Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1382/QĐ-UBND | Huế, ngày 14 tháng 05 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1403/TTr-SNV ngày 05 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1382 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) | Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012222) | Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012223) | Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND thành phố |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| |
I | TẠI UBND CẤP XÃ |
| 40 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp nộp trực tuyến) Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi UBND cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 1.4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
| |
| |||||
II | TẠI UBND CẤP HUYỆN |
| 40 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý. | 02 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ | Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi Sở Nội vụ cho ý kiến. | 24 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 2.4 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 2.5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan Sở Nội vụ cho ý kiến. | 04 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 2.6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. | 02 giờ làm việc |
| |
III | TẠI SỞ NỘI VỤ |
| 40 giờ làm việc |
| |
Bước 3.1 | a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3.2 | Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3.3 | Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Dân tộc, Ban Dân tộc - Tôn giáo | - Thẩm tra hồ sơ; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; - Dự thảo văn bản cho ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 20 giờ làm việc |
| |
Bước 3.4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký văn bản cho ý kiến gửi UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3.4 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ. | 04 giờ làm việc |
| |
IV | TẠI UBND CẤP HUYỆN |
| 80 giờ làm việc |
| |
Bước 4.1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 4.2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 4.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 56 giờ làm việc |
| |
Bước 4.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín. | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 4.5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 4.6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nội vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
I | TẠI UBND CẤP XÃ |
| 40 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp nộp trực tuyến) Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi UBND cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 1.4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
|
| ||||
II | TẠI UBND CẤP HUYỆN |
| 40 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý. | 02 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ | Tổng hợp; lập hồ sơ; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký gửi Sở Nội vụ cho ý kiến. | 24 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 2.4 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 2.5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi Sở Nội vụ thành phố cho ý kiến. | 04 giờ làm việc |
|
| ||||
Bước 2.6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. | 02 giờ làm việc |
|
III | TẠI SỞ NỘI VỤ |
| 40 giờ làm việc |
|
Bước 3.1 | a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3.2 | Lãnh đạo Ban Dân tộc và Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3.3 | Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Dân tộc, Ban Dân tộc - Tôn giáo | - Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản cho ý kiến trình Lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt. | 20 giờ làm việc |
|
Bước 3.4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký văn bản cho ý kiến gửi UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3.4 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3.4 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ. | 04 giờ làm việc |
|
IV | TẠI UBND CẤP HUYỆN |
| 80 giờ làm việc |
|
Bước 4.1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ xử lý. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4.2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Nội vụ | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 56 giờ làm việc |
|
Bước 4.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4.5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nội vụ thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4.6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
|
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và truy cập Cổng dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/), trang Thông tin thủ tục hành chính của thành phố (https://tthc.hue.gov.vn/)
- 1Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông, liên thông trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo, Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 5898/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế (thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Số hiệu: 1382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2025
- Ngày hết hiệu lực: 05/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra