CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 274/TTr-CP ngày 12/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1334/QĐ-CTN ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 27/4/1967 tại Kon Tum
Hiện trú tại: Wakayamaken Wakayamashi, Higashinaga-machi 7, Chome 35, Banchi Higashinagamachi Danchi Chusouto 15
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Huy Tuấn, sinh ngày 10/5/1969 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Aichiken Ichinomiyashi, Kaimei Aza Iri Saki 9-3
Giới tính: Nam
3. Nguyễn Tuấn Kiệt, sinh ngày 27/10/2010 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Aichiken Ichinomiyashi, Kaimei Aza Iri Saki 9-3
Giới tính: Nam
4. Trương Ngọc Tâm, sinh ngày 24/3/1982 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Aichiken Ichinomiyashi, Kaimei Aza Iri Saki 9-3
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Thanh Phát, sinh ngày 25/4/2011 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Shigaken Hikoneshi Togacho 100 Banchi 10
Giới tính: Nam
6. Diệc Lệ Chi, sinh ngày 22/9/1971 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saitamaken Todashi Bijogi 7-14-29
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Hữu Bách, sinh ngày 15/7/1976 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 237-12 Kanigaya Takatsu-ku, Kawasaki Kangawa 213-0025
Giới tính: Nam
8. Nguyễn Hữu Minh, sinh ngày 18/5/2008 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: 237-12 Kanigaya Takatsu-ku, Kawasaki Kangawa 213-0025
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Hữu Minh Anh, sinh ngày 02/10/2011 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 237-12 Kanigaya Takatsu-ku, Kawasaki Kangawa 213-0025
Giới tính: Nữ
10. Đặng Minh Nguyệt, sinh ngày 04/12/1976 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 237-12 Kanigaya Takatsu-ku, Kawasaki Kangawa 213-0025
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Thị Kim Xuân, sinh ngày 12/3/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku, Hinode-cho 34-3-206
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thị Ánh My, sinh ngày 06/01/1996 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Hiratocho 1174-1 Hirato Danchi 4-404
Giới tính: Nữ
13. Trần Thị Anh Thư, sinh ngày 11/9/1973 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Chiba ken Funabashi shi, Sakigaoka 2-1-23
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Duy Hinh, sinh ngày 10/8/1986 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Osaka fu, Mino city, Boshima 1-10-30-2
Giới tính: Nam
15. Trương Quang Khánh, sinh ngày 17/6/1981 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Tokyo-to, Koganei-shi, Midori-cho 5-14-18 Eitopia Higashi-koganei 304
Giới tính: Nam
16. Võ Thị Tụy, sinh ngày 28/9/1977 tại Long An
Hiện trú tại: Mie ken Inabe shi Hokuseichou, Ootsuishinden 107-38
Giới tính: Nữ
17. Nguyễn Ngọc Nhật Duy, sinh ngày 12/6/1991 tại Ninh Thuận
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Midori ku, Aotocho 300-101
Giới tính: Nam
18. Hoàng Thúy Hương, sinh ngày 19/9/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 326-56 Sakamotocho, Hodogayaku, Yokohamashi, Kanagawa ken
Giới tính: Nữ
19. Nguyễn Thị Minh Hải, sinh ngày 16/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 218 Cella Komatsugawa, 1-5-8 Komatsugawa, Edogawa ku, Tokyo
Giới tính: Nữ
20. Nguyễn Văn Đạt, sinh ngày 08/11/2008 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Kamikurata cho, 259-8-607
Giới tính: Nam
21. Bùi Thị Kim Yến, sinh ngày 01/01/1973 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Gunma ken, Isesaki shi, Hirose cho, 4092-13
Giới tính: Nữ
22. Phan Yên Thi, sinh ngày 25/01/2009 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Gunma ken, Isesaki shi, Hirose cho, 4092-13
Giới tính: Nữ
23. Phan Quí Đan, sinh ngày 04/3/1999 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Gunma ken, Isesaki shi, Hirose cho, 4092-13
Giới tính: Nữ
24. Nguyễn Hồng Phương Vy, sinh ngày 18/9/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Fujisawa shi, Shoubuzawa 1260 Kenei, Shoubuzawa Danchi 3-404
Giới tính: Nữ
25. Viên Yumi, sinh ngày 30/9/2008 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Fujisawa shi, Shoubuzawa 1260 Kenei, Shoubuzawa Danchi 3-404
Giới tính: Nữ
26. Viên Yuka, sinh ngày 17/8/2010 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Fujisawa shi, Shoubuzawa 1260 Kenei, Shoubuzawa Danchi 3-404
Giới tính: Nữ
27. Phạm Thị Hạnh Dung, sinh ngày 11/10/1977 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Aichi ken, Okazaki shi, Daijuji, 3-9-8 Daijuji Aderu 201
Giới tính: Nữ
28. Dương Thục Văn, sinh ngày 31/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Tsumada, Minami 1-21-24-104
Giới tính: Nữ
29. Trần Ngọc Hào, sinh ngày 01/4/1979 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Terujidento 2 501, Minami Ooi 3-15-12 Shinagawa ku, Tokyo to, 140-0013
Giới tính: Nam
30. Trần Gia Huy, sinh ngày 14/02/2009 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Terujidento 2 501, Minami Ooi 3-15-12 Shinagawa ku, Tokyo to, 140-0013
Giới tính: Nam
31. Trần Thị Thu Minh, sinh ngày 06/5/1981 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: Terujidento 2 501, Minami Ooi 3-15-12 Shinagawa ku, Tokyo to, 140-0013
Giới tính: Nữ
32. Nguyễn Chí Nghĩa, sinh ngày 28/11/1982 tại Bình Định
Hiện trú tại: Aomori ken Aomori shi, Hamada 2-10-5
Giới tính: Nam
33. Nguyễn Bùi Minh Nhật, sinh ngày 03/7/2014 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Aomori ken Aomori shi, Hamada 2-10-5
Giới tính: Nam
34. Bùi Thị Bích Ngọc, sinh ngày 07/7/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Aomori ken Aomori shi, Hamada 2-10-5
Giới tính: Nữ
35. Hoàng Thị Như, sinh ngày 02/6/1984 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Kobe shi, Tarumi ku, Fukuda, I choume 11-15
Giới tính: Nữ
36. Đỗ Hoàng Phong, sinh ngày 17/10/2013 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Chiba ken, Narashino shi, Akitsu 2-4-1-504
Giới tính: Nam
37. Đỗ Hải Yến, sinh ngày 23/9/2008 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Chiba ken, Narashino shi, Akitsu 2-4-1-504
Giới tính: Nữ
38. Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 08/01/1974 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanagawa ku, Nakamaru 37-202
Giới tính: Nữ
39. Bùi Thị Hồng, sinh ngày 03/02/1969 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Yamagata ken, Shinjo shi, Tokama chi 6180
Giới tính: Nữ
40. Tống Nhất Thiên, sinh ngày 04/01/1984 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Shizuoka ken, Fujieda shi, Minami Suruga dai 3-11-4 Kopo Memawaru B 202
Giới tính: Nam
41. Trần Huệ Nương, sinh ngày 16/01/1971 tại Campuchia
Hiện trú tại: 5-33-17 Revi Kameido 202 Kameido, Koto ku, Tokyo
Giới tính: Nữ
42. Trần Hạ Nguyên, sinh ngày 19/6/1976 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: Tokyo to, Adachi ku, Oyata 3 chome 6-13
Giới tính: Nam
43. Nguyễn Thị Thanh Hằng, sinh ngày 25/3/1992 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yamato shi, Fukuda 2020-9 Iris 201
Giới tính: Nữ
44. Đỗ Bảo Hân, sinh ngày 23/4/2012 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Chiba ken, Chiba shi, Hanamigawa ku, Yokodo chou 5-46
Giới tính: Nữ
45. Trần Thị Phương Linh, sinh ngày 04/4/1984 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: 356-0045 Saitama ken, Fujimino shi, Tsurugaoka 5-7-14-209
Giới tính: Nữ
46. Huỳnh Thị Thúy Ái, sinh ngày 13/10/1980 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 4643-4 Takatsuka Minami ku, Hamamatsu, Shizuoka
Giới tính: Nữ
47. Võ Thị Nhân, sinh ngày 03/5/1970 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Izumi ku, Kamida cho, 2670 Icho Danchi 25-302
Giới tính: Nữ
48. Lê Huệ Mẫn, sinh ngày 27/8/2006 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Izumi ku, Kamida cho, 2670 Icho Danchi 25-302
Giới tính: Nữ
49. Lương Đình Hùng, sinh ngày 12/11/1977 tại Quảng Nam
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Okada 2-14-5 407
Giới tính: Nam
50. Lương Hòa Bảo, sinh ngày 23/11/2006 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Okada 2-14-5 407
Giới tính: Nữ
51. Lương Đình Trí, sinh ngày 03/11/2011 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Okada 2-14-5 407
Giới tính: Nam
52. Bùi Thị Cúc, sinh ngày 13/11/1978 tại Nam Định
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Atsugi shi, Okada 2-14-5 407
Giới tính: Nữ
53. Diệp Thế Vi, sinh ngày 28/8/2002 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Saitama ken, Kawaguchi shi, Angyoki chi, 20-105-12.
Giới tính: Nam
- 1Quyết định 1335/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1336/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1333/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1784/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1992/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1335/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1336/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1333/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1784/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1992/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1334/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1334/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2017
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 519 đến số 520
- Ngày hiệu lực: 10/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực