Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1367/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng (tại Công văn số 2306/STC-GCSDN ngày 01/6/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

(Kèm theo Phụ lục chi tiết).

Điều 2. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng, Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng căn cứ giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề được quy định tại Điều 1 Quyết định này, triển khai thực hiện trong năm học 2023 - 2024. Đồng thời, sớm xây dựng phương án giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cấp thẩm quyền ban hành đúng quy định cho các năm học tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề, Trường Cao đẳng Cộng đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Lưu: VT, VX

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Diễm Ngọc

 

Phụ lục chi tiết

(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Tên dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Giá dịch vụ (đồng/học sinh, sinh viên/tháng)

I

Nhóm kỹ thuật, công nghệ

 

5480102

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

1.030.000

5480209

Quản trị mạng máy tính

1.030.000

5510216

Công nghệ ô tô

1.030.000

5520121

Cắt gọt kim loại

1.030.000

5520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

1.030.000

5520225

Điện tử công nghiệp

1.030.000

5520227

Điện công nghiệp

1.030.000

II

Nhóm sản xuất, chế biến và xây dựng

 

5540104

Chế biến thực phẩm

980.000

5580201

Kỹ thuật xây dựng

980.000

III

Nhóm nông, lâm, ngư nghiệp và thú y

 

5620116

Bảo vệ thực vật

700.000

5620302

Chế biến và bảo quản thuỷ sản

700.000

5620305

Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ

700.000

5640101

Thú y

700.000

IV

Nhóm khoa học xã hội và nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh

 

6220206

Tiếng Anh

528.000

6760101

Công tác xã hội

528.000

51140201

Giáo dục mầm non

528.000

6340404

Quản trị kinh doanh

528.000

6340403

Quản trị văn phòng

528.000

5210227

Sáng tác âm nhạc

528.000

5210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Dàn ngũ âm Khmer)

528.000

V

Nhóm khoa học, pháp luật và kế toán

 

6340301

Kế toán

528.000

5380101

Pháp luật

570.000

VI

Nhóm công nghệ thông tin

 

6480205

Tin học ứng dụng

615.000

VII

Nhóm sức khỏe

 

6720201

Dược

989.000

6720301

Điều dưỡng

989.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp nghề năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 1367/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản