- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/2006/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 07 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI VÀ HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp Lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp Lệnh giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ.
- Căn cứ Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu khi nhà nước thu đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 730/TTr-STC ngày 30/6/2006 về việc Đề nghị phê duyệt đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản cuộc họp liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và Mỏ than Phấn Mễ lập ngày 20/6/2006,
(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết kèm theo)
Bảng đơn giá bồi thường theo quy định này chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu trồng đảm bảo theo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền đã ban hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành
Đối với các dự án đã có Quyết định phê duyệt bồi thường của UBND tỉnh và đã có thông báo trả tiền của chủ dự án thì vẫn được tiếp tục thực hiện theo bảng đơn giá quy định tại Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 26/9/2003 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI , HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2006/QĐ-UBND ngày 30/06/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá (Đồng) |
|
| ||
1 | Vải thiều các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2Cm cao >50Cm | Cây | 25 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm | " | 115 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 340 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 450 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 630 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 1 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm | " | 1 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm | " | 1 250 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm | " | 1 380 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 1 550 000 |
2 | Nhãn lồng , nhãn hương chi |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2cm cao >50Cm | Cây | 25 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm | " | 230 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 490 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 660 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 950 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 1 400 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm | " | 1 680 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm | " | 1 900 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm | " | 2 050 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 2 300 000 |
3 | Nhãn khác , Vải ta |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cm cao >50Cm | Cây | 15 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7 Cm | " | 65 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12 Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 300 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm | " | 350 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm | " | 400 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm | " | 500 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 550 000 |
4 | Hồng, Xoài các loại |
|
|
| Cây con mới trồng có đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm | Cây | 25 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 330 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 450 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 500 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28 Cm | " | 600 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32 Cm | " | 650 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35 Cm | " | 800 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 1 000 000 |
5 | Mít , Sấu, Muỗng ,Quéo, cóc, các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm | Cây | 15 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 45 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 65 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 20 Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm | " | 260 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm đến 35 Cm | " | 350 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm đến 40 Cm | " | 450 000 |
| Cây có đường kính gốc >40Cm | " | 500 000 |
6 | Mận, Đào, Mơ, Lê, Hồng xiêm, vú sữa các loại |
|
|
| Cây con mới trồng có đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm | Cây | 17 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 35 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 45 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 55 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 270 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 300 000 |
| Cây có đường kính gốc >25cm đến 30 cm | " | 350 000 |
| Cây có đường kính gốc > 30 cm | " | 400 000 |
7 | Cam, Chưanh, Quýt các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5cm cao >25Cm | Cây | 17 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 35 000 |
| Cây trồng từ trên 1năm đến 3 năm chưa có quả | " | 50 000 |
| Cây trồng cho thu hoạch năm đầu | " | 100 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả 2 năm | " | 200 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả từ 3 đến 5 năm | " | 250 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả trên 5 năm | " | 300 000 |
8 | Bởi các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5cm cao >30Cm | Cây | 18 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 35 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 60 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm | " | 80 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 25 Cm | " | 180 000 |
| Cây có đường kính gốc > 25 Cm | " | 200 000 |
9 | Lựu , ổi, Táo các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,4cm cao >30 cm | Cây | 15 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm | " | 80 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 140 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 160 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 180 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm | " | 200 000 |
10 | Chưay, Trứng gà, Roi, Khế, dọc, tai chua |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,4cm cao >30 cm | Cây | 10 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8 Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15 Cm | " | 95 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18 Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22 Cm | " | 135 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >25 Cm | " | 170 000 |
11 | Thị , Dâu da đất , Mắc mật , Dâu da xoan , Hồng bì |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm | Cây | 10 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm | " | 110 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm | " | 170 000 |
12 | Na các loại |
|
|
| Cây con mới trồng >0,2Cm cao >25Cm | Cây | 5 000 |
| Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc < 2cm | " | 20 000 |
| Cây chưa có quả trồng từ 1-3năm | " | 30 000 |
| Cây có quả 1-2 năm | " | 60 000 |
| Cây có quả 3-4 năm | " | 100 000 |
| Cây có quả 4-5 năm | " | 130 000 |
| Cây có quả trên 5 năm | " | 150 000 |
13 | Đu đủ các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,2cm cao >15 cm | Cây | 4 000 |
| Cây trồng từ 6 tháng đến 9 tháng | " | 5 000 |
| Cây trồng trên 9 tháng chưa có quả | " | 15 000 |
| Cây đã có quả thu hoạch năm đầu | " | 45 000 |
| Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 | " | 60 000 |
| Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 4 trở đi | " | 70 000 |
14 | Cau lấy quả các loại |
|
|
| Cây con mới trồng thân cao > 30 Cm | Cây | 20 000 |
| Cây trồng trên 1 năm , thân cao từ > 50 Cm | " | 30 000 |
| Cây trồng chưa có quả, độ cao từ 1m đến 2m | " | 50 000 |
| Cây có quả cho thu hoạch năm đầu tiên | " | 80 000 |
| Cây có quả cho thu hoạch từ năm thứ 2 trở lên | " | 200 000 |
15 | dừa lấy quả |
|
|
| Cây con mới trồng, thân cao > 50Cm | Cây | 50 000 |
| Cây đã trồng 2 năm đến 4 năm | " | 100 000 |
| Cây trồng trên 4 năm chưa cho thu hoạch quả | " | 150 000 |
| Cây đã có quả cho thu hoạch năm đầu | " | 230 000 |
| Cây đã có quả, thân cao từ 2m đến 3m | " | 300 000 |
| Cây có nhiều quả thân cao trên 3m | " | 350 000 |
16 | Nho, nhót các loại |
|
|
| Tán lá rộng < 3 m2 | m2 | 5 000 |
| Tán lá rộng từ 3 -5 m2 | " | 10 000 |
| Tán lá rộng > 5 m2 | " | 15 000 |
17 | Thanh long |
|
|
| Cây mới trồng thân cao > 30Cm | Bụi | 5 000 |
| Cây chưa có quả | " | 10 000 |
| Cây có quả từ 1-3 năm | " | 25 000 |
| Cây đã có quả >3 năm đến 5 năm | " | 35 000 |
| Cây đã có quả > 5 năm | " | 50 000 |
18 | Dứa |
|
|
| Cây con mới trồng dưới 3 tháng | Cây | 400 |
| Cây trồng từ 3- 6 tháng | Cây | 700 |
| Cây trồng trên 6 tháng đến 1 năm ( 1m trồng 5 khóm) | md | 4 000 |
| Cây trồng trên 1 năm ( 1 m trồng 3 bụi ) | md | 6 000 |
19 | Chuối các loại |
|
|
| Cây mới trồng từ 3-6 tháng | Cây | 3 000 |
| Cây nhánh có thân cao > 0,7m | " | 1 000 |
| Cây to chưa có buồng non | " | 5 000 |
| Cây trồng trên 8 tháng đến 1 năm (hoặc có buồng non) | " | 20 000 |
|
| ||
1 | Mía các loại |
|
|
| Cây mới trồng dưới 3 tháng | md | 3 000 |
| Cây mía tơ trồng >3 tháng đến 12 tháng | " | 5 000 |
| Mía gốc trồng dưới 3 năm , mía đến vụ thu hoạch | " | 6 000 |
| Gốc ủ chờ khai thác vụ sau ( dưới 3 năm ) | " | 5 000 |
| Gốc Mía trồng > 3 năm ( Không bồi thường ) |
|
|
2 | Cây cọ lấy lá |
|
|
| Cây mới trồng có thân cao > 30Cm | Cây | 18 000 |
| Cây có thân cao từ 1 m đến 3m | " | 20 000 |
| Cây có thân cao từ >3m-7 m | " | 40 000 |
| Cây cao trên 7 m ( đã già cỗi )BT công chặt hạ | " | 37 000 |
3 | Cà phê |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm | Cây | 3 000 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản | " | 5 000 |
| Cây cho sản lượng thu hoạch năm đầu | " | 20 000 |
| Cây cho sản lượng thu hoạch < 2Kg | " | 30 000 |
| Cây cho sản lượng thu hoạch > 2Kg | " | 45 000 |
4 | Chè xanh trồng cành các loại |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm | Cây | 1 200 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm | M2 | 6 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,49m2 | " | 8 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,5m2 | " | 9 000 |
| Cây già cỗi | " | 1 000 |
5 | Chè trồng hạt |
|
|
| Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10Cm | Cây | 800 |
| Cây trồng có ĐK gốc 0,4-0,5Cm cao > 25Cm | " | 1 000 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm | m2 | 5 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2 | " | 7 500 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2 | " | 8 500 |
| Cây già cỗi | " | 1 000 |
6 | Cây Dâu nuôi tằm |
|
|
| Cây con mới trồng cao >30Cm | Cây | 300 |
| Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu | m2 | 2 000 |
| Cây đang trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2 | " | 2 500 |
7 | Chè đắng , Vối |
|
|
| Cây con mới trồng ĐK gốc >0,5 cao >30Cm | Cây | 7 000 |
| Cây cao từ 1-2m | " | 15 000 |
| Cây cao từ >2m-5m | " | 80 000 |
| Cây cao trên > 5m | " | 100 000 |
8 | Quế |
|
|
| Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm | Cây | 5 000 |
| Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm | " | 8 500 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 25 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 40 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 75 000 |
| Cây có ĐK từ 30 đến < 40 Cm | " | 160 000 |
| Cây có ĐK > 40 Cm | " | 260 000 |
9 | Hồi |
|
|
| Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm | Cây | 10 000 |
| Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm | " | 15 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 45 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 100 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 150 000 |
| Cây có ĐK >30 | " | 250 000 |
10 | Trẩu, Sở |
|
|
| Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm | Cây | 5 000 |
| Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm | " | 8 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 20 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 50 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 100 000 |
| Cây có ĐK >30 | " | 150 000 |
11 | Hoa hoè |
|
|
| Cây mới trồng có ĐK gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm | Cây | 10 000 |
| Cây có ĐK từ 2 Cm đến < 5 Cm | " | 15 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 60 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 110 000 |
| Cây có ĐK > 20 Cm | " | 160 000 |
|
| ||
A | Cây bóng mát |
|
|
1 | Bàng , Phượng vĩ |
|
|
| Cây mới trồng cao > 2m ĐK < 5 Cm | Cây | 12 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 17 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 40 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 85 000 |
| Cây có ĐK > 30 Cm | " | 120 000 |
2 | Bằng lăng , Hoa sữa , trứng cá |
|
|
| Cây mới trồng cao trên 2m ĐK < 5 Cm | Cây | 22 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 30 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 50 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 100 000 |
| Cây có ĐK > 30 Cm | " | 130 000 |
3 | Cây dây leo |
|
|
| Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất | m2 | 2 000 |
4 | Cây ngọc lan |
|
|
| Cây cao trên 2m ĐK < 5 Cm ( mới trồng) | Cây | 52 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 60 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 100 000 |
| Cây có ĐK từ 20 đến < 30 Cm | " | 140 000 |
| Cây có ĐK 30 Cm đến < 40 Cm | " | 200 000 |
| Cây có ĐK > 40 cm | " | 250 000 |
B | Cây trồng trên đất ở; Đất NN cùng thửa đất ở |
|
|
1 | Cây dừa cảnh ;Ngâu cao 60 Cm trở lên | Cây | 68 000 |
2 | Cây cọ cảnh thân cao 50 Cm trở lên | " | 82 000 |
3 | Cây thiên tuế cao 50 Cm trở lên | " | 20 000 |
4 | Cây xanh , Cây si, sung cảnh cao 50 Cm trở lên | " | 20 000 |
5 | Tùng bách tán cao 50 Cm trở lên | " | 30 000 |
6 | Thuyết mộc lan cao 50 Cm trở lên | " | 20 000 |
7 | Huyết dụ , chuối cảnh , Trạng nguyên cao 60 cm trở lên | Khóm | 10 000 |
8 | Quỳnh , Giao , Dạ hương | " | 20 000 |
9 | Cây lá láng , Đuôi lơn , Lỡi hổ ; là mầu cao >30Cm | " | 5 000 |
10 | Mây cảnh cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
11 | Ngũ gia bì cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
12 | Dâm bụt cao 50Cm trở lên | " | 5 000 |
13 | Xương rồng cao 50Cm trở lên | " | 10 000 |
14 | Trúc nhật cao 50Cm trở lên | khóm | 10 000 |
15 | Cây quất | Cây |
|
| Cây mới trồng ĐK gốc > 0.5 cm cao > 30cm | " | 5 000 |
| Cây trồng trên một năm ĐK gốc < 2Cm | " | 20 000 |
| Cây trồng từ 2 đến 3 năm ĐK gốc < 5Cm | " | 50 000 |
| Cây trồng > 3 năm ĐK gốc >5Cm | " | 100 000 |
16 | - Đối với cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ , Cây trồng chậu, |
|
|
| cây cảnh có giá trị cao tính công di chuyển | Công | 40 000 |
C | Cây trồng làm hàng rào |
|
|
| Các loại cây trồng làm hàng rào cao>50 Cm trở lên trồng dầy như :( Râm bụt , Xương rồng , Mây gai , Găng, Tre ... ) | md | 10 000 |
|
| ||
1 | Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản |
|
|
| Cây cao < 50Cm ĐK gốc < 0,5Cm | Cây | 1 000 |
| Cây cao > 50Cm ĐK gốc > 2Cm | " | 5 000 |
| Cây có ĐK gốc > 2cm- đến < 5 Cm | " | 10 000 |
| Cây có ĐK gốc > 5cm- đến < 10 Cm | " | 20 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 35 000 |
| Cây đến thời kỳ khai thác | " |
|
2 | Cây có đường kính gốc từ 20 Cm đến < 30 Cm | " | 60 000 |
| Cây có đường kính gốc từ 30 Cm đến 35 Cm | " | 85 000 |
| Cây có đường kính gốc > 35 Cm đến 40cm | " | 140 000 |
| Cây có đường kính gốc >40Cm | " | 200 000 |
3 | Tre gai , Tre ngà |
|
|
| Cây mới trồng ĐK gốc > 7 cm | Khóm | 7 500 |
| Cây non , cây bánh tẻ | Cây | 8 500 |
| Măng ĐK gốc =7 Cm , cao từ 1,5 m trở lên | " | 4 000 |
| Cây già ĐK gốc =7 Cm trở lên (Bồi thương công chặt hạ) | " | 12 000 |
4 | Mai , Nghẹ , Hốc , Luồng |
|
|
| Cây mới trồng ĐK gốc > 7 cm | Khóm | 11 000 |
| Cây non , cây bánh tẻ | Cây | 15 000 |
| Măng ĐK gốc =7 Cm , cao từ 1,5 m trở lên | " | 5 000 |
| Cây già ĐK gốc =7 Cm trở lên ( Bồi thương công chặt hạ) | " | 12 000 |
5 | Hóp, vầu, Dùng |
|
|
| Cây mới trồng ĐK gốc > 4 cm | Khóm | 5 000 |
| Cây non , cây bánh tẻ | Cây | 7 000 |
| Măng ĐK gốc =5 Cm , cao từ 1,5 m trở lên | " | 3 000 |
| Cây già ĐK gốc =5 Cm trở lên ( Bồi thương công chặt hạ) | " | 5 000 |
6 | Nứa |
|
|
| Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch, có từ 2 cây non trở lên | Bụi | 10 000 |
| Bụi nứa đã đến kỳ cho thu hoạch cây | Cây | 500 |
7 | Bồ kết |
|
|
| Cây trồng có độ cao < 50Cm ĐK gốc < 0,5Cm | Cây | 2 000 |
| Cây trồng Đường kính gốc>0,5 đến < 2 Cm cao >0,8m | " | 5 000 |
| Cây có đường kính gốc >2Cm đến 5 Cm | " | 10 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm | " | 200 000 |
8 | Cây trám các loại |
|
|
| Cây mới trồng có ĐK >0.5 Cm cao > 50Cm | Cây | 4 000 |
| Cây trồng có ĐK từ 1cm đến < 2 Cm | " | 8 000 |
| Cây có ĐK từ 2cm đến < 3 Cm | " | 12 000 |
| Cây có ĐK từ 3cm đến < 5 Cm | " | 18 000 |
| Cây có ĐK từ 5 đến < 10 Cm | " | 30 000 |
| Cây có ĐK từ 10 đến < 20 Cm | " | 60 000 |
| Cây trám có ĐK từ 20 đến < 30Cm | " | 150 000 |
| Cây trám có ĐK từ 30 đến < 40Cm | " | 300 000 |
| Cây trám có ĐK từ 40 đến < 50Cm | " | 350 000 |
| Cây trám có ĐK > 50Cm | " | 400 000 |
9 | Cây vườn ươm các loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm |
|
|
| Di chuyển cây giống trong bầu (20cây/m2) | 100 cây | 20 000 |
| Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (50Cây/m2) | m2 | 50 000 |
| Cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (50cây/m2) | m2 | 50 000 |
| Di chuyển cây LN, Cây CN trồng đất đủ TC xuất giống (70Cây/m2) | m2 | 30 000 |
| Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống(70 cây/m2) | m2 | 30 000 |
|
| ||
1 | Gấc , Mướp , Bầu , Bí , Xu xu , Sắn dây , |
|
|
| Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2 | m2 | 2 000 |
| Cây có tán lá rộng từ > 5 m2 | " | 3 000 |
| Cây đang trong vụ thu hoạch ( Không bồi thường ) |
|
|
2 | Đỗ ván, Thiên lý; Lá mơ lông, trầu không | m2 |
|
| Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2 | " | 5 000 |
| Cây có tán lá rộng từ > 5 m2 | " | 10 000 |
3 | Cây trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng |
|
|
| - Cây ngắn ngày các loại |
|
|
| Trồng trên đất nông nghiệp hạng II | m2 | 2 100 |
| Trồng trên đất nông nghiệp hạng III | " | 1 800 |
| Trồng trên đất nông nghiệp hạng IV | " | 1 600 |
| Trồng trên đất nông nghiệp hạng V | " | 1 400 |
| Trồng trên đất nông nghiệp hạng VI và đất chưa phân hạng | " | 1 200 |
| - Trồng rau chuyên canh các loại | " | 3 500 |
| - Các loại rau thu hoạch nhiều lứa trên một vụ như: rau ngót,rau muống, . . | " |
|
4 | Hoa các loại |
|
|
| -Hoa Hồng, Hoa ly, Lay ơn, Huệ | " | 8 000 |
| -Các loại hoa khác | " | 6 000 |
5 | Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản | " |
|
| - Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản | " | 5 000 |
- 1Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, ngư cụ, thiết bị máy móc, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, ngư cụ, thiết bị máy móc, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1377/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1377/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/05/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực