- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 14 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 14 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực luật sư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục Hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
9 | Hợp nhất công ty luật | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
10 | Sáp nhập công ty luật | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;. - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 02 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 02 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
3. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
4. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
5. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
6. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
9. Hợp nhất công ty luật
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ hợp nhất công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
10. Sáp nhập công ty luật
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ sáp nhập công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
11. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật.
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
12. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 02 | ||
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phê duyệt | 1,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
- 1Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hộ tịch, hòa giải thương mại, luật sư, giám định tư pháp, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Luật sư; Hòa giải thương mại; Công chứng; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 5Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2024 thực hiện hẹn giờ giải quyết thủ tục hành chính theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 54 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hộ tịch, hòa giải thương mại, luật sư, giám định tư pháp, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Luật sư; Hòa giải thương mại; Công chứng; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 849/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2024 thực hiện hẹn giờ giải quyết thủ tục hành chính theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 54 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1032/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực