Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp Lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 95/2009/TTLT-BXD-BTC-BNN ngày 19 tháng 5 năm 2009 của Liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn; Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Thực hiện Công văn số 5844/BTC-QLG ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh giá bán nước sạch năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 284/TTr-STC ngày 26 tháng 5 năm 2011, Công văn số 888/STC-QLGCS ngày 06 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Tiền thuê bao cố định đối với tất cả các loại đồng hồ đo nước: Thu theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), giá trị tương đương 01m3 nước/đồng hồ/tháng.
2. Tiền thu theo khối lượng thực tế qua đồng hồ:
Đơn vị tính: Đồng/m3
STT | Đối tượng sử dụng nước | Vùng 1: Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu, Mường La | Vùng 2: Yên Châu, Phù Yên, Sông Mã, Quỳnh Nhai, Sốp Cộp | Bắc Yên |
1 | Dân cư thuộc ngoại thành phố, thị trấn, thị tứ | 3.200 | 2.600 | 2.000 |
2 | Dân cư thuộc nội thành phố, thị trấn, thị tứ | 5.400 | 4.600 | 3.500 |
3. Thu phí nước thải: 5% theo giá tiêu thụ nước sạch (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Giá bán cho các nhu cầu sử dụng nước sạch vào mục đích khác như sản xuất kinh doanh, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,…: Do Công ty Cổ phần cấp nước quy định nhưng không vượt quá hệ số giá tối đa quy định tại Thông tư số 95/2009/TTLT-BXD-BTC-BNN ngày 19 tháng 5 năm 2009 của Liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Mức giá quy định tại Điều 1 chưa bao gồm thuế GTGT; các Quyết định trước đây về giá nước của UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng từ kỳ thanh toán tiền sử dụng nước tháng 7 năm 2011./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 48/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 48/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng
Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra