- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 129/TTr-STC ngày 22 tháng 5 năm 2015 và Báo cáo thẩm định số 130/BC-STP ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Loại hình kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa.
2. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau phải thực hiện kê khai giá theo quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan tổ chức thông báo, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá của thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2015 về việc bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục hành hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục hàng hóa ngoài danh mục quy định tại Phụ lục II, Thông tư 52/2015/TT-BCT được mua, bán qua cửa khẩu phụ, lối mở thuộc tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật giá 2012
- 4Quyết định 28/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá của thành phố Cần Thơ
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2015 về việc bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục hành hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục hàng hóa ngoài danh mục quy định tại Phụ lục II, Thông tư 52/2015/TT-BCT được mua, bán qua cửa khẩu phụ, lối mở thuộc tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 14/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực