- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 33 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) chủ trì, phối hợp với các sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông; Giao thông vận tải; Tài chính; Tư pháp; Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Công Thương; Xây dựng; Giáo dục và Đào tạo, thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số trang |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG |
| 7 | |
1 | Công bố danh mục thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Kiểm soát TTHC | Các sở, ban, ngành | 7 |
2 | Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm | Kiểm soát TTHC | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 12 |
II | LĨNH VỰC Y TẾ |
| 29 | |
1 | Tiếp nhận công bố hợp quy về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt | Môi trường y tế | Sở Y tế | 29 |
III | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 35 | ||
1 | Đánh giá chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố | Công nghệ thông tin | Các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố | 35 |
IV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | 54 | ||
1 | Phê duyệt danh mục triển khai công tác chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn quản lý, bảo trì đường bộ do Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái quản lý | Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải; Văn phòng UBND tỉnh; Cục đường bộ Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải | 54 |
2 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung điểm đầu nối vào quốc lộ và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải; Văn phòng UBND tỉnh; Cục đường bộ Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải | 55 |
3 | Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư) | Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư | 57 |
V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
| 58 |
1 | Quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách | Tài chính đầu tư | Sở Tài chính | 58 |
2 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý Công sản | Sở Tài chính | 60 |
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
| 62 |
1 | Cấp, quản lý, sử dụng tài khoản trong cơ sở dữ liệu công chứng | Công chứng | Phòng công chứng số 1, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 62 |
2 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh. | 64 |
3 | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền | Văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp; Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh. | 71 |
VII | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
| 74 |
1 | Thẩm định và phê duyệt mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái. | Văn thư lưu trữ | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ. Cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái. | 74 |
2 | Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu từ các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái | Văn thư lưu trữ | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ. Cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái. | 76 |
VIII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
| 78 |
1 | Giám sát, đánh giá đầu tư dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý | Đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 78 |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án nhóm A thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 |
3 | Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, C do cấp tỉnh quản lý | Đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 84 |
4 | Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh | Thu hút đầu tư | Tổ rà soát, chấm điểm DDCI; Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư | 88 |
IX | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
| 104 |
1 | Thẩm định đề án xúc tiến thương mại của Sở Công Thương | Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương | 104 |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề án khuyến công địa phương | Khuyến công | Sở Công Thương | 106 |
3 | Thành lập, mở rộng cụm công nghiệp | Cụm công nghiệp | Sở Công Thương | 108 |
X | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
| 110 |
1 | Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tính | Quy hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | 110 |
XI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 114 | |
1 | Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng giáo dục và đào tạo các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở giáo dục phổ thông | 114 |
2 | Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng giáo dục và đào tạo các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở giáo dục phổ thông | 116 |
3 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I | Viên chức | - Sở Nội vụ - Các trường mầm non; UBND cấp huyện | 120 |
4 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II | Viên chức | - Sở Nội vụ - Các trường mầm non; UBND cấp huyện | 123 |
5 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo; - Các trường tiểu học; UBND cấp huyện | 126 |
6 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo; - Các trường tiểu học; UBND cấp huyện | 129 |
7 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đài tạo; Các trường THCS; UBND cấp huyện | 132 |
8 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo; Các trường THCS; UBND cấp huyện | 135 |
9 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo; Các trường THPT | 138 |
10 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II | Viên chức | - Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo; - Các trường THPT | 141 |
B | CẤP HUYỆN |
|
| 144 |
1 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý tài sản công | UBND cấp huyện | 144 |
Tổng: 33 TTHC (trong đó: Cấp tỉnh: 32 TTHC; cấp huyện: 01 TTHC) |
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1350/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực