- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1391/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 05/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư gồm 14 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư tại mục IX phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư gồm 14 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư tại mục IX phần A Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
9 | Hợp nhất công ty luật | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
10 | Sáp nhập công ty luật | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 50.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 02 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 02 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 | ||
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
5. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
6. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ thay đối nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ hợp nhất công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ sáp nhập công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
12. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
- 1Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực