Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 1292-QĐ/TU ngày 28/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2024 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý;
Thực hiện Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2400/SNV-TCBC ngày 13/12/2023
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 là 22.816 người. Trong đó:
1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 21.806 người;
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.010 người (trong đó, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước chuyển sang số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu năm 2023 là 782 người, năm 2024 là 282 người).
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
Điều 2. Giao bổ sung 286 biên chế giáo viên bậc mầm non và tiểu học năm học 2023 - 2024 cho UBND các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo theo quy định đến năm 2026.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo giao chỉ tiêu số lượng người làm việc năm 2024 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở quản lý, sử dụng số lượng người làm việc theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN giao năm 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
SN giáo dục | SN văn hoá | SN y tế | SN khác | SN giáo dục | SN văn hoá | SN y tế | SN khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | CẤP TỈNH | 6720 | 5710 | 2841 | 143 | 2353 | 373 | 1010 | 102 | 51 | 841 | 16 | Chuyển 1.010 người sang hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp (năm 2023: 782 người, năm 2024: 228 người) |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 16 | 15 |
|
|
| 15 | 1 |
|
|
| 1 |
|
- | Trung tâm công báo và tin học | 16 | 15 |
|
|
| 15 | 1 |
|
|
| 1 |
|
2 | Sở Nội vụ | 16 | 10 |
|
|
| 10 | 6 |
|
|
| 6 |
|
- | Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh | 16 | 10 |
|
|
| 10 | 6 |
|
|
| 6 |
|
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 65 | 65 | 0 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 42 | 42 |
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm điều dưỡng người có công | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
- | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ bảo trợ trẻ em | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 205 | 205 |
|
|
| 205 |
|
|
|
|
|
|
- | Chi cục Kiểm lâm | 57 | 57 |
|
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
- | Các Trạm Kiểm dịch động vật | 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Khuyến nông | 31 | 31 |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai | 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn | 10 | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
- | VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
|
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi | 86 | 86 |
|
|
| 86 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 114 | 95 | 0 | 95 | 0 | 0 | 19 |
| 19 |
|
|
|
- | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 31 | 26 |
| 26 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
- | Thư viện tỉnh | 16 | 16 |
| 16 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
- | Bảo tàng tỉnh | 19 | 19 |
| 19 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
- | Ban QL KCT Sơn Mỹ | 11 | 9 |
| 9 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
- | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 37 | 25 |
| 25 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 | 17 |
|
|
| 17 | 8 |
|
|
| 8 |
|
- | Trung tâm ứng dụng và dịch vụ KHCN | 25 | 17 |
|
|
| 17 | 8 |
|
|
| 8 |
|
7 | Sở Công Thương | 15 | 14 |
|
|
| 14 | 1 |
|
|
| 1 |
|
- | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 15 | 14 |
|
|
| 14 | 1 |
|
|
| 1 |
|
8 | Sở Tư pháp | 23 | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước | 23 | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) | 2686 | 2686 | 2686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 3194 | 2353 |
|
| 2353 |
| 841 |
|
| 841 |
|
|
- | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2034 | 1193 |
|
| 1193 |
| 841 |
|
| 841 |
|
|
- | Các Trạm y tế xã | 1160 | 1160 |
|
| 1160 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường đại học Phạm Văn Đồng | 254 | 152 | 152 |
|
|
| 102 | 102 |
|
|
|
|
14 | Đài phát thanh Truyền hình | 80 | 48 |
| 48 |
|
| 32 |
| 32 |
|
|
|
15 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động | 5 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi | 7 | 7 | 3 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
II | CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ | 15964 | 15964 | 15529 | 195 | 0 | 240 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 2511 | 2511 | 2466 | 17 | 0 | 28 |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Bình Sơn | 2103 | 2103 | 2062 | 12 | 0 | 29 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Sơn Tịnh | 1023 | 1023 | 996 | 12 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Tư Nghĩa | 1411 | 1411 | 1374 | 16 | 0 | 21 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nghĩa Hành | 979 | 979 | 958 | 10 | 0 | 11 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Mộ Đức | 1496 | 1496 | 1466 | 15 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
|
7 | Thị xã Đức Phổ | 1563 | 1563 | 1536 | 12 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Sơn Tây | 614 | 614 | 591 | 11 | 0 | 12 |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sơn Hà | 1156 | 1156 | 1130 | 11 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Minh Long | 422 | 422 | 393 | 13 | 0 | 16 |
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Ba Tơ | 1084 | 1084 | 1044 | 17 | 0 | 23 |
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Lý Sơn | 336 | 336 | 307 | 20 | 0 | 9 |
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Trà Bồng | 1266 | 1266 | 1206 | 29 | 0 | 31 |
|
|
|
|
|
|
III | Biên chế dự phòng | 132 | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (I+II+III) | 22816 | 21806 | 18370 | 338 | 2353 | 613 | 1010 | 102 | 51 | 841 | 16 |
|
PHỤ LỤC 2
GIAO BỔ SUNG 286 SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC MẦM NON, TIỂU HỌC NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên địa phương | Số lượng người làm việc giao bổ sung năm học 2023 - 2024 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng cộng | 286 |
|
1 | Mầm non | 207 |
|
2 | Tiểu học | 79 |
|
3 | THCS |
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
I | Huyện Bình Sơn | 32 |
|
1 | Mầm non | 32 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
II | Huyện Sơn Tịnh | 17 |
|
1 | Mầm non | 17 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
III | TP Quảng Ngãi | 32 |
|
1 | Mầm non | 6 |
|
2 | Tiểu học | 26 |
|
3 | THCS |
|
|
IV | Tư Nghĩa | 13 |
|
1 | Mầm non | 6 |
|
2 | Tiểu học | 7 |
|
3 | THCS |
|
|
V | Nghĩa Hành | 10 |
|
1 | Mầm non | 10 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
VI | Mộ Đức | 7 |
|
1 | Mầm non | 7 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
VII | TX Đức Phổ | 7 |
|
1 | Mầm non | 7 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
VIII | Ba Tơ | 46 |
|
1 | Mầm non | 28 |
|
2 | Tiểu học | 18 |
|
3 | THCS |
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
IX | Minh Long | 4 |
|
1 | Mầm non | 2 |
|
2 | Tiểu học | 2 |
|
3 | THCS |
|
|
X | Sơn Tây | 16 |
|
1 | Mầm non | 16 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
XI | Sơn Hà | 49 |
|
1 | Mầm non | 31 |
|
2 | Tiểu học | 18 |
|
3 | THCS |
|
|
XII | Trà Bồng | 43 |
|
1 | Mầm non | 35 |
|
2 | Tiểu học | 8 |
|
3 | THCS |
|
|
XIII | Lý Sơn | 10 |
|
1 | Mầm non | 10 |
|
2 | Tiểu học |
|
|
3 | THCS |
|
|
- 1Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 4Quyết định 1361/QĐ-UBND-HC năm 2023 giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 8Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 9Quyết định 1361/QĐ-UBND-HC năm 2023 giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 10Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- Số hiệu: 1410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra