- 1Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 14Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16Nghị định 90/2023/NĐ-CP quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
- 17Nghị định 02/2024/NĐ-CP chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- 18Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 337/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 14Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16Nghị định 90/2023/NĐ-CP quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
- 17Nghị định 02/2024/NĐ-CP chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- 18Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 337/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 14Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16Nghị định 90/2023/NĐ-CP quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
- 17Nghị định 02/2024/NĐ-CP chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- 18Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 337/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính; số 456/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính, do Sở Giao thông vận tải, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính; số 575/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 229/TTr-STC ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 44 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam thuộc các lĩnh vực: Tin học-Thống kê, Quản lý Giá, Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Tài chính ngân hàng, cụ thể gồm:
1. 30 Quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết; trong đó:
- 13 Quy trình nội bộ do Sở Tài chính.
- 17 Quy trình nội bộ do Sở, ngành.
2. 13 Quy trình nội bộ cấp huyện giải quyết.
3. 01 Quy trình nội bộ cấp xã giải quyết.
(Tổng hợp danh mục Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, Chi tiết Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm lập danh sách công chức, viên chức, người làm việc tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh và Sở Tài chính kịp thời tham mưu cấp thẩm quyền về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP: TỈNH, HUYỆN, XÃ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT TTHC | STT TTHC theo lĩnh vực | Lĩnh vực, Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Số lượng danh mục thủ tục hành chính | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết hoặc tham mưu cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú | ||||
Số lượng Quy trình nội bộ thủ tục hành chính của các cấp | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||||
Sở Tài chính | Sở, ngành khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I |
| Lĩnh vực Tin học-Thống kê |
| 01 |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | 2.002206.000.00.00.H47 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | 02 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách, hoặc Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, hoặc Phòng Tài chính đầu tư) |
|
|
|
|
II |
| Lĩnh vực Quản lý Giá |
| 02 |
|
|
|
|
|
| |
2 | 1 | 2.002217.000.00.00.H47 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp (thuộc phạm vi cấp tỉnh, thuộc phạm vi cấp huyện). | - 05 ngày đối với cấp tỉnh. - 04 ngày đối với cấp huyện |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản). | Sở Y tế | Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, Phòng chuyên môn khác thuộc UBND cấp huyện |
|
|
3 | 2 | 1.006241.000.00.00.H47 | Quyết định giá (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thuộc thẩm quyền cấp huyện). | 23 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản) |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
III |
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
| 17 |
|
|
|
|
|
| |
4 | 1 | 1.005429.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công. | 23 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách) |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện |
|
|
5 | 2 | 1.005434.000.00.00.H47 | Mua quyển hóa đơn. | 03 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản) |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
6 | 3 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ. | 03 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản). |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
7 | 4 | 2.002173.000.00.00.H47 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | 25 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách). |
|
|
|
|
8 | 5 | 1.006218.000.00.00.H47 | Thủ tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước. | 14 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản) |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
9 | 6 | 1.006219.000.00.00.H47 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 100 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì và Phòng Quản lý ngân sách, Tài chính Hành chính sự nghiệp phối hợp). |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
10 | 7 | 1.006220.000.00.00.H47 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. | 100 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì và Phòng Quản lý ngân sách, Tài chính Hành chính sự nghiệp phối hợp) |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
|
|
11 | 8 | 1.005427.000.00.00.H47 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (có ý kiến của thường trực HĐND tỉnh). | 25 ngày hoặc 63 ngày |
|
| - Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản). - Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
| a) | Đối với tài sản khác. |
| 25 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Đối với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
| 63 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 9 | 3.000019.000.00.00.H47 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế. | 15 ngày |
|
|
| Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
13 | 10 | 1.005413.000.00.00.H47 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu Kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. | 15 ngày |
|
|
| Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
14 | 11 | 3.000020.000.00.00.H47 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | 15 ngày |
|
|
| Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
15 | 12 | 1.005414.000.00.00.H47 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. | 20 ngày |
|
|
| Cục Thuế chủ trì, Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh phối hợp | Chi cục Thuế cấp huyện chủ trì, Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện phối hợp. |
|
|
16 | 13 | 1.0011769 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. | 75 ngày | . |
|
| Sở: NN&PTNT, Xây dựng chủ trì; Sở Tài chính phối hợp (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì, Phòng Tài chính doanh nghiệp phối hợp) |
|
|
|
17 | 14 | 1.006221.000.00.00.H47 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách cấp. | - 35 ngày đối với cấp tỉnh. - 60 ngày đối với cấp huyện. |
|
|
| Sở KHCN, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác | Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác |
|
|
18 | 15 | 1.006222.000.00.00.H47 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ trợ. |
|
|
|
| Sở KHCN, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ | Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ |
|
|
| a) | Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải quyết. |
| 30 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện. |
| 30 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
19 | 16 | 3.000256 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | 44 ngày |
|
|
|
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển giao. - Cơ quan thực hiện. |
|
|
20 | 17 | 3.000257 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. | 67 ngày |
|
|
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định xác lập sở hữu toàn dân. - Cơ quan thực hiện. - Cơ quan phối hợp (Sở Tài chính-Phòng Quản lý Giá-Công sản). |
|
|
|
IV |
| Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
| 02 |
|
|
|
|
|
| |
21 | 1 | 1.007623.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. | 10 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp) |
|
|
|
|
22 | 2 | 3.000214 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp. | 30 ngày |
|
| Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp) |
|
|
|
|
V |
| Lĩnh vực Thuế |
| 07 |
|
|
|
|
|
| |
23 | 1 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | 10 ngày |
|
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (đối với nước thải công nghiệp). | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với nước thải công nghiệp) | UBND cấp xã (đối với nước tải sinh hoạt, trường hợp tự khai thác nước để sử dụng) | TTHC toàn theo thứ tự 20 Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
24 | 2 | 1.007229 | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng -cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. | 10 ngày |
|
|
| Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
25 | 3 | 3.000252. | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. | 4 ngày |
|
|
| 1. Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. 2. Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
|
|
|
| a) | Tại Sở Giao thông vận tải |
| 3 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Tại Đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
| 1 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
26 | 4 | 3.000255. | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ. | 11 ngày |
|
|
| 1. Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. 2. Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
|
|
|
| a) | Tại Sở Giao thông vận tải |
| 10 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| b) | Tại Đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
| 1 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
27 | 5 | 3.000254. | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | 02 ngày |
|
|
| Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam. |
|
|
|
28 | 6 | 3.000251. | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. | 4 ngày |
|
|
| Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
|
|
|
| a) |
| Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên. | 3 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| b) |
| Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian 30 ngày trở lên. | 1 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
29 | 7 | 3.000253. | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ. | 1 ngày |
|
|
| Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
|
|
|
VI |
| Lĩnh vực Tài chính ngân hàng |
| 01 |
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 3.000161.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | 20 ngày |
|
|
| Sở Giao thông vận tải chủ trì, Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính) phối hợp. |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 30 Danh mục TTHC |
|
|
| 13 QTNB TTHC | 17 QTNB TTHC | 13 QTNB TTHC | 01 QTNB TTHC |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP TỈNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. SỞ TÀI CHÍNH GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.1. LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối, phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Trưởng phòng: Tài chính đầu tư (đối với các dự án đầu tư) hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp (đối với đơn vị sử dụng ngân sách) - Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam | 4 giờ |
| Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp tiếp nhận hồ sơ qua trực tiếp, hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách (địa chỉ: https://qhns.btc), phân công cho công chức giải quyết hồ sơ công việc. | 1. Căn cứ thực hiện: Theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. 2. Áp dụng cho các trường hợp: - Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước; - Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách; - Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư; - Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án; - Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện dự án; - Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực hiện thủ tục đăng ký ĐVQHNS. 4. TTHC áp dụng tại Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp. | 4 giờ |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp. | 4 giờ |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp chuyển trả lại đơn vị bổ sung hồ sơ; nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. Chuyển lại công chức để thực hiện Bước 2. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp xét duyệt Giấy chứng nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách. |
|
Bước 4 | Phát hành Văn bản, trả kết quả và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, | Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt: Giấy chứng nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách được phát hành và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển cho Sở Tài chính xử lý | TTHC áp dụng tại Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh. |
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá- Công sản điều phối, phân công xử lý; thẩm định, dự thảo văn bản; kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt |
| 3 ngày |
|
|
|
| a) Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
| b) Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Tài chính | 2 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Tài chính thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản của Sở Tài chính trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam để gửi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). - Trường hợp các nội dung báo cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày làm việc Phòng Quản lý Giá-Công sản báo cáo lãnh đạo Sở được phân công có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định (gọi tắt Văn bản yêu cầu hoặc dừng thực hiện). Sau 03 (ba) lần giải trình nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). |
|
| c) Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính được phân công | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt: - Đóng dấu Văn đến (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; Hoặc Văn bản hồi đáp. |
|
Bước 3 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. | 4 giờ |
| - Gửi lại Bảng giá hoặc Văn bản trả lời; - Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; - Hoặc Văn bản hồi đáp theo quy định |
|
Bước 4 | Vào sổ Văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Văn bản tại Bước 3 qua TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân: bổ sung hồ sơ; giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá, hồi đáp theo quy định không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 5 | Trả kết quả thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 4 gửi cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): - Bảng Đăng ký giá, Hoặc Văn trả lời; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; - Hoặc Văn bản hồi đáp. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
|
1.3. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Quy mô quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý | TTHC áp dụng tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý ngân sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính | 19 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công (gọi tắt Quyết định) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân sách được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Quyết định; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. | 4 giờ |
| Ký duyệt: + Quyết định; + Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư, công chức Phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý ngân sách, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Quyết định, Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Trả kết quả thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có), Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
|
1.3.2. Quy trình nội bộ số: 04; Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá đơn.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý | 1. TTHC áp dụng tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. 2. Bán quyển Hoá đơn (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở bán quyển Hóa đơn bán tài sản công. | Công chức, Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 01 ngày |
| Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng công chức lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công (gọi tắt Văn bản bán quyển hóa đơn). Trường hợp hồ sơ không đầy đủ yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Phê duyệt Phiếu trình. | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 2 giờ |
| Phê duyệt: - Văn bản bán quyển hóa đơn; - Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Vào sổ Văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính | 2 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý ngân sách, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Văn bản qua TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Trả kết quả thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 5 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
|
1.3.3. Quy trình nội bộ số: 05; Mã số TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý | 1. TTHC áp dụng tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. 2. Bán Hoá đơn lẻ (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở bán Hóa đơn lẻ bán tài sản công. | Công chức và Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 01 ngày |
| Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng công chức lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công (gọi tắt Văn bản bán Hóa đơn lẻ). Trường hợp hồ sơ không đầy đủ yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Phê duyệt Phiếu trình. | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 2 giờ |
| Phê duyệt: - Văn bản bán Hóa đơn lẻ; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Vào sổ Văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính | 2 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản qua TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Trả kết quả thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 5 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
|
2. SỞ TÀI CHÍNH THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau: - Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hóa, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá…); - Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá; - Bản tính các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung của Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp tính giá của cơ quan có thẩm quyền quy định của pháp luật: + So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; + So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường- Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có);; - Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có). |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính. | 13,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan chuyên ngành hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công. | 1 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. | 1 ngày |
| Ký duyệt : - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành văn bản: - Tờ trình trình UBND tỉnh; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về việc mức giá gửi TTPVHCC Quảng Nam |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 hoặc Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. |
|
b) | Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc. |
|
2.2. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Tài chính doanh nghiệp- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính | 2,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc đề nghị cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo đúng quy định (gọi tắt Tờ trình): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp được phân công | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. | 4 giờ |
| Ký duyệt : - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp | 4 giờ |
| Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 4 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cho TTPVHCC Quảng Nam |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. |
|
b) | Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Tài chính doanh nghiệp- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Doanh nghiệp có kết quả kinh doanh thua lỗ và/hoặc còn lỗ lũy kế đến thời điểm được xem xét miễn lãi chậm nộp; doanh nghiệp đã sử dụng nguồn lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản bồi thường của tập thể, cá nhân có liên quan đến việc chậm nộp nhưng không đủ để bù đắp khoản lãi chậm nộp, Doanh nghiệp nộp nhầm về ngân sách nhà nước thay vì nộp về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp (Quỹ). - Doanh nghiệp chậm nộp tiền về Quỹ theo thời gian quy định do Cơ quan có thẩm quyền chậm phê duyệt quyết toán cổ phần hóa dẫn đến. - Doanh nghiệp cổ phần hóa khi đánh giá lại giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp và thời điểm chính thức chuyển sang công ty cổ phần không phát sinh dòng tiền dẫn đến chậm nộp tiền về Quỹ theo thời gian quy định. - Doanh nghiệp cấp 2 cổ phần hóa theo hình thức bán bớt phần vốn đầu tư của doanh nghiệp cấp 1 đã hoàn tất việc bán cổ phần lần đầu chậm nộp hoặc chưa nộp tiền thu từ bán cổ phần lần đầu tương ứng số tiền phải hoàn trả doanh nghiệp cấp 1 phần giá trị sổ sách của số cổ phần bán ra và số thuế phải nộp theo quy định (nếu có). |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính | 20,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát doanh nghiệp (gọi tắt Tờ trình): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt : - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp | 4 giờ |
| Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát doanh nghiệp cho TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
| 1 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. |
|
b) | Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Tài chính doanh nghiệp nhận lại hồ sơ đã được phê duyệt, phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
|
3. SỞ TÀI CHÍNH THAM MƯU CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
3.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 103/QĐ- BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý ngân sách chủ trì hoặc phối hợp phòng chuyên môn khác Sở Tài chính | 7,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt là Báo cáo); - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ) |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân sách được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Báo cáo; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Báo cáo; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý ngân sách | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý ngân sách phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Báo cáo UBND tỉnh; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 05 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Quyết định) Quyết định được phát hành, chuyển cho Sở Tài chính. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân sách | 01 ngày |
| Phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. |
|
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý ngân sách. | 05 ngày |
| Dự thảo Văn bản của Sở Tài chính về việc thực hiện hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Văn bản). |
|
Bước 10 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân sách được phân công | 01 ngày |
| Xem xét trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt Văn bản; |
|
Bước 11 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: Văn bản. |
|
Bước 12. | Trả kết quả, vào sổ văn bản đi, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
| 01 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 11 gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ để thực hiện. |
|
b) | Vào sổ văn bản đi, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý ngân sách nhận lại hồ sơ đã được phê duyệt, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn của Sở Tài chính | 4,5 ngày |
| - Trường hợp tổ chức, cá nhân có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ. | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về việc xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước cho TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
b) | Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá- Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính | 20 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 1,5 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ. | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên cho TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
| Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ sơ, được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
| Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 9 | Thanh toán tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp- Sở Tài chính. | 70 ngày |
| Căn cứ Quyết định trên của UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp- Sở Tài chính. thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính | 20 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 1,5 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ. | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu cho TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
a) | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ sơ, được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
b) | Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại Bước 5, Bước 6 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 10 | Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp-Sở Tài chính. | 70 |
| Căn cứ Quyết định trên của UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp-Sở Tài chính. thực hiện: - Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền; - Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Đối với trường hợp tài sản khác: |
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan. | 14,5 ngày (Trong đó Sở, ngành liên quan có ý kiến 4,5 ngày) |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp đề nghị phê duyệt nội dung sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (gọi tắt Văn bản hồi đáp). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản Sở Tài chính được phân công. | 02 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản hồi đáp; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản hồi đáp; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản hồi đáp, hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính hồi đáp, yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh, | 05 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư gửi TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
| Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
| Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
| |||||
2. Đối với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa phương: |
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. | Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....). | 16 ngày (Trong đó Sở, ngành liên quan có ý kiến 4,5 ngày) |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh về việc sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (gọi tắt Văn bản). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Văn bản; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Văn bản; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Kiểm tra, phê duyệt Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh, | 08 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về việc sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa phương hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (gọi tắt Văn bản xin ý kiến) |
|
Bước 8 | Ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh | Thường trực HĐND tỉnh. | 30 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh (nhận Văn bản xin ý kiến) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh Văn bản trả lời ý kiến, gửi lại UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa phương hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư gửi TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước10 | Trả kết quả, vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
| 1 ngày |
|
|
|
| Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 9 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
| Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính | 4 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 9 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc. |
|
1. SỞ, BAN, NGÀNH GIẢI QUYẾT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Y tế xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Y tế | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Phòng chuyên môn- Sở Y tế chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Y tế | 2 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Y tế thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). - Trường hợp các nội dung báo cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày làm việc Phòng chuyên môn phải báo cáo lãnh đạo Sở Y tế được phân công có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định (gọi tắt Văn bản giải trình hoặc dừng đăng ký). Sau 03 (ba) lần giải trình nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn-Sở Y tế được phân công | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt: - Đóng dấu Văn đến (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; - Hoặc văn bản hồi đáp. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở Y tế được phân công. | 4 giờ |
| Ký duyệt: - Bảng đăng ký giá; Hoặc Văn bản trả lời; - Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; - Hoặc văn bản hồi đáp. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản đi, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn của Sở Y tế | 4 giờ |
| Công chức Phòng chuyên môn-Sở Y tế nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Y tế yêu cầu tổ chức, doanh nghiệp: bổ sung hồ sơ, hoặc yêu cầu giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; hoặc văn bản hồi đáp.không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cho tổ chức, doanh nghiệp: nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
|
1.2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Hành chính và Tổng hợp | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Tổng hợp thuộc Ban Quản lý | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản | Công chức Phòng Hành chính và Tổng hợp | 10,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt Văn bản) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Tổng hợp được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: - Văn bản. - Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Văn bản; - Văn bản bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng Hành chính và Tổng hợp thuộc Ban Quản lý | 4 giờ |
| Công chức Phòng Hành chính và Tổng hợp nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường | 10,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (gọi tắt Văn bản) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: - Văn bản; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Văn bản; - Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý | 4 giờ |
| Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường | 10,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt Văn bản) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: - Văn bản; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Văn bản; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý | 4 giờ |
| Công chức Tài nguyên và Môi trường nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa tại Cục Thuế tỉnh Quảng Nam | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp (kèm Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Nam) chuyển hồ sơ cho Cục Thuế tỉnh Quảng Nam xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 103/QĐ- BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cục Thuế | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng chuyên môn chủ trì hoặc phối hợp với Bộ phận khác (nếu có) của Cục Thuế. | 15,5 ngày (Trong đó Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Nam giải quyết là 3,5 ngày) |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của người mua, thuê mua nhà ở xã hội xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết, lấy ý kiến tham gia của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Cục Thuế | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cục Thuế được phân công. | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Cục Thuế tỉnh phê duyệt: - Thông báo; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Cục Thuế được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Thông báo; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn Cục Thuế | 4 giờ |
| Công chức Phòng chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Cục Thuế phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Cục Thuế yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi người mua, thuê mua nhà ở xã hội; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và môi trường (gọi tắt Chi cục BVMT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT xử lý. | - TTHC áp dụng theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính. - Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. - TTHC thực hiện toàn trình theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục BVMT | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản | Công chức Phòng chuyên môn được phân công xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra | 6,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình Thủ trưởng đơn vị ký Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số: 03, 04) (gọi tắt Tờ Khai, Thông báo); - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ có Văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ) |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục BVMT được phân công. | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Chi cục BVMT phê duyệt: - Tờ khai, Thông báo. - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Chi cục BVMT được phân công. | 4 giờ |
| Ký duyệt: - Tờ khai, Thông báo. - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn Chi cục BVMT | 4 giờ |
| Công chức Phòng chuyên môn Chi cục BVMT nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Chi cục BVMT phân công phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ: Tờ khai, Thông báo. | Văn bản của Chi cục BVMT yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt tại Bước 6 gửi cho: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 1338/QĐ- BTC ngày 23/6/2023 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Xây dựng | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản | Công chức Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra | 6,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình Thủ trưởng đơn vị xem xét và cấp văn bản xác nhận vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên tiêu chuẩn/năm trở lên cho người khai hải quan (gọi tắt cấp văn bản xác nhận); - Trường hợp hồ sơ đề nghị xác nhận không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người khai hải quan để hoàn chỉnh hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Xây dựng được phân công. | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt: - Cấp văn bản xác nhận; - Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công. | 4 giờ |
| Ký duyệt: - Cấp văn bản xác nhận; - Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn Sở Xây dựng | 4 giờ |
| Công chức nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở Xây dựng phân công phê duyệt Bước 5, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của Sở Xây dựng yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. | Tại Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 2 giờ |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 2 giờ |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải. | 1,5 ngày |
| - Trường hợp chưa đủ điều kiện thì ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Trường hợp đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 2 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc. | ||||||
II | Tại đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo chuyển cho nhân viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp thì ra Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc. - Trường hợp đủ điều kiện thì lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc. |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt | 01 giờ |
| Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ phận trả kết quả của lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt tại Bước 5. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Bộ phận trả kết quả tại Bước 6 trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc. | ||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc. |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. | Tại Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | 02 giờ |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 8,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ của doanh nghiệp đầy đủ, đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn trình lãnh đạo: + Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông theo Mẫu số 10; Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP, nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp; - Trường hợp hồ sơ của doanh nghiệp đề nghị xác nhận không đầy đủ, không đủ điều kiện, không hợp lệ: + Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tại Bước 5 cho Bộ Phận Một cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | Văn bản của cơ quan, đơn vị yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | 02 giờ |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả tại Bước 6 cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 10 ngày làm việc. | ||||||
II | Tại đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo chuyển cho nhân viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| - Trường hợp hồ sơ của doanh nghiệp đầy đủ, đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn trình lãnh đạo: + Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam: Tính, thu phí sử dụng đường bộ hoặc trả lại phí cho chủ phương tiện trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đơn xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông; |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt | 01 giờ |
| Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm tại Bước 5. | Văn bản của cơ quan, đơn vị yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Bộ phận trả kết quả của Bước 6 trả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc. | ||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 11 ngày làm việc. |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | 02 giờ |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải. | 02 giờ |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Sở Giao thông vận tải. | 04 giờ |
| Hồ sơ (Đơn đề nghị theo Mẫu số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP) của doanh nghiệp kinh doanh vận tải (nơi tạm giữ phù hiệu, biển hiệu) đầy đủ, đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau: - Chủ phương tiện đã nộp Đơn xin tạm dừng lưu hành; - Sở Giao thông vận tải đã xác nhận vào Đơn xin tạm đừng lưu hành; - Đơn vị đăng kiểm đã lập Biên bản Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định về việc bù trừ về phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải. | 02 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ tại Bước 2, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 5. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải | 02 giờ |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tại Bước 4 cho Bộ Phận Một cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | Văn bản của cơ quan yêu cầu doanh nghiệp kinh doanh vận tải bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam. | 02 giờ |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả tại Bước 6 gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc. |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên; Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian 30 ngày trở lên; Thời gian giải quyết 01 ngày làm việc. |
| 4 ngày |
| Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí Theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP, trong các trường hợp: - Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên. Trường hợp hồ sơ trả lại phí sử dụng đường bộ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, đơn vị đăng kiểm phải thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn chỉnh; Chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường bộ, Căn cứ hồ sơ đề nghị trả lại phí của chủ phương tiện, thủ trưởng Đơn vị đăng kiểm ra Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mầu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP gửi người đề nghị trả lại phí; - Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên. Đơn vị đăng kiểm tính bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian thực hiện 01 ngày làm việc; - Trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên: Đơn vị đăng kiểm tính trả lại (hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện) | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Xe ô tô (trừ xe ô tô của lực lượng quốc phòng và công an) trong các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, e và g khoản 2 Điều 2 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP đã nộp phí sử dụng đường bộ thì chủ phương tiện được trả lại phí đã nộp hoặc trừ vào số phí phải nộp kỳ sau, cụ thể: - Bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; - Bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; - Bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên (trước khi mang xe đi sửa chữa, chủ phương tiện phải xuất trình Biên bản hiện trường tai nạn có xác nhận của cơ quan công an và nộp lại Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho đơn vị đăng kiểm gần nhất để có căn cứ trả lại phí sau khi phương tiện hoàn thành việc sửa chữa và kiểm định lại để tiếp tục lưu hành). - Xe đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên; - Xe bị mất trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên. |
I | Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên. |
| 3 ngày |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Lãnh đạo chuyển cho nhân viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 1,5 ngày |
| Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí Theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt | 02 giờ |
| Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt ký Phê duyệt hồ sơ trên |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | Văn bản của đơn vị yêu cầu tổ chức, cá nhân là chủ phương tiện bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Bộ phận trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc. | |||||
II | Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian 30 ngày trở lên. |
| 01 ngày |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo chuyển cho nhân viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị tính bù trừ số phí phải nộp của ký tiếp theo hoặc tính trả lại hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện. |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt tính bù trừ số phí phải nộp của ký tiếp theo hoặc tính trả lại hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt | 01 giờ |
| Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt ký Phê duyệt hồ sơ trên |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | Văn bản của đơn vị yêu cầu tổ chức, cá nhân là chủ phương tiện bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Bộ phận trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc. |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm | TTHC áp dụng: Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo chuyển cho nhân viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 02 giờ |
| Xem xét hồ sơ của của Doanh nghiệp kinh doanh vận tải để tham mưu lãnh đạo đơn vị: - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo hoặc số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành (tính từ thời điểm tạm dừng lưu hành đến ngày đề nghị lưu hành trở lại) chưa đảm bảo thời gian liên tục từ 30 ngày trở lên thì Đơn vị đăng kiểm ra Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc diện không chịu phí - Trường hợp hồ sơ đảm bảo, số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên và có đủ xác nhận của Sở Giao thông vận tải, Đơn vị đăng kiểm tính toán số phí sử dụng đường bộ được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức thu của một tháng chi cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành - Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc diện không chịu phí theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP hoặc Quyết định việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; - Cấp lại Tem kiểm định đối với trường hợp Tem kiểm định còn thời hạn. Trường hợp Tem kiểm định hết hạn thì thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm định cho chu kỳ kiểm định mới. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau: - Chủ phương tiện nộp Đơn xin tạm dừng lưu hành; - Sở Giao thông vận tải đã xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành; - Đơn vị đăng kiểm đã lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ. |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt. | Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt: - Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc diện không chịu phí theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP hoặc Quyết định việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; - Cấp lại Tem kiểm định đối với trường hợp Tem kiểm định còn thời hạn. Trường hợp Tem kiểm định hết hạn thì thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt | 01 giờ |
| Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4. |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả | Nhân viên đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Nhân viên đơn vị đăng kiểm chuyển kết quả Bước 5 cho Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | Văn bản của đơn vị yêu cầu doanh nghiệp kinh doanh vận tải về bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm | 01 giờ |
| Bộ phận trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc. |
Ghi chú:
Thủ tục hành chính số 8, 9, 11, 12 trên áp dụng tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, hiện nay là: Công ty cổ phần đăng kiểm Quảng Nam 9201 D-ngã 3 Cây Cốc, đường Huỳnh Thúc Kháng, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình; Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 92-02D thuộc Công ty TNHH đăng kiểm cơ giới Quảng Nam-khối phố Phong Nhị, phường Điện An, thị xã Điện Bàn; Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 92-06D - khu đất tại số 30 đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Hội An.
2. SỞ THAM MƯU UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
2.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
2.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lãnh đạo Phòng Quản lý hạ tầng thuộc Sở Xây dựng | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Phòng chuyên môn tổng hợp chủ trì báo cáo lãnh đạo Sở phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì, phối hợp với Phòng Tài chính doanh nghiệp -Sở Tài chính) và các cơ quan có liên quan. | 16 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của doanh nghiệp xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo văn bản, kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (gọi tắt văn bản lấy ý kiến). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản yêu cầu). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở phê duyệt: - Văn bản lấy ý kiến; - Hoặc văn bản yêu cầu. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Văn bản lấy ý kiến; - Hoặc Văn bản yêu cầu. |
|
Bước 6 | Ý kiến góp ý | Cơ quan tài chính cùng cấp (công chức, lãnh đạo: Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì, phối hợp với Phòng Tài chính doanh nghiệp -Sở Tài chính) và các cơ quan có liên quan thẩm định, kiểm tra, phê duyệt văn bản. | 10 ngày |
| Ý kiến góp ý gửi: Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh giải quyết TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam | Văn thư, công chức, lãnh đạo Phòng chuyên môn, lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng được phân công | 15 ngày |
| - Sau khi nhận ý kiến góp ý của cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan; 2 Sở áp dụng một trong các Bước từ 1 đến 6 và giao công chức, Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (gọi tắt Tờ trình). - Hoặc hồ sơ không đầy đủ có Văn bản yêu cầu gửi TTPVHCC để trả lại doanh nghiệp bổ sung hồ sơ. | Văn bản của Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 8 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 30 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng gửi TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt tại Bước 7, Bước 8 gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, cơ quan tài chính cùng cấp và doanh nghiệp nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). |
|
Bước 10 | Vào số văn bản đến, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng | 4 giờ |
| Công chức Phòng chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng phân công phê duyệt phát hành tại Bước 7, Bước 8, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 75 ngày làm việc. |
|
3. SỞ THAM MƯU CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
3.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Phòng hoặc bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 25 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công. | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Trình UBND tỉnh giải quyết TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam | Văn thư, công chức, viên chức, lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 4 giờ |
| Công chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, gửi Văn bản bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 05 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp gửi: TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: cơ quan, đơn vị giải quyết hồ sơ, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị khác (nếu có): |
|
Bước 9 | Vào số văn bản đến, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư, công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 4 giờ |
| Công chức, viên chức nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị phân công phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan, đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ: | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 25,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Quyết định của cơ quan, đơn vị về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt: - Quyết định; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Quyết định; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Văn thư, công chức, viên chức, Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 4 giờ |
| Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công phê duyệt Bước 5, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. - Quyết định;. - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cho: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị khác (nếu có): |
|
| Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
| ||||
2. Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh: |
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị. | 15 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công | 01 ngày |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công | 01 ngày |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Trình UBND tỉnh giải quyết TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam | Văn thư, công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 4 giờ |
| Công chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh. | 05 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ gửi: TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: cơ quan, đơn vị giải quyết; tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ TTHC, cơ quan, đơn vị khác (nếu có): |
|
Bước 9 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 4 giờ |
| Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị phân công phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
| Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa của Công ty Điện lực Quảng Nam (Bên nhận) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam); Công ty Truyền tải điện 2 (Bên nhận). | 02 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Bên nhận xử lý. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính. - Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam. - Tại Bên giao, Bên nhận, Sở Tài chính (phối hợp), Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Công văn số 937/EVN-KD ngày 23/02/2024 và Công văn số 1189/EVN-KD ngày 05/3/2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng, bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân | 03 ngày |
| Lãnh đạo Phòng, bộ phận điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức của Bên nhận: (Công ty Điện lực Quảng Nam tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp đến 110 kV, địa chỉ số 05 đường Trần Hưng Đạo-thành phố Tam Kỳ-tỉnh Quảng Nam; Công ty Truyền tải điện 2 tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp trên 110 kV, địa chỉ số 220 đường Nguyễn Văn Linh-phường Thạc Gián-quận Thanh Khê-thành phố Đà Nẵng) theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, như sau: - Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu của công trình điện (Bên giao) lập hồ sơ đề nghị chuyển giao quyền sở hữu về tài sản gửi Bên nhận. + Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao theo quy định tại khoản 4 Điều này; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. + Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trong đó xác định cụ thể điều kiện không đáp ứng. Trường hợp Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao thì được thực hiện các bước tiếp theo để chuyển giao theo quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị, Bên nhận có trách nhiệm lập hồ sơ để báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền tại Điểm c, Bước 3 của Quy trình này tiếp nhận, kiểm tra có ý kiến với Công ty Điện lực, cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam xem xét, báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền quy định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên). | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Phù hợp với quy hoạch Phát triền điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện trong quy hoạch tỉnh tại thời điểm xây dựng. - Đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao. - Công trình điện đang vận hành (đang được sử dụng để phát điện, truyền tải điện, phân phối điện) bình thường tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao. - Công trình điện không trong tình trạng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh hoặc bảo đảm bất kỳ nghĩa vụ nợ nào khác. - Phải có khả năng cấp điện hoặc phát triển cấp điện cho các tổ chức, hộ dân tại địa phương. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Phòng, bộ phận chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công, Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện | 48 ngày |
| - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Bên giao gửi, Bên nhận có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ- CP và lập Biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP, như sau: |
|
| a) | Bên giao. | 20 ngày |
| - Bên giao phối hợp với Bên nhận: Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao, không đủ điều kiện chuyển chuyển giao quy định tại Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP; khắc phục các tồn tại để đáp ứng điều kiện chuyển giao trong trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao theo văn bản thông báo của Bên nhận. |
|
| b) | Bên nhận (chủ trì) | 23 ngày |
| - Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao quy định tại Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP và lập Biên bản theo Mẫu số 02 + Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao lập Biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. + Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao. Trường hợp Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao thì được thực hiện các bước tiếp theo để chuyển giao theo quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. - Bên nhận có trách nhiệm lập hồ sơ để báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam xem xét, báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền quy định quy định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên. |
|
| c) | Sở Tài chính-Phòng Quản lý Giá-Công sản (Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công) | 05 ngày |
| Phòng Quản lý Giá-Công sản thuộc Sở Tài chính tiếp nhận, kiểm tra, trình lãnh đạo Sở Tài chính được phân công có văn bản về ý kiến đối với hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản do Bên nhận gửi, để Bên nhận hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện. | UBND tỉnh giao thực hiện nhiệm vụ tại gạch đầu dòng thứ 3, thứ 4 mục 4 Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày 19/3/2024) |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công. | Lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công. | 02 ngày |
| Xem xét kiểm tra hồ sơ và dự thảo Văn bản của người được phân công thực hiện nhiệm vụ tại Bước 3 trên để trình lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công phê duyệt. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công được phân công. | 02 ngày |
| Ký duyệt: Các văn bản tại Bước 4 |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Văn thư, công chức, viên chức Phòng, bộ phận chuyên môn Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công. | 02 ngày |
| Công chức, viên chức Phòng, bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh, gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh Quyết định phê duyệt xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam, hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về công trình điện gửi TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | TTPVHCC Quảng Nam | 02 ngày |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho Bên nhận, Bên giao, Sở Tài chính (Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công), Cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Bước 9 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư, công chức, viên chức Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công. | 01 ngày |
| Công chức, viên chức Phòng, bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công được phân công phê duyệt phát hành văn bản tại Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 67 ngày làm việc. |
|
4.1. LĨNH VỰC QUẢN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 902/QĐ- BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản | Công chức Phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính có ý kiến về dự án | 11 ngày (Trong đó Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính tiếp nhận xử lý là 5 ngày) |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, văn bản góp ý của Sở Tài chính theo đúng quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (gọi tắt là Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung không phù hợp theo đúng quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công. | 4 giờ |
| Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải được phân công | 4 giờ |
| Ký duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 | Trình UBND tỉnh giải quyết TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam | Văn thư, công chức, viên chức Phòng chuyên môn | 4 giờ |
| Công chức Phòng chuyên môn phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản của cơ quan, đơn vị nhận hồ sơ yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 7 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND tỉnh; | 5 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt gửi cho TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Một cửa cơ quan, đơn vị tại TTPVHCC Quảng Nam | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ TTHC, cơ quan, đơn vị khác (nếu có). |
|
Bước 9 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Phòng chuyên môn Sở Giao thông vận tải | 4 giờ |
| Công chức chức Phòng chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt, UBND tỉnh phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT HOẶC THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. GIẢI QUYẾT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Quy mô quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 19,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết, Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công (gọi tắt Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: + Quyết định; + Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê duyệt Bước 4, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ. - Quyết định;. - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này. |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 5 gửi cho: Kho bạc nhà nước cấp huyện, Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc. |
|
1.2. Quy trình nội bộ số 02; Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá đơn.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công lập thủ tục bán quyển Hoá đơn bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán quyển hóa đơn bán tài sản công.. | - Công chức, lãnh đạo phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 1 ngày |
| Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng công chức lập Văn bản trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch phê duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công. |
|
Bước 4 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê duyệt Bước 3, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản bán quyển hóa đơn gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 4 gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
|
1.3. Quy trình nội bộ số 03; Mã số TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công lập thủ tục bán hoá đơn lẻ Hóa đơn bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán quyển hóa đơn bán tài sản công.. | - Công chức, lãnh đạo phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 1 ngày |
| Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng công chức lập Văn bản trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch phê duyệt bán hoá đơn lẻ Hóa đơn bán tài sản công. |
|
Bước 4 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê duyệt Bước 3, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản bán hóa đơn lẻ gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 4 gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 2 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC này áp dụng: - Theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính. - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. - Phòng hạ tầng, Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng đô thị cấp huyện (gọi tắt đơn vị cấp huyện) giải quyết đăng ký giá sửa, thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, đơn vị cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, đơn vị cấp huyện | 2 giờ |
| Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, đơn vị cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn | 2 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp huyện thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. - Trường hợp các nội dung báo cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp huyện có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội của dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định. Sau 03 (ba) lần giải trình nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo: Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện; Đơn vị cấp huyện được phân công. | 4 giờ |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định (gọi tắt là văn bản); - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3 |
|
Bước 5 | Vào số văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, Đơn vị cấp huyện | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp huyện được phân công phê duyệt Bước 4, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản gửi Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt phát hành tại Bước 5 gửi: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc. |
|
2. THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC này áp dụng: - Theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính. - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. | 1. Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Phòng Tài chính- Kế hoạch, phải thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc. 2. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau: - Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hóa, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá…); - Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá; + Bản tính các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung của Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp tính giá của cơ quan có thẩm quyền quy định của pháp luật: + So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; + So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường- Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có); - Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có). |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 11,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: Ký duyệt Văn bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt, phát hành: - Tờ trình trình UBND cấp huyện; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 07 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, xác nhận trên phần mềm, phát hành Quyết định về việc mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc. |
|
3. THAM MƯU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
3.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4,5 ngày |
| - Trường hợp tổ chức, cá nhân có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 4 giờ |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi: - Tờ trình trình UBND cấp huyện; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 06 ngày |
| Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 16,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công | 1,5 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản đi và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ | Văn thư | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho: - Tờ trình trình UBND cấp huyện; - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 8,5 ngày |
| Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 9 | Thanh toán tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 70 ngày |
| Căn cứ Quyết định trên của UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 4 giờ |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | 16,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công | 1,5 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản đi và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 4 giờ |
| Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho: - Tờ trình trình UBND cấp huyện. - Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa. | Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ. | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 8,5 ngày |
| Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện.... gửi cho Bộ phận Một cửa. |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính- Kế hoạch cấp huyện. | 4 giờ |
| Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 9 | Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu cho cơ quan, người có thẩm quyền. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. | 70 ngày |
| Căn cứ Quyết định trên của UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực hiện: - Giao nộp tài sản của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền; - Thực hiện việc thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc |
|
II. CƠ QUAN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. CƠ QUAN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển (Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện) cho Chi cục Thuế cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng theo Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện | Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn | 15 ngày (Trong đó Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện có ý kiến là 3 ngày). |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo): Phối hợp có ý kiến của Văn phòng đất đai cấp huyện về nghĩa vụ tài chính của đơn vị sử dụng đất đai. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký phê duyệt Văn bản: Thông báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản đi và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức bộ phận chuyên môn Chi cục Thuế. | 01 ngày |
| - Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: - Thông báo; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ - Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện được phân công, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Thông báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. |
|
| Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý. | 1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính. - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. 2. TTHC này thực hiện đối với nước thải công nghiệp. 3. Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. 4. TTHC thực hiện toàn trình theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 4 giờ |
| Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức Bộ phận chuyên môn | 6,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02), Thông báo nộp phí (Mẫu số 03) trình lãnh đạo Phòng (gọi tắt Mẫu số: 02, 03). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Mẫu số: 02, 03. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản đi và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 4 giờ |
| - Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 02, 03. - Công chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 02, 03 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
|
2. THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (của Cơ quan nhận bàn giao (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Bên giao cho Cơ quan nhận bàn giao xử lý. | TTHC áp dụng theo: - Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính. - Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam. - Tại Cơ quan nhận bàn giao, Bên giao, Bên nhận. - Công văn số 937/EVN-KD ngày 23/02/2024 Và Công văn số 1189/EVN-KD ngày 05/3/2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của Phòng, bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn Cơ quan nhận bàn giao, Bên nhận, Bên giao. | 03 ngày |
| Lãnh đạo Phòng, bộ phận điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao được phân công, như sau: - Theo đề nghị của chủ đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Bên giao) về đề nghị chuyển giao công trình điện, trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác theo quy định của pháp luật-tại Khoản 5 Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam có văn bản về việc chuyển giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập gửi Bên nhận (Công ty Điện lực Quảng Nam -số 05 đường Trần Hưng Đạo-thành phố Tam Kỳ-tỉnh Quảng Nam tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp đến 110 kV; Công ty Truyền tải điện 2 - số 220 đường Nguyễn Văn Linh-phường Thạc Gián-quận Thanh Khê-thành phố Đà Nẵng tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp trên 110 kV) theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. + Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. + Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trong đó xác định cụ thể điều kiện không đáp ứng. Sau khi Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao để thực hiện chuyển giao theo quy định thì tiếp tục thực hiện các bước để chuyển giao theo quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Phù hợp với quy hoạch Phát triền điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện trong quy hoạch tỉnh tại thời điểm xây dựng. - Đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao. - Công trình điện đang vận hành (đang được sử dụng để phát điện, truyền tải điện, phân phối điện) bình thường tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao. - Công trình điện không trong tình trạng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh hoặc bảo đảm bất kỳ nghĩa vụ nợ nào khác. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức, người làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao (nêu ở Bước 2 trên) | 30 ngày |
| Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Cơ quan nhận bàn giao gửi, Bên nhận có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP và Bên nhận lập Biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. |
|
a) |
| Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác | 7 ngày |
| Có văn bản về việc chuyển giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi Bên nhận |
|
b) |
| Bên nhận chủ trì, phối hợp với Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác và Bên giao | 23 ngày |
| Kiểm kê thực trạng công trình điện, đánh giá về đáp ứng các điều kiện chuyển giao và lập Biên bản theo Mẫu số 02 - Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao lập Biên bản theo Mẫu số 04. - Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và Cơ quan nhận nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác biết để khắc phục tồn tại chuyển giao. Sau khi Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao để thực hiện việc chuyển giao theo quy định theo các bước quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Cơ quan nhận bàn giao, Bên nhận, Bên giao. | Lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao được phân công. | 07 ngày |
| Xem xét kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản của công chức, viên chức, người làm việc để trình lãnh đạo Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, dự thảo Quyết định chuyển giao công trình điện. |
|
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao được phân công. | 01 ngày |
| Ký duyệt: Các văn bản tại Bước 4 |
|
Bước 6 | Vào sổ Văn bản đi, phát hành, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Văn thư, công chức, viên chức, người làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao. | 01 ngày |
| Công chức, viên chức, người làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 01 ngày |
| Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 gửi cho Bên nhận, Bên giao; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 44 ngày làm việc. |
|
3. THAM MƯU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
3.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. - Cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (Quyết định nsoos 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh). |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện | Lãnh đạo Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác (gọi tắt cơ quan, đơn vị cấp huyện). | 4 giờ |
| Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn vị cấp huyện | 26,5 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình): - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp huyện được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 01 ngày |
| Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho: - Tờ trình trình UBND cấp huyện; - Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 28 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện.... gửi cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp, giải quyết hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
| Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê duyệt, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc. |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải quyết: |
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa của cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp huyện xử lý. | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. 1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính - Cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh). |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện | Lãnh đạo Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị cấp huyện). | 01 ngày |
| Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị cấp huyện. | 25 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định): - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp huyện được phân công | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị cấp huyện trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Quyết định, hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản đi và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
| - Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: + Quyết định; + Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. - Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết của TTHC này |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan, đơn vị cấp huyện giải quyết hồ sơ TTHC, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 30 ngày làm việc. |
| |||||
2. Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện: |
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận Một cửa của cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp huyện xử lý | TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. 1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính - Cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng hoặc bộ phận Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị cấp huyện). | 01 ngày |
| Phân công cho công chức Bộ phận chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ xử lý hồ sơ công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn vị cấp huyện | 16 ngày |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình): - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) | Trưởng hoặc Phó phòng hoặc bộ phận Cơ quan, đơn vị cấp huyện | 01 ngày |
| Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức trình: - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 01 ngày |
| Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ | Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ | - Văn phòng UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện. | 08 ngày | X | Công chức, lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
| Văn bản được phê duyệt: Quyết định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan, đơn vị cấp huyện giải quyết hồ sơ TTHC, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
|
Bước 8 | Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
| Công chức, viên chức Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê duyệt, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
| Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO UBND CẤP XÃ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã (gọi tắt Bộ phận Một cửa) | 01 ngày |
| Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho UBND cấp xã xử lý | 1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 n của Bộ Tài chính. - UBND xã, phường, thị trấn. 2. TTHC này thực hiện đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng. 3. Để Kho bạc nhà nước có đầy đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải tự khai thác nước để sử dụng” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. 4. TTHC thực hiện toàn trình theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 2 | Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã. | 4 giờ |
| Lãnh đạo UBND cấp xã điều phối chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản | Công chức, viên chức và lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn | 6,5 ngày |
| Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (Mẫu số 01) (gọi tắt Mẫu số: 01). |
|
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
| - Nếu đồng ý, Ký Văn bản: Mẫu số: 01. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
|
Bước 5 | Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ | Văn thư, công chức, viên chức Phòng, bộ phận chuyên môn. | 4 giờ |
| - Văn bản phê duyệt, phát hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 01. - Công chức, viên chức Phòng, Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã được phân công phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo trả kết quả | Bộ phận Một cửa, Văn phòng UBND cấp xã | 4 giờ |
| Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 01 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Kho bạc Nhà nước cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
|
- 1Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 336/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 902/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 14Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 16Nghị định 90/2023/NĐ-CP quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
- 17Nghị định 02/2024/NĐ-CP chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- 18Quyết định 44/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 337/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đặng Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết