- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3454/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá (theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan tổ chức thông báo, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của các tổ chức, cá nhân theo quy định; cập nhật trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn thực hiện việc đăng ký giá, kê khai giá cho phù hợp trong từng thời kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa và Thể thao; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ TRONG THỜI GIAN NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | HÀNG HÓA, DỊCH VỤ | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
A | DANH MỤC MẶT HÀNG DO CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH |
|
| |
I | Xăng, dầu |
| ||
1 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 48 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
II | Điện bán lẻ |
|
|
|
1 |
| Điện lực Thừa Thiên Huế | 102 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
III | Khí dầu mỏ hóa lỏng (gas LPG) | |||
1 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 02 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Tân Nhà Việt | 145 Hàn Mạc Tử, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Tất Khánh | 17 Mai Thúc Loan, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH thương mại Đức Gas | 77 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Thừa Thiên Huế | Thôn Tân Cảng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH Đầu tư - Đa ngành Thành Lợi (Trạm chiết nạp Gas) | Đường số 3, đường Nguyễn Văn Linh, Khu quy hoạch Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty Cổ phần kinh doanh khí miền Bắc - Chi nhánh Huế | Thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất Petro Miền Trung tại Thừa Thiên Huế (Tạm chiết nạp Gas) | Cụm công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
IV | Sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công thương |
|
|
V | Đường ăn bao gồm: đường trắng và đường tinh luyện |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần thực phẩm công nghiệp Huế | 118B Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Thương mại Thái Đông Anh | Chợ Mai, thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VI | Phân đạm urê; phân NPK |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Đường Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH một thành viên Quế lâm Miền Trung | Tổ 9, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Tâm Sinh Nghĩa | Tổ 12, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Như | 11 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thừa Thiên Huế | 128 Nguyễn Phúc Nguyên, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH nông nghiệp Hợp Tín Thành | Tổ 6, đường Thuận Hóa, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Hương Minh | Thôn Trạch Hữu, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VII | Thuốc bảo vệ thực vật gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ |
|
|
|
1 |
| Chi nhánh II Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam | Khu quy hoạch Phía Bắc phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | 22 Tản Đà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH hóa nông Đồng Phát | Tổ 1, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Nông Phú | 72-74 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Chi nhánh Thừa Thiên Huế - Công ty Cổ phần bảo vệ thực vật I Trung ương | Tổ 1, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Như | 11 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên Nông Việt | 245H Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty Cổ phần Hưng Toàn Vĩnh Phát | 9/4 Kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH nông nghiệp Hợp Tín Thành | Tổ 6, Thuận Hóa, Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty TNHH một thành viên Nông nghiệp Xanh Thanh Tâm | 87 Tam Thai, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Hương Minh | Thôn Trạch Hữu, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VIII | Vắc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | |||
1 |
| Cửa hàng Đỗ Thị Lợi | 101 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Cửa hàng Lê Thị Phiếm | 04/107 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Cửa hàng Phạm Thị Liên Cư | 06 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Cửa hàng Trần thị Bích Ngọc | 191 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Cửa hàng Đoàn thị Ngọc Hoa | Thị trấn Sịa, huyện Quang Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Cửa hàng Mai Văn Thạch | Quốc lộ 1A, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Cửa hàng Đoàn Thị Kim | Thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Cửa hàng Quang Phước | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Cửa hàng Phước Hằng | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Cửa hàng Phan Ngọc Tự | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
IX | Muối ăn |
|
|
|
1 |
| Doanh nghiệp muối hầm Phú Hiệp | 09 Nguyễn Gia Thiều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
X | Thóc, gạo tẻ thường |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH một thành viên lương thực Thừa Thiên Huế | 56B Nguyễn Chí Diểu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần Phước Đại Thành | 425 Chi Lăng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH một thành viên Tín Phương | 69 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH một thành viên dịch vụ và thương mại Thái Ngọc | 10 Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên An Thịnh Phát | Thôn Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XI | Thuốc phòng, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA DỊCH VỤ PHẢI KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | HÀNG HÓA, DỊCH VỤ | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI KÊ KHAI GIÁ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
A | DANH MỤC HÀNG HÓA DO CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH |
|
|
|
I | Xăng, dầu |
|
|
|
1 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 48 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
II | Điện bán lẻ |
|
|
|
1 |
| Điện lực Thừa Thiên Huế | 102 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
III | Khí dầu mỏ hóa lỏng (gas LPG) |
|
|
|
1 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 02 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Tân Nhà Việt | 145 Hàn Mạc Tử, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Tất Khánh | 17 Mai Thúc Loan, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH thương mại Đức Gas | 77 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Thừa Thiên Huế | Thôn Tân Cảng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH Đầu tư - Đa ngành Thành Lợi (Trạm chiết nạp Gas) | Đường số 3, đường Nguyễn Văn Linh, Khu quy hoạch Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
| Công ty Cổ phần kinh doanh khí miền Bắc - Chi nhánh Huế | Thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất Petro Miền Trung tại Thừa Thiên Huế (Tạm chiết nạp Gas) | Cụm công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 02 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
IV | Phân đạm urê; phân NPK |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Đường Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH một thành viên Quế lâm Miền Trung | Tổ 9, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Tâm Sinh Nghĩa | Tổ 12, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Như | 11 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thừa Thiên Huế | 128 Nguyễn Phúc Nguyên, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH nông nghiệp Hợp Tín Thành | Tổ 6, đường Thuận Hóa, phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Hương Minh | Thôn Trạch Hữu, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
V | Thuốc bảo vệ thực vật gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ |
|
|
|
1 |
| Chi nhánh II Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam | Khu quy hoạch Phía Bắc phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | 22 Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH hóa nông Đồng Phát | Tổ 1, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Nông Phú | 72-74 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Chi nhánh Thừa Thiên Huế - Công ty cổ phần bảo vệ thực vật I Trung ương | Tổ 1, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Như | 11 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên Nông Việt | 245H Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty Cổ phần Hưng Toàn Vĩnh Phát | 9/4 Kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH nông nghiệp Hợp Tín Thành | Tổ 6, Thuận Hóa, Thủy Lương, thị xã Hương thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty TNHH một thành viên Nông nghiệp Xanh Thanh Tâm | 87 Tam Thai, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Hương Minh | Thôn Trạch Hữu, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VI | Vắc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm |
|
|
|
1 |
| Cửa hàng Đỗ Thị Lợi | 101 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Cửa hàng Lê Thị Phiếm | 04/107 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Cửa hàng Phạm Thị Liên Cư | 06 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Cửa hàng Trần thị Bích Ngọc | 191 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Cửa hàng Đoàn thị Ngọc Hoa | Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Cửa hàng Mai Văn Thạch | Quốc lộ 1A, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Cửa hàng Đoàn Thị Kim | Thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Cửa hàng Quang Phước | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Cửa hàng Phước Hằng | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Cửa hàng Phan Ngọc Tự | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VII | Muối ăn |
|
|
|
1 |
| Doanh nghiệp muối hầm Phú Hiệp | 09 Nguyễn Gia Thiều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
VIII | Sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công thương |
|
|
IX | Đường ăn bao gồm: đường trắng và đường tinh luyện |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần thực phẩm công nghiệp Huế | 118B Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Thương mại Thái Đông Anh | Chợ Mai, thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
X | Thóc, gạo tẻ thường |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH một thành viên lương thực Thừa Thiên Huế | 56B Nguyễn Chí Diểu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 06 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Espace Business Huế | Khu quy hoạch Đống Đa, Hùng Vương, Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần Phước Đại Thành | 425 Chi Lăng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH một thành viên Tín Phương | 69 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH một thành viên dịch vụ và thương mại Thái Ngọc | 10 Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên An Thịnh Phát | Thôn Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XI | Thuốc phòng, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
|
XII | Xi măng, thép xây dựng |
|
|
|
XII.1 | Xi măng |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Long Thọ | 423 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm | Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty hữu hạn Xi măng Luks Việt Nam | Thị trấn Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần thạch cao xi măng | 24 Hà Nội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XII.2 | Thép xây dựng |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Tâm Vinh | 98 Trường Chinh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Vinh Hằng | 122 Trường Chinh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Kim Khí Thanh Tâm | 73 Ngự Bình, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH thương mại Tấn Thạch | 79 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Doanh nghiệp tư nhân Hoa Cúc | Lô 49 đường Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần An Phú | 189 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH Hoàng Nguyễn | 39 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH Liên Hoa | 104 Bà Triệu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH Nguyễn Danh | 205 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty Cổ phần Hương Thủy | 1151 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XIII | Than |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế | Đường Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH một thành viên Quế lâm Miền Trung | Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần đầu tư thương mại du lịch Tam Giang | Thôn Tân Cảng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH một thành viên Bảo Trường | Đường Phạm Văn Đồng, thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Trạm Chế biến và Kinh doanh than Thừa Thiên Huế | Xã Phú Tân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XIV | Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
XIV.1 | Thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
1 |
| Doanh nghiệp tư nhân Hùng Liên | 280 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng | 294 Tăng Bạt Hổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Chương | Tổ 11, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH một thành viên Anh Đức | 02 Nguyễn Trãi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần tập đoàn An Phát tại Thừa Thiên Huế | 19 Nguyễn Đức Tịnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XIV.2 | Thuốc thú y |
|
|
|
1 |
| Cửa hàng Đỗ Thị Lợi | 101 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Cửa hàng Lê Thị Phiếm | 04/107 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Cửa hàng Phạm Thị Liên Cư | 06 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Cửa hàng Trần thị Bích Ngọc | 191 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Cửa hàng Đoàn thị Ngọc Hoa | Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Cửa hàng Đoàn Thị Kim | Thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Cửa hàng Quang Phước | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Cửa hàng Phước Hằng | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Cửa hàng Phan Ngọc Tự | Quốc lộ 49, xã Phú Thượng, huyện phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty TNHH Hùng Liên | 280 Lý Thái Tổ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XV | Giấy in, viết (dạnh cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Thương binh 27/7 Thừa Thiên Huế | 05 Trần Quang Khải, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Phú Đông | Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH một thành viên Niềm Tin 17.4 | Thôn Chiết Bi, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất thương mại Kim Anh | Thôn 3, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XVI | Dịch vụ tại cảng biển |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần cảng Thuận An | Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây | Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XVII | Sách giáo khoa |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần sách và văn hóa tổng hợp Thừa Thiên Huế | 04 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế | 76 Hàn Thuyên, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XVIII | Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Bộ Y tế | Thực hiện theo hướng dẫn của bộ Y tế |
|
|
XIX | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước | Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
|
|
XX | Cước vận tải hành khách cố định bằng đường bộ; Cước vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
XX.1 | Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần vận tải ô tô và dịch vụ tổng hợp Thừa Thiên Huế | 330 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần xe khách Thừa Thiên Huế | 99 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH một thành viên vận tải Bảo Khanh | Thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Minh Phượng | 07 Nguyễn Phong Sắc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH một thành viên Hương Ty | 16 Tôn Thất Thiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH một thành viên xây dựng sản xuất thương mại và dịch vụ Phúc Đạt | 23, 24 Khu quy hoạch Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH Nguyễn Tuyết Năm | Thôn Vĩnh Tân, xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH Phương Ty | 34 Nguyễn Thiện Thuật, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô thành phố Huế | 07 Nguyễn Thái Học, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Phú Vang | Thôn Trung Đông, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Hương Thủy | 1280 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
12 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Phú Lộc | Thôn Diêm Trường, Xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
13 |
| Hợp tác xã ô tô Nam Đông | Cụm 5, Khu vực II, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
14 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Phong Điền | Thôn Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Thành Công | 75 Phan Đình Phùng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
16 |
| Hợp tác xã dịch vụ vận tải Tiến Đạt | Lô C8, khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 3 (đợt 1), phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
17 |
| Hợp tác xã vận tải du lịch thành phố Huế | Lô 2, Khu E, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
18 |
| Hợp tác xã dịch vụ vận tải Tiến Lực | 99 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
19 |
| Công ty TNHH Vĩnh Lộc | 31 Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
20 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô Tuấn Anh | 92 Minh Mạng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
21 |
| Công ty Cổ phần ECOROS chi nhánh miền Trung | 10 Phan Cảnh Kế, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
22 |
| Chi nhánh Công ty vận tải Trường Chinh | 97 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
23 |
| Công ty TNHH một thành viên vận tải Mỹ Hương | Lô B3 Tùng Thiện Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
24 |
| Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên Nhật Tuấn | 09 Lê Ngọc Hân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XX.2 | Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt theo tuyến cố định |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần xe khách Thừa Thiên Huế | 99 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Hợp tác xã vận tải ô tô huyện Phú Lộc | Thôn Diêm Trường, Xã Vĩnh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Đức | Lô C2 Khu Tái định cư Đông Nam Thủy An, Phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XX.3 | Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
|
|
|
1 |
| Chi nhánh công ty TNHH Gili Bà Rịa Vũng Tàu | Lô Q, đường số 1, Khu đô thị An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần du lịch Hoàng Sa | 162 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Phú Hoàng Thịnh | 07 Lê Hồng Phong, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần taxi TC Huế | Lô C54, Khu đô thị mới An Cựu city, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần đầu tư du lịch Khang Nguyên | 171 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH một thành viên taxi Bạch Mã | Khu vực 4, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH một thành viên Mai Linh Huế | 177 Phan Đình Phùng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH một thành viên taxi Hương Giang | 87 Duy Tân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH taxi Lăng Cô | Thôn Loan Lý, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Ánh Dương Xanh Việt Nam tại Thừa Thiên Huế | 312 Lê Duẩn, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
XXI | Hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành: |
|
|
|
| Mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
|
1 |
| Trường Cao đẳng giao thông Huế | 365 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Trường Cao đẳng nghề số 23 - Bộ Quốc Phòng | 01 La Sơn Phu Tử, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Trung tâm dạy nghề lái xe ô tô, mô tô Masco Thừa Thiên Huế | 34-36 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Trung tâm đào tạo nghề Tâm An | 100 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần xe khách Thừa Thiên Huế | 99 An Dương Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần Cảng Thuận An | 05 Nguyễn Văn Tuyết, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
B | Danh mục do UBND tỉnh quy định |
|
|
|
I | Giá dịch vụ lưu trú |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần khách sạn Hoàng Cung | 08 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Thuận An - Ana Mandara Huế Resort & Spa | Thôn An Hải, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Khách sạn SilkPath Huế | 02 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Khách sạn Mường Thanh Huế | 38 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Khách sạn nghỉ dưỡng Làng hành hương | 130 Minh Mạng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Khách sạn Kinh Thành (La Residence) | 05 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Khách sạn Indochine Palace | 105A Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Khách sạn Laguna Lăng Cô | Thôn Cù Dù, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Khách sạn Century Riverside Huế | 49 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Khách sạn Hương Giang | 51 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Khách sạn Sài Gòn Morin Huế | 30 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
12 |
| Khách sạn Park View | 11 Ngô Quyền, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
13 |
| Khách sạn Romance | 16 Nguyễn Thái Học, Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
14 |
| Khách sạn Mondial Huế | 17 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15 |
| Khách sạn Midtown | 29 Đội Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
16 |
| Khách sạn Moonlight Huế | 20 Phạm Ngũ Lão, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
17 |
| Khách sạn Eldora | 60 Bến Nghé, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
18 |
| Khách sạn Ana Mandara Huế | Thôn An Hải, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
19 |
| Khách sạn Duy Tân | 12 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
20 |
| Khách sạn Heritage | 05-07 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
21 |
| Khách sạn ALBA SPA | 29 Trần Quang Khải, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
22 |
| Khách sạn Cherish | 57-59 Bến Nghé, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
23 |
| Khách sạn Rosaleen Boutique | 36/2 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
24 |
| Khách sạn Hoa Nhài | 8-10 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
25 |
| Khách sạn Thanh Lịch | 33 Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
26 |
| Khu nghỉ mát Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
27 |
| Thanh Tâm Seaside Resort | Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
28 |
| Khách sạn Vinpearl Hotel Huế | 50A Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
29 |
| Khách sạn Êmm Huế | 15 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
30 |
| Khách sạn Asia | 17 Phạm Ngũ Lão, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
31 |
| Khách sạn Gold I | 28 Bà Triệu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
32 |
| Khách sạn Bình Minh 1 | 36 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
33 |
| Khách sạn Phú An | 42 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
34 |
| Khách sạn Thành Nội | 57 Đặng Dung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
35 |
| Khách sạn Tre Xanh | 61 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
36 |
| Khách sạn Điện Biên | 07 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
37 |
| Khách sạn Như Hiền | 103 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
38 |
| Khách sạn New Time | 23 Đội Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
39 |
| Khách sạn Hoa Lan | 30 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
40 |
| Khách sạn Hoàng Yến (Canary) | 37 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
41 |
| Khách sạn Thái Bình II | 02 Lương Thế Vinh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
42 |
| Khách sạn Victory | 08 Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
43 |
| Khách sạn Hương Cau | 1/76 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
44 |
| Khách sạn Thân Thiện | 10 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
45 |
| Khách sạn Hạnh Đạt | 15 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
46 |
| Khách sạn Huyền Trang | 10 Đào Trinh Nhất, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
47 |
| Khách sạn DMZ | 21 Đội Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
48 |
| Khách sạn Ánh Sáng | 21/42 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
49 |
| Khách sạn Golden Star | 34 Võ Thị Sáu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
50 |
| Khách sạn Hải Phương | 16E Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
51 |
| Khách sạn Thiên Đường | 47 Nguyễn Thái Học, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
52 |
| Khách sạn Ánh Sáng Thanh Bình | 3/57 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
53 |
| Khách sạn Huyền Trang II | 07 Đào Trinh Nhất, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
54 |
| Khách sạn Hoàn Cầu | 35-37 Trần Quang Khải, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
55 |
| Khách sạn Thanh Lịch Huế | 59 Võ Thị Sáu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
56 |
| Khách sạn Điểm Đen (Beaulieu Boutique) | 15 Phạm Ngũ Lão, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
57 |
| Khách sạn Villa Louise Beach Resort | Xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
58 |
| Khách sạn Baly | 181 Bà Triệu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
59 |
| Khách sạn La Perle Hue | 24/42 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
60 |
| Khách sạn The Scarlett | 01 kiệt 13 Bến Nghé, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
61 |
| Khách sạn Casona | 11 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
62 |
| Khách sạn Hoàng Yến (Canary - Cơ sở 2) | 6-8/43 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
63 |
| Khách sạn Đồng Lợi | 19 Phạm Ngũ Lão, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
64 |
| Khách sạn Thùy Dương | 41 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
65 |
| Khách sạn Hồng Thiện | 46 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
66 |
| Khách sạn Phước An - DMZ | 60 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
67 |
| Khách sạn Sen | 03 kiệt 25 Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
68 |
| Khách sạn Vishnu | 108 Phan Văn Trường, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
69 |
| Khách sạn Bảo Minh | 66/8 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
70 |
| Khách sạn Như Phú | 16 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
71 |
| Khách sạn Phong Nha | 2/34 Ng. Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
72 |
| Khách sạn Đường sắt Huế | 131 Thạch Hãn, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
73 |
| Khách sạn Ngôi sao Bình Dương | 08 Ngô Gia Tự, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
74 |
| Khách sạn Bảo Sơn | 39 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
75 |
| Khách sạn Thanh Bình | 138 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
76 |
| Khách sạn Nino | 13/2 kiệt 14 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
77 |
| Khách sạn Ngọc Bình | 6A kiệt 34 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
78 |
| Khách sạn Rạng Đông | 66A Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
79 |
| Khách sạn Huế Thương | 11 Chu Văn An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
80 |
| Khách sạn Mỹ Hạnh | 60 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
81 |
| Khách sạn Thanh Loan | 40 Bến Nghé, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
82 |
| Khách sạn Bình Dương I | 17/34 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
83 |
| Khách sạn Khải Hoàn | 29 Bà Triệu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
84 |
| Khách sạn Holiday | 8/14 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
85 |
| Khách sạn Lâm Bảo Long | 80 Lê lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
86 |
| Khách sạn Trần Lý | 78 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
87 |
| Khách sạn Tulip | 5/25 Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
88 |
| Khách sạn Phượng Hoàng | 66/3 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
89 |
| Khách sạn Đăng Tuấn | 92 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
90 |
| Khách sạn Huế Ngày nay | 08 Trần Anh Liên, Khu quy hoạch Kiểm Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
91 |
| Khách sạn Vọng Cảnh | 51 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
92 |
| Khách sạn Bình Dương IV | 7/25 Hai Bà Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
93 |
| Khách sạn Chuông Vàng | 77 Trường Chinh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
94 |
| Khách sạn Thanh Tuyền | 46 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
95 |
| Khách sạn Hồng Thăng | 1A Phan Văn Trường, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
96 |
| Khách sạn Hue Garden Villa Hotel | 7/66 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
97 |
| Khách sạn Nhật Tường | 12 Nguyễn Thái Học, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
98 |
| Khách sạn Hữu Nghị (Amigo) | 3/66 Lê Lại, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
99 |
| Khách sạn Nova | 19 Đội Cung, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
100 |
| Khách sạn Valentine | 7/64 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
101 |
| Khách sạn Quỳnh Liên | Xã Loan Lý, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
102 |
| Khách sạn Hoàng Dũ | 19 Đào Trinh Nhất, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
103 |
| Khách sạn Nguyễn Tri Phương | 56 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
104 |
| Khách sạn Amona | 11 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
105 |
| Khách sạn Cozy Hue | 28/42 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
106 |
| Khách sạn Thành Minh | 2/64 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
107 |
| Khách sạn Thành Lợi | 11 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
108 |
| Khách sạn Hoàng Triều | 54/42 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
109 |
| Khách sạn Mimosa Fiori | 199 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
110 |
| Khách sạn Đô Thành | 166 Hồ Chí Minh, thị trấn A Lưới, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
111 |
| Khách sạn Casablanca | 44 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
112 |
| Khách sạn Trúc Xanh | 8 Nguyễn Phúc Nguyên, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
113 |
| Khách sạn Huế Sài Gòn | 44 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
114 |
| Khách sạn The Times | 29/42 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
II | Giá dịch vụ xem ca Huế trên sông Hương |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH một thành viên du thuyền Huế | 231 Đào Duy Anh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH một thành viên du thuyền trên sông Hương Huế | 14/73 Lương Văn Can, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH một thành viên du lịch Bích Thuần | 38/173 Phan Đình Phùng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH một thành viên nghệ thuật biểu diễn Thúy Hà | 47 Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty TNHH một thành viên tổ chức sự kiện ca Huế Thu Phương | 31/17 Phạm Thị Liên, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty TNHH một thành viên dịch vụ du lịch Ngọc Mỹ | 91B Hàn Mạc Tử, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Doanh nghiệp tư nhân Hồng Thanh | 25/168 Trần Phú, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH Ngọc Phúc Long | 26 Thanh Hải, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH biểu diễn nghệ thuật Song Quân | 50 Hải Triều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Hợp tác xã vận tải đường sông thành phố Huế | Bến thuyền du lịch Phú Cát, phường Phú Cát thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
III | Vật liệu xây dựng: đất, cát, sạn, đá |
|
|
|
III.1 | Cát, sạn |
|
|
|
1 |
| Doanh nghiệp tư nhân Phú Vĩnh - Bãi bồi cát sỏi Thôn Hạ (bãi Vỹ Dạ), xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | Thôn Kim Sơn, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH một thành viên xây dựng và giao thông Tuấn Hải - Bãi bồi Lại Bằng, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà | 04 Đinh Bộ Lĩnh, trị trấn Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm - Bãi bồi cát sỏi Thôn Hạ (bãi Vỹ Dạ), xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 217 Phan Bội Châu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần Châu Thành Phát - Bãi bồi Lương Quán, phường Thủy Biều, thành phố Huế | Lô 2, kiệt 27 Xuân Diệu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Xây dựng 939 - Bãi bồi Lương Quán, phường Thủy Biều, thành phố Huế | 02 Tam Thai, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Hợp tác xã Niềm tin Trường Sơn - Bãi bồi thôn 1 và 2 xã Hồng Quảng, huyện A Lưới | Tổ 4, cụm 7, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp lâm nghiệp Long Phụng - Khu vực Cồn Sen | Thôn Hòa Mỹ, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hồng Phát - Mỏ cát Bãi bồi Lương Quán, phường Thủy Biều, thành phố Huế | 9/4 kiệt 266, đường Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hồng Phát - Mỏ cát bãi bồi thôn Hộ (Buồng Tằm), xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy | 9/4 kiệt 266, đường Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty TNHH một thành viên xây dựng giao thông Tuấn Hải - Mỏ cát khu vực khe Băng thuộc phường Hương Vân, thị xã Hương Trà và xã Phong Sơn, huyện Phong Điền | 04 Đinh Bộ Lĩnh, trị trấn Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng 368 - Bãi Trằm xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | Thôn Thủy Cam, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
12 |
| Công ty TNHH một thành viên Thúy Nga - Bãi Trằm, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | 104 Mai Thúc Loan, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
III.2 | Đất san lấp |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Trường Thịnh | Thôn Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Xây dựng Bảo Thái | Thôn Phú Lễ, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Doanh nghiệp tư nhân Duy Thái | Thôn Mỹ Xuyên, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Việt Long | Thôn Trạch Thượng 1, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Lâm nghiệp 1 -5 | Km 23, Quốc lộ 1A, Xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng thương mại dịch vụ Nhật Thu | Đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH Tân Bảo Thành | 07 Cách Mạng Tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH Phúc Thịnh | 58 Ngự Bình, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH Hoàng Ngọc | 133 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tâm | Tiểu khu công nghiệp làng nghề Dạ Lê, Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Hợp tác xã Nông nghiệp Thủy Phù I | Thôn 3, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
12 |
| Công ty TNHH Phú Bài | 332 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
13 |
| Công ty TNHH Lộc Lợi | Thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
14 |
| Công ty TNHH Thành Long | Thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15 |
| Doanh nghiệp tư nhân Phú Lộc | Thôn Phước Hưng, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
16 |
| Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tâm | Tiểu khu công nghiệp làng nghề Dạ Lê, Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
III.3 | Đá xây dựng |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khoáng sản Thừa Thiên Huế - Mỏ đá Hương Thọ | 53 Nguyễn Gia Thiều, thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Việt Nhật - Mỏ đá Hải Cát | Thôn Hải Cát, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại Phát triển Trường Sơn - Mỏ đá Khe Đáy | 169 Cách mạng tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần khai thác đá và xây dựng Hương Bằng - Mỏ đá Hương Bằng | 11 Thống Nhất, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế - Mỏ đả Mỏ (Khe) Điều | Lô 77 Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 |
| Công ty Đầu tư Vạn Xuân Huế | Thôn Bát Sơn, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Công ty Cổ phần khai thác đá Thừa Thiên Huế - Mỏ đá Ga Lôi | 323 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 |
| Công ty Cổ phần Coxano Hương Thọ - Mỏ đá Khe Phèn | Xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Lộc Điền - Mỏ đá Lộc Điền | Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 |
| Công ty Cổ phần khai thác đá Thừa Thiên Huế - Mỏ gabro ốp lát Phú Lộc | 323 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 |
| Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế - Mỏ đá Khe Băng | Lô 77 Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
12 |
| Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế - Mỏ đá núi Thông Cùng | Lô 77 Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
13 |
| Công ty Cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - Mỏ đá Khe Ly | 135 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
14 |
| Hợp tác xã Xuân Long - Mỏ đá Bắc Khe Ly | 15 Vạn Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15 |
| Công ty Cổ phần Tam Lộc - Mỏ đá Thôn Tam Vị, Phú Gia | Lô 417 Khu quy hoạch Kiểm Huệ (Sông Đà), phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
16 |
| Công ty Cổ phần xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Chân Mây - Mỏ đá Thừa Lưu | Thôn Trung Kiền, Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
17 |
| Công ty Cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - Mỏ đá Núi Giòn | 135 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
18 |
| Công ty TNHH Tuấn Vũ - Mỏ đá khu vực Suối Arâng | 110 Nguyễn Phúc Thái, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
19 |
| Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình An - Mỏ đá Sơn Thủy | Tổ dân phố 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
20 |
| Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khoáng sản Thừa Thiên Huế - Đá granit Ba Trại | 53 Nguyễn Gia Thiều, thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
21 |
| Công ty TNHH Thạch Phú Hưng - Mỏ Đá ốp lát Nam Đông | Thôn 5, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
- 1Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục hàng hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá ngoài danh mục Trung ương quy định; Phân cấp thông báo tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; Phân công hướng dẫn, tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2011 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá
- 5Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về bổ sung hàng hóa thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 7Quyết định 50/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 02 của Quy định nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục hàng hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá ngoài danh mục Trung ương quy định; Phân cấp thông báo tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; Phân công hướng dẫn, tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về bổ sung hàng hóa thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân thuộc danh sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam công bố
- 12Quyết định 50/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 02 của Quy định nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND
Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá
- Số hiệu: 135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực