- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang tại Tờ trình số 263/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố ban hành mới 16 thủ tục hành chính (Theo phụ lục A.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI).
2. Sửa đổi, bổ sung 51 thủ tục hành chính (Theo phụ lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).
3. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ).
4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - TBXH có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||
1 | Thủ tục xác nhận người nước ngoài làm việc tại An Giang không thuộc diện phải cấp giấy phép lao động. |
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | ||
1 | Thủ tục đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. |
|
2 | Thủ tục hưởng chế độ Bảo hiểm thất nghiệp một lần. |
|
3 | Thủ tục tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp. |
|
4 | Thủ tục chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp. |
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề. |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1 | Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội. |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật. |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ. |
|
4 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. |
|
5 | Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật. |
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán. |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán. |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán. |
|
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán. |
|
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | Ghi Chú |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại An Giang. |
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại An Giang. |
|
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
|
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
1 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận, giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân. |
|
|
2 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận, giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) và thân nhân. |
|
|
3 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận liệt sĩ. |
|
|
4 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. |
|
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ sống cô đơn. |
|
|
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công nuôi dưỡng liệt sĩ. |
|
|
7 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
|
|
8 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
|
|
9 | Thủ tục lập hồ sơ xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
|
|
10 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
|
|
11 | Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
|
|
12 | Thủ tục lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận bị thương và giải quyết chế độ ưu đãi. |
|
|
13 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
|
|
14 | Thủ tục giám định vết thương còn sót. |
|
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
|
|
16 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
|
|
17 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ bệnh binh. |
|
|
18 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
|
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
|
20 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (Đối với trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần). |
|
|
21 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (Đối với trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần). |
|
|
22 | Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
|
|
23 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
|
24 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần. |
|
|
25 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần. |
|
|
26 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế. |
|
|
27 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi. |
|
|
28 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
|
|
29 | Thủ tục di chuyển hồ sơ. |
|
|
30 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”. |
|
|
31 | Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
|
32 | Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
|
33 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. |
|
|
34 | Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
|
35 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
|
|
36 | Thủ tục lập hồ sơ hưởng trợ cấp thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
|
37 | Thủ tục hưởng trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
38 | Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
39 | Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
40 | Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐTTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
41 | Thủ tục lập hồ sơ, giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐTTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
42 | Thủ tục lập hồ sơ, giải quyết trợ cấp đối với đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
1 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
|
|
2 | Thủ tục thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội (công lập) |
| Cơ quan thực hiện: Sở Nội Vụ; UBND cấp tỉnh |
3 | Thủ tục giải thể Trung tâm Bảo trợ xã hội (công lập) |
| Cơ quan thực hiện: Sở Nội Vụ; UBND cấp tỉnh |
V. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe. | | |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện. | | |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi. | | |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy. |
|
|
5 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy. | | |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |
1 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại An Giang. |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
1 | Thủ tục thẩm định và giải quyết các chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội (trợ giúp xe lăn, hỗ trợ học bổng, hỗ trợ y tế...) theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nhà tài trợ. |
2 | Thủ tục trợ cấp đột xuất cho các đối tượng lang thang xin ăn và lang thang cơ nhỡ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. |
3 | Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
4 | Thủ tục hợp đồng thực hiện dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề cho người tàn tật). |
5 | Thủ tục thanh lý hợp đồng với các tổ chức, đơn vị thực hiện dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề cho người tàn tật). |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
1 | Thủ tục trợ cấp khó khăn ban đầu cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về. |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |
1 | Thủ tục cấp phôi thẻ an toàn lao động. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Võ Anh Kiệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực