Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2024/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá các dịch vụ tại cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng

Các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh có sử dụng dịch vụ tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề có trách nhiệm căn cứ khung giá được ban hành tại Quyết định này, quyết định mức giá cụ thể đối với từng loại dịch vụ cảng cá.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 3 năm 2024 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc bổ sung khoản 1 Điều 2 Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

PHỤ LỤC

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Tên phương tiện, hàng hóa, dịch vụ

ĐVT

Khung giá thu
(đã gồm VAT)

1

2

3

4

I

Tàu thuyền đánh cá cập cảng (lượt/không quá 24 giờ)

 

 

1

Tàu đánh cá có chiều dài từ 6 m đến dưới 12 m

Lượt

45.000 - 54.000

2

Tàu đánh cá có chiều dài từ 12 m đến dưới 15 m

Lượt

60.000 - 72.000

3

Tàu đánh cá có chiều dài từ 15 m đến dưới 24 m

Lượt

105.000 - 126.000

4

Tàu đánh cá có chiều dài từ 24 m trở lên

Lượt

140.000 - 168.000

II

Tàu vận tải cập cảng (lượt/không quá 24 giờ)

 

 

1

Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

Lượt

140.000 - 168.000

2

Tàu có trọng tải trên 100 tấn đến 200 tấn

Lượt

220.000 - 264.000

3

Tàu có trọng tải trên 200 tấn

Lượt

250.000 - 300.000

III

Xe vận tải vào cảng

 

 

1

Xe có trọng tải dưới 1 tấn

Lượt

14.000 - 17.000

2

Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

Lượt

20.000 - 24.000

3

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

Lượt

35.000 - 42.000

4

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Lượt

55.000 - 66.000

5

Xe có trọng tải trên 10 tấn

Lượt

65.000 - 78.000

6

Xe đầu kéo kéo theo Sơmiromooc

Lượt

150.000 - 180.000

7

Xe khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

Lượt

30.000 - 36.000

IV

Hàng hóa qua cảng

 

 

1

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

Tấn

25.000 - 30.000

2

Hàng hóa khác trừ nước đá

Tấn

10.000 - 12.000

3

Hàng hóa là nước đá vận chuyển bằng xe

Tấn

8.000 - 10.000

V

Dịch vụ khác tại cảng

 

 

1

Điện sinh hoạt

Kw

Theo khung giá hoặc giá do cơ quan thẩm quyền ban hành

2

Nước sạch

m3

3

Thu dịch vụ quét dọn vệ sinh cầu cảng

Lượt

20.000 - 24.000

4

Mặt bằng bến bãi vật tư/ngày

m2

7.000 - 9.000

5

Mặt bằng bến bãi vật tư/tháng

m2

12.000 - 15.000

6

Mặt bằng vá lưới

m2

2.000 - 3.000

7

Nhà phân loại hải sản

m2

31.000 - 37.000

8

Mặt bằng khu A (khu ABCD và EFKL của sơ đồ kèm theo)

m2

10.000 - 12.000

9

Mặt bằng khu B (khu MNOP của sơ đồ kèm theo)

m2

8.000 - 10.000

 

Ký bởi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về khung giá các dịch vụ tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 14/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản