- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng (tại Công văn số 2306/STC-GCSDN ngày 01/6/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo Phụ lục chi tiết).
Điều 2. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng, Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng căn cứ giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề được quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề, Trường Cao đẳng Cộng đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục chi tiết
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã | Tên dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Giá dịch vụ (đồng/học sinh, sinh viên/tháng) |
I | Nhóm kỹ thuật, công nghệ |
|
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 1.030.000 |
5480209 | Quản trị mạng máy tính | 1.030.000 |
5510216 | Công nghệ ô tô | 1.030.000 |
5520121 | Cắt gọt kim loại | 1.030.000 |
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 1.030.000 |
5520225 | Điện tử công nghiệp | 1.030.000 |
5520227 | Điện công nghiệp | 1.030.000 |
II | Nhóm sản xuất, chế biến và xây dựng |
|
5540104 | Chế biến thực phẩm | 980.000 |
5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 980.000 |
III | Nhóm nông, lâm, ngư nghiệp và thú y |
|
5620116 | Bảo vệ thực vật | 700.000 |
5620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản | 700.000 |
5620305 | Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ | 700.000 |
5640101 | Thú y | 700.000 |
IV | Nhóm khoa học xã hội và nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh |
|
6220206 | Tiếng Anh | 528.000 |
6760101 | Công tác xã hội | 528.000 |
51140201 | Giáo dục mầm non | 528.000 |
6340404 | Quản trị kinh doanh | 528.000 |
6340403 | Quản trị văn phòng | 528.000 |
5210227 | Sáng tác âm nhạc | 528.000 |
5210216 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Dàn ngũ âm Khmer) | 528.000 |
V | Nhóm khoa học, pháp luật và kế toán |
|
6340301 | Kế toán | 528.000 |
5380101 | Pháp luật | 570.000 |
VI | Nhóm công nghệ thông tin |
|
6480205 | Tin học ứng dụng | 615.000 |
VII | Nhóm sức khỏe |
|
6720201 | Dược | 989.000 |
6720301 | Điều dưỡng | 989.000 |
- 1Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách không thu giá dịch vụ giáo dục (học phí) học kỳ I năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách không thu giá dịch vụ giáo dục (học phí) học kỳ II năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Công văn 1715/SGDĐT-KHTC năm 2022 thực hiện cập nhật kê khai giá dịch vụ giáo dục đối với các tổ chức, cá nhân chủ đầu tư cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 06/2024/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách không thu giá dịch vụ giáo dục (học phí) học kỳ I năm học 2021-2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách không thu giá dịch vụ giáo dục (học phí) học kỳ II năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Công văn 1715/SGDĐT-KHTC năm 2022 thực hiện cập nhật kê khai giá dịch vụ giáo dục đối với các tổ chức, cá nhân chủ đầu tư cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 06/2024/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực