Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1373/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 150/TTr-CP ngày 02/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trần Đại Quang

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-CTN ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch nước)

1. Võ Thị Kim Phụng, sinh ngày 06/10/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Kanagawaken Kawasakishi Nakaharaku Koshugigotencho 2-83-1-704

Giới tính: Nữ

2. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 06/7/1988 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Hyogoken Kobeshi Nagataku Kawanisshi Dori 4 Chome 104 Banchi 8

Giới tính: Nữ

3. Nguyễn Khánh Hoàng Anh, sinh ngày 21/7/2010 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Hyogoken Kobeshi Nagataku Kawanisshi Dori 4 Chome 104 Banchi 8

Giới tính: Nữ

4. Nguyễn Khánh Hoàng Phong, sinh ngày 18/10/2012 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Hyogoken Kobeshi Nagataku Kawanisshi Dori 4 Chome 104 Banchi 8

Giới tính: Nam

5. Trần Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 03/7/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 324-3 Kitawaki Shinden - quận Shimizu - TP. Shizuoka - tỉnh Shizuoka.

Giới tính: Nữ

6. Huỳnh Anh Khiêm, sinh ngày 17/3/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 324-3 Kitawaki Shinden - quận Shimizu - TP. Shizuoka - tỉnh Shizuoka

Giới tính: Nam

7. Huỳnh Ngọc Hải Cát, sinh ngày 03/11/2012 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 324-3 Kitawaki Shinden - quận Shimizu - TP. Shizuoka - tỉnh Shizuoka

Giới tính: Nữ

8. Huỳnh Ngọc Quảng Chi, sinh ngày 19/9/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 324-3 Kitawaki Shinden - quận Shimizu - TP. Shizuoka - tỉnh Shizuoka

Giới tính: Nữ

9. Ngô Trúc Thanh, sinh ngày 21/01/1983 tại Bến Tre

Hiện trú tại: 242-0018 Kanagawaken Yamatoshi Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House

Giới tính: Nam

10. Ngô Trúc Hana, sinh ngày 05/10/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 242-0018 Kanagawaken Yamatoshi Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House

Giới tính: Nữ

11. Huỳnh Thiên Kim, sinh ngày 30/5/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 2-6-44 Shinhara Mito Ibaraki

Giới tính: Nữ

12. Phạm Đức Thanh, sinh ngày 07/11/1983 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Gunmaken Ourakugun Oizumimachi Higashi Koizumi 2-6-11 Anekusu 21 Higashi Oizumi B102

Giới tính: Nam

13. Phạm Mai Anh, sinh ngày 11/12/2009 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Gunmaken Ourakugun Oizumimachi Higashi Koizumi 2-6-11 Anekusu 21 Higashi Oizumi B102

Giới tính: Nữ

14. Phạm Mỹ Anh, sinh ngày 11/3/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunmaken Ourakugun Oizumimachi Higashi Koizumi 2-6-11 Anekusu 21 Higashi Oizumi B102

Giới tính: Nữ

15. Huỳnh Thị Hương, sinh ngày 18/5/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Nihon Chibaken Chibachi Hanamigawaku Yokodocho 1575-1-101

Giới tính: Nữ

16. Nguyễn Thanh Vũ, sinh ngày 03/5/1981 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Kanagawa Kenzamashi Sagamino 1-6-3-207

Giới tính: Nam

17. Nguyễn Hà Linh Giang, sinh ngày 05/10/2012 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: Kanagawa Kenzamashi Sagamino 1-6-3-207

Giới tính: Nữ

18. Đặng Nguyễn Vy Hạ, sinh ngày 18/5/1985 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Okkonoki 2-309-4 Newcity 103, TP. Karoishi, tỉnh Aomori (036-0357)

Giới tính: Nữ

19. Nguyễn Nhất Thái, sinh ngày 01/10/1970 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Chibaken Ichikawashi Bokkemachi 4-2008-4 Kitagata Dainidanchi A-203 Go

Giới tính: Nam

20. Trần Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 23/8/1972 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Chibaken Ichikawashi Bokkemachi 4-2008-4 Kitagata Dainidanchi A-203 Go

Giới tính: Nữ

21. Nguyễn Trần Minh Anh, sinh ngày 03/12/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Chibaken Ichikawashi Bokkemachi 4-2008-4 Kitagata Dainidanchi A-203 Go

Giới tính: Nữ

22. Nguyễn Trần Anh Thư, sinh ngày 23/9/1998 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Chibaken Ichikawashi Bokkemachi 4-2008-4 Kitagata Dainidanchi A-203 Go

Giới tính: Nữ

23. Dương Thị Tú Anh, sinh ngày 13/3/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Kyotofu Maizurushi Morihonmachi 21 Banchi 25-202

Giới tính: Nữ

24. Đỗ Phong Tuấn, sinh ngày 22/8/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 417-0061 Shizuoka-ken Fuji-shi Denpo 114-9 Semina Hiromi Biru 504

Giới tính: Nam

25. Lưu Thị Kim Liên, sinh ngày 02/6/1975 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Gunma-ken Maebashi-shi Hirose-cho 2-32-HG 1017

Giới tính: Nữ

26. Lê Chí Đại, sinh ngày 30/4/2000 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Gunma-ken Maebashi-shi Hirose-cho 2-32-HG 1017

Giới tính: Nam

27. Lê Mai Phương, sinh ngày 18/5/2009 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Gunma-ken Maebashi-shi Hirose-cho 2-32-HG 1017

Giới tính: Nữ

28. Nguyễn Hữu Thành, sinh ngày 10/01/1982 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Chiba-ken Nagareyama-shi Mukaikogane 1-237-43 Koopo Maehata 201

Giới tính: Nam

29. Đặng Triển Hào, sinh ngày 27/6/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 252-1108 Kanagawa-ken, Ayase-shi, Fukayakami 5-24-54 Hairando Kouryou A201

Giới tính: Nam

30. Đặng Triển Luân, sinh ngày 12/10/1999 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 252-1108 Kanagawa-ken, Ayase-shi, Fukayakami 5-24-54 Hairando Kouryou A201

Giới tính: Nam

31. Võ Hoài Thương, sinh ngày 21/12/1989 tại Long An

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ayase-shi, Terao Minami 3-22-4

Giới tính: Nữ

32. Phạm Ngọc Azin, sinh ngày 26/02/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Shimowada 893-2-202

Giới tính: Nam

33. Đỗ Thị Minh Tâm, sinh ngày 25/12/1977 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Kouhokuku Toriyama-cho 697-6.

Giới tính: Nữ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1373/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 1373/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2016
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Trần Đại Quang
  • Ngày công báo: 30/07/2016
  • Số công báo: Từ số 793 đến số 794
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản