Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1353/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1093/TTr-STTTT ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG : 04 Quy trình
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |||
I | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG : 08 Quy trình
I | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
1. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001249.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2. | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001724.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549.000.00.00.H50) | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 12 quy trình
- 1Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 2Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 7Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1353/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra