Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1377/2006/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 07 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI VÀ HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp Lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp Lệnh giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ.

- Căn cứ Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu khi nhà nước thu đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 730/TTr-STC ngày 30/6/2006 về việc Đề nghị phê duyệt đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản cuộc họp liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và Mỏ than Phấn Mễ lập ngày 20/6/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau:

(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết kèm theo)

Bảng đơn giá bồi thường theo quy định này chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu trồng đảm bảo theo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền đã ban hành

Điều 2. Căn cứ nội dung quy định tại điều 1. Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nồng nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các ngành liên quan hướng dẫn các sở, ngành; UBND các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên và Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng ở địa phương tổ chức thực hiện.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Thái Nguyên và các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên và các tổ chức hộ gia đình có sử dụng đất khi nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành

Đối với các dự án đã có Quyết định phê duyệt bồi thường của UBND tỉnh và đã có thông báo trả tiền của chủ dự án thì vẫn được tiếp tục thực hiện theo bảng đơn giá quy định tại Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- TTr. Tỉnh uỷ Thái Nguyên
(thay báo cáo)
- TTr. HĐND tỉnh
- Ban KT-NS HĐND tỉnh
(để Ktra, giám sát TH)
- Như điều 3 (để TH)
- Viện KSND tỉnh
- Thanh tra tỉnh
- Các đ/c Chủ tịch và PCT UBND tỉnh
(để chỉ đạo và Ktra TH)
- Lưu VP-KTTH-TN và MT-XDCB-NLN
- C.Hoa-A.Bình
(XH.02/55b)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI , HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI  ĐẤT KHI NHÀ NƯ­ỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2006/QĐ-UBND ngày 30/06/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

(Đồng)

I

Cây ăn quả

 

 

1

Vải thiều các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2Cm cao >50Cm

Cây

 25 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm

"

 115 000

 

Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm

"

 170 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 340 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 450 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 630 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 1 100 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm

"

 1 150 000

 

Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm

"

 1 250 000

 

Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm

"

 1 380 000

 

Cây có đường kính gốc >35Cm

"

 1 550 000

2

Nhãn lồng , nhãn hương chi

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2cm cao >50Cm

Cây

 25 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm

"

 120 000

 

Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm

"

 230 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 490 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 660 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 950 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 1 400 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm

"

 1 680 000

 

Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm

"

 1 900 000

 

Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm

"

 2 050 000

 

Cây có đường kính gốc >35Cm

"

 2 300 000

3

Nhãn khác , Vải ta

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cm cao >50Cm

Cây

 15 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 30 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 40 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm

"

 65 000

 

Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm

"

 90 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 120 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 150 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 200 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 300 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm

"

 350 000

 

Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm

"

 400 000

 

Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm

"

 500 000

 

Cây có đường kính gốc >35Cm

"

 550 000

4

Hồng, Xoài các loại

 

 

 

Cây con mới trồng có đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm

Cây

 25 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 120 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm

"

 130 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 170 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 330 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 450 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 500 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm

"

 600 000

 

Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm

"

 650 000

 

Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm

"

 800 000

 

Cây có đường kính gốc >35Cm

"

 1 000 000

5

 Mít , Sấu, Muỗng ,Quéo, cóc, các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm

Cây

 15 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 30 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 45 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 65 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 20 Cm

"

 100 000

 

Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm

"

 150 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm

"

 260 000

 

Cây có đường kính gốc >30Cm đến 35 Cm

"

 350 000

 

Cây có đường kính gốc >35Cm đến 40 Cm

"

 450 000

 

Cây có đường kính gốc >40Cm

"

 500 000

6

Mận, Đào, Mơ, Lê, Hồng xiêm, vú sữa các loại

 

 

 

Cây con mới trồng có đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm

Cây

 17 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 35 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 45 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 55 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 100 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 200 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 270 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 300 000

 

Cây có đường kính gốc >25cm đến 30 cm

"

 350 000

 

Cây có đường kính gốc > 30 cm

"

 400 000

7

Cam, Chưanh, Quýt các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5cm cao >25Cm

Cây

 17 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 35 000

 

Cây trồng từ trên 1năm đến 3 năm chưa có quả

"

 50 000

 

Cây trồng cho thu hoạch năm đầu

"

 100 000

 

Cây đã cho thu hoạch quả 2 năm

"

 200 000

 

Cây đã cho thu hoạch quả từ 3 đến 5 năm

"

 250 000

 

Cây đã cho thu hoạch quả trên 5 năm

"

 300 000

8

 B­ởi các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5cm cao >30Cm

Cây

 18 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 35 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 60 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm

"

 80 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 100 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 150 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 25 Cm

"

 180 000

 

Cây có đường kính gốc > 25 Cm

"

 200 000

9

Lựu , ổi, Táo các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,4cm cao >30 cm

Cây

 15 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 30 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 40 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm

"

 80 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 100 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 140 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 160 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 180 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm

"

 200 000

10

 Chưay, Trứng gà, Roi, Khế, dọc, tai chua

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,4cm cao >30 cm

Cây

 10 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 30 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 40 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm

"

 95 000

 

Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm

"

 120 000

 

Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm

"

 135 000

 

Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm

"

 150 000

 

Cây có đường kính gốc >25 Cm

"

 170 000

11

Thị , Dâu da đất , Mắc mật , Dâu da xoan , Hồng bì

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm

Cây

 10 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm

"

 30 000

 

Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm

"

 40 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm

"

 50 000

 

Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm

"

 110 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm

"

 130 000

 

Cây có đường kính gốc >30Cm

"

 170 000

12

Na các loại

 

 

 

Cây con mới trồng >0,2Cm cao >25Cm

Cây

 5 000

 

Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc < 2cm

"

 20 000

 

Cây chưa có quả trồng từ 1-3năm

"

 30 000

 

Cây có quả 1-2 năm

"

 60 000

 

Cây có quả 3-4 năm

"

 100 000

 

Cây có quả 4-5 năm

"

 130 000

 

Cây có quả trên 5 năm

"

 150 000

13

Đu đủ các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,2cm cao >15 cm

Cây

 4 000

 

Cây trồng từ 6 tháng đến 9 tháng

"

 5 000

 

Cây trồng trên 9 tháng chưa có quả

"

 15 000

 

Cây đã có quả thu hoạch năm đầu

"

 45 000

 

Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 2 đến năm thứ 3

"

 60 000

 

Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 4 trở đi

"

 70 000

14

Cau lấy quả các loại

 

 

 

Cây con mới trồng thân cao > 30 Cm

Cây

 20 000

 

Cây trồng trên 1 năm , thân cao từ > 50 Cm

"

 30 000

 

Cây trồng chưa có quả, độ cao từ 1m đến 2m

"

 50 000

 

Cây có quả cho thu hoạch năm đầu tiên

"

 80 000

 

Cây có quả cho thu hoạch từ năm thứ 2 trở lên

"

 200 000

15

dừa lấy quả

 

 

 

 Cây con mới trồng, thân cao > 50Cm

Cây

 50 000

 

 Cây đã trồng 2 năm đến 4 năm

"

 100 000

 

 Cây trồng trên 4 năm chưa cho thu hoạch quả

"

 150 000

 

 Cây đã có quả cho thu hoạch năm đầu

"

 230 000

 

 Cây đã có quả, thân cao từ 2m đến 3m

"

 300 000

 

 Cây có nhiều quả thân cao trên 3m

"

 350 000

16

Nho, nhót các loại

 

 

 

Tán lá rộng < 3 m2

m2

 5 000

 

Tán lá rộng từ 3 -5 m2

"

 10 000

 

Tán lá rộng > 5 m2

"

 15 000

17

Thanh long

 

 

 

Cây mới trồng thân cao > 30Cm

Bụi

 5 000

 

Cây chưa có quả

"

 10 000

 

Cây có quả từ 1-3 năm

"

 25 000

 

Cây đã có quả >3 năm đến 5 năm

"

 35 000

 

Cây đã có quả > 5 năm

"

 50 000

18

 Dứa

 

 

 

Cây con mới trồng dưới 3 tháng

Cây

 400

 

Cây trồng từ 3- 6 tháng

Cây

 700

 

Cây trồng trên 6 tháng đến 1 năm ( 1m trồng 5 khóm)

md

 4 000

 

Cây trồng trên 1 năm ( 1 m trồng 3 bụi )

md

 6 000

19

Chuối các loại

 

 

 

Cây mới trồng từ 3-6 tháng

Cây

 3 000

 

Cây nhánh có thân cao > 0,7m

"

 1 000

 

Cây to chưa có buồng non

"

 5 000

 

Cây trồng trên 8 tháng đến 1 năm (hoặc có buồng non)

"

 20 000

II

Cây công nghiệp

 

 

1

Mía các loại

 

 

 

Cây mới trồng dưới 3 tháng

md

 3 000

 

Cây mía tơ trồng >3 tháng đến 12 tháng

"

 5 000

 

Mía gốc trồng dưới 3 năm , mía đến vụ thu hoạch

"

 6 000

 

Gốc ủ chờ khai thác vụ sau ( dưới 3 năm )

"

 5 000

 

Gốc Mía trồng > 3 năm ( Không bồi thường )

 

 

2

Cây cọ lấy lá

 

 

 

Cây mới trồng có thân cao > 30Cm

Cây

 18 000

 

Cây có thân cao từ 1 m đến 3m

"

 20 000

 

Cây có thân cao từ >3m-7 m

"

 40 000

 

Cây cao trên 7 m ( đã già cỗi )BT công chặt hạ

"

 37 000

3

Cà phê

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm

Cây

 3 000

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản

"

 5 000

 

Cây cho sản lượng thu hoạch năm đầu

"

 20 000

 

Cây cho sản lượng thu hoạch < 2Kg

"

 30 000

 

Cây cho sản lượng thu hoạch > 2Kg

"

 45 000

4

Chè xanh trồng cành các loại

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm

Cây

 1 200

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm

M2

 6 000

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,49m2

"

 8 000

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,5m2

"

 9 000

 

 Cây già cỗi

"

 1 000

5

 Chè trồng hạt

 

 

 

 Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10Cm

Cây

 800

 

Cây trồng có ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 25Cm

"

 1 000

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm

m2

 5 000

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2

"

 7 500

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2

"

 8 500

 

Cây già cỗi

"

 1 000

6

Cây Dâu nuôi tằm

 

 

 

Cây con mới trồng cao >30Cm

Cây

 300

 

Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu

m2

 2 000

 

Cây đang trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2

"

 2 500

7

Chè đắng , Vối

 

 

 

Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5 cao >30Cm

Cây

 7 000

 

Cây cao từ 1-2m

"

 15 000

 

Cây cao từ >2m-5m

"

 80 000

 

Cây cao trên > 5m

"

 100 000

8

Quế

 

 

 

Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm

Cây

 5 000

 

Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm

"

 8 500

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 25 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 40 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 75 000

 

Cây có ĐK từ 30 đến < 40 Cm

"

 160 000

 

Cây có ĐK > 40 Cm

"

 260 000

9

Hồi

 

 

 

Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm

Cây

 10 000

 

Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm

"

 15 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 45 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 100 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 150 000

 

Cây có ĐK >30

"

 250 000

10

Trẩu, Sở

 

 

 

Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm

Cây

 5 000

 

Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm

"

 8 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 20 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 50 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 100 000

 

Cây có ĐK >30

"

 150 000

11

Hoa hoè

 

 

 

Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm

Cây

 10 000

 

Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm

"

 15 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 60 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 110 000

 

Cây có ĐK > 20 Cm

"

 160 000

III

Cây bóng mát, cây cảnh

 

 

A

Cây bóng mát

 

 

1

Bàng , Phượng vĩ

 

 

 

Cây mới trồng cao > 2m ĐK < 5 Cm

Cây

 12 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 17 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 40 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 85 000

 

Cây có ĐK > 30 Cm

"

 120 000

2

Bằng lăng , Hoa sữa , trứng cá

 

 

 

Cây mới trồng cao trên 2m ĐK < 5 Cm

Cây

 22 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 30 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 50 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 100 000

 

Cây có ĐK > 30 Cm

"

 130 000

3

Cây dây leo

 

 

 

Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất

m2

 2 000

4

Cây ngọc lan

 

 

 

Cây cao trên 2m ĐK < 5 Cm ( mới trồng)

Cây

 52 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 60 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 100 000

 

Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm

"

 140 000

 

Cây có ĐK 30 Cm đến < 40 Cm

"

 200 000

 

Cây có ĐK > 40 cm

"

 250 000

B

Cây trồng trên đất ở; Đất NN cùng thửa đất ở

 

 

1

Cây dừa cảnh ;Ngâu cao 60 Cm trở lên

Cây

 68 000

2

Cây cọ cảnh thân cao 50 Cm trở lên

"

 82 000

3

Cây thiên tuế cao 50 Cm trở lên

"

 20 000

4

Cây xanh , Cây si, sung cảnh cao 50 Cm trở lên

"

 20 000

5

Tùng bách tán cao 50 Cm trở lên

"

 30 000

6

Thuyết mộc lan cao 50 Cm trở lên

"

 20 000

7

Huyết dụ , chuối cảnh , Trạng nguyên cao 60 cm trở lên

Khóm

 10 000

8

Quỳnh , Giao , Dạ hương

"

 20 000

9

Cây lá láng , Đuôi l­ơn , L­ỡi hổ ; là mầu cao >30Cm

"

 5 000

10

Mây cảnh cao 50Cm trở lên

"

 20 000

11

Ngũ gia bì cao 50Cm trở lên

"

 20 000

12

Dâm bụt cao 50Cm trở lên

"

 5 000

13

Xương rồng cao 50Cm trở lên

"

 10 000

14

Trúc nhật cao 50Cm trở lên

khóm

 10 000

15

Cây quất

Cây

 

 

Cây mới trồng ĐK gốc > 0.5 cm cao > 30cm

"

 5 000

 

Cây trồng trên một năm ĐK gốc < 2Cm

"

 20 000

 

Cây trồng từ 2 đến 3 năm ĐK gốc < 5Cm

"

 50 000

 

Cây trồng > 3 năm ĐK gốc >5Cm

"

 100 000

16

- Đối với cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ , Cây trồng chậu,

 

 

 

cây cảnh có giá trị cao tính công di chuyển

Công

 40 000

C

Cây trồng làm hàng rào

 

 

 

Các loại cây trồng làm hàng rào cao>50 Cm trở lên trồng dầy như :( Râm bụt , Xương rồng , Mây gai , Găng, Tre ... )

md

 10 000

IV

Cây lấy gỗ

 

 

1

Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản

 

 

 

Cây cao < 50Cm ĐK gốc < 0,5Cm

Cây

 1 000

 

Cây cao > 50Cm ĐK gốc > 2Cm

"

 5 000

 

Cây có ĐK gốc > 2cm- đến < 5 Cm

"

 10 000

 

Cây có ĐK gốc > 5cm- đến < 10 Cm

"

 20 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 35 000

 

Cây đến thời kỳ khai thác

"

 

2

Cây có đường kính gốc từ 20 Cm đến < 30 Cm

"

 60 000

 

Cây có đường kính gốc từ 30 Cm đến 35 Cm

"

 85 000

 

Cây có đường kính gốc > 35 Cm đến 40cm

"

 140 000

 

Cây có đường kính gốc >40Cm

"

 200 000

3

Tre gai , Tre ngà

 

 

 

Cây mới trồng ĐK gốc > 7 cm

Khóm

 7 500

 

Cây non , cây bánh tẻ

Cây

 8 500

 

Măng ĐK gốc =7 Cm , cao từ 1,5 m trở lên

"

 4 000

 

Cây già ĐK gốc =7 Cm trở lên (Bồi thương công chặt hạ)

"

 12 000

4

Mai , Nghẹ , Hốc , Luồng

 

 

 

Cây mới trồng ĐK gốc > 7 cm

Khóm

 11 000

 

Cây non , cây bánh tẻ

Cây

 15 000

 

Măng ĐK gốc =7 Cm , cao từ 1,5 m trở lên

"

 5 000

 

Cây già ĐK gốc =7 Cm trở lên ( Bồi thương công chặt hạ)

"

 12 000

5

Hóp, vầu, Dùng

 

 

 

Cây mới trồng ĐK gốc > 4 cm

Khóm

 5 000

 

Cây non , cây bánh tẻ

Cây

 7 000

 

Măng ĐK gốc =5 Cm , cao từ 1,5 m trở lên

"

 3 000

 

Cây già ĐK gốc =5 Cm trở lên ( Bồi thương công chặt hạ)

"

 5 000

6

Nứa

 

 

 

Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch, có từ 2 cây non trở lên

Bụi

 10 000

 

Bụi nứa đã đến kỳ cho thu hoạch cây

Cây

 500

7

Bồ kết

 

 

 

Cây trồng có độ cao < 50Cm ĐK gốc < 0,5Cm

Cây

 2 000

 

Cây trồng Đường kính gốc>0,5 đến < 2 Cm cao >0,8m

"

 5 000

 

Cây có đường kính gốc >2Cm đến 5 Cm

"

 10 000

 

Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm

"

 40 000

 

Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm

"

 70 000

 

Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm

"

 120 000

 

Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm

"

 170 000

 

Cây có đường kính gốc >30Cm

"

 200 000

8

Cây trám các loại

 

 

 

Cây mới trồng có ĐK >0.5 Cm cao > 50Cm

Cây

 4 000

 

Cây trồng có ĐK từ 1cm đến < 2 Cm

"

 8 000

 

Cây có ĐK từ 2cm đến < 3 Cm

"

 12 000

 

Cây có ĐK từ 3cm đến < 5 Cm

"

 18 000

 

Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm

"

 30 000

 

Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm

"

 60 000

 

Cây trám có ĐK từ 20 đến < 30Cm

"

 150 000

 

Cây trám có ĐK từ 30 đến < 40Cm

"

 300 000

 

Cây trám có ĐK từ 40 đến < 50Cm

"

 350 000

 

Cây trám có ĐK > 50Cm

"

 400 000

9

Cây vườn ươm các loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm

 

 

 

Di chuyển cây giống trong bầu (20cây/m2)

100 cây

 20 000

 

Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (50Cây/m2)

m2

 50 000

 

Cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (50cây/m2)

m2

 50 000

 

Di chuyển cây LN, Cây CN trồng đất đủ TC xuất giống (70Cây/m2)

m2

 30 000

 

Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống(70 cây/m2)

m2

 30 000

V

Cây lương thực , rau màu, hoa và các loại cây ngắn ngày

 

 

1

Gấc , Mướp , Bầu , Bí , Xu xu , Sắn dây ,

 

 

 

Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2

m2

 2 000

 

Cây có tán lá rộng từ > 5 m2

"

 3 000

 

Cây đang trong vụ thu hoạch ( Không bồi thường )

 

 

2

Đỗ ván, Thiên lý; Lá mơ lông, trầu không

m2

 

 

Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2

"

 5 000

 

Cây có tán lá rộng từ > 5 m2

"

 10 000

3

Cây trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng

 

 

 

- Cây ngắn ngày các loại

 

 

 

Trồng trên đất nông nghiệp hạng II

m2

 2 100

 

Trồng trên đất nông nghiệp hạng III

"

 1 800

 

Trồng trên đất nông nghiệp hạng IV

"

 1 600

 

Trồng trên đất nông nghiệp hạng V

"

 1 400

 

Trồng trên đất nông nghiệp hạng VI và đất chưa phân hạng

"

 1 200

 

- Trồng rau chuyên canh các loại

"

 3 500

 

- Các loại rau thu hoạch nhiều lứa trên một vụ như: rau ngót,rau muống, . .

"

 

4

Hoa các loại

 

 

 

-Hoa Hồng, Hoa ly, Lay ơn, Huệ

"

 8 000

 

-Các loại hoa khác

"

 6 000

5

Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản

"

 

 

- Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản

"

 5 000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1377/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1377/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Đàm Thanh Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 01/05/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản