI WECCO) |
5 | Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thương mại VIPO |
6 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
3 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Dịch vụ Hàng không (A.E.C.,JSC) |
C. CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH
TT | TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2 | Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2-TEDI) |
3 | Công ty CP Xây dựng VNC |
4 | Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) |
5 | Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 |
6 | Công ty TNHH Giao thông vận tải |
7 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
8 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
9 | Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
10 | Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Đại học Giao thông Vận tải (Trước đây là Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông) |
11 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) |
12 | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông (Transinco) |
13 | Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
14 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông 5 (TECCO5) |
15 | Công ty TNHH Tư vấn công nghệ thiết bị và Kiểm định xây dựng |
16 | Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt |
17 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) |
18 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) |
19 | Công ty CP Tư vấn xây dựng và Kiểm định chất lượng công trình Tín Nghĩa |
20 | Công ty CP UTC2 |
21 | Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV |
22 | Công ty CP công nghệ và xây dựng Vạn Thành |
23 | Công ty CP LAS92 |
24 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
2 | Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) |
2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) |
3 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
| “ĐÁP ỨNG YÊU CẦU” |
1 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
2 | Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
Ghi chú:
- Kết quả thực hiện các tổ chức Tư vấn “Đáp ứng vượt yêu cầu”, “Đáp ứng yêu cầu” được xếp thứ tự theo số điểm đánh giá của các tổ chức Tư vấn từ nhiều đến ít.
THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MỘT SỐ TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ GTVT)
A. Phần kê khai thông tin chất lượng dịch vụ Tư vấn
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhà thầu tư vấn | Năm | Thông tin dịch vụ TVTK thực hiện | Thông tin dịch vụ TVGS thực hiện | Thông tin bổ sung về chất lượng dịch vụ | ||||||||||||||
Lập quy hoạch | Lập dự án | TKKT, BVTC (nếu TK 2 bước) | BVTC (nếu TK 3 bước) | Liên danh, thầu phụ | Quan trọng quốc gia hoặc công trình cấp đặc biệt | Nhóm A hoặc có Công trình cấp I | Nhóm B hoặc có Công trình cấp II | Nhóm B hoặc có Công trình cấp III | Nhóm C hoặc có Công trình cấp IV trở xuống | Liên danh, thầu phụ | Tỷ trọng gói thầu xây lắp được TVGS trong dự án | Ứng dụng công nghệ mới, giải pháp kỹ thuật, sáng kiến có hiệu quả thiết thực | Được Bộ hoặc cấp tương đương trở lên khen thưởng | Bị khiển trách, phê bình bằng văn bản | Bị cảnh cáo | Bị phạt hợp đồng | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | TƯ VẤN THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ĐTXD tuyến tránh Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổng cục ĐBVN | Công Ty CP TVTK Đường bộ (HECO-TEDI) | 2013 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
2 | Dự án Đầu tư xây dựng cầu Sài Gòn 2 | Công ty CP ĐTXD cầu Sài Gòn 2 | Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R | 2013 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
3 | Dự án cứu hộ, cứu nạn, tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên (ĐT643) | Sở GTVT Phú Yên | Công ty CP Tư vấn xây dựng CTGT 2 (TECCO 2) | 2014 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
4 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội-Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Tổng công ty TVTK GTVT -CTCP | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
5 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội-Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Viện Cầu và kết cấu Nhật Bản | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
6 | Dự án Xây dựng QL3 mới, đoạn Hà Nội-Thái Nguyên | Ban QLDA2 | Nippon Koei | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
7 | Đường Tuần tra Biên giới | Ban QLDA 47 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế Xây dựng Giao thông Công chính Đà Nẵng | 2014 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
8 | Dự án thành phần 1: Dự án đầu tư xây dựng cầu Cổ Chiên QL60 tỉnh Bến Tre và Trà Vinh theo hình thức hợp đồng BOT | Ban QLDA7 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v | v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
9 | Dự án thành phần 2 - Dự án đầu tư xây dựng cầu Cổ Chiên, QL60, tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh | Ban QLDA7 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
10 | DA XDCT mở rộng QL1 đoạn Km649+700- Km657+025,89; Km663+900-Km671+228,94; Km672,54-Km717+100 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình | Ban QLDA khu vực chuyên ngành GTVT Quảng Bình | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
11 | DA ĐTXD công trình QL1 đoạn qua Km672+600-Km704+900 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình | Công ty CP tập đoàn Trường Thịnh | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
12 | DA đầu tư cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Km1027- Km 1063+877 và Km 1092+577-Km 1125+00 tỉnh Quảng Ngãi | Sở GTVT Quảng Ngãi | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
13 | DA ĐTXD công trình mở rộng QL1 đoạn từ KM1265+00-Km 1353+00 tỉnh Phú Yên | Ban QLDA Thăng Long | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
14 | DA đầu tư cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Km1063+877 - Km1072+566; Km1072+566 - Km1080+046 (tuyến tránh Mộ Đức) và Km1080+046 - Km1092+577, tỉnh Quảng Ngãi | Công ty TNHH BOT Thiên Tân - Thành An | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
15 | DA đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế - thành phố Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng BT. | Cty TNHH BT Ngã ba Huế | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
16 | Dự án đường ven biển Ninh Thuận | Ban QLCDA giao thông Ninh Thuận | Công ty CP TVTK. GTVT Phía Nam (TEDI SOUTH) | 2015 |
| v | v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn qua địa phận tỉnh Quảng Ngãi; phân đoạn Km1101+317- Km1114+100 và Km1045+788 - Km 1063+877 | Sở GTVT Quảng Ngãi | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
18 | Dự án ĐTXD công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265 - Km1353 +300, tỉnh Phú Yên (Các gói thầu: GT số 8: Km1365 - Km1278 và GT số 14: Km1337+930-Km1344) | Ban QLDA Thăng Long | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
19 | Dự án ĐTXD công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1374+525-Km 1392 và Km1405-Km1425, tỉnh Khánh Hòa theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty CP BOT Đèo Cả Khánh Hòa | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
20 | Dự án ĐTXD công trình mở rộng QL1 đoạn Km741+170 - Km756+705, tỉnh Quảng Trị theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty TNHH BOT Quảng Trị | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
21 | Dự án ĐTXDCT khôi phục, cải tạo QL20 đoạn Km141+300 - Km154+400, tỉnh Lâm Đồng theo hình thức hợp đồng BOT kết hợp BT | Công ty TNHH BOT và BT QL20 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
22 | Dự án ĐTXD công trình mở rộng QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
23 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần 2 (Cầu Tân Phong) | Ban QLDA 6 | Công ty CP Tư vấn xây dựng CTGT 2 (TECCO 2) | 2015 |
| v | v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
24 | Dự án mở rộng QL1 đoạn qua địa phận tỉnh Phú Yên | Ban QLDA | Công ty CP Tư vấn xây dựng CTGT 2 (TECCO 2) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
25 | Dự án ĐTXDCT khôi phục, cải tạo QL20 nối từ tỉnh Đồng Nai đến tỉnh Lâm Đồng | Công ty BT20 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 | 2015 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
26 | Dự án Đầu tư xây dựng công trình cầu Mỹ Lợi - Km34+826, Quốc lộ 50, trên địa bàn tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang theo hình thức BOT | Công ty CP đầu tư cầu Mỹ Lợi | Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R | 2015 |
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
27 | Dự án xây dựng các cầu treo dân sinh thuộc Đề án xây dựng 186 cầu treo dân sinh thuộc 28 tỉnh miền núi phía Bắc, Miền Trung, Tây Nguyên và chương trình “Nhịp cầu yêu thương” giai đoạn 1 | Ban QLDA 3 | Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông VINACO | 2015 |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
28 | Đề án xây dựng cầu treo dân sinh đảm bảo ATGT trên phạm vi 28 tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên | Ban QLDA 3 | Công ty CP Tư vấn xây dựng Giao thông Kon Tum | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
29 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | Ban QLDA Đường sắt | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) | 2015 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
30 | Dự án ĐTXD QL28 đoạn tránh ngập thủy điện Đồng Nai 3&4, tỉnh Đăk Nông | Sở GTVT Đăk Nông | Công ty CP Tư vấn XDCT giao thông 5 | 2013 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
31 | Dự án cải tạo bến đò An Bài - Dự án WB6 | Sở GTVT Hải Dương | Công ty CP Nadeco | 2013 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
32 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia (giai đoạn 1) | Ban QLDA6 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2014 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
33 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | Ban QLDA6 | Liên danh Công ty CP Tư vấn 6 (trước kia là Công ty CP Tư vấn 497) - Công ty CP Tư vấn và ĐTXD CCIC Hà Nội | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
34 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | Ban QLDA6 | Công ty CP Tấn Phát | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
35 | Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 | Ban QLDA6 | Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDI South) | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
36 | Dự án ĐTXD đường ô tô cao tốc Bắc Nam đoạn Nha Trang - Phan Thiết | Ban QLDA6 | Liên danh công ty TNHH MTV KSTKXD - Công ty CP TVXD GT 8 | 2014 |
| v |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
37 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Bình Thuận (vốn BOT) | Công ty CP BOT QL1A Bình Thuận | Công ty Cổ phần Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
38 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1153 - Km1212+400, tỉnh Bình Định (vốn TPCP) | Ban QLDA 2 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
39 | Dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL19 đoạn Km17+027 - Km50+00 trên địa phận tỉnh Bình Định | Ban QLDA 5 | Liên danh Công ty CP tư vấn XDCT giao thông 5 - Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung - Công ty CP xây dựng VNC | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
40 | Dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL19 đoạn Km108 - Km131+300 trên địa phận tỉnh Gia Lai theo hình thức hợp đồng BOT | Tổng công ty 36 | Liên danh Công ty CP tư vấn XDCT giao thông 5 - Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung - Công ty CP xây dựng VNC | 2014 |
|
| v |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
41 | Dự án Hiện đại hóa thông tin tín hiệu đường sắt các tuyến Hà Nội - Lào Cai, Hà Nội - Đồng Đăng, Hà Nội - Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội | Ban QLDA Đường sắt | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) | 2014 |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
42 | Dự án Hiện đại hóa thông tin tín hiệu đường sắt tuyến Vinh - Sài Gòn, tuyến ĐSTN, giai đoạn 1 | Ban QLDA Đường sắt | Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) | 2014 |
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
43 | Dự án đầu tư XDCT khôi phục, cải tạo QL20 đoạn Km123+105-Km268 | Ban QLDA 85 | Công ty TNHH MTV Tư vấn và khảo sát thiết kế xây dựng (TV Trường Sơn) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
44 | Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn - Đất Mũi | Ban QLDA đường HCM | Công ty CP TVTK GTVT Phía Nam (TEDI SOUTH) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
45 | Dự án nạo vét luồng Soài Rạp | Ban QLDA ĐT Nạo vét Luồng Soài Rạp | Công ty CP TVXD Công trình Hàng Hải (CMB) | 2014 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
46 | Dự án dịch vụ hàng hải, sửa chữa đóng mới tầu biển và công trình dầu khí biển | Bộ Tư lệnh Hải Quân | Công ty CP TVXD Công trình Hàng Hải (CMB) | 2014 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
47 | Dự án TS-15 của Bộ Quốc Phòng | Bộ Tư lệnh Hải Quân | Công ty CP TVXD Công trình Hàng Hải (CMB) | 2015 |
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
48 | Một số dự án trong lĩnh vực Cảng đường thủy | Ban QLCDA Đường Thủy | Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | 2013÷2015 |
| v | v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
II | TƯ VẤN GIÁM SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ĐTXD giai đoạn 2 đoạn Mai Dịch - Bắc Hồ Linh Đàm thuộc đường Vành đai III thành phố Hà Nội | Bộ GTVT | Liên danh Công ty TNHH Orien Consults (OC) và Tổng công ty TVTK GTVT | 2013 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
2 | Cầu Chợ Gạo thuộc Dự án Quốc Lộ 50 | Ban QLDA 7 | Viện KHCN GTVT | 2013 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
3 | Dự án đường tránh TP.Huế | Ban QLDA 6 | Viện KHCN GTVT | 2013 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
4 | Dự án nâng cấp, cải tạo QL 1A đoạn Dốc Xây - TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ban QLDA 1 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2013 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
5 | Dự án Xây dựng cầu vượt tại nút giao Láng hạ - Thái hà để hạn chế ùn tắc giao thông | Ban QLDA GT - Sở GTVT Hà Nội | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
| v |
|
|
|
6 | Dự án xây dựng cầu vượt nút giao Đại Cồ Việt và Trần Khát Trân | Ban quản lý dự án 2 - Sở GTVT Hà Nội | Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
7 | Dự án xây dựng mới cầu vượt tại Km 995+590 tuyến đường sắt Hà Nội - TP HCM | Ban QLCDA giao thông Ninh Thuận | Viện KHCN GTVT | 2014 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
8 | Dự án xây dựng cầu Nhật Tân | Ban QLDA 85 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2014 |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
9 | Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km 517+950 - Km 556+00, tỉnh Hà Tĩnh | Ban QL & ĐH Dự án XDGT Hà Tĩnh | Tổng công ty TVTK. GTVT (TEDI) | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
10 | Dự án xây dựng đường vành đai 3 đoạn Mai Dịch - Linh Đàm, Tp. Hà Nội | Ban QLDA Thăng Long | Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam (VECC) | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
11 | Dự án XD đường Hồ Chí Minh - DA cầu Năm Căn - Cà Mau | Ban QLDA đường Hồ Chí Minh | Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông | 2014 |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
12 | Đường QL40B và QL24 | Sở GTVT Quảng Nam | Công ty CP TVTK. Xây dựng GTCC Đà Nẵng | 2014 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
13 | Dự án ĐTXD Công trình cầu Việt Trì mới | Công ty CP BOT cầu Việt Trì | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
14 | Dự án ĐTXDCT mở rộng QL1, đoạn Km649+700 - Km657+025,89 và Km663+900 -Km671+228.94 và Km672+821.54 - Km717+100, qua địa phận tỉnh Quảng Bình. | Sở GTVT Quảng Bình | Viện KHCN GTVT | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
15 | Dự án thành phần cầu An Đông thuộc dự án đường ven biển tỉnh Ninh Thuận (TVGS phần trụ tháp và cáp treo thuộc gói thầu 11 ) |
| Viện KHCN GTVT | 2015 |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
16 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo nền, mặt đường QL1 đoạn Phan Thiết - Đồng Nai | Tổng công ty 319 Bộ QP | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
17 | Đầu tư XDCT mở rộng QL1A đoạn qua tỉnh Phú Yên | Ban QLDA Thăng Long | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
18 | Xây dựng cầu Trà Giang và đường 2 bên đầu cầu | Ban QLDA GTVT Thái Bình - Sở GTVT Thái Bình | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
19 | Nâng cấp, cải tạo QL 1A đoạn Dốc Xây | Ban QLDA 1 - Sở GTVT Thanh Hóa | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
20 | Quốc lộ 1A tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA An toàn GT | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu, đường giao thông căn cứ quân sự Cam Ranh | Bộ Tư lệnh Hải Quân | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
22 | QL1A đoạn Quán Hành- Quán Bánh, tỉnh Nghệ An | Ban QLDA CTGT Nghệ An | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
23 | Dự án cầu An Đông thuộc Dự án đường ven biển tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA Giao thông Ninh Thuận | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
24 | Dự án: Đầu tư xây dựng công trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+00 - Km1353+300) thuộc tỉnh Phú Yên | Ban QLDA Thăng Long | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
25 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km741+170- Km756-K705, tỉnh Quảng Trị theo BOT | Công ty TNHH BOT Quảng Trị | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
26 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội- Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội- Bắc Giang | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
27 | Dự án cải tạo nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT | Ban QLDA 2 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
28 | Dự án cải tạo nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT | Ban QLDA 2 | Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 (COMATEC1) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
29 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh điều chỉnh, đoạn qua tỉnh Đăk Lăk và Đăk Nông | Ban QLDA đường Hồ Chí Minh | Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
30 | Dự án đầu tư: Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh - Kon Tum | BQL dự án 1 - Sở GTVT Kon Tum | Công ty TNHH tư vấn xây dựng cầu đường Kon Tum | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
| v |
|
|
|
31 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Bình Thuận (vốn TPCP) | Ban QLDA 1 | Liên danh TEDIS và Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
32 | Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km1392-Km1405 | Ban QLDA 7 | Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
33 | Dự án nâng cấp, cải tạo QL 1A đoạn Dốc Xây - TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ban QLDA 1 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2013 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
34 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Ninh Thuận (vốn TPCP) | Ban ATGT | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
35 | Dự án mở rộng QL1 qua tỉnh Bình Thuận (vốn TPCP) | Ban QLDA 1 | Liên danh TEDIS và Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
|
| v |
|
36 | Dự án cải tạo nền, mặt đường QL1 đoạn Phan Thiết - Đồng Nai (BOT) | Tổng công ty 319 | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
37 | Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu (BOT) | Công ty CP ĐT&XD cầu Đồng Nai | Công ty CP Tư vấn thiết kế Cầu lớn - Hầm | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
38 | Dự án khôi phục, cải tạo QL20 | Công ty CP BT 20 - Cửu Long | Viện KHCN GTVT (Trung tâm TV ĐT PTCSHT GTVT) | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
39 | Dự án nâng cấp QL50 | Ban QLDA 7 | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 3 | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
40 | Dự án nâng cấp QL91, đoạn Châu Đốc - Tịnh Biên | Ban QLDA 7 | Công ty CP TVXDGT 8 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
41 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1153 - Km1212+400, tỉnh Bình Định (vốn TPCP) | Ban QLDA 2 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
42 | Dự án mở rộng QL1 đoạn Km1125 - Km1153, tỉnh Bình Định | Công ty CP BOT Bắc Bình Định | Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 3 (RTC3) | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
|
| v |
|
43 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn cầu 38 - Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Ban QLDA đường HCM | Công ty TNHH tư vấn xây dựng NMS | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
44 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Kon Tum - Pleiku, Gói thầu số 1 | Ban QLDA đường HCM | Văn phòng TVGS QCI | 2014 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
45 | Dự án ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5 qua địa phận tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty CP BOT 38 | Viện KHCN GTVT | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
46 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân- Cầu Giẽ, Tp.Hà Nội theo hình thức hợp đồng BOT (giai đoạn 1) | Công ty CP BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | Viện KHCN GTVT | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
47 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (Dự án WB5) | Ban QLDA Đường thủy | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
48 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, Tp.Hà Nội theo hình thức hợp đồng BOT (giai đoạn 1) | Công ty CP BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng CTGT miền Bắc (TEDI North) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
49 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội- Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội- Bắc Giang | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
50 | Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, cải tạo QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT, Gói thầu XL03 | Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang | Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
51 | Dự án cải tạo nâng cấp QL91 đoạn Km 14+00 - Km50+889 theo hình thức BOT | Công ty CPĐT QL91 Cần Thơ - An Giang | Liên danh Công ty CP kiểm định xây dựng IDICO với VINACONTROL và Viện Công nghệ xây dựng cầu đường phía Nam | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
52 | Dự án ĐTXDCT tuyến tránh QL1 và tăng cường mặt đường QL1 đoạn qua thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang theo hình thức Hợp đồng BOT | Liên danh C.ty CP TVĐTXD Bắc Ái - C.ty CP ĐT-TM- XDGT1 | Liên danh Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO - Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng CTGT miền Bắc (TEDI North) | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
|
|
| v |
|
53 | Dự án ĐTXDCT tuyến tránh QL1 và tăng cường mặt đường QL1 đoạn qua thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang theo hình thức Hợp đồng BOT | Liên danh C.ty CP TVĐTXD Bắc Ái - C.ty CP ĐT-TM-XDGT 1 | Liên danh Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III - Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng CTGT miền Bắc (TEDI North) | 2015 |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
| v |
|
|
| v |
|
|
54 | Dự án ĐTXD công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu, Gói thầu 6A và gói thầu số 6 | Ban QLDA Hàng hải | Viện Kỹ thuật Công trình - Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội | 2015 |
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
|
|
| v |
|
55 | Dự án cải tạo nâng cấp QL1 đoạn Km1063+877 ÷ Km1062+577 tỉnh Quãng Ngãi | Công ty TNHH BOT Thiên Tân - Thành An | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Cầu - đường Quảng Ngãi | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
|
|
|
|
| v |
|
|
56 | Dự án Hầm đường bộ Phước Tượng Phú Gia, trên QL1A, tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban QLDA Hầm qua Đèo Cả | Công ty Cổ phần Tư vấn thí nghiệm CTGT 1 | 2015 |
|
|
|
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
| v |
|
|
B. Phần kê khai các dự án được giải thưởng hoặc xử lý vi phạm về chất lượng
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhà thầu tư vấn | Đạt giải thưởng | Bị xử lý vi phạm | Công trình có khiếm khuyết về chất lượng | Mô tả tóm tắt lý do được thưởng/ xử lý vi phạm | |||||||
Giải công trình chất lượng cao | Giải thưởng quốc gia về chất lượng | Năm đạt giải | Năm bị xử lý vi phạm | Bị chấm dứt hợp đồng do vi phạm | Bị cấm tham gia đấu thầu | Bị sự cố công trình cấp III | Bị sự cố công trình cấp II | Bị Sự cố công trình cấp I trở lên | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Dự án cầu Hàm Luông | Ban QLDA 7 | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | v |
| 2013 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyên dương sản phẩm Tư vấn chất lượng cao |
2 | Dự án cầu Rạch Miễu | Công ty CP BOT Rạch Miễu | Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) | v |
| 2013 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyên dương sản phẩm Tư vấn chất lượng cao |
3 | Đường nối thị xã Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang với Tp.Cần Thơ | Sở GTVT Hậu Giang | Công ty CP Tư vấn ĐTXD Cần Thơ (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Hư hỏng một số vị trí mặt đường BTN gói 3.1 |
4 | Đường nối thị xã Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang với Tp.Cần Thơ (đoạn qua địa bàn tỉnh Hậu Giang), gói thầu 1.1, 2.1, 2.2, 4.1, HG03 | Sở GTVT Hậu Giang | Công ty TNHH Tư vấn & Xây dựng công trình 747 (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Hư hỏng một số vị trí mặt đường BTN gói 1.1 & 2.2 |
5 | Dự án cải tạo, mở rộng QL1A đoạn cửa Phía Bắc và Phía Nam Tp.Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) | Sở GTVT Ninh Bình | Ban Quản lý các dự án XDGT Ninh Bình (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Hư hỏng hẳn vệt hằn bánh xe mặt đường QL1A (giai đoạn 1) |
6 | Dự án nâng cấp cải tạo nút giao thông giữa QL38 với QL1A và đường sắt Bắc Nam | Sở GTVT Hà Nam | Công ty CP TVTK Đường bộ (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
7 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Phủ Lý đến cầu Đoan Vỹ | Sở GTVT Hà Nam | Công ty CP TVXD CTGT2 (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
8 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Đồng Văn - Phủ Lý (Tiểu dự án mở rộng QL1 đoạn Km213+240- Km216, Km233+600- Km235+885 và cầu Phủ Lý thuộc Dự án nút giao Đồng Văn.) | Sở GTVT Hà Nam | Tổng công ty Xây dựng Thăng Long (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
9 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa | Sở GTVT Thanh Hóa | Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
10 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa | Sở GTVT Thanh Hóa | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Kết quả kiểm định chất lượng đánh giá còn một số khiếm khuyết về chất lượng thi công, là một trong các nguyên nhân gây hằn vệt bánh xe |
11 | Dự án xây dựng đường cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Tổng công ty ĐTPT đường cao tốc Việt Nam | Nippon Koei (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Móng cột tôn lượn sóng không đạt yêu cầu |
12 | Dự án xây dựng đường cao tốc TP. HCM - Long Thành - Dầu Giây | Tổng công ty ĐTPT đường cao tốc Việt Nam | Công ty CP TVTK GTVT phía Nam -TEDIS (TVGS) |
|
|
| 2013 |
|
|
|
|
| v | Móng cột tôn lượn sóng không đạt yêu cầu |
13 | Dự án nâng cấp, cải tạo QL18 đoạn Uông Bí - Hạ Long | Ban QLDA 2 | Công ty CP TVTK. & Đầu tư Newline (TVGS) |
|
|
| 2014 | v | v |
|
|
|
| Lún vệt bánh xe, bị cấm tham gia đấu thầu trong 3 năm |
14 | Dự án nâng cấp, cải tạo QL18 đoạn Uông Bí - Hạ Long | Ban QLDA 2 | Công ty CP Đầư tư Xây dựng Sao Khuê (TVGS) |
|
|
| 2014 | v | v |
|
|
|
| Lún vệt bánh xe, bị cấm tham gia đấu thầu trong 3 năm |
15 | Dự án Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam | Công ty TNHH Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam | Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) | v |
|
| 2013 |
|
|
|
|
|
| Tuyên dương sản phẩm Tư vấn chất lượng cao |
Ghi chú:
- Sản phẩm của tổ chức tư vấn có sai sót về chất lượng sẽ bị trừ điểm theo quy định tại Quyết định số 4298/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2015.
- Trường hợp tổ chức tư vấn bị Chủ đầu tư hoặc cấp có thẩm quyền phê bình, khiển trách bằng văn bản thì bị trừ đi 20% số điểm của dự án đó.
- Trường hợp do lỗi của tổ chức tư vấn mà dẫn đến công trình có khiếm khuyết về chất lượng thì ngoài việc phải xử lý khắc phục hậu quả theo quy định và không tính điểm cho dự án, công trình đó còn bị trừ đi 15% tổng số điểm đạt được ở mục Kê khai chi tiết các dự án (trừ điểm liên tục trong 03 năm kể từ thời điểm có kết luận của cơ quan có thẩm quyền).
- 1Quyết định 1441/QĐ-BGTVT năm 2015 về Công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 16576/BGTVT-CQLXD năm 2015 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các Tổ chức tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 2800/QĐ-BTC năm 2015 công bố Danh sách tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1386/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Quyết định 1441/QĐ-BGTVT năm 2015 về Công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Công văn 16576/BGTVT-CQLXD năm 2015 thực hiện đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các Tổ chức tư vấn ngành giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 4298/QĐ-BGTVT năm 2015 Quy định đánh giá xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải của Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 2800/QĐ-BTC năm 2015 công bố Danh sách tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 1386/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố xếp hạng năng lực tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 1352/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố xếp hạng năng lực và kết quả thực hiện của các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2015 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 1352/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2016
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra