- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1213/TTr-SKHĐT ngày 08/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | 1014/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
1 | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý (kể cả nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích và cổng dịch vụ công của tỉnh) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2 | Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
| Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
| Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 23 ngày | |
| Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 02 ngày | |
3 | Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở KHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 ngày |
4 | Bước 4. Phát hành |
|
|
|
| Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bộ phận văn thư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
5 | Bước 5. Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 ngày |
| Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 07 ngày | |
| Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 02 ngày | |
| Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 45 ngày |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
1 | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý (kể cả nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích và cổng dịch vụ công của tỉnh) | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2 | Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
| Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
| Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 23 ngày | |
| Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
|
|
|
| Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 02 ngày | |
3 | Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở KHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 ngày |
4 | Bước 4. Phát hành |
|
|
|
| Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bộ phận văn thư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
5 | Bước 5. Phê duyệt dự án |
|
|
|
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 ngày |
| Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 07 ngày | |
| Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 02 ngày | |
| Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 45 ngày |
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
1 | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý (kể cả nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích và cổng dịch vụ công của tỉnh) | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2 | Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
| Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
| Xử lý hồ sơ dự án | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 06 ngày | |
| Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 01 ngày | |
3 | Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Lãnh đạo Sở KHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
4 | Bước 4. Phát hành |
|
|
|
| Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, Chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận văn thư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
5 | Bước 5. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
|
|
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 3 ngày | |
| Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
| 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
1 | Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý (kể cả nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích và cổng dịch vụ công của tỉnh) | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2 | Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
| Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý. | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
| Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 53 ngày | |
| Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 02 ngày | |
3 | Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở KHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 ngày |
4 | Bước 4. Phát hành |
|
|
|
| Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bộ phận văn thư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
5 | Bước 5. Xem xét điều chỉnh |
|
|
|
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 ngày |
| Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 07 ngày | |
| Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 02 ngày | |
| Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
| Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 75 ngày |
- 1Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính ban hành trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1432/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2021
- Ngày hết hiệu lực: 18/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực