- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 92/TTr-SNV ngày 09 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai (nội dung và danh mục kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về quy định tạm thời Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) cập nhật nội dung, quy trình giải quyết của từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) chung của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định kỳ có quy mô tổ chức trong nhiều huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 5 |
2 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội tín ngưỡng lần đầu, lễ hội tín ngưỡng được khôi phục hoặc lễ hội tín ngưỡng định kỳ nhưng có thay đổi | 6 |
3 | Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong nhiều huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 |
4 | Thủ tục cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 8 |
5 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 9 |
6 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 11 |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (bao gồm cả trường hợp tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc từ tỉnh khác chuyển trụ sở đến Đồng Nai và tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh Đồng Nai thay đổi trụ sở) | 14 |
9 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (áp dụng đối với trường hợp tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc từ Đồng Nai chuyển trụ sở đến tỉnh khác) | 16 |
10 | Thủ tục đăng ký thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 17 |
11 | Thủ tục đăng ký pháp nhân phi thương mại của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 19 |
12 | Thủ tục giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định của hiến chương | 21 |
13 | Thủ tục thông báo giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định của hiến chương | 23 |
14 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc được quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 | 24 |
15 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc được quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 | 25 |
16 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức tôn giáo được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 26 |
17 | Thủ tục thông báo về người được dự kiến lãnh đạo tổ chức được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức được công nhận là tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 28 |
18 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 29 |
19 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 |
20 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 31 |
21 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo thuộc trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 32 |
22 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 33 |
23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 34 |
24 | Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 35 |
25 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 36 |
26 | Thủ tục đăng ký tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 37 |
27 | Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo | 38 |
28 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 40 |
29 | Thủ tục đăng ký mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 41 |
30 | Thủ tục đăng ký mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 42 |
31 | Thủ tục thông báo quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc không thuộc quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3, Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 43 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định kỳ có quy mô tổ chức trong nhiều xã thuộc một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 45 |
2 | Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong nhiều xã thuộc một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 46 |
3 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 46 |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 47 |
5 | Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 48 |
6 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 49 |
7 | Thủ tục đăng ký tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 50 |
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | 51 |
9 | Thủ tục thông báo quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 52 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận người đại diện hoặc thành viên ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | 54 |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 55 |
3 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng ngoài nội dung đã đăng ký | 56 |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định kỳ có quy mô tổ chức trong một xã, phường, thị trấn | 57 |
5 | Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong một xã, phường, thị trấn | 58 |
6 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn | 59 |
7 | Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn | 60 |
8 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 61 |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | 62 |
10 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | 63 |
11 | Thủ tục thông báo chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (áp dụng đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác). | 65 |
12 | Thủ tục thông báo quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | 66 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo)
- 2Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo)
- 8Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực