Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1769/TTr-SCT ngày 13/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện (thủ tục hành chính số 34-41, số thứ tự VIII, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 1-8, số thứ tự VIII, mục A, phần II) được ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo cơ quan. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- Số hiệu: 1383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra