- 1Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 2Thông tư 21/2012/TT-BTNMT quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường; Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất, nước và không khí tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020” với các nội dung sau:
1. Mục đích, yêu cầu:
1.1. Mục đích:
- Xây dựng mạng lưới điểm quan trắc chất lượng môi trường đất, nước và không khí có cơ sở khoa học, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020.
- Cung cấp dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý môi trường và xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh.
- Xác định các vị trí, thông số, tần suất quan trắc môi trường phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1.2. Yêu cầu:
- Thực hiện quan trắc môi trường phải đảm bảo tính chính xác, khoa học.
- Điểm quan trắc môi trường phải mang tính đại diện, đặc trưng cho khu vực quan trắc để phản ánh được diễn biến các thành phần môi trường một cách khách quan, trung thực.
2. Nội dung thực hiện:
2.1. Phạm vi quan trắc: 10/10 huyện, thị xã, thành phố của tỉnh.
2.2. Đối tượng quan trắc: Môi trường nước mặt (32 điểm), môi trường nước ngầm (28 điểm), môi trường không khí xung quanh (32 điểm), môi trường khí thải công nghiệp (5 điểm), môi trường đất (31 điểm).
Vị trí các điểm và mục đích quan trắc theo Phụ lục kèm theo.
2.3. Tần suất quan trắc: 2 lần/năm.
2.4. Thời gian thực hiện: Năm 2016-2020.
2.5. Kinh phí thực hiện quan trắc: Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường hàng năm của tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Triển khai thực hiện các hoạt động quan trắc môi trường đất, nước và không khí theo mạng lưới điểm quan trắc được phê duyệt, yêu cầu đảm bảo quan trắc theo đúng tiến độ, định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm: Hàng năm cân đối bố trí nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh để thực hiện công tác quan trắc hiện trạng môi trường đảm bảo theo đúng kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MẠNG LƯỚI ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 141/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. Mạng lưới điểm quan trắc môi trường Đất
TT | KHU VỰC | VỊ TRÍ QUAN TRẮC | TỌA ĐỘ | MỤC ĐÍCH | QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Cánh đồng Mường Thanh (khu vực P. Nam Thanh) | 0501850 2363767 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
2 |
| Đất khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ phường Mường Thanh | 0501342 2365734 | Kiểm tra chất lượng đất khu dân cư phường Mường Thanh chịu ảnh hưởng của kho thuốc vật tư nông nghiệp cũ | 1 |
3 |
| Cánh đồng Mường Thanh (khu vực phường Thanh Trường) | 0500778 2366215 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
4 |
| Bãi rác Noong Bua | 0503963 2365149 | Quan trắc chất lượng đất khu vực bãi rác | 1 |
5 |
| Cánh đồng Kênh Tả, phường Him Lam | 0503408 2367774 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
6 | Huyện Điện Biên | Kho thuốc BVTV tỉnh - C17 xã Thanh Xương | 0500738 2362437 | Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV | 1 |
7 |
| Cánh đồng xã Noong Hẹt | 0500911 2357418 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
8 |
| Cánh đồng xã Sam Mứn | 0502343 2353760 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
9 | Huyện Mường Ảng | Cánh đồng xã Ẳng Cang | 0523836 2379723 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
10 |
| Cánh đồng bản Quyết Tiến xã Búng Lao | 0536112 2380360 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
11 |
| Cánh đồng bản Đắng xã Mường Đăng | 0518100 2384509 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
12 | Huyện Tuần Giáo | Kho thuốc BVTV huyện | 0544272 2389249 | Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV | 1 |
13 |
| Cánh đồng Chiềng Chung | 0543524 2387883 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
14 |
| Cánh đồng khối Đồng Tâm | 0512112 2387504 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
15 | Huyên Tủa Chùa | Kho thuốc BVTV thị trấn | 0534296 2418052 | Khu vực chịu ảnh hưởng của kho thuốc BVTV |
|
16 |
| Cánh đồng bản Cáp | 0531589 2417866 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
17 |
| Cánh đồng Mường Báng | 0536195 2417409 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
18 | Huyện Mường Nhé | Cánh đồng Mường Toong | 0455172 2451139 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
19 |
| Cánh đồng Chung Chải | 0430818 2464780 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
20 | Huyện Mường Chà | Cánh đồng bản Mường Mươn | 0506749 2396274 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
21 |
| Cánh đồng Na Sang | 0508101 2401913 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
22 |
| Cánh đồng thị trấn | 0509095 2405840 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
23 | Thị xã Mường Lay | Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm Cản) | 0515395 2435614 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
24 |
| Cánh đồng Lay Nưa (vùng bán ngập) | 0516063 2435385 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp |
|
25 |
| Cánh đồng Lay Nưa (khu vực suối Nậm Lay) | 0515676 2433391 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp |
|
26 | Huyện Điện Biên Đông | Cánh đồng tổ 1, thị trấn | 0523861 2356013 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
27 |
| Cánh đồng tổ 2, thị trấn | 0523248 2356267 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
28 |
| Cánh đồng tổ 5, thị trấn | 0523940 2356372 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
29 | Huyện Nậm Pồ | Cánh đồng Chà Cang | 485285 2429776 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
30 |
| Cánh đồng bản Phiêng Ngúa đối diện cây xăng | 0474733 2414405 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
31 |
| Cánh đồng bản Nà Hỳ đối diện đường lên UBND xã Nà Hỳ | 0475379 2412646 | Quan trắc chất lượng đất sản xuất nông nghiệp | 1 |
Số điểm quan trắc |
| Tổng: 31 | 31 |
II. Mạng lưới điểm quan trắc môi trường nước
TT | KHU VỰC | VỊ TRÍ QUAN TRẮC | TỌA ĐỘ | MỤC ĐÍCH | ĐỐI TƯỢNG QUAN TRẮC | |
Nước mặt | Nước ngầm | |||||
1 | Thành phố Điện Biêu Phủ | Sông Nậm Rốm (điểm đầu thành phố) | 0504486 2368982 | Sông chảy qua khu dân cư xã Thanh Minh | 1 |
|
2 |
| Sông Nậm Rốm (điểm cuối thành phố) | 0500352 2363587 | Sông chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
3 |
| Suối Nậm Khẩu Hú | 0504139 2372111 | Suối cấp nước phục vụ sinh hoạt cho khu vực Thành phố Điện Biên Phủ | 1 |
|
4 |
| Hồ Huổi Phạ | 0504201 2368139 | Hồ cấp nước thủy lợi | 1 |
|
5 |
| Suối Hồng Líu (chảy qua cầu trắng Nam Thanh) | 501488 2364959 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
6 |
| Nước giếng sinh hoạt khu tái định cư Noong Bua | 0503109 2366514 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Noong Bua |
| 1 |
7 |
| Nước sinh hoạt phường Tân Thanh | 0502364 2366334 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Tân Thanh |
| 1 |
8 |
| Nước sinh hoạt phường Nam Thanh | 0501383 2364103 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Nam Thanh |
| 1 |
9 |
| Nước sinh hoạt phường Thanh Bình | 0500816 2367174 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Thanh Bình |
| 1 |
10 |
| Nước giếng sinh hoạt phường Thanh Trường | 0500357 2368025 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực phường Thanh Trường |
| 1 |
11 | Huyện Điện Biên | Sông Nậm Lúa | 0500185 2353900 | Sông chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
12 |
| Hồ Pa Khoang | 0509127 2373133 | Hồ cấp nước sản xuất nông nghiệp cho khu vực lòng chảo thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên; phục vụ du lịch | 1 |
|
13 |
| Hồ Co Nôm xã Noong Luống | 0497783 2358188 | Hồ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp khu vực xã Noong luống | 1 |
|
14 |
| Kho Chi cục BVTV tỉnh - C17 Thanh Xương | 0500738 2362347 | Nước giếng sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuốc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc |
| 1 |
15 |
| Trung tâm huyện mới | 0503228 2362152 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực bản Pú Tửu |
| 1 |
16 |
| Nước sinh hoạt xã Noong Hẹt | 0500855 2357605 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực xã Noong Hẹt |
| 1 |
17 | Huyện Mường Ẳng | Trung tâm thị trấn (Suối bản Hon) | 0522569 2380722 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
18 |
| Suối Ằng Cang | 0523906 2379704 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
19 |
| Suối Nậm Cô (điểm chân cầu bản Búng xã Búng Lao) | 0534963 2380258 | Suối chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát, hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
20 |
| Mó nước bản Kéo | 0522566 2377878 | Nguồn nước cấp sinh hoạt khu vực thị trấn Mường Ẳng và xã Ẳng Cang |
| 1 |
21 |
| Nước sinh hoạt khối 1 và 2 thị trấn Mường Ảng | 0522022 2380225 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
22 |
| Nước giếng sinh hoạt khối 7 và 8 thị trấn Mường Ảng | 0523064 2380403 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
23 | Huyện Tuần Giáo | Suối Tuần Giáo (đối diện Bưu điện ) | 0544280 2389370 | Suối chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
24 |
| Suối Tuần Giáo (điểm đầu thị trấn) | 0542341 2387699 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
25 |
| Suối Tuần Giáo (điểm chân cầu Tuần Giáo) | 0543481 2387955 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
26 |
| Nước sinh hoạt khối Thắng Lợi, thị trấn Tuần Giáo | 0543738 2388505 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực khối Thắng Lợi |
| 1 |
27 |
| Kho thuốc BVTV thị trấn | 0544281 2389267 | Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuộc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc |
| 1 |
28 |
| Nước sinh hoạt khối Đồng Tâm, thị trấn Tuần Giáo | 0542001 2387461 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực khối Đồng Tâm |
| 1 |
29 | Huyện Tủa Chùa | Mó Két-Bản Đồi A1 xã Mường Báng | 0536290 2417275 | Nguồn nước cấp sinh hoạt cho bản đồi A1 xã Mường Báng và sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
30 |
| Suối chảy qua khu vực thị trấn (đằng sau kho thuốc BVTV thị trấn) | 0534371 2418054 | Suối cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
31 |
| Hồ Tông Lệnh | 0533894 2418567 | Hồ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp cánh đồng bản Cáp | 1 |
|
32 |
| Nước sinh hoạt khu Thắng Lợi, thị trấn Tủa Chùa | 0535122 2417795 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực Thắng Lợi |
| 1 |
33 |
| Kho thuốc BVTV thị trấn | 0534365 2417978 | Nước sinh hoạt của dân cư cạnh kho thuốc BVTV, chịu ảnh hưởng từ kho thuốc |
| 1 |
34 |
| Nước sinh hoạt khu Thành Công, thị trấn Tủa Chùa | 0534172 2418259 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt khu vực Thành Công |
| 1 |
35 | Huyện Mường Nhé | Suối Pang Pỏi (điểm bản Đoàn Kết) xã Chung Chải | 0437658 2466716 | Suối cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
36 |
| Suối Nậm Nhé (chân cầu treo Mường Nhé) | 0444711 2454232 | Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
37 |
| Mó nước trung tâm huyện | 0444497 2454540 | Quy hoạch cấp nước sinh hoạt cho khu vực thị trấn |
| 1 |
38 | Huyện Mường Chà | Suối chảy qua khu vực thị trấn (điểm đầu thị trấn ) | 0508766 2404378 | Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
39 |
| Suối (điểm chân cầu Na Pheo) | 0509417 2407338 | Nơi tiếp nhận nguồn thải khu vực dân cư, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
40 |
| Suối (điểm chân cầu Mường Mươn) | 0508362 2399873 | Suối chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp, khai thác cát sỏi | 1 |
|
41 |
| Nước sinh hoạt khối 3, thị trấn Mường Chà | 509065 2406695 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
42 |
| Nước sinh hoạt khối 5, thị trấn Mường Chà | 0509472 2407022 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
43 |
| Nước sinh hoạt khối 11, thị trấn Mường Chà | 0509482 2407351 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
44 | Thị xã Mường Lay | Lòng hồ thủy điện Sơn La (chân cầu bản Xá) | 0516502 2439685 | Quan trắc chất lượng nước mặt lòng hồ thủy điện Sơn La | 1 |
|
45 |
| Suối Nậm Lay | 0515676 2433391 | Suối chảy qua khu vực tập trung đông dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
46 |
| Suối Nậm Cản | 0515084 2435868 | Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
47 |
| Nước sinh hoạt xã Na Lay | 0515571 2433260 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
48 | Huyện Điện Biên Đông | Bể nước đầu nguồn thị trấn | 0521980 2354539 | Quy hoạch cấp nước sinh hoạt cho thị trấn | 1 |
|
49 |
| Sông Mã | 0525983 2351165 | Sông chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động khai thác cát sỏi, sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
50 |
| Suối (điểm chân cầu Huổi Múa) | 0514339 2350914 | Suối chảy qua khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
51 |
| Giếng sinh hoạt tổ 7, thị trấn Điện Biên Đông | 0522929 2355624 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
52 |
| Giếng nước sinh hoạt tổ 9, thị trấn Điện Biên Đông | 0522531 2355618 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
53 |
| Giếng nước sinh hoạt tổ 1, thị trấn Điện Biên Đông | 0522662 2355682 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
54 | Huyện Nậm Pồ | Nước sinh hoạt bản Mới xã Chà Cang | 0485804 2429963 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
55 |
| Giếng nước sinh hoạt Chi cục thuế trung tâm huyện | 0472777 2417401 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
56 |
| Giếng nước sinh hoạt chợ trung tâm xã Nà Hỳ (Quán sửa xe Đào Thủy) | 0475289 2412202 | Quan trắc chất lượng nước sinh hoạt |
| 1 |
57 |
| Suối Nậm Pai xã Phìn Hồ (Chân cầu KM45) | 0492198 2415878 | Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
59 |
| Suối Nậm Ngà trung tâm huyện (chân cầu treo Huổi Hâu) | 0472508 2417364 | Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp và nguồn thải của khu dân cư | 1 |
|
59 |
| Suối Nậm Pồ xã Chà Cang (chân cầu Nậm Pồ) | 0483477 2430687 | Suối chảy qua khu vực dân cư, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
60 |
| Suối Nậm Ngà (sau trường tiểu học Nậm Ngà 2) | 0473320 2416868 | Suối chảy qua trung tâm huyện, chịu ảnh hưởng của các hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 |
|
Số điểm quan trắc | Tổng: 60 | 32 | 28 |
III. Mạng lưới điểm quan trắc môi trường không khí
TT | KHU VỰC | VỊ TRÍ QUAN TRẮC | TỌA ĐỘ | MỤC ĐÍCH | ĐỐI TƯỢNG QUAN TRẮC | |
Không khí xung quanh | Khí thải công nghiệp | |||||
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Chợ trung tâm I | 0501435 2366422 | Trục đường quốc lộ, ngã ba vòng xuyến nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
2 |
| Khu tái định cư Noong Bua | 0502841 2366088 | Kiểm tra chất lượng không khí khu tái định cư mới, nơi tập trung đông dân cư | 1 |
|
3 |
| Ngã tư sân vận động và trường tiểu học Hà Nội Điện Biên Phủ | 0502133 2365696 | Ngã tư nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
4 |
| Khu ngã ba bến xe (giao đường Trần Đăng Ninh và đường Nguyễn Hữu Thọ) | 0500879 2366410 | Trục đường quốc lộ, điểm giao thông chịu nhiều ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách | 1 |
|
5 |
| Khu chợ cây xăng C4 | 0500745 2363595 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
6 |
| Nhà máy gạch Thành phố Điện Biên Phủ | 0502182 2367403 | Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh |
| 1 |
7 | Huyện Điện Biên | Chợ Bản Phủ | 0500914 2357989 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
8 |
| Trung tâm huyện mới | 0503286 2362169 | Trung tâm huyện mới, nơi tập trung đông dân cư và mật độ người và xe cao | 1 |
|
9 |
| Trung tâm xã Noong Luống | 0497630 2357771 | Nơi tập trung đông dân cư | 1 |
|
10 |
| Nhà máy Xi măng Điện Biên | 0496683 2353756 | Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh |
| 1 |
11 |
| Nhà máy gạch Tuynel xã Sam Mứn | 0497198 2353616 | Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh |
| 1 |
12 |
| Nhà máy gạch Tuynel xã Thanh Xương | 0502423 2363636 | Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh |
| 1 |
13 | Huyện Mường Ảng | Trung tâm thị trấn huyện (Trước cổng Đài phát thanh - truyền hình huyện) | 0522855 2380544 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
14 |
| Chợ trung tâm | 0523059 2380530 | Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
15 |
| Hồ chứa nước Ằng Cang | 0523182 2380265 | Nơi quy hoạch các nhà máy công nghiệp | 1 |
|
16 | Huyện Tuần Giáo | Ngã Ba Tuần Giáo | 0543418 2388176 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
17 |
| Chợ trung tâm | 0543644 2388552 | Tập chung đông dân cư, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
18 |
| Điểm đầu thị trấn | 0542468 2387736 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
19 |
| Nhà máy chế biến gỗ ghép thanh (bản Kết, xã Quài Cang) | 0545061 2391793 | Quan trắc chất lượng khí thải công nghiệp của nhà máy, ảnh hưởng tới khu dân cư xung quanh |
| 1 |
20 | Huyên Tủa Chùa | Trung tâm thị trấn | 0535209 2417743 | Nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
21 |
| Khu tái định cư Huổi Lực | 0535734 2416059 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu tái định cư | 1 |
|
22 |
| Chợ trung tâm | 0534888 2417924 | Nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
23 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện | 0444065 2455052 | Nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
24 |
| Bến xe huyện Mường nhé | 0444168 2454952 | Điểm giao thông chịu nhiều ảnh hưởng của các hoạt động vận tải hành khách | 1 |
|
25 |
| Điểm đầu trung tâm huyện | 0444412 2454648 | Trục đường huyện lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
26 | Huyện Mường Chà | Ngã Ba cầu Na Pheo | 0509482 2407351 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
27 |
| Cổng chợ thị trấn Mường Chà | 0509444 2406938 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
28 |
| Điểm đầu thị trấn | 0508892 2405578 | Trục đường quốc lộ, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
29 | Thị xã Mường Lay | Đối diện trường tiểu học Nậm Cản | 0515588 2436092 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực dân cư, nơi có mật độ xe và người cao | 1 |
|
30 |
| Khu tái định cư Chi Luông | 0515774 2438016 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực tái định cư | 1 |
|
31 |
| Khu tái định cư Cơ Khí | 0516199 2436379 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực tái định cư | 1 |
|
32 | Huyện Điện Biên Đông | Trung tâm thị trấn | 0523053 2355862 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
33 |
| Khu vực tổ 8, thị trấn Điện Biên Đông | 0522515 2355627 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư | 1 |
|
34 |
| Điểm đầu thị trấn | 0522780 2355613 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
35 | Huyện Nậm Pồ | Trung tâm huyện (ngã tư cạnh Chi cục thuế) | 0472763 2417382 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu dân cư, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
36 |
| Điểm đầu trung tâm huyện (cổng trụ sở công an huyện) | 0473156 2417077 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
37 |
| Ngã 3 KM 45 xã Phìn Hồ đường vào huyện | 0492259 2415950 | Quan trắc chất lượng không khí xung quanh, nơi có mật độ người và xe cao | 1 |
|
Số điểm quan trắc | Tổng: 37 | 32 | 5 |
- 1Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án bổ sung điểm quan trắc môi trường trong khu kinh tế vào mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015
- 2Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 -2020
- 3Quyết định 104/QĐ-BTNMT năm 2016 về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt đề cương dự toán thực hiện Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 6Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 5354/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Mạng điểm quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025
- 9Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 2Thông tư 21/2012/TT-BTNMT quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án bổ sung điểm quan trắc môi trường trong khu kinh tế vào mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 -2020
- 8Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 104/QĐ-BTNMT năm 2016 về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt đề cương dự toán thực hiện Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 12Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 13Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 5354/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Mạng điểm quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025
- 15Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 141/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực