Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 19/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức và Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích là 32,09 ha. Trong đó:

- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 12,29 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,8 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 4,48 ha. Trong đó có 05 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 17 công trình, dự án, với diện tích là 36,39 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 2,63 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak124.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.401,34

863,38

459,72

1.181,07

1.065,97

1.908,57

908,44

1.625,35

944,72

1.348,06

1.152,09

4.258,34

2.718,14

2.967,49

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.326,49

677,74

205,04

934,16

747,11

1.575,64

656,58

1.298,68

699,19

1.069,51

935,02

3.890,38

2.166,22

2.471,22

1.1.

Đất trồng lúa

LUA

5.445,23

310,54

23,09

328,71

522,94

598,23

253,04

55,41

365,51

538,13

309,28

538,35

855,29

746,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.392,41

309,99

23,09

328,27

522,94

592,32

252,10

42,35

361,49

535,13

309,28

522,52

846,40

746,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52,82

0,55

 

0,44

 

5,91

0,94

13,06

4,02

3,00

0,00

15,83

8,99

0,18

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.598,45

173,30

107,50

275,03

195,34

397,97

193,67

615,42

299,79

309,46

156,99

451,11

745,77

677,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,16

131,27

26,79

65,54

10,19

88,38

33,62

77,41

12,99

84,04

85,43

158,27

106,00

45,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.602,38

 

13,65

110,68

 

33,35

 

236,59

18,03

11,08

162,82

1.605,54

160,73

249,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.498,55

54,69

5,77

145,31

17,66

433,35

173,34

222,66

 

124,01

209,54

1.130,31

244,20

737,71

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

219,74

2,15

28,02

8,89

0,98

24,36

 

89,33

1,79

2,79

 

4,95

49,71

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,98

5,79

0,22

0,00

 

 

2,91

1,86

1,08

0,00

10,96

1,85

4,52

7,79

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.892,25

184,69

240,50

213,76

317,09

327,00

240,12

265,32

242,83

277,91

215,85

364,06

512,63

489,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,83

0,83

0,01

3,48

0,11

4,50

 

2,12

 

 

 

4,39

 

5,39

2.2

Đất an ninh

CAN

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,17

 

 

 

0,55

10,81

4,32

 

 

 

 

 

 

7,49

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,33

0,64

0,16

0,06

2,64

7,67

 

1,42

0,27

 

0,12

 

0,37

3,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,13

 

2,02

 

1,15

7,80

0,13

0,23

0,55

6,10

0,28

0,87

0,12

0,88

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.573,20

100,58

23,13

61,44

96,07

129,61

69,83

61,48

108,51

107,57

120,11

216,54

208,58

269,75

 

Đt giao thông

DGT

693,29

60,36

16,58

34,91

44,81

63,79

35,47

49,26

47,00

49,78

36,14

62,11

94,08

99,00

 

Đất thủy lợi

DTL

774,26

29,10

2,40

22,05

40,22

56,02

29,40

5,75

49,68

52,33

78,23

145,41

105,41

158,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,39

0,31

 

0,04

0,08

0,12

0,01

0,01

0,02

0,01

0,15

0,01

0,02

3,61

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,84

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,08

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,13

0,23

0,16

0,57

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,69

5,51

2,60

2,21

8,49

8,06

2,18

5,20

4,69

3,27

3,75

4,16

5,18

7,39

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,03

1,98

1,17

1,73

2,27

0,86

2,37

0,34

3,74

1,69

1,59

4,54

2,76

0,99

 

Đất chợ

DCH

4,28

0,26

0,27

0,27

0,05

0,66

0,33

0,74

0,30

0,35

 

0,13

0,54

0,38

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,81

0,27

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

4,59

 

1,78

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

 

0,10

0,17

0,30

0,06

0,51

0,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

735,83

 

35,37

37,46

77,23

77,30

55,40

46,36

48,85

61,92

39,66

74,09

83,27

98,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,10

48,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

4,22

0,47

0,68

0,26

0,29

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,52

0,63

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,08

1,53

0,38

0,14

1,25

1,46

0,05

0,91

0,32

0,79

0,23

 

0,86

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,17

0,85

 

0,91

0,50

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,41

0,51

0,23

1,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

843,51

18,36

51,42

61,46

37,69

71,60

43,37

101,55

74,90

74,10

30,70

38,57

159,76

80,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,64

 

 

0,63

7,84

10,08

7,98

 

0,30

0,03

4,32

 

0,18

2,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,24

0,23

0,65

0,58

1,09

1,29

0,28

0,67

0,86

1,25

0,93

0,75

0,82

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,55

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,26

0,05

0,33

0,40

0,49

0,41

0,72

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

382,05

 

124,46

45,84

88,74

 

54,77

1,98

2,05

17,18

9,12

23,43

5,46

9,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,21

8,03

1,95

0,29

1,63

2,46

0,83

47,73

5,07

7,78

5,41

3,84

49,64

6,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

0,16

0,06

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

182,60

0,95

14,18

33,15

1,77

5,93

11,74

61,35

2,70

0,64

0,22

3,90

39,29

6,78

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH TẾ*

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT ĐÔ THỊ*

KDT

863,38

863,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,85

1,49

0,45

0,45

0,64

5,55

0,83

0,45

0,45

0,75

1,96

0,48

1,65

2,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,10

1,04

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,10

1,04

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,61

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,00

0,45

0,45

0,45

0,56

0,81

0,83

0,45

0,45

0,65

0,48

0,48

1,13

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,01

 

 

 

 

3,72

 

 

 

0,06

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,74

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

4,44

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,44

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,44

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

11,73

0,88

0,00

0,00

0,19

5,10

0,38

0,00

0,00

0,30

1,51

0,03

1,20

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,88

0,88

0,00

0,00

0,08

0,33

0,00

0,00

0,00

0,04

1,48

0,00

0,52

1,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,88

0,88

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,10

 

 

 

0,11

0,36

0,38

 

 

0,20

0,03

0,03

0,68

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,01

 

 

 

 

3,72

 

 

 

0,06

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,74

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,56

0,03

0,00

0,00

0,07

0,35

0,45

0,00

0,00

2,10

1,83

0,03

0,04

0,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,00

0,16

 

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Đt thủy lợi

DTL

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,34

 

 

 

0,07

0,34

 

 

 

0,36

0,30

 

0,04

0,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,81

 

 

 

 

 

0,45

 

 

1,74

1,32

0,03

 

0,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,32

0,06

0,00

0,00

0,00

0,27

0,18

0,00

0,00

0,05

0,18

0,01

0,17

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,58

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,18

0,00

0,00

0,05

0,18

0,01

0,16

0,00

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt thủy lợi

DTL

0,42

 

 

 

 

 

0,18

 

 

0,05

0,18

0,01

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Khu dân cư phía bắc Huyện ủy

0,35

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức

300

 

 

300

 

 

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

2

Khu dân cư phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng Cát

0,55

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2

Công văn số 890/UBND-KT, ngày 13 tháng 08 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Đông HTX nông nghiệp Đồng Cát, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức

500

 

 

500

 

 

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

3

Khu dân cư phía tây đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á

0,57

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 14

Công văn số 396/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Tây tuyến đường Bồ Đề Đức Lợi - Mỹ Á, thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức

500

 

 

500

 

 

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

4

Khu dân cư nước máy thôn Châu Me

0,44

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 26, 18

Công văn số 404/UBND-KT ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC nước máy Châu Me, thôn Châu Me xã Đức Phong

450

 

 

450

 

 

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

5

Trạm y tế xã Đức Phong

0,20

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 19

Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2013 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm y tế xã Đức Phong

400

 

 

400

 

 

(Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

6

Trường Mẫu giáo Đức Phong

0,20

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 19

Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015

400

 

 

400

 

 

Đã xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

7

Dự án tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

5,96

Xã Đức Hiệp, Đức Hòa, Đức Tân

Tờ bản đồ 11, 5, 6, 7, 1

QĐ số 527/2009/QĐ-UBND, ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư

3.000

 

 

3.000

 

 

Công trình đang xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

7

Tổng cộng I

8,27

 

 

 

5.550

0

0

5.550

0

0

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức

0,10

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9

Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức

100

 

 

 

100

 

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,23

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18

Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh

70

 

 

70

 

 

 

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3

0,08

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18

Công văn số 562/UBND, ngày 03/11/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 3, xã Đức Chánh

100

 

 

50

50

 

 

4

Nhà văn hóa xã Đức Tân

0,35

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 6

QĐ số 117/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch chương trình xây dựng NTM, bảo vệ phát triển rừng năm 2014

350

 

 

350

 

 

 

5

Xây dựng đường Trung Tâm xã Đức Tân

0,70

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 6

Quyết định số 4029/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Đường Trung tâm xã Đức Tân

700

 

 

700

 

 

 

6

Dự án Cầu Suối Sơn

0,12

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 3049/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu và xây dựng công trình: Cầu Suối Sơn, xã Đức Phú

200

 

 

200

 

 

 

7

Xây dựng đường dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

0,49

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 03, 14, 26, 38, 39

Công văn số 1848/UBND-CNXD, ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Kom Tum - Quảng Ngãi

500

 

 

 

 

500

 

8

Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn

0,14

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38

Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT) ngày 22/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An)

200

 

 

 

 

200

 

9

Dự án Đập dâng Suối Giới

0,56

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 47

Quyết định số 3048/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đập dâng Suối Giới, xã Đức Lân. Hạng mục: Đập dâng nước, cống lấy nước, kênh và công trình trên kênh, đường thi công kết hợp quản lý

550

 

 

550

 

 

 

10

Đường Văn Bân - Xe Bò

1,24

Xã Đức Nhuận, Đức Chánh

Tờ bản đồ: 2, 6 (Đức Chánh), 22 (Đức Nhuận)

Quyết định số 1722/QĐ-UBND, ngày 29/09/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 năm 2015 để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp

1.000

 

1.000

 

 

 

 

10

Tng cộng II

4,01

 

 

 

3.770

0

1.000

1.920

150

700

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

1

HTX DVNN Nấm Đức Nhuận

0,11

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 09

Công văn số 1346/UBND-KT ngày 16/11/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho thuê đất để đấu tư xây dựng công trình: HTX sản xuất kinh doanh nấm Đức Nhuận

1.300

 

 

 

 

1.300

 

2

Dự án đầu tư, xây dựng xưởng may của tổng công ty 28 - BQP

4,00

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 17

Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư

1.000

 

 

 

 

1.000

Năm 2015 chuyển sang

3

Cửa hàng vật liệu xây dựng thương mại Quốc Tiến

0,82

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 10

Chứng chỉ Quy hoạch số 11/CCQH-UBND, ngày 06/12/2013 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 1254/UBND-KT, ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mộ Đức

13.239

 

 

 

 

13.239

 

4

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi gia súc (đất thuê)

2,26

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 18

Tờ trình số 1307/UBND-KT ngày 04/11/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại trồng cây lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tại xã Đức tân, huyện Mộ Đức

0

 

 

 

 

 

 

5

Trang trại chăn nuôi heo kết hợp với trồng cây lâm nghiệp

4,52

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 30

Công văn số 1241/UBND-KT ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại nuôi heo kết hợp trồng cây lâm nghiệp tại xã Đức Phong, huyện Mộ Đức

2.470

 

 

 

 

2.470

 

6

HTX DV điện nước Đức Lân

0,21

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 32

Công văn số 1279/UBND-KT ngày 28/10/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất nước tinh khiết đóng chai Thạch trụ

648

 

 

 

648

 

Năm 2015 chuyển sang

7

Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV

0,22

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25

Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

2.115

 

 

 

 

2.115

 

8

Đất thương mại - dịch vụ (du lịch Quê Hương)

1,70

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 41, 42, 45

Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày 02/04/2014 của UBND huyện Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ)

0

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển sang

9

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,06

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ 42, 49

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

5,90

13 xã, thị trấn

 

 

0

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển sang

10

Tổng cộng III

19,80

 

 

 

20.772

0

0

0

648

20.124

 

27

Tổng cộng (I+II+III)

32,09

 

 

 

30.092

0

1.000

7.470

798

20.824

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Khu dân cư phía bắc Huyện Ủy

0,35

0,23

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

2

Khu dân cư phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng Cát

0,55

0,55

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

3

Dự án tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

5,96

0,64

 

Xã Đức Hiệp, xã Đức Hòa, xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 11, 5, 6, 7, 1

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

4

Đất thương mại - dịch vụ (du lịch Quê Hương)

1,70

1,14

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 41, 42, 45

Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày 02/04/2014 của UBND huyện Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ)

5

Khu dân cư nước máy thôn Châu Me

0,44

0,44

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 18, 26

Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất)

5

Tổng cộng I

9,00

3,00

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1.

Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức

0,10

0,10

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 09

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3

0,08

0,08

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18

 

3

Xây dựng đường Trung Tâm xã Đức Tân

0,70

0,53

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 06

 

4

Nhà văn hóa xã Đức Tân

0,35

0,35

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 06

 

5

Xây dựng đường dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

0,49

0,16

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 03, 14, 26, 38, 39

 

6

Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn

0,14

0,04

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38

 

7

Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV

0,22

0,04

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25

 

8

Trạm y tế xã Đức Phong

0,20

0,08

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 19

 

9

Dự án Đập dâng Suối Giới

0,44

0,17

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 47

 

10

Đường Văn Bân - Xe Bò

1,30

0,33

 

Xã Đức Nhuận, Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18, 23

 

10

Tổng cộng II

4,03

1,88

 

 

 

 

15

Tổng cộng (I+II)

13,03

4,88

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) +(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015

1

Nhà văn hóa Tổ Dân Phố 1

0,09

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2

Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày 03/07/2014 của UBND thị trấn về nhiệm vụ KT-XH, AN - QP 6 tháng cuối năm 2014

50

 

 

50

 

 

 

2

Xây dựng KDC Soi La

1,21

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Thắng

1.452

 

 

1.452

 

 

 

3

Xây dựng KDC Soi huyện

0,02

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 12

Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận

22

 

 

22

 

 

 

4

Xây dựng KDC Đấu giá Vườn Tranh

0,21

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 19

Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận

252

 

 

252

 

 

 

5

Xây dựng KDC số 19 thôn Đạm Thủy Bắc

0,49

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 19

Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Minh

588

 

 

588

 

 

 

6

Xây dựng KDC phía Bắc đường Đồng Cát - Đạm Thủy

0,50

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 19

Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Minh

540

 

 

540

 

 

 

7

Mở rộng khu xử lý rác thải

0,50

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 33

Thông qua NQ số 22/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phong về kế hoạch sử dụng đất năm 2013

0

 

 

0

 

 

 

8

Khu xử lý rác thải

1,00

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 25

Thông qua NQ số 24/2013/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Lân

0

 

 

0

 

 

 

9

Mở rộng trường THCS Nam Đàn

0,12

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Thông qua NQ số 23/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của TT Mộ Đức

144

 

 

144

 

 

 

10

Bãi xử lý rác thải thôn Đôn Lương

0,20

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 17

Quyết định phê duyệt BCKTKT số 4779/QĐ-UBND, ngày 02/10/2014 của UBND huyện Mộ Đức

216

 

 

216

 

 

 

11

Nhà văn hóa thôn 5 xã Đức Nhuận

0,15

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 9

Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận; Công văn số 1117/SKHDT-HT, ngày 29/8/2014

180

 

 

180

 

 

 

12

Trường Mẫu giáo thôn Lương Nông Bắc

0,30

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 9

Công văn số 729/UBND-KT, ngày 23/8/2013 của UBND Huyện Mộ Đức và Quyết định số 1932/QĐ-UBND, ngày 13/9/2013 của UBND Huyện Mộ Đức về việc phê duyệt đơn vị nhận thầu

324

 

 

324

 

 

 

12

Tổng cộng I

4,79

 

 

 

3.768

0

0

3.768

0

0

 

II

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

1

Trung tâm PCCC khu vực

1,20

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

QĐ số 1769/2010/QĐ-UBND ngày 13/2/2010 UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đội CS PCCC khu vực

1.800

 

1.800

 

 

 

 

2

Điểm phát triển kinh tế trang trại Xứ đồng Gò Lau

10,00

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 18, 23

Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày 3/7/2014 của UBND thị trấn Mộ Đức về phát triển vùng kinh tế phía tây thị trấn Mộ Đức giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020

9.504

 

 

 

 

9.504

 

3

Nhà máy khai thác, chế biến quặng sắt tại xã Đức Hiệp

16,90

Xã Đức Hiệp

Khu vực không đo vẽ

Công văn số 5348/UBND-ĐNMN, ngày 17/11/2014 về việc chấp thuận đầu tư dự án nhà máy khai thác và chế biến quặng sắt tại xã Đức Hiệp

5.000

 

 

 

 

5.000

 

4

Khai thác mỏ đá Đèo Đồng Ngỗ

2,00

Xã Đức Phú

Khu vực không đo vẽ

Quyết định số 312/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt trữ lượng mỏ đá Đèo Đồng Ngỗ, thông qua NQ số 28/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phú

1.000

 

 

 

 

1.000

 

5

Trung tâm đào tạo lái xe ô tô

1,50

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 32

Chứng chỉ quy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 2/4/2014 của UBND huyện Mộ Đức

100

 

 

100

 

 

 

5

Tổng cộng II

31,60

 

 

 

17.404

0

1.800

100

0

15.504

 

17

Tổng cộng (I+II)

36,39

 

 

 

21.172

0

1.800

3.868

0

15.504

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mở rộng trường THCS Nam Đàn

0,12

0,03

 

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Trong QH 1201

2

Trung tâm PCCC khu vực

1,20

1,20

 

TT Mộ Đức

Tờ bản đồ: 3

Trong QH 1201

3

Xây dựng KDC Soi La

1,21

1,05

 

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

Trong QH 1201

4

Nhà văn hóa thôn 5 xã Đức Nhuận

0,15

0,10

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 9

Trong QH 1201

5

Xây dựng KDC Đấu giá Vườn Tranh

0,21

0,21

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 19

Trong QH 1201

6

Xây dựng RDC số 19 thôn Đạm Thủy Bắc

0,49

0,04

 

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 19

Trong QH 1201

 

Tổng cộng

3,38

2,63

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 134/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản