Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 về việc công bố thủ tục hành lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 365/TTr-SNV ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Nộp văn bản đăng ký trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Nộp văn bản đăng ký trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | T-PYE-273183-TT | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Được công bố tại Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-273182-TT | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | |
3 | T-PYE-273181-TT | Thủ tục đăng ký người vào tu | |
4 | T-PYE-273180-TT | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
5 | T-PYE-273179-TT | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
6 | T-PYE-273178-TT | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
7 | T-PYE-273177-TT | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
- 1Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra