Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 18/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.154,16 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,27 ha. Trong đó có 03 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 16 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1.138,89 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,16 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 7,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa là 1,33 ha, đất rừng phòng hộ 0,07 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã số | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+ … + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 33.845,58 | 4.893,01 | 3.252,30 | 1.731,70 | 4.026,67 | 2.819,92 | 2.119,43 | 8.051,53 | 4.946,67 | 2.004,35 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 30.482,10 | 4.675,18 | 3.058,87 | 1.582,75 | 2.954,40 | 2.591,91 | 1.995,53 | 7.709,19 | 4.140,77 | 1.773,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 375,92 | 72,30 | 54,00 | 38,39 | 97,05 | 14,31 | 63,54 | 15,08 | 8,52 | 12,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,14 | 24,03 | 52,05 | 38,39 | 73,24 | 11,43 | 41,51 | 11,01 | 4,75 | 12,73 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60,89 | 48,27 | 1,95 | 0,00 | 6,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,77 | 0,00 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 48,89 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 16,91 | 2,88 | 22,03 | 4,07 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.091,45 | 199,21 | 104,42 | 180,45 | 195,42 | 30,04 | 259,76 | 30,27 | 40,02 | 51,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.614,14 | 882,96 | 1.063,11 | 910,01 | 673,21 | 99,77 | 535,19 | 689,08 | 1.626,39 | 134,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.536,95 | 1.292,69 | 1.094,23 | 284,19 | 368,86 | 953,33 | 460,98 | 6.001,34 | 2,082,41 | 998,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.863,64 | 2,228,02 | 743,11 | 169,71 | 1.619,86 | 1,494,46 | 676,06 | 973,42 | 383,43 | 575,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2.037,58 | 205,83 | 137,56 | 63,94 | 252,37 | 119,27 | 67,62 | 325,16 | 745,51 | 120,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,21 |
|
|
| 1,21 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,57 | 0,10 |
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.240,68 | 32,25 | 31,52 | 19,68 | 135,53 | 42,64 | 23,39 | 203,07 | 664,13 | 88,47 |
| Đất giao thông | DGT | 257,56 | 30,79 | 24,80 | 18,57 | 37,98 | 38,04 | 20,36 | 16,50 | 54,15 | 16,37 |
| Đất thủy lợi | DTL | 962,49 | 0,02 | 5,48 | 0,00 | 89,57 | 3,48 | 0,00 | 184,51 | 608,52 | 70,91 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,29 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,13 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6,13 | 0,31 | 0,30 | 0,29 | 3,85 | 0,21 | 0,55 | 0,14 | 0,06 | 0,42 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 11,43 | 1,12 | 0,93 | 0,81 | 2,91 | 0,88 | 0,81 | 1,90 | 1,33 | 0,74 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,69 |
|
|
|
|
| 1,66 |
| 0,03 |
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,79 |
|
|
|
| 0,79 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 151,52 | 24,52 | 12,20 | 11,38 | 35,62 | 11,50 | 15,78 | 18,82 | 16,78 | 4,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,66 | 0,12 | 0,17 | 0,26 | 2,56 | 0,39 | 0,90 | 0,49 | 0,48 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 141,76 | 53,93 | 48,27 | 3,95 | 4,51 | 1,12 | 0,65 | 4,55 | 18,14 | 6,64 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,94 |
|
| 0,00 | 0,00 | 1,94 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,09 |
| 0,20 | 0,02 | 0,08 | 0,13 |
| 0,28 | 0,20 | 0,18 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 487,01 | 94,91 | 45,19 | 28,64 | 72,09 | 55,76 | 26,88 | 97,95 | 45,77 | 19,82 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,05 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,02 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 1.325,90 | 12,00 | 55,87 | 85,01 | 819,90 | 108,74 | 56,28 | 17,18 | 60,39 | 110,53 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã số | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+ … + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 10,59 | 0,38 | 0,33 | 0,13 | 2,01 | 5,43 | 0,48 | 0,70 | 0,90 | 0,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,16 |
|
| 0,13 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,64 |
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,88 | 0,38 | 0,33 | 0,00 | 0,34 |
| 0,00 | 0,70 | 0,90 | 0,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,91 |
|
|
|
| 5,43 | 0,48 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 200,00 | 0,00 | 200,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 200,00 |
| 200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Trà Thanh | Trà Khê | Trà Quân | Trà Phong | Trà Lãnh | Trà Nham | Trà Xinh | Trà Thọ | Trà Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+ … + (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 5,59 | 0,38 | 0,33 | 0,13 | 2,01 | 0,43 | 0,48 | 0,70 | 0,90 | 0,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,16 |
|
| 0,13 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,64 |
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,88 | 0,38 | 0,33 |
| 0,34 |
|
| 0,70 | 0,90 | 0,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,91 |
|
|
|
| 0,43 | 0,48 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,56 |
|
|
| 0,55 |
|
|
|
| 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | |||||||||||
1 | Trường Mẫu giáo Trà Khê (điểm trường thôn Sơn) | 0,04 | Xã Trà Khê |
| Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
2 | NSH Cộng đồng thôn Đông | 0,10 | Xã Trà Khê | Tờ bản đồ: 2 | Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
3 | NSH cộng đồng thôn Trà Ích | 0,10 | Xã Trà Lãnh |
| Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
3 | Tổng cộng I | 0,24 |
|
|
| 350 | - | - | 350 | - | - |
|
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | |||||||||||
1 | Tuyến đường BTXM từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (đoạn cuối) | 0,48 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ số: 6 | Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
2 | Điện sinh hoạt làng Ré thôn Gò Rô | 0,35 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số: 2 | Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
3 | San ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh | 0,70 | Xã Trà Xinh | Tờ bản đồ số: 7 | Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
4 | Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà | 9,10 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ số: 3 | Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
|
|
5 | BTXM tuyến đường ngã ba Trường THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2) | 0,50 | Xã Trà Xinh |
| Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
6 | Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu | 0,07 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số: 6 | Quyết định Số 1062/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013; Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và giải phóng mặt bằng công trình: Thủy lợi đội 4, thôn Trà Niu, Trà Phong | 69 |
|
| 69 |
|
|
|
7 | Nhà Bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh | 0,18 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ số: 7 | Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm quản lý thực hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
8 | Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích | 0,18 | Xã Trà Lãnh | Tờ bản đồ số: 4 | Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012; Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh và kế hoạch đấu thầu công trình: Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích | 165 |
|
| 165 |
|
|
|
9 | TrườngTiểu học Trà Phong II (điểm trường Trà Na) | 0,02 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số: 6 | Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách Huyện năm 2015 | 70 |
|
| 70 |
|
|
|
10 | Trạm Y Tế xã Trà Nham | 0,48 | Xã Trà Nham | Tờ bản đồ số 2 | Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 202 |
|
| 202 |
|
|
|
11 | Trạm Y Tế xã Trà Lãnh | 0,15 | Xã Trà Lãnh | Tờ bản đồ số 4 | Quyết Định số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo Quyết Định số 31/2010/QĐ-UBND | 38 |
|
| 38 |
|
|
|
12 | Trạm Y Tế xã Trà Khê | 0,19 | Xã Trà Khê | Tờ bản đồ số 4 | Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 157 |
|
| 157 |
|
|
|
13 | Trạm Y Tế xã Trà Quân | 0,13 | Xã Trà Quân | Tờ bản đồ số 1 | Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 106 |
|
| 106 |
|
|
|
14 | Trạm Y Tế xã Trà Trung | 0,24 | Xã Trà Trung | Tờ bản đồ số 1 | Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 157 |
|
| 157 |
|
|
|
15 | Trạm Y Tế xã Trà Thanh | 0,12 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ số 7 | Quyết Định số 507/QĐ-UBND ngày 05/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
16 | Trung tâm Y tế huyện Tây Trà | 2,14 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số 6 | Quyết Định số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết Định Số 1332/QĐ-SYT của UBND huyện Tây Trà, ngày 29/09/2011 về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư Công trình: Trung tâm y tế huyện Tây Trà | 1.494 |
| 1.494 |
|
|
|
|
16 | Tổng cộng II | 15,03 |
|
|
| 8.678 | - | 1.494 | 7.184 | - | - |
|
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
1 | Vùng trồng cây cao su | 200,00 | Xã Trà Khê | Tở bản đồ: 2, 3, 6, 7 | Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su tại huyện Tây Trà | 652 |
|
|
|
| 652 | Vốn chương trình 135, chuyển tiếp |
2 | Giải phóng mặt bằng khai hoang ruộng, công trình thủy lợi khu tái định canh Giờ Lao, xã Trà Phong, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà thuộc dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong | 3,12 | Xã Trà Phong và Trà Lãnh | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4 Trà Phong; 1 Trà Lãnh | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 55,61 | 55,61 |
|
|
|
|
|
3 | Giải phóng mặt bằng chỉnh trang khu Tái định cư xen ghép thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong | 0,27 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 1, 2 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 122,58 | 122,58 |
|
|
|
|
|
4 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6) | 331,33 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 36.670,31 | 36.670,31 |
|
|
|
|
|
5 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8) | 135,16 | Xã Trà Thọ, Trà Trung | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 16.694,17 | 16.694,17 |
|
|
|
|
|
6 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9) | 143,22 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 16 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 30.609,01 | 30.609,01 |
|
|
|
|
|
7 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10) | 69,07 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 1, 2, 3 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 17.268,99 | 17.268,99 |
|
|
|
|
|
8 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (đợt 11) | 174,04 | Xã Trà Xinh | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 60.813,80 | 60.813,80 |
|
|
|
|
|
9 | Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà (đợt 12) | 82,68 | Xã Trà Phong, Trà Lãnh | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5 Trà Phong; 1 Trà Lãnh | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong | 28.131,12 | 28.131,12 |
|
|
|
|
|
9 | Tổng cộng III | 1.138,89 |
|
|
| 191.018 | 190.366 | 0 | 0 | 0 | 652 |
|
28 | Tổng cộng (I+II+III) | 1,154,16 |
|
|
| 200.046 | 190.366 | 1.494 | 7.534 | - | 652 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất lúa (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
| Tổng cộng I | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu | 0,07 | 0,03 |
| Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số: 6 |
|
2 | Trạm Y Tế xã Trà Quân | 0,13 | 0,13 |
| Xã Trà Quân | Tờ bản đồ số: 1 |
|
| Tổng cộng II | 0,20 | 0,16 |
|
|
|
|
2 | Tổng cộng (I+II) | 0,20 | 0,16 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 | |||||||||||
1 | Đường bê tông xi măng tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp) | 0,30 | Xã Trà Quân |
| QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 | 198 | 198 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
2 | Nâng cấp thủy lợi Nước So | 0,15 | Xã Trà Phong |
| QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 | 81 | 81 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
3 | Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú | 0,95 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ: 9 | QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án "Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú" giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 675 |
| 675 |
|
|
| SỞ GD&ĐT THỰC HIỆN (Ngân sách tỉnh) |
4 | Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương | 1,75 | Xã Trà Nham | Tờ bản đồ: 5 | Quyết định 367/QĐ- UBND, ngày 23/4/2014 UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí sự nghiệp năm 2014 để duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 206 | 206 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
5 | Trường Trung học cơ sở Trà Thọ | 1,50 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 6 | Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 | 325 | 325 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 30a NĂM 2015 |
6 | Đường bê tông xi măng vào khu tái định cư Y1, Y2,Y3 | 0,60 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ: 7 | Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 | 293 | 293 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
7 | Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh | 1,75 | Xã Trà Trung |
| Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 | 188 | 188 |
|
|
|
| VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
8 | Trường Mẫu giáo Trà Quân | 0,08 | Xã Trà Quân | Tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | BTXM tuyến đường từ UBND xã đến trường Mẫu giáo | 0,15 | Xã Trà Nham | Tờ bản đồ số 06 | QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | BTXM tuyến đường từ tổ số 2 đến tổ 3B, thôn Sơn | 0,50 | Xã Trà Khê | Tờ bản đồ số 04 | QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tổng cộng I | 7,73 |
|
|
| 1.966 | 1.291 | 675 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Danh mục công trình, dự án không quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
| Tổng cộng II | 0,00 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
10 | Tổng cộng (I+II): | 7,73 |
|
|
| 1.966 | 1.291 | 675 | 0 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất lúa (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú | 0,95 | 0,30 |
| Xã Trà Phong | Tờ bản đồ: 9 | Ngoài QH 1201 |
2 | Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương | 1,75 | 0,70 |
| Xã Trà Nham | Tờ bản đồ: 5 | Ngoài QH 1201 |
3 | Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông | 0,10 | 0,03 | 0,07 | Xã Trà Quân |
| Trong QH 1201, 871 |
4 | Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh | 1,75 | 0,30 |
| Xã Trà Trung |
| Ngoài QH 1201 |
| Tổng cộng | 4,55 | 1,33 | 0,07 |
|
|
|
- 1Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra