CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 466/TTr-CP ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 210 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-CTN ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Quỳnh Anh, sinh ngày 15/4/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 36 ngày 22/4/1998 Hiện trú tại: Zill Str.12, 04157 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029722 cấp ngày 23/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Hải Nam, sinh ngày 08/7/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 118 ngày 12/7/2013 Hiện trú tại: Prausnitzer Str.9, 31832 Springe, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359742 cấp ngày 18/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 163/23 đường Cách Mạng Tháng 8, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
3. | Trần Thị Hoài Phương, sinh ngày 27/11/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 486 ngày 15/12/1983 Hiện trú tại: Watzmann Str.32, 42699 Solingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2776861 cấp ngày 07/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 174 Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Kim Liên, sinh ngày 04/5/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1475 ngày 07/5/1969 Hiện trú tại: Im Engenmoor 27, 27580 Bremerhaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1876078 cấp ngày 13/9/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 40, ngõ 19 Lạc Trung, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Huyền Minh, sinh ngày 17/5/1984 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh ngày 23/5/1984 Hiện trú tại: Bunte Riede 12, 30900 Wedemark, Hannouver, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1734336 cấp ngày 19/01/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 90, tổ 2, khu 1, phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
6. | Đoàn Ánh Linh, sinh ngày 28/8/1998 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 124 ngày 28/8/2000 Hiện trú tại: Kipsdorfer Str.109, 01277 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1687100 cấp ngày 16/12/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 2703, tổ 57a, khu 6C, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Quốc Đạt, sinh ngày 02/8/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 327 ngày 16/8/1983 Hiện trú tại: Landsberger Allee 521, 12679 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9768899 cấp ngày 26/8/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1A6B Đầm Trấu, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 15/10/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 4260 ngày 25/10/1977 Hiện trú tại: Kuntzschmann Str.15, 04347 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9945522 cấp ngày 16/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23, ngõ 41, đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Văn Minh Trí, sinh ngày 09/9/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 545 ngày 22/10/2008 Hiện trú tại: Kuntzschmann Str.15, 04347 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0027710 cấp ngày 31/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
10. | Tạ Quốc Cường, sinh ngày 18/7/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Garten Str.35, 12557 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072709 cấp ngày 08/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
11. | Trần Thanh Tuấn, sinh ngày 25/10/1985 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phan Chu Trinh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: Bruno-Taut-Str.10, 18146 Rostock, OT Dierkow-Neu, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2439285 cấp ngày 15/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155 đường Trần Hưng Đạo, phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
12. | Chu Vân Anh, sinh ngày 26/01/2004 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 195 ngày 05/8/2013 Hiện trú tại: Eichendorff Str.6, 15890 Eisenhüttenstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960459 cấp ngày 16/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thế Hùng, sinh ngày 25/02/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 04/3/1988 Hiện trú tại: Ahrenshooper Str.12, 13051 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106501 cấp ngày 26/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể lương thực Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Minh Ngân, sinh ngày 23/12/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1273 ngày 25/12/1982 Hiện trú tại: Ahrenshooper Str.12, 13051 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100743 cấp ngày 07/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể lương thực Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Dennis Anh Khang, sinh ngày 10/11/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Luruper Haupt Str.211, 22547 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060382 cấp ngày 10/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
16. | Phạm Tuấn Hải, sinh ngày 14/01/1987 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Bắc, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 130174 ngày 18/02/1987 Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 125, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1882349 cấp ngày 04/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Tiến Anh, sinh ngày 18/8/2001 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh ngày 05/9/2001 Hiện trú tại: Norderney Str.45, 26384 Wilhemshaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1776533 cấp ngày 15/9/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
18. | Lê Julia Tường Vi, sinh ngày 20/7/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Rabensteiner Str.40, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2388632 cấp ngày 16/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
19. | Lương Bảo Ngọc, sinh ngày 21/11/2003 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 57 ngày 22/02/2006 Hiện trú tại: Merseburger Str.12, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359693 cấp ngày 17/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 11/10/1989 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Dolomiten Str.3A, 93057 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292057 cấp ngày 04/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
21. | Tạ Thị Phi Loan, sinh ngày 01/10/1981 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Kastanienallee 23, 12627 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028443 cấp ngày 20/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 139, đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
22. | Hà Minh Thiều, sinh ngày 02/3/1996 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 183 ngày 27/5/1996 Hiện trú tại: Alvensleben Str.23, 10783 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100343 cấp ngày 07/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
23. | Hoàng Thị Thu, sinh ngày 18/4/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 189 ngày 19/8/2013 Hiện trú tại: Rathenau Str.4, 12459 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00019651 cấp ngày 10/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Sơn, xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Hoàng Hiếu, sinh ngày 29/12/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 96 ngày 29/5/2013 Hiện trú tại: Rathenau Str.4, 12459 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0474796 cấp ngày 23/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Sơn, xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Minh Thư, sinh ngày 13/10/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 97 ngày 29/5/2013 Hiện trú tại: Rathenau Str.4, 12459 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00019652 cấp ngày 10/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Sơn, xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | Lê Lan Chi, sinh ngày 19/5/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức cấp Giấy khai sinh số 240 ngày 23/6/2014 Hiện trú tại: Stendaler Str.115, 12627 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106185 cấp ngày 05/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Thị Thúy Lan, sinh ngày 15/7/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 263 ngày 27/5/2011 Hiện trú tại: Stendaler Str.115, 12627 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2389848 cấp ngày 09/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Mật Sơn, phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
28. | Ngô Huy Anh, sinh ngày 26/01/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 12 ngày 14/8/2009 Hiện trú tại: Au Str.32, 74564 Crailsheim, Baden-Württemberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C6334962 cấp ngày 09/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 46 khu 27/11 ngõ 27 phố Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
29. | Đoàn Thị Thu Hạnh, sinh ngày 28/01/1980 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 160 ngày 31/8/2009 Hiện trú tại: Tibarg 26, 22459 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1858495 cấp ngày 24/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 438C Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Trọng Tiến, sinh ngày 26/6/1999 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 35 ngày 15/3/2010 Hiện trú tại: Bei der Rose 9, 87435 Kempten, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8532774 cấp ngày 20/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Mạnh Hào, sinh ngày 27/01/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 53 ngày 14/3/1983 Hiện trú tại: Mühlgasse 7, 04654 Frohburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1694465 cấp ngày 02/4/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46 Điện Biên Phủ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
32. | Trương Thị Hương Thảo, sinh ngày 19/7/1989 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 190 ngày 13/02/1990 Hiện trú tại: Fritz-Mackensen-Str.17, 27711 Osterholz-Scharmbeck, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8450306 cấp ngày 19/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 237 Tràng Bạch, xã Hoàng Quế, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Trà My, sinh ngày 27/01/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 28 ngày 15/3/1994 Hiện trú tại: Wolfratshauser Str.46C, 82049 Pullach Im Isartal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891167 cấp ngày 22/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19B ngõ Đại Đồng, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
34. | Phạm Việt Hải, sinh ngày 09/8/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 347 ngày 27/8/1987 Hiện trú tại: Wolfratshauser Str.46C, 82049 Pullach Im Isartal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054830 cấp ngày 23/9/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 phố Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Phạm Hiền Anh, sinh ngày 10/8/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 109 ngày 28/02/2012 Hiện trú tại: Dr-Wilhelm-Külz-Platz 1A, 09337 Hohenstein-Ernstthal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403776 cấp ngày 11/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
36. | Vũ Thị Lan Phương, sinh ngày 25/02/1972 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 33 ngày 07/02/2023 Hiện trú tại: Randow Str.44, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1898482 cấp ngày 08/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 02/02/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 70 ngày 23/02/1957 Hiện trú tại: Randow Str.44, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105252 cấp ngày 06/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Thị Ngọc Hân, sinh ngày 16/5/1999 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 17 ngày 02/7/1999 Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 58/10.01, 13053 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960227 cấp ngày 30/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngõ Nam Sơn, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
39. | Trần Tú Linh, sinh ngày 25/9/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 11 ngày 16/01/1992 Hiện trú tại: Hinter dem Holze 14, 30539 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218873 cấp ngày 20/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 Thanh Yên, phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
40. | Trần Hoàng Sơn, sinh ngày 30/6/2003 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 40 ngày 09/7/2003 Hiện trú tại: Theodor-Storm-Str.67, 23795 Bad Segeberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219970 cấp ngày 14/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57/3L Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Stephan Hòa, sinh ngày 12/4/2014 tại Hoa Kỳ Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch bang South Carolina, Hoa Kỳ, Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ đã ghi vào Sổ đăng ký khai sinh số 103 ngày 23/7/2014 Hiện trú tại: Watzmann Str.32, 42699 Solingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2070156 cấp ngày 04/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
42. | Trần Thị Nguyệt, sinh ngày 08/6/1991 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 227 ngày 19/12/2008 Hiện trú tại: Stadtweg 11, 24837 Schleswig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2438061 cấp ngày 04/8/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
43. | Đặng Thị Oanh, sinh ngày 25/01/1973 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thượng Vũ, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 26 ngày 08/02/1973 Hiện trú tại: Große Holl 43, Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106376 cấp ngày 15/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Vũ, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Minh Trang, sinh ngày 25/11/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 152 ngày 09/12/1993 Hiện trú tại: Friedrieh-Naumann-Str.33, 26125 Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B9113976 cấp ngày 25/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 37, ngõ 47 phố Nam Dư, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
45. | Phan Đức Anh, sinh ngày 16/12/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 157 ngày 14/4/2010 Hiện trú tại: Danziger Str.116, 10405 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218189 cấp ngày 26/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam
|
46. | Đoàn Minh Thu, sinh ngày 12/02/1968 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 248 ngày 22/9/1999 Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 44, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358433 cấp ngày 08/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/22D Lê Văn Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Dương Thị Hồng Nhung, sinh ngày 24/6/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 32 ngày 20/7/1992 Hiện trú tại: Jessner Str.27, 10247 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2389693 cấp ngày 05/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
48. | Bùi Đức Duy, sinh ngày 06/4/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Prenzlauer Promenade 164D/13189 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00225094 cấp ngày 16/3/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
49. | Vũ Cẩm Như, sinh ngày 07/5/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Clara Schumann Weg 22, 30890 Barsinghausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105611 cấp ngày 26/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
50. | Khổng Thị Lan, sinh ngày 08/3/1987 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Phong, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 74 ngày 17/6/2000 Hiện trú tại: Wilhelm Stolle Platz 5, 08062 Zwickau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054688 cấp ngày 09/9/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 60, tổ 6A khu 1A, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Max Thiên, sinh ngày 06/3/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức cấp Giấy khai sinh số 324 ngày 31/8/2014 Hiện trú tại: Ahorn Str.4, 17309 Pasewalk, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060325 cấp ngày 09/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
52. | Ngô Trúc Anh Jenny, sinh ngày 03/3/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Georg-Raloff-ring 10, 22309 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348630 cấp ngày 10/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
53. | Lương Mai Anh Ellen, sinh ngày 30/8/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức cấp Giấy khai sinh số 105 ngày 07/3/2011 Hiện trú tại: Georg-Raloff-ring 10, 22309 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348629 cấp ngày 03/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
54. | Trương Quỳnh Anh Tina, sinh ngày 10/12/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Post Str.12, 46562 Voerde, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2249022 cấp ngày 05/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 22/8/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 148 ngày 26/9/1990 Hiện trú tại: Saarland Str.8, 22303 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028659 cấp ngày 25/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Nghiêm Thùy Linh, sinh ngày 17/7/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 04 ngày 04/01/2010 Hiện trú tại: Münster Str.18, 59065 Hamm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053193 cấp ngày 18/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Nghiêm Mai Lan, sinh ngày 09/8/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 258 ngày 27/9/2010 Hiện trú tại: Münster Str.18, 59065 Hamm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247796 cấp ngày 30/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 15/01/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Münster Str.18, 59065 Hamm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053192 cấp ngày 18/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
59. | Nguyễn Thị Lạc, sinh ngày 08/11/1955 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 16592 ngày 24/11/1955 Hiện trú tại: Stein brecher Str.26, 38106 Braunschweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060692 cấp ngày 24/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Công nghiệp nhẹ Thống Nhất, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Mạnh Hà, sinh ngày 21/8/1963 tại Mông Cổ Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Mông Cổ, Giấy khai sinh đăng ký ngày 26/8/1963 Hiện trú tại: Liebenwalder Str.13, Etage 1, D-13055 Berlin, LichTenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973238 cấp ngày 02/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
61. | Đặng Thị Phương Anh, sinh ngày 21/10/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 32 ngày 01/02/1994 Hiện trú tại: Margueritenring 39, 12357 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1690931 cấp ngày 17/10/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15 ngõ 19/15/2 Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
62. | Phùng Thị Kim Anh, sinh ngày 17/9/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heinrich Rau Str.41, 15344 Strausberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00019564 cấp ngày 06/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
63. | Hồ Trí Dũng, sinh ngày 02/10/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban hành chính khu Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 7921 ngày 09/10/1971 Hiện trú tại: Ahrenshooper Str.21, 13051 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359821 cấp ngày 19/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38A Bát Đàn, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
64. | Đinh Thị Kim Liên, sinh ngày 23/6/1966 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban hành chính khu Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1298 ngày 01/7/1966 Hiện trú tại: Bremer Str.110, 26382 Wilhelmshaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160658 cấp ngày 04/5/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6E tổ 4 phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 28/4/1993 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 192 ngày 16/12/1993 Hiện trú tại: Kleist Str.41, 10787 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973288 cấp ngày 04/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 17/11/1977 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 16 ngày 10/02/1999 Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.3, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358907 cấp ngày 21/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Bảo Hân, sinh ngày 10/10/2007 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 91 ngày 15/7/2011 Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.3, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2439911 cấp ngày 04/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Nguyên Vũ, sinh ngày 17/02/2010 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 92 ngày 15/7/2011 Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.3, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2439912 cấp ngày 10/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thảo My, sinh ngày 26/6/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.3, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105396 cấp ngày 17/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Lina, sinh ngày 15/5/2019 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str. 3, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105407 cấp ngày 17/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
71. | Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 08/11/1975 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 16 ngày 04/3/2002 Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.1, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2488688 cấp ngày 23/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 19, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Anh Thư Jenny, sinh ngày 01/3/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str.1, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359741 cấp ngày 18/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Bích Ngọc, sinh ngày 10/8/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Chausee Str.101, 10115 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2195830 cấp ngày 10/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
74. | Lê Thị Quỳnh Nga, sinh ngày 15/5/1991 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 31 ngày 08/4/2006 Hiện trú tại: Avelsbacher Str.33, 54295 Trier, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054728 cấp ngày 12/9/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 78, tổ 5 phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 01/9/1972 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 22 ngày 21/4/2009 Hiện trú tại: Ranke Str.17, 38102 Braunschweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012998 cấp ngày 19/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Đặng Bảo Trung Leon, sinh ngày 10/6/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh 454 ngày 30/9/2011 Hiện trú tại: Ranke Str.17, 38102 Braunschweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2489875 cấp ngày 06/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
77. | Đoàn Kiều Oanh, sinh ngày 30/01/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heidenfeld Str.19, 10249 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028326 cấp ngày 14/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
78. | Nguyễn Thị Diệu Hiền, sinh ngày 09/5/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 70 ngày 16/5/1981 Hiện trú tại: Handjery Str.99, 12159 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1980268 cấp ngày 03/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 250/8 Bàu Cát, Phường 11, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
79. | Đinh Thanh Mai (Thanh Mai Harzbecker), sinh ngày 27/12/1990 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Phòng Hộ tịch Hồng Kông, Trung Quốc ngày 28/02/1991, Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng cấp lại Giấy khai sinh số 06 ngày 08/5/2008 Hiện trú tại: Blenheim Str.27, 12685 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100873 cấp ngày 14/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10B, C192 phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
80. | Lưu Hồng Anh, sinh ngày 21/11/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 140 ngày 12/12/2003 Hiện trú tại: Edgar Str.9A - 13053 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1930000 cấp ngày 15/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31- Ngách 23 Ngõ Thịnh Hào 2, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
81. | Bùi Anh Tuấn, sinh ngày 28/01/1962 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh ngày 31/01/1962 Hiện trú tại: Blumen Str.13A, 21423 Winsen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1886803 cấp ngày 07/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 33 phố Châu Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 30/01/1971 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trực Thuận, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh ngày 20/12/1999 Hiện trú tại: Blumen Str.13A, 21423 Winsen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1886802 cấp ngày 07/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tam Thôn, xã Trực Thuận, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
83. | Trương Thị Minh Hà, sinh ngày 07/6/1959 tại Hà Nội Hiện trú tại: Vincent-van-gorh Str.9, 13057 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292457 cấp ngày 13/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38B Trần Phú, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
84. | Trần Tú Linh, sinh ngày 20/3/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 166 năm 2009 Hiện trú tại: Frankfurter Allee 163, 10365 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9934412 cấp ngày 01/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18 ngách 3/81 Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
85. | Đinh Thị Kim Cúc, sinh ngày 19/01/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhof Str.15A, 26506 Norden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2249163 cấp ngày 12/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P509 G2, Khu tập thể Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
86. | Trần Tùng, sinh ngày 25/01/1970 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bà Triệu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 284 ngày 29/01/1970 Hiện trú tại: Baumschulenweg 10, 29614 Soltau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1714727 cấp ngày 29/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 252 Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
87. | Lưu Đức Thi, sinh ngày 19/5/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 174 ngày 28/5/2002 Hiện trú tại: Kronshagener Weg 26, 24116 Kiel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072205 cấp ngày 14/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 88, đường Bút Sơn 5, Phố Đức Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
88. | Nguyễn Ngọc Phước, sinh ngày 21/10/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 59 ngày 27/10/1977 Hiện trú tại: Finkenweg 15, 69412 Eberbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247335 cấp ngày 28/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A32/7 Lương Định Của, phường An Khánh, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
89. | Phan Thị Diễm Thúy, sinh ngày 29/12/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang (cũ), Giấy khai sinh số 958 ngày 22/3/1990 Hiện trú tại: Schützenheimweg 15, 93173 Wenzenbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247198 cấp ngày 16/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
90. | Vũ Trung Dũng, sinh ngày 31/12/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 03 ngày 07/01/1980 Hiện trú tại: Herrlingers Str.1, 89134 Blaustein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054953 cấp ngày 11/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 294/80 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
91. | Bùi Thị Phượng, sinh ngày 17/02/1962 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 104 ngày 10/3/1962 Hiện trú tại: Schiebe Str.42, 04129 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1902701 cấp ngày 20/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cam Phước Đông, Thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
92. | Trương Xuân Thắng, sinh ngày 05/10/1992 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 97 ngày 10/10/1992 Hiện trú tại: Haupt Str.92, 63897 Miltenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358287 cấp ngày 15/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Hòa, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
93. | Trần Trường Giang, sinh ngày 21/5/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 479 ngày 17/10/2007 Hiện trú tại: Lein Str.3, 31582 Nienburg/Weser, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1858903 cấp ngày 06/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
94. | Đỗ Minh Anh, sinh ngày 30/9/1986 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Hanauer Str.25, 80992 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319335 cấp ngày 20/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 412-B4 Tập thể Nam Thành Công, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
95. | Trần Ngọc Quỳnh, sinh ngày 30/10/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 552-05 ngày 05/10/2005 Hiện trú tại: Babenend 13, 26127 Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464401 cấp ngày 21/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
96. | Trần Ngọc Giao, sinh ngày 30/10/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 551-05 ngày 05/10/2005 Hiện trú tại: Babenend 13, 26127 Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464402 cấp ngày 21/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
97. | Bùi Thủy Tiên, sinh ngày 25/9/1998 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Am Essbach 62, 97318 Kitzingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813313 cấp ngày 19/10/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
98. | Bùi Ngọc Hân Lisa, sinh ngày 21/02/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Konrad Dreher Str.31, 80689 München, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
99. | Bùi Chí Hiếu Leon, sinh ngày 21/02/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Konrad Dreher str 31, 80689 München, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
100. | Nguyễn Hải Thái, sinh ngày 30/3/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 525 ngày 05/4/1978 Hiện trú tại: Auf dem Bruch 7, 53577 Neustadt (Wied), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2070301 cấp ngày 10/01/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30/4 phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
101. | Nguyễn Angela Trâm Anh, sinh ngày 04/12/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 334 ngày 06/11/2009 Hiện trú tại: Auf dem Bruch 7, 53577 Neustadt (Wied), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054524 cấp ngày 15/8/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
102. | Bùi Thị Lan, sinh ngày 06/5/1983 tại Bắc Kạn Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, Giấy khai sinh số 01 ngày 18/7/2019 Hiện trú tại: Auf dem Bruch 7, 53577 Neustadt (Wied), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317477 cấp ngày 06/02/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 59, tổ 6 phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Giới tính: Nữ |
103. | Trịnh Ngọc Đào, sinh ngày 03/10/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 164 ngày 05/10/1981 Hiện trú tại: Eisenhammer Str.27, 34123 Kassel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008801 cấp ngày 15/4/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 67/29A Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
104. | Nguyễn Lê Phương Thảo, sinh ngày 19/3/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 42 ngày 24/3/1980 Hiện trú tại: Hubertus Str.27, 58091 Hagen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C6414952 cấp ngày 24/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 391 TK 42/45 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
105. | Phạm Thị Quyên, sinh ngày 02/9/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 629 ngày 11/9/1984 Hiện trú tại: Adenauerplatz 7, 71522 Backnang, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1776863 cấp ngày 08/8/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 đường Phạm Hữu Điều, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
106. | Phạm Việt Hưng Patrick, sinh ngày 19/9/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 986 ngày 13/11/2008 Hiện trú tại: Adenauerplatz 7, 71522 Backnang, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054210 cấp ngày 22/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
107. | Trần Mạnh Tommy Đức, sinh ngày 13/10/2003 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Hegger Str.54, 45525 Hattingen, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
108. | Đàm Công Phúc, sinh ngày 08/01/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 31 ngày 16/02/2001 Hiện trú tại: Rosenborn Str.3, 56072 Koblenz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1777385 cấp ngày 19/5/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
109. | Vũ Thái Hải Nam, sinh ngày 03/9/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Adolf str 85, 65307 Bad Schwalbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319087 cấp ngày 01/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
110. | Bạch Hoàng Dũng, sinh ngày 08/11/2002 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 43 ngày 28/4/2003 Hiện trú tại: Albert Bayerle Pl.2, 81379 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160753 cấp ngày 11/5/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12 ngách 96/1 ngõ 112 phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
111. | Nguyễn Thế Kim, sinh ngày 12/3/1981 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh ngày 27/3/1981 Hiện trú tại: Paul-Gruner Str.68, 04107 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1898293 cấp ngày 18/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 54 ngõ 56, tổ 19 phố Hồng Hà, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
112. | Mai Kim Lý, sinh ngày 25/9/1968 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 1643 ngày 26/9/1968 Hiện trú tại: Lerchen Str.41, 73655 Plüderhausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403983 cấp ngày 21/10/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung đoàn thông tin E23 thuộc Bộ Tư lệnh Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
113. | Trần Ngọc Tường Vân, sinh ngày 27/4/1982 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 309 ngày 28/9/1985 Hiện trú tại: Adler Str.3, 65183 Wiesbaden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012168 cấp ngày 08/10/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tấn Bình, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
114. | Lê Thị Vân, sinh ngày 10/9/1955 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 121 ngày 10/9/1955 Hiện trú tại: Alfred Maul Str.9, 64720 Michelstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1674707 cấp ngày 23/6/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169/6, khóm 1, phường Hố Nai 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
115. | Hoàng Minh Tân, sinh ngày 19/7/1987 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 125 ngày 10/9/1993 Hiện trú tại: Platz der Jugend 3, 07924 Ziegenrück, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813160 cấp ngày 04/01/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
116. | Vũ Mai Hoàng, sinh ngày 26/11/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Haupt Str.107, 99752 Bleicherode, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00032660 cấp ngày 30/9/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
117. | Lê Hồng Quý, sinh ngày 22/5/1988 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 87 ngày 31/8/2006 Hiện trú tại: Hochfellnstr 10, 81671 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153920 cấp ngày 01/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 14, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
118. | Lê Anh, sinh ngày 11/11/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 218 ngày 17/11/1988 Hiện trú tại: Lange Feld Str.10A, 30926 Seelze, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C7064971 cấp ngày 03/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10 ngách 163/3, phố Tư Đình, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
119. | Lê Tường Vi, sinh ngày 14/9/2018 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lange Feld Str.10A, 30926 Seelze, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060096 cấp ngày 20/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
120. | Nguyễn Hiền Celine Diễm Thuỳ, sinh ngày 15/02/2003 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Perlacher str 22, 81539 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1877092 cấp ngày 06/11/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
121. | Ngô Việt Hưng Tommy, sinh ngày 24/02/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 305 ngày 29/4/2008 Hiện trú tại: Astrid-Lindgren Str.89, 81829 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1648031 cấp ngày 09/4/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
122. | Lý Trần Nguyệt Anh, sinh ngày 27/12/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 01 ngày 03/01/2002 Hiện trú tại: Aders Str.48, 40215 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2027234 cấp ngày 20/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
123. | Nguyễn Lena, sinh ngày 21/12/1998 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Glashütten Str.35, 40627 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1648377 cấp ngày 13/5/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
124. | Nguyễn Sỹ Nguyên, sinh ngày 29/3/1988 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đạo Thành, huyện Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh ngày 15/10/1988 Hiện trú tại: Feldberg str 16, 77731 Willstätt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2248687 cấp ngày 16/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 155 Lê Văn Phẩm, Phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
125. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 06/12/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân khu 22, Quận I, thành phố Hà Nội (cũ), Giấy khai sinh số 840 ngày 27/12/1957 Hiện trú tại: Ufer Str.3, 53757 Sankt Augustin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219620 cấp ngày 25/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
126. | Lưu Ngọc Châu, sinh ngày 02/02/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai (cũ), Giấy khai sinh số 90 ngày 22/02/1985 Hiện trú tại: Wiehelm Str.03, 65719 Hofheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008907 cấp ngày 02/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 463B/84 Cách Mạng Tháng 8, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
127. | Lưu Celine, sinh ngày 13/9/2021 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Wiehelm Str.03, 65719 Hofheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464082 cấp ngày 12/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
128. | Lê Kim Thu (Le-Nethe, Kim Thu), sinh ngày 01/10/1977 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 30 ngày 20/02/2006 Hiện trú tại: Ketteler Str.42, 67346 Speyer, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247552 cấp ngày 12/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/27/30/8/7 Tôn Đản, Phường 10, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
129. | Nguyễn Đinh Thảo Mi, sinh ngày 13/3/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 306 ngày 19/6/2006 Hiện trú tại: Sulzbachtal Str.51, 66280 Sultzbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008546 cấp ngày 11/02/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
130. | Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 01/9/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 03 ngày 24/01/1995 Hiện trú tại: Ludwig Nauth Str.7, 55128 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B9704452 cấp ngày 13/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tế Xuyên 1, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
131. | Lê Thị Tuyết Ngân (Lucile Marthe Tuyet Ngan Kempe), sinh ngày 15/3/1998 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 115 ngày 08/4/1998 Hiện trú tại: Europa Allee 2, 60327 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
132. | Vinh Trần Anh Thư, sinh ngày 19/5/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Landsberger Str.447, 81241 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731411 cấp ngày 10/4/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
133. | Phạm Đình Phúc, sinh ngày 20/01/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 904 ngày 09/10/2008 Hiện trú tại: Eilenburger Str.52, 04509 Delitzsch, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973447 cấp ngày 12/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
134. | Ngô Thế Thục Đoan, sinh ngày 31/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 169 ngày 24/11/1988 Hiện trú tại: Steiermark Str.16, 81241 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068217 cấp ngày 22/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 327/34 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
135. | Nguyễn Helen, sinh ngày 24/11/2020 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 245/TLGCKS ngày 03/9/2021 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức cấp Hiện trú tại: Kahler str 2, 63825 Westerngrund, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403110 cấp ngày 03/9/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
136. | Nguyễn Tommy, sinh ngày 31/8/2019 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 246/TLGCKS ngày 25/9/2019 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức cấp Hiện trú tại: Kahler str 2, 63825 Westerngrund, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054767 cấp ngày 25/9/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
137. | Nguyen Mai, sinh ngày 05/9/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 14 ngày 09/11/2017 Hiện trú tại: Kahler Str.2, 63825 Westerngrund, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C4605770 cấp ngày 12/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hạ, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
138. | Phí Hùng, sinh ngày 15/4/1997 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 44 ngày 15/02/2006 Hiện trú tại: Froschhäuser Str.10W, 65933 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008723 cấp ngày 09/10/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
139. | Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 06/10/1979 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 13 ngày 05/12/2003 Hiện trú tại: Neumärker Str.36, 38350 Helmstedt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213404 cấp ngày 02/7/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
140. | Nghiêm Ý Nhi, sinh ngày 14/10/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Neumärker Str.36, 38350 Helmstedt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403342 cấp ngày 15/9/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
141. | Nghiêm Ly Ly, sinh ngày 22/10/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Neumärker Str.36, 38350 Helmstedt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2002219 cấp ngày 04/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
142. | Hoàng Minh Hiếu, sinh ngày 24/4/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 41 ngày 14/5/1998 Hiện trú tại: Giesberts Str.25, 90473 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B7681107 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 phố Liên Trì, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
143. | Trương Tôn Vũ (Trần Tôn Vũ), sinh ngày 12/10/1976 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường III, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 470 ngày 08/5/1979 Hiện trú tại: Metzgerweg 53, 93055 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153525 cấp ngày 28/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104 đường Tân Kế, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
144. | Trần Thị Yến, sinh ngày 04/8/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 31 ngày 11/7/2003 Hiện trú tại: Friedrich Str.47, 47798 Krefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1649352 cấp ngày 21/3/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
145. | Trần Quốc Thái, sinh ngày 25/11/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 205 ngày 19/3/2008 Hiện trú tại: Friedrich Str.47, 47798 Krefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890401 cấp ngày 29/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
146. | Nguyễn Thị Thanh Dung, sinh ngày 26/12/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 180 ngày 12/4/2007 Hiện trú tại: Haspelmaths Str.32, 30449 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00023347 cấp ngày 02/8/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
147. | Nguyễn Lisa Hoàng Diễm, sinh ngày 20/01/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 249 ngày 24/5/2006 Hiện trú tại: Margarete Gutöhrlein 10/1, 74523 Schwäbisch, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1760075 cấp ngày 23/10/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
148. | Lưu Trung Kiên, sinh ngày 14/8/1974 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 151 ngày 21/9/2007 Hiện trú tại: Friedrich Ebert Str.17, 91154 Roth, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2010490 cấp ngày 22/02/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 126 đường Nguyễn Đức Cảnh, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
149. | Nguyễn Hằng Phương, sinh ngày 29/6/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 364 ngày 19/7/1985 Hiện trú tại: Landhaus Str.20, 70190 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053813 cấp ngày 10/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P3-A6 Tập thể Văn Chương, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
150. | Lê Thị Ngọc Tuyền, sinh ngày 27/7/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2793 ngày 27/7/1971 Hiện trú tại: Mühlen Str.182, 41236 Mönchengladbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319678 cấp ngày 12/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 170/21 Hoàng Diệu, Phường 9, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
151. | Đỗ Thị Nguyệt, sinh ngày 10/11/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 27 ngày 24/01/1992 Hiện trú tại: Post Str.10, 27474 Cuxhaven, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9932629 cấp ngày 24/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giang Khẩu, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
152. | Trần Hoàng Ân, sinh ngày 28/5/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Münster Str.10, 55116 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672981 cấp ngày 17/02/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
153. | Hoàng Văn Thành, sinh ngày 02/3/1997 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 114 ngày 10/12/2001 Hiện trú tại: Bayer Str.101, 80335 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317419 cấp ngày 04/02/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
154. | Phạm Huyền Phương, sinh ngày 01/3/1991 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Jahn Str.13, 80469 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218226 cấp ngày 01/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
155. | Vũ Thị Huyền Nhung, sinh ngày 25/12/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 112 ngày 26/12/1987 Hiện trú tại: Schmalkaldener Str.36, 80807 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008930 cấp ngày 03/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
156. | Đào Thị Yến, sinh ngày 10/01/1985 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 100 ngày 27/3/1990 Hiện trú tại: Wilhelm Str.20, 90439 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464612 cấp ngày 28/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ 5, phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
157. | Đào Yến Nhi Fiona, sinh ngày 21/4/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Wilhelm Str.20, 90439 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292269 cấp ngày 21/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ
|
158. | Trần Công Chính, sinh ngày 20/10/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 547 ngày 13/12/2008 Hiện trú tại: Apmannsweg 31, 22846 Norderstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319454 cấp ngày 22/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 164 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
159. | Nguyễn Thị Diệu Trinh, sinh ngày 20/01/1985 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 452 ngày 20/5/1985 Hiện trú tại: Geisinger Weg 39, 70439 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2009634 cấp ngày 31/10/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
160. | Trần Hoàng Anh, sinh ngày 30/5/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 101-14 ngày 26/3/2014 Hiện trú tại: Kurt Frenzel Str.14, 63743 Aschaffenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2070012 cấp ngày 27/3/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
161. | Nguyễn Thị Bảo Nhi, sinh ngày 02/10/1999 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Séc Hiện trú tại: Schopenhauer Str.2, 60316 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1776583 cấp ngày 25/8/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
162. | Lành Đức Anh Tommy, sinh ngày 22/4/2000 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Amandney Str.8a, 36037 Fulda, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672229 cấp ngày 09/5/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
163. | Nguyễn Trường Thành, sinh ngày 22/10/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 553 ngày 28/9/2012 Hiện trú tại: Klaster Str.17, 97084 Würzburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891927 cấp ngày 15/12/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
164. | Nguyễn Hà Linh, sinh ngày 09/9/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 554 ngày 28/9/2012 Hiện trú tại: Klaster Str.17, 97084 Würzburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891928 cấp ngày 15/12/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
165. | Lê Đức Anh, sinh ngày 06/4/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Ziegetsdorfer Str.118, 93051 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358720 cấp ngày 17/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
166. | Hoàng Minh Hồng, sinh ngày 22/12/2000 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lüneburger Str.2a, 80809 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813292 cấp ngày 14/02/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
167. | Điền Hương Giang, sinh ngày 02/9/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 126 ngày 03/5/2010 Hiện trú tại: Schuhgasse 25, 71083 Herrenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153325 cấp ngày 18/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
168. | Nguyễn Thanh Hòa, sinh ngày 29/01/1970 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Giấy khai sinh số 78 ngày 13/02/1970 Hiện trú tại: Saturnring 61B, 30823 Garbsen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246974 cấp ngày 03/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 7, tổ 12, ngõ 4, Phan Bội Châu, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
169. | Nguyễn Thị Mê Li, sinh ngày 12/9/2002 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: Elisabeth Schwarzhaupt Str.1, 55126 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2010575 cấp ngày 13/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
170. | Trần Danh Bảo Philip, sinh ngày 27/4/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Arthur Hausmann Str.2, 04129 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00033049 cấp ngày 04/11/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
171. | Nguyễn Lê Đức Anh, sinh ngày 13/01/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Sand Str.94, 57072 Siegen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1615829 cấp ngày 25/6/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
172. | Nguyễn Huy Hoàng Nam, sinh ngày 06/8/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 102 ngày 22/8/2011 Hiện trú tại: Dülfer Str.25a, 80933 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0066592 cấp ngày 01/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 Hàng Lược, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
173. | Nguyễn Huy Nam Khánh, sinh ngày 12/6/2008 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 107 ngày 31/7/2008 Hiện trú tại: Dülfer Str.25a, 80933 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0474532 cấp ngày 15/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 Hàng Lược, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
174. | Bùi Hương Giang, sinh ngày 13/11/2007 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 09 ngày 19/6/2009 Hiện trú tại: Listseeweg 7, 81379 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463044 cấp ngày 17/11/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 14, đường Đò Quan, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ
|
175. | Bùi Hải Đăng, sinh ngày 27/7/2012 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 87 ngày 27/8/2012 Hiện trú tại: Listseeweg 7, 81379 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00033394 cấp ngày 07/12/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 14 đường Đò Quan, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định | Giới tính: Nam |
176. | Đặng Thị Ngọc Vinh, sinh ngày 05/4/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fritz Walter Str.12, 85375 Neufahrn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401848 cấp ngày 30/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngõ 66, phố Nghĩa Dũng, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
177. | Nguyễn Ngọc Trang, sinh ngày 19/7/1984 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 02 ngày 04/01/2005 Hiện trú tại: Arnold Wilhelm Str.2, 42897 Remscheid, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C6000714 cấp ngày 12/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/57/26 ấp 4, đường Phạm Hùng, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
178. | Phan Đình Thành, sinh ngày 09/10/1997 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 138 ngày 23/10/1997 Hiện trú tại: Therese Giehse Allee 17, 81739 Münich, Bavaria, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1648355 cấp ngày 10/5/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, ngách 143/72 Trung Phụng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
179. | Phạm Văn Hiếu, sinh ngày 10/7/1964 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 15 ngày 17/7/1964 Hiện trú tại: Stahlberg Str.15, 55131 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401626 cấp ngày 18/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1275 phố Minh Hà, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
180. | Đoàn Thị Bích Thủy, sinh ngày 21/7/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2036 ngày 27/7/1968 Hiện trú tại: Hechtsprung 3, 91315 Höchstadt a.d.Aisch, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2167525 cấp ngày 17/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H10, tổ 1, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
181. | Trần Thị Thanh Nga, sinh ngày 24/10/1982 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 76 ngày 16/01/2000 Hiện trú tại: Aders Str.55, 40215 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464878 cấp ngày 03/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 đường Nguyễn Bính, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
182. | Dương Thị Hồng Thủy, sinh ngày 28/7/1975 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Cát, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 120 ngày 11/7/1999 Hiện trú tại: Von Loe Str.14, 53639 Königswinter, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1877484 cấp ngày 20/11/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
183. | Dương Thị Thủy, sinh ngày 15/01/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 837 ngày 26/4/1968 Hiện trú tại: Cimbern Str.70b, 81377 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2010992 cấp ngày 17/9/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 phố Hàng Cân, phường Hàng Đào, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
184. | Lê Thiên Hải Boris, sinh ngày 24/02/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Cimbern Str.70b, 81377 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053648 cấp ngày 26/6/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
185. | Nguyễn Phương Dung, sinh ngày 30/01/1984 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 26 ngày 16/02/1984 Hiện trú tại: Bleichwiesen Str.27, 65203 Wiesbaden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463218 cấp ngày 29/11/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Thanh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
186. | Đỗ Thị Bạch Dương (Piepenburg Thi Bạch Dương), sinh ngày 23/4/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 588 ngày 29/4/1986 Hiện trú tại: Rosen Str.7, 82256 Fürstenfeldbruck, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402933 cấp ngày 24/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: T3 phòng 3, tập thể Nam Đồng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
187. | Nguyễn Thị Hồng Thủy, sinh ngày 02/11/1967 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 55 ngày 10/6/1998 Hiện trú tại: Kleine Promerade 8, 04319 Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012849 cấp ngày 09/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Tập thể trường Đảng tỉnh, thị trấn Xuân Mai, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
188. | Chu Ngọc Anh, sinh ngày 28/11/1996 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 11 ngày 13/01/2006 Hiện trú tại: Alb Roßhaupter Str.64, 81369 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246673 cấp ngày 14/9/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
189. | Lương Anh Nhật, sinh ngày 05/11/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 78 ngày 10/3/2022 Hiện trú tại: Noblee Str.47, 21075 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C4414674 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27F, Khu phố 5, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
190. | Mạc Phạm Mỹ Huyền, sinh ngày 06/3/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Goldhelm 3, 98693 Ilmenau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011891 cấp ngày 10/9/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
191. | Nguyễn Thị Thúy Nhung, sinh ngày 10/4/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bàn Cờ, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 831 ngày 18/4/1975 Hiện trú tại: Nanga Parbat Str.8, 80992 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891416 cấp ngày 24/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 185/33 đường 3-2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
192. | Nguyễn Thị Mỹ Lợi, sinh ngày 15/12/1991 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 1220 ngày 20/6/1992 Hiện trú tại: Eisenbahn Str.58, 77871 Renchen Baden Wirrtemberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226548 cấp ngày 14/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
193. | Dương Âu Phong, sinh ngày 05/6/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Markgröninger Str.25, 71634 Ludwigeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9932019 cấp ngày 29/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
194. | Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 22/01/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tương Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 55 ngày 24/3/1998 Hiện trú tại: Schleißheimer 388, 80809 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00022698 cấp ngày 23/8/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P107, A1, Vĩnh Hồ, phường Thịnh Quang, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
195. | Lê Thanh Nga (Lê-Herbrik Thanh Nga), sinh ngày 14/02/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 23 ngày 04/3/1993 Hiện trú tại: Happold Str.13A, 70469 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403622 cấp ngày 04/10/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P303 Nhà 94 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
196. | Phan Nam Hà, sinh ngày 29/7/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2477 ngày 02/8/1972 Hiện trú tại: Hans Böckler Str.14, 44787 Bochum, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318594 cấp ngày 03/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25 ngõ 65 Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
197. | Nguyễn Tiến Vượng, sinh ngày 03/8/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Münchener Str.44, 83022 Rosenheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672580 cấp ngày 25/11/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
198. | Dương Thị Lệ (Suer Lệ), sinh ngày 16/12/1982 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 236 ngày 23/8/2001 Hiện trú tại: Jägers Str.64, 31547 Rehburg-Loccum, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1929802 cấp ngày 07/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
199. | Trần Mai Bảo Ngọc, sinh ngày 14/7/1992 tại Malaysia Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 91 ngày 03/3/1993 Hiện trú tại: Elmweg 5, 37081 Göttingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940616 cấp ngày 11/4/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37/4 Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
200. | Lê Ánh Hồng, sinh ngày 26/11/2000 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 273 ngày 09/5/2001 Hiện trú tại: Kollmer Str.33, 68766 Hockenheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672365 cấp ngày 28/5/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194/6 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
201. | Phạm Thị Hiền, sinh ngày 21/4/1983 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 114 ngày 16/8/2013 Hiện trú tại: Anne Frank 27, Schwerin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2629649 cấp ngày 21/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
202. | Bùi Thị Đông (Kurras Thị Đông), sinh ngày 28/8/1961 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: Raichberg str 18, 70329 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011252 cấp ngày 15/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể xí nghiệp may mặc Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
203. | Bùi Minh Anh, sinh ngày 01/8/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 521 ngày 08/10/2008 Hiện trú tại: Schloss str 4, 56564 Neuwied, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011246 cấp ngày 14/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
204. | Hoàng Phương Anh, sinh ngày 17/8/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Engerser Str.26, 56564 Neuwied, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00022583 cấp ngày 28/7/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ
|
205. | Hoàng Đức, sinh ngày 17/01/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Engerser Str.26, 56564 Neuwied, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226742 cấp ngày 23/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam
|
206. | Nguyễn Tuyết Nhi, sinh ngày 10/7/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức theo Giấy khai sinh số 516 ngày 18/9/2007 Hiện trú tại: Wilhelm Str.13, 77654 Offenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00023467 cấp ngày 12/8/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
207. | Lê Timmy, sinh ngày 07/01/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Beverunger Weg 23, 33100 Paderborn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463320 cấp ngày 03/12/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
208. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 08/7/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 4151 năm 1976 Hiện trú tại: Am Meere 13, 26133 Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0252338 cấp ngày 03/6/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ngõ Yên Bái 2, phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
209. | Nguyễn Thanh Lương (Lương Thanh Fila), sinh ngày 17/10/1948 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 75 ngày 04/3/2008 Hiện trú tại: Haarberg Str.41, 99097 Erfurt Thüringen, Cộng hòa Liên bang Đức. Hộ chiếu số N2060769 ngày 28/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức cấp Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 133 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
210. | Nguyễn Trung Tùng, sinh ngày 25/9/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Flemminger Weg 7, 06618 Naumburg, (Saale) Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2388642 cấp ngày 17/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 662/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 663/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1779/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1783/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 662/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 663/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1779/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1783/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1395/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 210 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1395/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 29/11/2023
- Số công báo: Từ số 1249 đến số 1250
- Ngày hiệu lực: 17/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết