- 1Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 2Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1360/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 4 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định, việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Liên ngành: Nội vụ - Tài chính tại Tờ trình số 135/TTrLN-NV-TC ngày 29/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thanh Hóa năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Mục đích
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng, năng lực quản lý, điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.
- Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn các ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG, MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG.
1. Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng:
- Cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; người làm công tác quản lý nhà nước về dân tộc, tôn giáo ở cơ quan công an, quân sự cấp huyện và các đồn biên phòng trên địa bàn tỉnh.
- Cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
2. Mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng
- Đào tạo, bồi dưỡng từ 90-95% cán bộ, công chức, viên chức qua các chương trình về lý luận chính trị; kiến thức quản lý nhà nước; kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ; về hội nhập quốc tế, văn hóa công sở,... đảm bảo theo các tiêu chuẩn, chức danh quy định và vị trí việc làm;
- 70-75% cán bộ, công chức được bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp ứng xử; kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại; về quản lý phòng tránh, xử lý ô nhiễm môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm; về quản lý tài chính - kế toán và hoạt động đầu tư kinh doanh; hiểu biết về quản lý, sử dụng vốn đầu tư công...
- Trên 90% cán bộ cấp xã giữ chức vụ qua bầu cử và công chức chuyên môn được đào tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh quy định;
- 100% đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được bồi dưỡng trang bị kiến thức, kỹ năng hoạt động theo quy định;
- 60-70% cán bộ không chuyên trách cấp xã được bồi dưỡng kiến thức phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
1.1. Đối với cán bộ, công chức:
- Về đào tạo: Tiếp tục tổ chức đào tạo chuyển tiếp 01 lớp đại học Luật năm cuối cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã thuộc huyện Tĩnh Gia;
- Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ và tiếng dân tộc thiểu số:
+ Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng Anh cho cán bộ, công chức làm công tác văn hóa - du lịch; 01 lớp tiếng Nhật cho cán bộ, công chức là cán bộ nguồn của các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
+ Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng dân tộc Mông; 01 lớp tiếng dân tộc Thái cho cán bộ, công chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống; 01 lớp tiếng Lào cho cán bộ, công chức, cán bộ bộ đội biên phòng đang công tác tại các huyện có đường biên giới với Lào.
- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn ngạch; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý:
+ Tổ chức 02 lớp bồi dưỡng cho chuyên viên và tương đương, 02 lớp chuyên viên chính và tương đương cho đội ngũ cán bộ, công chức khối đảng, chính quyền, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện;
+ Tổ chức 02 lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện;
+ Tổ chức 10 lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức cấp huyện, xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn.
- Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ:
+ Tổ chức 20 lớp bồi dưỡng về kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, quy tắc ứng xử, nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;
+ Tổ chức 05 lớp bồi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;
+ Tổ chức 63 lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về dân tộc, tôn giáo, văn thư - lưu trữ, cải cách hành chính, thi đua - khen thưởng, văn hóa du lịch, tài nguyên môi trường, nông nghiệp, xây dựng, giao thông, tư pháp, quản lý tài chính, khoa học công nghệ, thương mại, công nghệ thông tin và các nghiệp vụ khác cho đội ngũ cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;
+ Tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 sau khi bầu cử.
1.2. Đối với viên chức:
- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý; các nguyên tắc về hoạt động nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp;
- Bồi dưỡng kiến thức bổ trợ theo tiêu chuẩn chức danh chuyên môn nghề nghiệp;
- Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế.
2. Kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016 là: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng) từ nguồn ngân sách địa phương dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa.
Tổng kinh phí phân bổ đợt này là: 8.507.710.000 đồng (Tám tỷ năm trăm linh bảy triệu bảy trăm mười nghìn đồng) (có dự toán chi tiết kèm theo).
Kinh phí còn lại phân bổ sau: 11.492.290.000 đồng (Mười một tỷ bốn trăm chín mươi hai triệu hai trăm chín mươi nghìn đồng) dự kiến chi bồi dưỡng kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 và trợ cấp bảo vệ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ và tương đương năm 2016.
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức năm 2016 được lấy từ các nguồn: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp công lập của viên chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở đào tạo trong tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
- Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền;
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính lập kế hoạch và tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo nội dung kế hoạch được phê duyệt;
- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;
- Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo đúng quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.
2. Sở Tài chính
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thông báo bổ sung dự toán cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và bổ sung trợ cấp mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện nội dung đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức đã được phê duyệt tại kế hoạch này.
- Hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn tài trợ của các cơ quan, tổ chức theo đúng quy định hiện hành.
3. Trường Chính trị tỉnh và các cơ sở đào tạo
- Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, đội ngũ giảng viên và các điều kiện khác để triển khai mở lớp đảm bảo có chất lượng và đúng thời gian theo kế hoạch.
- Cử giảng viên phù hợp để đảm bảo chất lượng của các khóa đào tạo, bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao và hợp đồng đã ký kết. Chịu trách nhiệm về nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức lớp học, quản lý học viên, báo cáo kết quả khóa học về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).
4. Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và một số đối tượng khác của cơ quan, đơn vị mình; chọn cử đúng đối tượng tham gia, chủ động xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện.
- Bố trí kinh phí, huy động các nguồn lực để tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham dự, tổ chức quản lý các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được giao.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định hiện hành.
Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tại kế hoạch này chủ động lập kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện và mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng trước ngày 25/11/2016 và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ)./.
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên đơn vị | Số lớp | Thành tiền | Chi chú |
| Tổng cộng | 110 | 8.507.710.000 |
|
A | Khối huyện, thị xã, TP | 43 | 2.856.700.000 |
|
1 | Thành phố Thanh Hóa | 1 | 100.500.000 |
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 2 | 114.000.000 |
|
3 | Thị xã Sầm Sơn | 2 | 287.400.000 | 1 lớp tiếng Anh |
4 | Huyện Hoằng Hoá | 1 | 57.000.000 |
|
5 | Huyện Yên Định | 2 | 114.000.000 |
|
6 | Huyện Hà Trung | 1 | 70.500.000 |
|
7 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 200.000.000 | Lớp ĐH Luật chuyển tiếp và kết thúc |
8 | Huyện Triệu Sơn | 2 | 114.000.000 |
|
9 | Huyện Thiệu Hoá | 2 | 105.900.000 |
|
10 | Huyện Nga Sơn | 2 | 114.000.000 |
|
11 | Huyện Hậu Lộc | 2 | 116.700.000 |
|
12 | Huyện Nông Cống | 1 | 78.600.000 |
|
13 | Huyện Thọ Xuân | 3 | 156.420.000 |
|
14 | Huyện Quảng Xương | 2 | 76.200.000 |
|
15 | Huyện Đông Sơn | 3 | 136.440.000 |
|
16 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | 84.000.000 |
|
17 | Huyện Như Xuân | 1 | 48.900.000 |
|
18 | Huyện Như Thanh | 1 | 262.100.000 | Lớp tiếng Thái |
19 | Huyện Thường Xuân | 2 | 97.800.000 |
|
20 | Huyện Quan Sơn | 2 | 87.000.000 |
|
21 | Huyện Thạch Thành | 2 | 114.000.000 |
|
22 | Huyện Ngọc Lặc | 1 | 57.000.000 |
|
23 | Huyện Cẩm Thuỷ | 2 | 97.800.000 |
|
24 | Huyện Quan Hoá | 1 | 35.940.000 |
|
25 | Huyện Bá Thước | 1 | 43.500.000 |
|
26 | Huyện Mường Lát | 1 | 43.500.000 |
|
27 | Huyện Lang Chánh | 1 | 43.500.000 |
|
B | Các đơn vị cấp tỉnh | 67 | 5.651.010.000 |
|
1 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 2 | 90.000.000 |
|
2 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 2 | 144.000.000 |
|
3 | Hội người mù | 3 | 68.220.000 |
|
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 72.000.000 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 135.000.000 |
|
6 | Sở Lao động thương binh & XH | 2 | 93.780.000 |
|
7 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 3 | 151.200.000 |
|
8 | Ban Tôn Giáo | 3 | 175.500.000 |
|
9 | Ban Thi đua khen thưởng | 2 | 117.000.000 |
|
10 | Trung Tâm Giáo dục Quốc tế - Trường Đại học Hồng Đức | 1 | 225.250.000 | Lớp tiếng Nhật |
11 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 1 | 209.800.000 | Lớp tiếng Lào |
12 | Trường Chính trị tỉnh | 6 | 1.330.000.000 | 2 lớp CV, 02 lớp CVC, 02 cấp phòng |
13 | Ban Dân tộc | 2 | 90.000.000 |
|
14 | Công an tỉnh | 1 | 72.810.000 |
|
15 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn | 2 | 117.000.000 |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 | 81.600.000 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 2 | 144.000.000 |
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 103.500.000 |
|
19 | Sở Xây dựng | 2 | 171.000.000 |
|
20 | Sở Tư pháp | 3 | 175.500.000 |
|
21 | Sở Công thương | 2 | 90.000.000 |
|
22 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 | 100.260.000 |
|
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 3 | 301.500.000 |
|
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 138.000.000 |
|
25 | Báo Thanh Hóa | 1 | 45.000.000 |
|
26 | Hội Nhà báo VN tỉnh Thanh Hóa | 1 | 39.600.000 |
|
27 | Sở Ngoại vụ | 1 | 100.500.000 |
|
28 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1 | 75.390.000 |
|
29 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1 | 122.640.000 |
|
30 | Sở Tài chính | 5 | 247.560.000 |
|
31 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 229.300.000 | Lớp tiếng Mông |
32 | Sở Nội vụ | 2 | 394.100.000 |
|
DỰ TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung chi | ĐVT | Dự toán đơn vị lập | Dự toán thẩm định | ||||
Số lượng | Định mức | Thành tiền | Số lượng | Định mức | Thành tiền | |||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 10.034.410.000 | 0 | 0 | 8.507.710.000 |
A | KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
| 3.482.500.000 |
|
| 2.856.700.000 |
I | Thành phố Thanh Hóa mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cơ quan UBND TP và CBCC phường, xã | lớp | 1 |
| 130.000.000 | 1 |
| 100.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 4.500.000 | 18.000.000 | 3 | 4.500.000 | 13.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 300 | 200.000 | 60.000.000 | 300 | 150.000 | 45.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 300 | 120.000 | 36.000.000 | 300 | 90.000 | 27.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 300 | 30.000 | 9.000.000 | 300 | 30.000 | 9.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
II | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
| 147.000.000 |
|
| 114.000.000 |
1 | Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức phường, xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về phòng tránh xử lý ô nhiễm MT trong sản xuất phát triển kinh tế và sử dụng an toàn thực phẩm cho CBCC phường xã và Bí thư chi bộ, Trưởng thôn | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
III | Thị xã Sầm Sơn |
|
|
| 303.900.000 |
|
| 287.400.000 |
1 | Lớp BD kỹ năng giao tiếp du lịch bằng tiếng Anh cho CBCC làm công tác văn hóa - du lịch cấp huyện và cán bộ văn hóa - xã hội cấp xã | lớp | 1 |
| 230.400.000 | 1 |
| 230.400.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 45 | 2.000.000 | 90.000.000 | 45 | 2.000.000 | 90.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 90 | 500.000 | 45.000.000 | 90 | 500.000 | 45.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 60 | 1.000.000 | 60.000.000 | 60 | 1.000.000 | 60.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 60 | 450.000 | 27.000.000 | 60 | 450.000 | 27.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 60 | 80.000 | 4.800.000 | 60 | 80.000 | 4.800.000 |
- | Chi in chứng chỉ | cái | 60 | 10.000 | 600.000 | 60 | 10.000 | 600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kỹ năng tuyên truyền, vận động về văn hóa du lịch - dịch vụ cho CBCC thị xã Sầm Sơn và CBCC xã, phường | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
IV | Huyện Hoằng Hóa mở 01 Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
V | Huyện Yên Định |
|
|
| 147.000.000 |
|
| 114.000.000 |
1 | Lớp BD kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức về môi trường và xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp cho CBCC xã và những người hoạt động không chuyên trách ở xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
VI | Huyện Hà Trung mở 01 Lớp BD nghiệp vụ công tác Văn thư - Lưu trữ cho CB hành chính các trường học, công chức xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện | lớp | 1 |
| 91.000.000 | 1 |
| 70.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 200 | 200.000 | 40.000.000 | 200 | 150.000 | 30.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 200 | 120.000 | 24.000.000 | 200 | 90.000 | 18.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 200 | 30.000 | 6.000.000 | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
VII | Huyện Tĩnh gia 01 lớp Đại học luật cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã năm 2012-2016 | lớp | 1 |
| 200.000.000 | 1 |
| 200.000.000 |
VIII | Huyện Triệu Sơn |
|
|
| 147.000.000 |
|
| 114.000.000 |
1 | Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
IX | Huyện Thiệu Hoá |
|
|
| 136.500.000 |
|
| 105.900.000 |
1 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho đội ngũ CBCC cấp xã | Lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
X | Huyện Nga Sơn mở 02 Lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 2 | 73.500.000 | 147.000.000 | 2 | 57.000.000 | 114.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XI | Huyện Hậu Lộc |
|
|
| 150.500.000 |
|
| 116.700.000 |
1 | Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn | lớp | 1 |
| 77.000.000 | 1 |
| 59.700.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 160 | 200.000 | 32.000.000 | 160 | 150.000 | 24.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 160 | 120.000 | 19.200.000 | 160 | 90.000 | 14.400.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 160 | 30.000 | 4.800.000 | 160 | 30.000 | 4.800.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho CBCC cơ quan UBND huyện và các đơn vị trực thuộc | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XII | Huyện Nông Cống mở 01 Lớp BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho CBCC cấp xã | Lớp | 1 |
| 101.500.000 | 1 |
| 78.600.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 230 | 200.000 | 46.000.000 | 230 | 150.000 | 34.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 230 | 120.000 | 27.600.000 | 230 | 90.000 | 20.700.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 230 | 30.000 | 6.900.000 | 230 | 30.000 | 6.900.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIII | Huyện Thọ Xuân |
|
|
| 201.600.000 |
|
| 156.420.000 |
1 | Lớp BD nghiệp vụ công tác CCHC cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 1 |
| 64.050.000 | 1 |
| 49.710.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 123 | 200.000 | 24.600.000 | 123 | 150.000 | 18.450.000 |
- | Tiền nước uống | người | 123 | 120.000 | 14.760.000 | 123 | 90.000 | 11.070.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 123 | 30.000 | 3.690.000 | 123 | 30.000 | 3.690.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
3 | Lớp BD kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 1 |
| 64.050.000 | 1 |
| 49.710.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 123 | 200.000 | 24.600.000 | 123 | 150.000 | 18.450.000 |
- | Tiền nước uống | người | 123 | 120.000 | 15.760.000 | 123 | 90.000 | 11.070.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 123 | 30.000 | 3.690.000 | 123 | 30.000 | 3.690.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp… |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIV | Huyện Quảng Xương |
|
|
| 98.000.000 |
|
| 76.200.000 |
1 | Lớp BD kiến thức QLNN cho cán bộ cấp xã mới được bầu giữ chức vụ | lớp | 1 |
| 50.750.000 | 1 |
| 39.450.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 85 | 200.000 | 17.000.000 | 85 | 150.000 | 12.750.000 |
- | Tiền nước uống | người | 85 | 120.000 | 10.200.000 | 85 | 90.000 | 7.650.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 85 | 30.000 | 2.550.000 | 85 | 30.000 | 2.550.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho công chức xã mới được tuyển dụng | lớp | 1 |
| 47.250.000 | 1 |
| 36.750.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 75 | 200.000 | 15.000.000 | 75 | 150.000 | 11.250.000 |
- | Tiền nước uống | người | 75 | 120.000 | 9.000.000 | 75 | 90.000 | 6.750.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 75 | 30.000 | 2.250.000 | 75 | 30.000 | 2.250.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XV | Huyện Đông Sơn |
|
|
| 175.700.000 |
|
| 136.440.000 |
1 | Lớp BD kiến thức QLNN và xây dựng NTM cho Trưởng thôn, khối phố | lớp | 1 |
| 70.700.000 | 1 |
| 54.840.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 142 | 200.000 | 28.400.000 | 142 | 150.000 | 21.300.000 |
- | Tiền nước uống | người | 142 | 120.000 | 17.040.000 | 142 | 90.000 | 12.780.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 142 | 30.000 | 4.260.000 | 142 | 30.000 | 4.260.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 52.500.000 | 1 |
| 40.800.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 90 | 200.000 | 18.000.000 | 90 | 150.000 | 13.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 90 | 120.000 | 10.800.000 | 90 | 90.000 | 8.100.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 90 | 30.000 | 2.700.000 | 90 | 30.000 | 2.700.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
3 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính, xác định chỉ số CCHC | lớp | 1 |
| 52.500.000 | 1 |
| 40.800.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 90 | 200.000 | 18.000.000 | 90 | 150.000 | 13.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 90 | 120.000 | 10.800.000 | 90 | 90.000 | 8.100.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 90 | 30.000 | 2.700.000 | 90 | 30.000 | 2.700.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVI | Huyện Vĩnh Lộc mở 01 lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 1 |
| 108.500.000 | 1 |
| 84.000.000 |
- | Chi thuê hội trường ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 250 | 200.000 | 50.000.000 | 250 | 150.000 | 37.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 250 | 120.000 | 30.000.000 | 250 | 90.000 | 22.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 250 | 30.000 | 7.500.000 | 250 | 30.000 | 7.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp… |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVII | Huyện Như Xuân mở 01 Lớp BD nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVIII | Huyện Như Thanh 01 lớp đào tạo tiếng, chữ dân tộc Thái cho CBCC huyện, cán bộ xã | lớp | 1 |
| 262.100.000 | 1 |
| 262.100.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 96 | 500.000 | 48.000.000 | 96 | 500.000 | 48.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 70 | 1.000.000 | 70.000.000 | 70 | 1.000.000 | 70.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 70 | 480.000 | 33.600.000 | 70 | 480.000 | 33.600.000 |
- | Tiền in chứng chỉ | cái | 70 | 10.000 | 700.000 | 70 | 10.000 | 700.000 |
- | Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý) | người | 72 | 150.000 | 10.800.000 | 72 | 150.000 | 10.800.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIX | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 126.000.000 |
|
| 97.800.000 |
1 | Lớp BD nghiệp vụ CCHC cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp… |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XX | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 112.000.000 |
|
| 87.000.000 |
1 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 56.000.000 | 1 |
| 43.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kỹ năng giao tiếp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã | lớp | 1 |
| 56.000.000 | 1 |
| 43.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXI | Huyện Thạch Thành |
|
|
| 147.000.000 |
|
| 114.000.000 |
1 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho đội ngũ CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXII | Huyện Ngọc Lặc mở 01 lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn | lớp | 1 |
| 73.500.000 | 1 |
| 57.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXIII | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
| 126.000.000 |
|
| 97.800.000 |
1 | Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn | lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 63.000.000 | 1 |
| 48.900.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXIV | Huyện Quan Hóa mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 1 |
| 46.200.000 | 1 |
| 35.940.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 72 | 200.000 | 14.400.000 | 72 | 150.000 | 10.800.000 |
- | Tiền nước uống | người | 72 | 120.000 | 8.640.000 | 72 | 90.000 | 6.480.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 72 | 30.000 | 2.160.000 | 72 | 30.000 | 2.160.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXV | Huyện Bá Thước mở 01 lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | lớp | 1 |
| 56.000.000 | 1 |
| 43.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXVI | Huyện Mường Lát mở 01 lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 56.000.000 | 1 |
| 43.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXVII | Huyện Lang Chánh mở 01 lớp BD Kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC xã | lớp | 1 |
| 56.000.000 | 1 |
| 43.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.500.000 | 14.000.000 | 3 | 3.500.000 | 10.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
B | CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH |
|
|
| 6.551.910.000 |
|
| 5.651.010.000 |
I | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh mở 02 lớp tập huấn nghiệp vụ công tác hội cho PCT Hội phụ nữ và Chi hội trưởng Hội phụ nữ cơ sở | lớp | 2 | 58.000.000 | 116.000.000 | 2 | 45.000.000 | 90.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy... | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
II | Tỉnh đoàn Thanh niên mở 02 lớp tập huấn nghiệp vụ Đoàn, Hội, Đội cho Bí thư đoàn cấp xã mới được kiện toàn | lớp | 2 | 93.000.000 | 186.000.000 | 2 | 72.000.000 | 144.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 200 | 200.000 | 40.000.000 | 200 | 150.000 | 30.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 200 | 120.000 | 24.000.000 | 200 | 90.000 | 18.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 200 | 30.000 | 6.000.000 | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
III | Hội người mù |
|
|
| 87.100.000 |
|
| 68.220.000 |
1 | Lớp BD sư phạm nghề tẩm quất cho cán bộ hội các cấp | lớp | 2 | 28.800.000 | 57.600.000 | 2 | 22.560.000 | 45.120.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.000.000 | 12.000.000 | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 28 | 200.000 | 5.600.000 | 28 | 150.000 | 4.200.000 |
- | Tiền nước uống | người | 28 | 120.000 | 3.360.000 | 28 | 90.000 | 2.520.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 28 | 30.000 | 840.000 | 28 | 30.000 | 840.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp tập huấn làm tăm cho cán bộ hội cấp huyện | lớp | 1 |
| 29.500.000 | 1 |
| 23.100.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.000.000 | 12.000.000 | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 30 | 200.000 | 6.000.000 | 30 | 150.000 | 4.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 30 | 120.000 | 3.600.000 | 30 | 90.000 | 2.700.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 30 | 30.000 | 900.000 | 30 | 30.000 | 900.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường mở 01 lớp BD nghiệp vụ về công tác tài nguyên và môi trường cho CBCC cấp huyện, cấp xã | lớp | 1 |
| 93.000.000 | 1 |
| 72.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 200 | 200.000 | 40.000.000 | 200 | 150.000 | 30.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 200 | 120.000 | 24.000.000 | 200 | 90.000 | 18.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 200 | 30.000 | 6.000.000 | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư mở 03 lớp BD kiến thức về hoạt động đầu tư kinh doanh, quản lý và sử dụng vốn đầu tư công cho CBCC cấp xã | lớp | 3 | 58.000.000 | 174.000.000 | 3 | 45.000.000 | 135.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
VI | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội mở 02 lớp tập huấn nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho công chức cấp xã phụ trách công tác Lao động - Người có công và Xã hội thuộc 16 huyện | lớp | 2 | 60.450.000 | 120.900.000 | 2 | 46.890.000 | 93.780.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 17 | 200.000 | 21.400.000 | 107 | 150.000 | 16.050.000 |
- | Tiền nước uống | người | 107 | 120.000 | 12.840.000 | 107 | 90.000 | 9.630.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 107 | 30.000 | 3.210.000 | 107 | 30.000 | 3.210.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
VII | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
|
| 195.000.000 |
|
| 151.200.000 |
1 | Lớp BD nghiệp vụ VTLT cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | lớp | 1 |
| 65.000.000 | 1 |
| 50.400.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD nghiệp vụ VTLT cho đội ngũ CBCC các đơn vị trực thuộc sở, ngành | lớp | 1 |
| 65.000.000 | 1 |
| 50.400.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
3 | Lớp BD nghiệp vụ công tác VTLT cho đội ngũ CBCC cấp xã | lớp | 1 |
| 65.000.000 | 1 |
| 50.400.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
VIII | Ban Tôn giáo mở 03 lớp BD nghiệp vụ công tác tôn giáo cho đội ngũ CBCC cấp xã; Công an viên, BT chi bộ, Trưởng thôn tại 03 huyện Nông Cống, Thường Xuân, Quan Hóa | lớp | 3 | 75.500.000 | 226.500.000 | 3 | 58.500.000 | 175.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XX | Ban Thi đua - Khen thưởng mở 02 lớp BD nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng cho đội ngũ CBCC từ tỉnh đến cơ sở | lớp | 2 | 75.500.000 | 151.000.000 | 2 | 58.500.000 | 117.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
X | Trung tâm Giáo dục Quốc tế - Trường ĐH Hồng Đức mở 01 lớp đào tạo tiếng Nhật cho CBCC là cán bộ nguồn của các cơ quan, ban, ngành trên địa bàn tỉnh | lớp | 1 |
| 225.250.000 | 1 |
| 225.250.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 60 | 2.000.000 | 120.000.000 | 60 | 2.000.000 | 120.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 120 | 500.000 | 60.000.000 | 120 | 500.000 | 60.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 25 | 1.000.000 | 25.000.000 | 25 | 1.000.000 | 25.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 25 | 600.000 | 15.000.000 | 25 | 600.000 | 15.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 25 | 80.000 | 2.000.000 | 25 | 80.000 | 2.000.000 |
- | Tiền in chứng chỉ | cái | 25 | 10.000 | 250.000 | 25 | 10.000 | 250.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XI | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh mở 01 lớp đào tạo tiếng Lào cho CBCC, cán bộ Bộ đội biên phòng đang công tác tại các huyện biên giới | lớp | 1 |
| 209.800.000 | 1 |
| 209.800.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 96 | 500.000 | 48.000.000 | 96 | 500.000 | 48.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 40 | 1.000.000 | 40.000.000 | 40 | 1.000.000 | 40.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 40 | 480.000 | 19.200.000 | 40 | 480.000 | 19.200.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 40 | 80.000 | 3.200.000 | 40 | 80.000 | 3.200.000 |
- | Tiền in chứng chỉ | cái | 40 | 10.000 | 400.000 | 40 | 10.000 | 400.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XII | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
| 1.330.000.000 |
|
| 1.330.000.000 |
1 | Lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính và tương đương cho CBCC khối chính quyền, đảng, đoàn thể | lớp | 2 | 294.300.000 | 588.600.000 | 2 | 294.300.000 | 588.600.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 96 | 500.000 | 48.000.000 | 96 | 500.000 | 48.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 100 | 500.000 | 50.000.000 | 100 | 500.000 | 50.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 480.000 | 48.000.000 | 100 | 480.000 | 48.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 80.000 | 8.000.000 | 100 | 80.000 | 8.000.000 |
- | Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý) | người | 102 | 150.000 | 15.300.000 | 102 | 150.000 | 15.300.000 |
- | Tiền in chứng chỉ, giấy khen | cái | 100 | 20.000 | 2.000.000 | 100 | 20.000 | 2.000.000 |
| Đề đáp, coi thi, chấm thi, giấy thi |
| 1 | 9.000.000 | 9.000.000 | 1 | 9.000.000 | 9.000.000 |
| Hướng dẫn tiểu luận, chấm tiểu luận |
| 1 | 15.000.000 | 15.000.000 | 1 | 15.000.000 | 15.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên và tương đương cho CBCC khối chính quyền, đảng, đoàn thể | lớp | 2 | 294.300.000 | 588.600.000 | 2 | 294.300.000 | 588.600.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 96 | 500.000 | 48.000.000 | 96 | 500.000 | 48.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 500.000 | 50.000.000 | 100 | 500.000 | 50.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 480.000 | 48.000.000 | 100 | 480.000 | 48.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 80.000 | 8.000.000 | 100 | 80.000 | 8.000.000 |
- | Tiền in chứng chỉ, giấy khen | cái | 100 | 20.000 | 2.000.000 | 100 | 20.000 | 2.000.000 |
- | Đề đáp, coi thi, chấm thi, giấy thi |
| 1 | 9.000.000 | 9.000.000 | 1 | 9.000.000 | 9.000.000 |
- | Hướng dẫn tiểu luận, chấm tiểu luận |
| 1 | 15.000.000 | 15.000.000 | 1 | 15.000.000 | 15.000.000 |
- | Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý) | người | 102 | 150.000 | 15.300.000 | 102 | 150.000 | 15.300.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
3 | Lớp BD theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho đội ngũ CBCC các huyện, thị xã, thành phố | lớp | 2 | 76.400.000 | 152.800.000 | 2 | 76.400.000 | 152.800.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 8 | 500.000 | 4.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 200.000 | 24.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 120.000 | 14.400.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Tiền in chứng chỉ, giấy khen | cái | 120 | 20.000 | 2.400.000 | 120 | 20.000 | 2.400.000 |
- | Đề đáp, coi thi, chấm thi, giấy thi | lớp | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
- | Hướng dẫn viết đề án và chấm đề án | lớp | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIII | Ban Dân tộc mở 02 lớp BD kiến thức về công tác dân tộc cho CBCC cấp huyện, xã | lớp | 2 | 58.000.000 | 116.000.000 | 2 | 45.000.000 | 90.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIV | Công an tỉnh mở 01 lớp BD nghiệp vụ cho Phó Công an xã chưa được hưởng lương công chức | lớp | 1 |
| 94.050.000 | 1 |
| 72.810.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 203 | 200.000 | 40.600.000 | 203 | 150.000 | 30.450.000 |
- | Tiền nước uống | người | 203 | 120.000 | 24.360.000 | 203 | 90.000 | 18.270.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 203 | 30.000 | 6.090.000 | 203 | 30.000 | 6.090.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XV | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
|
| 151.000.000 |
|
| 117.000.000 |
1 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD nghiệp vụ công tác tuyên truyền, giải quyết chế độ chính sách GPMB, di dân tái định cư | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| 105.000.000 |
|
| 81.600.000 |
1 | Lớp BD kiến thức về pháp chế và triển khai các văn bản QPPL mới ban hành lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình | lớp | 1 |
| 65.000.000 | 1 |
| 50.400.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 120 | 200.000 | 24.000.000 | 120 | 150.000 | 18.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 120 | 120.000 | 14.400.000 | 120 | 90.000 | 10.800.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 120 | 30.000 | 3.600.000 | 120 | 30.000 | 3.600.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC | lớp | 1 |
| 40.000.000 | 1 |
| 31.200.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.000.000 | 12.000.000 | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 60 | 200.000 | 12.000.000 | 60 | 150.000 | 9.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 60 | 120.000 | 7.200.000 | 60 | 90.000 | 5.400.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 60 | 30.000 | 1.800.000 | 60 | 30.000 | 1.800.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVII | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
| 186.000.000 |
|
| 144.000.000 |
1 | Lớp BD nghiệp vụ quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT cho CBCC làm công tác giao thông cấp tỉnh, huyện | lớp | 1 |
| 93.000.000 | 1 |
| 72.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 200 | 200.000 | 40.000.000 | 200 | 150.000 | 30.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 200 | 120.000 | 24.000.000 | 200 | 90.000 | 18.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 200 | 30.000 | 6.000.000 | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD nghiệp vụ về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ lưu hành xe quá tải trọng theo TT số 46/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT cho CBCC làm công tác giao thông cấp tỉnh, huyện | lớp | 1 |
| 93.000.000 | 1 |
| 72.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 200 | 200.000 | 40.000.000 | 200 | 150.000 | 30.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 200 | 120.000 | 24.000.000 | 200 | 90.000 | 18.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 200 | 30.000 | 6.000.000 | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XVIII | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| 133.500.000 |
|
| 103.500.000 |
1 | Lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý về KHCN cho CBCC phụ trách KHCN các sở, ngành, UBND các huyện | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp tập huấn về xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cho CBCC các cấp tỉnh, huyện | lớp | 1 |
| 58.000.000 | 1 |
| 45.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XIX | Sở Xây dựng mở 02 Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL mới về lĩnh vực xây dựng cho CBCC làm công tác xây dựng từ tỉnh đến cơ sở | lớp | 2 | 85.500.000 | 171.000.000 | 2 | 85.500.000 | 171.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 6 | 500.000 | 3.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 250 | 150.000 | 37.500.000 | 250 | 150.000 | 37.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 250 | 90.000 | 22.500.000 | 250 | 90.000 | 22.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 250 | 30.000 | 7.500.000 | 250 | 30.000 | 7.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XX | Sở Tư pháp |
|
|
| 226.500.000 |
|
| 175.500.000 |
1 | Lớp BD kiến thức luật cho CBCC làm công tác tư pháp cấp huyện, cấp xã 11 huyện miền núi | lớp | 2 | 75.500.000 | 151.000.000 | 2 | 58.500.000 | 117.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức pháp luật cho CBCC làm công tác tư pháp cấp huyện, cấp xã của 16 huyện còn lại | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXI | Sở Công thương |
|
|
| 116.000.000 |
|
| 90.000.000 |
1 | Lớp BD kiến thức QLNN về Thương mại điện tử cho CBCC ngành, huyện | lớp | 1 |
| 58.000.000 | 1 |
| 45.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD kiến thức quản lý và định hướng hoạt động xuất, nhập khẩu của các địa phương cho CBCC ngành | lớp | 1 |
| 58.000.000 | 1 |
| 45.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 129.300.000 |
|
| 100.260.000 |
1 | Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL có liên quan về nghiệp vụ quản lý tài chính trong đầu tư công cho CBCC của các đơn vị trực thuộc | lớp | 1 |
| 71.300.000 | 1 |
| 55.260.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 138 | 200.000 | 27.600.000 | 138 | 150.000 | 20.700.000 |
- | Tiền nước uống | người | 138 | 120.000 | 16.560.000 | 138 | 90.000 | 12.420.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 138 | 30.000 | 4.140.000 | 138 | 30.000 | 4.140.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL có liên quan về kiểm dịch động vật, phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, thủy sản cho đội ngũ CBCC | lớp | 1 |
| 58.000.000 | 1 |
| 45.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXIII | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
| 384.000.000 |
|
| 301.500.000 |
1 | Lớp tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ truyền thanh cơ sở | lớp | 3 | 128.000.000 | 384.000.000 | 3 | 100.500.000 | 301.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.500.000 | 13.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 300 | 200.000 | 60.000.000 | 300 | 150.000 | 45.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 300 | 120.000 | 36.000.000 | 300 | 90.000 | 27.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 300 | 30.000 | 9.000.000 | 300 | 30.000 | 9.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXIV | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| 180.000.000 |
|
| 138.000.000 |
1 | Lớp BD về công nghệ thông tin cho CBCC cấp xã thuộc các huyện miền núi | lớp | 1 |
| 90.000.000 | 1 |
| 69.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 5 | 4.000.000 | 20.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên chính | buổi | 10 | 500.000 | 5.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 50 | 250.000 | 12.500.000 | 50 | 150.000 | 7.500.000 |
- | Chi cho giảng viên trợ giảng (01 người) | buổi | 10 | 200.000 | 2.000.000 |
|
| 0 |
- | Tiền nước uống | người | 50 | 150.000 | 7.500.000 | 50 | 90.000 | 4.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 50 | 50.000 | 2.500.000 | 50 | 30.000 | 1.500.000 |
- | Chi thuê 50 máy tính phục vụ lớp học (01 máy x 05 ngày x 150.000đ/ngày/máy) | máy | 50 | 750.000 | 37.500.000 | 50 | 750.000 | 37.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD về công nghệ thông tin cho cán bộ chuyên trách CNTT các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | lớp | 1 |
| 90.000.000 | 1 |
| 69.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 5 | 4.000.000 | 20.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 10 | 500.000 | 5.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 50 | 250.000 | 12.500.000 | 50 | 150.000 | 7.500.000 |
- | Chi cho giảng viên trợ giảng (01 người) | buổi | 10 | 200.000 | 2.000.000 |
|
|
|
- | Tiền nước uống | người | 50 | 150.000 | 7.500.000 | 50 | 90.000 | 4.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 50 | 50.000 | 2.500.000 | 50 | 30.000 | 1.500.000 |
- | Chi thuê 50 máy tính phục vụ lớp học (01 máy x 05 ngày x 150.000đ/ngày/máy) | mảy | 50 | 750.000 | 37.500.000 | 50 | 750.000 | 37.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXV | Báo Thanh Hóa mở 01 lớp tập huấn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, phóng viên, biên tập viên Báo TH và các cộng tác viên của Báo TH đang công tác tại các Đài truyền thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh | lớp | 1 |
| 58.000.000 | 1 |
| 45.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 100 | 200.000 | 20.000.000 | 100 | 150.000 | 15.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 100 | 120.000 | 12.000.000 | 100 | 90.000 | 9.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 100 | 30.000 | 3.000.000 | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXVI | Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa mở 01 lớp BD nghiệp vụ về tính cạnh tranh, sự tương tác của báo chí và mạng xã hội trong thời đại công nghệ số cho hội viên nhà báo trên địa bàn tỉnh | lớp | 1 |
| 51.000.000 | 1 |
| 39.600.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 80 | 200.000 | 16.000.000 | 80 | 150.000 | 12.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 80 | 120.000 | 9.600.000 | 80 | 90.000 | 7.200.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 80 | 30.000 | 2.400.000 | 80 | 30.000 | 2.400.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXVII | Sở Ngoại vụ mở 01 lớp BD kiến thức về hội nhập quốc tế cho đội ngũ CBCC làm công tác đối ngoại của sở, ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện | lớp | 1 |
| 130.000.000 | 1 |
| 100.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.500.000 | 18.000.000 | 3 | 4.500.000 | 13.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 300 | 200.000 | 60.000.000 | 300 | 150.000 | 45.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 300 | 120.000 | 36.000.000 | 300 | 90.000 | 27.000.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 300 | 30.000 | 9.000.000 | 300 | 30.000 | 9.000.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXVIII | Hội Cựu chiến binh tỉnh mở 01 lớp bồi dưỡng Chủ tịch Hội cựu chiến binh cấp xã thuộc 11 huyện miền núi | lớp | 1 |
| 97.450.000 | 1 |
| 75.390.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.500.000 | 18.000.000 | 3 | 4.500.000 | 13.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 207 | 200.000 | 41.400.000 | 207 | 150.000 | 31.050.000 |
- | Tiền nước uống | người | 207 | 120.000 | 24.840.000 | 207 | 90.000 | 18.630.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 207 | 30.000 | 6.210.000 | 207 | 30.000 | 6.210.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXIX | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh mở 01 lớp tập huấn cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ cho cán bộ Mặt trận các cấp sau Đại hội Đảng bộ các cấp, nhiệm kỳ 2015-2020 | lớp | 1 |
| 158.700.000 | 1 |
| 122.640.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.500.000 | 18.000.000 | 3 | 4.500.000 | 13.500.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 382 | 200.000 | 76.400.000 | 382 | 150.000 | 57.300.000 |
- | Tiền nước uống | người | 382 | 120.000 | 45.840.000 | 382 | 90.000 | 34.380.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 382 | 30.000 | 11.460.000 | 382 | 30.000 | 11.460.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXX | Sở Tài chính |
|
|
| 269.560.000 |
|
| 247.560.000 |
1 | Lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý tài chính - ngân sách xã cho đội ngũ CBCC cấp xã | lớp | 3 | 65.520.000 | 196.560.000 | 3 | 65.520.000 | 196.560.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 6 | 500.000 | 3.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 176 | 150.000 | 26.400.000 | 176 | 150.000 | 26.400.000 |
- | Tiền nước uống | người | 176 | 90.000 | 15.840.000 | 176 | 90.000 | 15.840.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 176 | 30.000 | 5.280.000 | 176 | 30.000 | 5.280.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp BD nghiệp vụ về quản lý tài chính cho CBCC các đơn vị HCSN | lớp | 2 | 36.500.000 | 73.000.000 | 2 | 25.500.000 | 51.000.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 3.000.000 | 12.000.000 | 3 | 2.000.000 | 6.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 50 | 200.000 | 10.000.000 | 50 | 150.000 | 7.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 50 | 120.000 | 6.000.000 | 50 | 90.000 | 4.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 50 | 30.000 | 1.500.000 | 50 | 30.000 | 1.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXXI | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh mở 01 lớp đào tạo tiếng, chữ dân tộc Mông cho cán bộ công chức, tri thức trẻ tình nguyện của Đoàn kinh tế - quốc phòng 5 và CBCC trên địa bàn huyện Mường Lát | lớp | 1 |
| 229.300.000 | 1 |
| 229.300.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 | 48 | 2.000.000 | 96.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 96 | 500.000 | 48.000.000 | 96 | 500.000 | 48.000.000 |
- | Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên | người | 50 | 1.000.000 | 50.000.000 | 50 | 1.000.000 | 50.000.000 |
- | Tiền nước uống | người | 50 | 480.000 | 24.000.000 | 50 | 480.000 | 24.000.000 |
- | Tiền in chứng chỉ | cái | 50 | 10.000 | 500.000 | 50 | 10.000 | 500.000 |
- | Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý) | người | 52 | 150.000 | 7.800.000 | 52 | 150.000 | 7.800.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
XXXII | Sở Nội vụ |
|
|
| 451.000.000 |
|
| 394.100.000 |
1 | Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện Quyết định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và CBCC thay thế QĐ số 685/2007/QĐ-UBND ngày 20/3/2007 cho CBCC cấp tỉnh, huyện | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
2 | Lớp tập huấn triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định của UBND tỉnh Quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố | lớp | 1 |
| 75.500.000 | 1 |
| 58.500.000 |
- | Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy… | ngày | 4 | 4.000.000 | 16.000.000 | 3 | 4.000.000 | 12.000.000 |
- | Chi thù lao cho giảng viên | buổi | 8 | 500.000 | 4.000.000 | 6 | 500.000 | 3.000.000 |
- | Hỗ trợ một phần tiền ăn cho HV | người | 150 | 200.000 | 30.000.000 | 150 | 150.000 | 22.500.000 |
- | Tiền nước uống | người | 150 | 120.000 | 18.000.000 | 150 | 90.000 | 13.500.000 |
- | Tiền in tài liệu | cuốn | 150 | 30.000 | 4.500.000 | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
- | Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp... |
|
|
| 3.000.000 |
|
| 3.000.000 |
3 | Kinh phí tham gia lớp tập huấn, hội thảo do Bộ Nội vụ tổ chức |
|
|
| 150.000.000 |
|
| 150.000.000 |
4 | Kinh phí kiểm tra, đánh giá tổ chức thực hiện, hội nghị rút kinh nghiệm… |
|
|
| 150.000.000 |
|
| 127.100.000 |
- 1Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020
- 2Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 theo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
- 4Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2016
- 7Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Kế hoạch 59/KH-UBND năm 2016 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 3Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020
- 11Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2016 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 theo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
- 13Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2016
- 16Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Kế hoạch 59/KH-UBND năm 2016 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1360/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- Số hiệu: 1360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định