Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hỏa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 184/TTr-SNV ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cổng Thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
|
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
| ||||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Một phần |
|
Bước 2 | Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua khen thưởng | Kiểm tra thông tin, hồ sơ và tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức hội nghị họp xét duyệt hồ sơ của từng trường hợp | 40 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung, ký vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư phát hành. | 28 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua khen thưởng | Phối hợp với Văn thư đóng dấu và gửi danh sách kèm theo hồ sơ quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là: | 80 giờ làm việc |
| ||
Bước 5 | Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công công chức xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Công chức Phòng Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thẩm định theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng. | 64 giờ làm việc |
| |||
Lãnh đạo Phòng Nội vụ kiểm tra nội dung, ký xác nhận vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 12 giờ làm việc |
| |||
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung, ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư phát hành. | 28 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Công chức Phòng Nội vụ | - Phối hợp văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện phát hành kết quả. - Chuyển hồ sơ trên đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 08 giờ làm việc |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cấp huyện là: | 120 giờ làm việc |
| ||
Bước 9 | Cán bộ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Thi đua khen thưởng | Phân công cán bộ xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 11 | Công chức được phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định và xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng. | 56 giờ làm việc |
| |
Bước 12 | Lãnh đạo Phòng Thi đua khen thưởng | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 13 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ để trình Chủ tịch UBND tỉnh trong trường hợp đủ điều kiện xét tặng hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện xét tặng. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 14 | Văn thư Sở | - Thực hiện thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 15 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 16 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC trình Thủ tướng Chính phủ (qua Bộ Nội vụ); - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và phát hành văn bản. | 32 giờ làm việc |
|
|
Bước 17 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả đến Sở Nội vụ. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 18 | Công chức Sở Nội vụ | Sau khi có Tờ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng gửi hồ sơ về Bộ Nội vụ. | 06 giờ làm việc |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại cấp tỉnh là: | 120 giờ làm việc |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 320 giờ làm việc (tương đương 40 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| ||||
2. Thủ tục truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
|
|
| ||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Một phần |
|
Bước 2 | Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua khen thưởng | Kiểm tra thông tin, hồ sơ và tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức hội nghị họp xét duyệt hồ sơ của từng trường hợp | 40 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung, ký vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư phát hành. | 28 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua khen thưởng | Phối hợp với Văn thư đóng dấu và gửi danh sách kèm theo hồ sơ quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
|
|
| Tổng thời hạn giải quyết TTHC tại cấp xã là: | 80 giờ làm việc |
| ||
Bước 5 | Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công công chức xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Công chức Phòng Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thẩm định theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng. | 64 giờ làm việc |
| |||
Lãnh đạo Phòng Nội vụ kiểm tra nội dung, ký xác nhận vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 12 giờ làm việc |
| |||
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung, ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư phát hành. | 28 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Công chức Phòng Nội vụ | - Phối hợp văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện phát hành kết quả. - Chuyển hồ sơ trên đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 08 giờ làm việc |
| |
| Tổng thời hạn giải quyết TTHC tại cấp huyện là: | 120 giờ làm việc |
| ||
Bước 9 | Cán bộ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Thi đua khen thưởng | Phân công cán bộ xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 11 | Công chức được phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định và xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng. | 56 giờ làm việc |
| |
Bước 12 | Lãnh đạo Phòng Thi đua khen thưởng | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 13 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề trình Chủ tịch UBND tỉnh trong trường hợp đủ điều kiện xét tặng hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện xét tặng. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 14 | Văn thư Sở | - Thực hiện thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
| |
|
| ||||
Bước 15 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 16 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm ha hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC trình Thủ tướng Chính phủ (qua Bộ Nội vụ); - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và phát hành văn bản. | 32 giờ làm việc |
| |
Bước 17 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả đến Sở Nội vụ. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 18 | Công chức được phân công xử lý | Sau khi có Tờ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, công chức Phòng Thi đua - Khen thưởng gửi hồ sơ về Bộ Nội vụ. | 06 giờ làm việc |
| |
| Tổng thời hạn giải quyết TTHC tại cấp tỉnh là: | 120 giờ làm việc |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 320 giờ làm việc (tương đương 40 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- 1Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra