Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1317/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 128/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 03/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với 141 (một trăm bốn mốt) đối tượng được quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng số tiền là 526.200.000 đồng (năm trăm hai mươi sáu triệu, hai trăm nghìn đồng).

(Có danh sách kèm theo)

Điều 2. Giao cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội lập dự toán đề nghị Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cấp kinh phí và chỉ đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố tổ chức chi trả trợ cấp cho các đối tượng và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, huyện Hoa Lư, huyện Yên Mô, thành phố Ninh Bình; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP5, VP6;
Tr47/LĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

Mẫu 3C

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC,
được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình )

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Sống hay chết

Số năm được hưởng

Mức trợ cấp (đồng)

Ghi chú

I

Huyện Yên Khánh

341.000.000

 

1

Nguyễn Văn Bài

1950

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

9N 7T

8.900.000

Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

2

Trần Thị Ngoãn

1962

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

4N 7T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

3

Vũ Thị Mỳ

1961

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

1N7T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

4

Nguyễn Thị Doan

1960

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

4N 7T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

5

Tạ Thị Hà

1962

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

9T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

6

Nguyễn Văn Hiền

1959

xã Khánh Công

xã Khánh Hội

Sống

4N 7T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

7

Mai Văn Khương

1957

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

4N 11T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

8

Lê Thị Hà

1959

xã Khánh Nhạc

xã Khánh Hội

Sống

4N 11T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

9

Hà Thị Tính

1959

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

4N 10T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

10

Lê Thị Lừng

1959

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

11

Trương Thị Lý

1961

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

12

Bùi Thị Nhài

1958

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

13

Lê Thị Huệ

1961

xã Khánh Mậu

xã Khánh Hội

Sống

4N 7T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

14

Vũ Thị Hảo

1961

xã Ninh Giang

xã Khánh Hội

Sống

3N 9T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

15

Phạm Thị Tình

1960

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

9N 4T

8.500.000

Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

16

Nguyễn Tiến Dũng

1938

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

17

Vũ Văn Tiện

1957

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

18

Vũ Văn Kim

1950

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

19

Nguyễn Văn Kỳ

1939

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

20

Nguyễn Văn Hiệu

1937

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

21

Nguyễn Thị Tư

1960

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

22

Tạ Thị Huyền

1954

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

23

Vũ Thị Linh

1960

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

24

Tô Văn Niên

1958

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

25

Nguyễn Văn Kỷ

1959

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

26

Tô Văn Mịch

1951

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

27

Nguyễn Văn Trân

1931

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Chết 16/02/1991

2N 2T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Nguyễn Thị Hường)

28

Trần Thị Mừng

1956

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Chết 27/12/2010

2N 2T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Văn Thành)

29

Tạ Đức Ngọc

1959

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Chết 18/03/2010

2N 2T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Phin)

30

Phạm Gia Huệ

1938

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Chết 21/10/2012

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đinh Thị Nụ)

31

Lê Thị Dung

1962

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

1N 4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

32

Lê Văn Lập

1962

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

7N 11T

7.300.000

Bảy triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

33

Lại Văn Thu

1961

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

3N 11T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

34

Vũ Thị Tuyết

1959

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

2N 2T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

35

Vũ Thị Hiếu

1961

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

3N 11T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

36

Nguyễn Văn Quế

1962

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

5N 11T

5.700.000

Năm triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn

37

Nguyễn Thị Thoa

1960

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Sống

2N 6T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

38

Lê Thị Lưu

1957

xã Khánh Thủy

xã Khánh Mậu

Sống

9N 10T

8.900.000

Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

39

Lê Thị Yên

1962

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Chết 15/09/1979

2T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Văn Nuôi)

40

Phạm Văn Long

1960

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Chết 16/03/1994

2N 2T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Cù Thị Thảo)

41

Nguyễn Văn Thắng

1960

xã Khánh Mậu

xã Khánh Mậu

Chết 23/07/2015

5N 6T

5.700.000

Năm triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đoàn Thị Chiên)

42

Lê Thị Hiệp

1958

xã Khánh Ninh

xã Khánh Mậu

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

43

Nguyễn Thị Lý

1960

xã Khánh Hội

xã Khánh Nhạc

Sống

3N 11T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

44

Nguyễn Thị Tuyết

1959

xã Khánh Nhạc

xã Khánh Nhạc

Sống

2N 10T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

45

Nguyễn Văn Mẫn

1958

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sống

1N 1T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

46

Phan Đình Lương

1941

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sống

5N

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

47

Đỗ Nguyễn Tiến

1960

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sống

4N 9T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

48

Lâm Thị Liên

1958

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sống

4N 8T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

49

Nguyễn Văn Toàn

1962

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sổng

2N 10T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

50

Trần Thị Thu

1960

thị trấn Yên Ninh

thị trấn Yên Ninh

Sống

4N 10T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

51

Nguyễn Thị Thước

1959

xã Khánh Hội

xã Khánh Hội

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

52

Phạm Thị Nhân

1958

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

53

Vũ Thị Khởi

1962

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

2N 6T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

54

Nguyễn Văn Nho

1960

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

3N 7T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

55

Tạ Văn Đại

1960

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

2N 6T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

56

Vũ Thị Thắm

1958

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

4N 7T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

57

Phạm Thị Cảnh

1958

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

2N 1T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

58

Trần Văn Sơn

1956

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

1N 4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

59

Nguyễn Thị Xuyến

1958

xã Khánh Thủy

xã Khánh Thủy

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

60

Lã Xuân Chiều

1930

xã Khánh Cư

xã Khánh Cư

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

61

Nguyễn Văn Thùy

1953

xã Khánh Tiên

xã Khánh Tiên

Chết 25/08/2007

5N 7T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Thị Hiền)

62

Phạm Thị May

1960

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

1N 10T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

63

Lê Văn Lân

1958

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

1N 10T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

64

Phạm Thị Vâng

1957

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

2N 5T

2.900.000

Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

65

Nguyễn Thị Xuân

1958

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

66

Phạm Văn Diễn

1959

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

67

Nguyễn Thị Cậy

1958

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

68

Đào Thị Nếm

1960

xã Khánh Hồng

xã Khánh Hồng

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

69

Đinh Thị Duyến

1958

xã Khánh An

xã Khánh An

sống

6N 11T

6.500.000

Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

70

Nguyễn Thị Liên

1955

xã Khánh Thiện

xã Khánh An

Sống

5N 4T

5.300.000

Năm triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

71

Bùi Văn Khuê

1946

xã Khánh An

xã Khánh An

Sống

5N 5T

5.300.000

Năm triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

72

Dương Bá Thảnh

1950

xã Khánh An

xã Khánh An

Chết 08/10/1999

5N 4T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đỗ Thị Hồng)

73

Bùi Thị Khuyên

1957

xã Khánh Cường

xã Khánh Thành

Sống

4N 11T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

74

Nguyễn Thị Hoa

1963

xã Khánh Thành

xã Khánh Thành

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

75

Nguyễn Văn Hoạch

1960

xã Khánh Thành

xã Khánh Thành

Sống

2N

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

76

Nguyễn Thị Đỏ

1962

xã Khánh Thành

xã Khánh Thành

Sống

2N 6T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

77

Phạm Văn Thanh

1959

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 4T

3.700.000

Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn

78

Phạm Văn Tính

1955

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 10T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

79

Phạm Văn Nghĩa

1946

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 4T

3.700.000

Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn

80

Phạm Văn Năm

1958

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 4T

3.700.000

Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn

81

Phạm Thị Vọng

1950

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

82

Phạm Thị Bay

1960

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 9T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

83

Bùi Thị Hà

1953

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 10T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

84

Phạm Văn Hoa

1955

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 4T

3.700.000

Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn

85

Phạm Thị Toàn

1957

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 8T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

86

Trịnh Văn Thùy

1960

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 7T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

87

Trịnh Văn Thuần

1961

xã Khánh Hòa

xã Khánh Hòa

Sống

3N 7T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

88

Trần Thị Mị

1961

xã Khánh Thượng

xã Khánh Hòa

Chết 05/07/2013

3N 8T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Trịnh Văn Thùy)

89

Nguyễn Thị Đua

1961

xã Khánh Mậu

xã Khánh Cường

Sống

1N 11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

90

Bùi Văn Bi

1960

xã Khánh Cường

xã Khánh Cường

Chết 28/04/2005

4N 5T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Bùi Duy Kiên)

II

Huyện Kim Sơn

87.900.000

 

91

Phạm Văn Minh

1959

xã Xuân Thiện

xã Xuân Thiện

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

92

Phạm Văn Hùng

1959

xã Xuân Thiện

xã Xuân Thiện

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

93

Nguyễn Thị Đoạt

1957

xã Xuân Thiện

xã Xuân Thiện

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

94

Phạm Thị Duyên

1957

xã Xuân Thiện

xã Xuân Thiện

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

95

Vũ Thanh Toàn

1958

xã Xuân Thiện

xã Xuân Thiện

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

96

Mai Văn Khánh

1954

xã Kim Định

xã Kim Định

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

97

Lê Thị Thoa

1960

phường Ninh Khánh

xã Hùng Tiến

Sống

9N 10T

8.900.000

Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

98

Phạm Trọng Thu

1957

xã Hùng Tiến

xã Hùng Tiến

Chết 25/11/2012

8N 8T

8.100.000

Tám triệu một trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Thoa)

99

Bùi Văn Điệu

1950

xã Đồng Hướng

xã Đồng Hướng

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

100

Trần Văn Xuân

1957

xã Đông Hướng

xã Đông Hướng

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

101

Trần Văn Lai

1962

xã Đông Hướng

xã Đồng Hướng

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

102

Trần Văn Điều

1962

xã Đồng Hướng

xã Đồng Hướng

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

103

Trần Thị Nghê

1962

TT Phát Diệm

TT Phát Diệm

Sống

6N 9T

6.500.000

Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

104

Vũ Thị Loan

1959

xã Thượng Kiêm

TT Phát Diệm

Sống

4N 9T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

105

Nguyễn Thị Phượng

1960

phường Ninh Khánh

TT Phát Diệm

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

106

Trần Đình Tuấn

1958

TT Phát Diệm

TT Phát Diệm

Sống

2N 6T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

107

Trần Thị Thảo

1960

xã Thượng Kiệm

xã Lưu Phương

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

108

Trần Thị Huyên

1949

xã Ân Hòa

xã Ân Hòa

Sống

4N 11T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

109

Phạm Văn Nhân

1958

xã Ân Hòa

xã Ân Hòa

Sống

11T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

110

Trần Văn Phương

1960

xã Đồng Hướng

xã Ân Hòa

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

111

Phạm Thị Cậy

1955

xã Đồng Hướng

xã Đồng Hướng

Sống

3N 7T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

112

Nguyễn Thị Dần

1960

xã Đồng Hướng

xã Kim Chính

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

113

Nguyễn Thị Nhị

1961

xã Đồng Hướng

xã Kim Chính

Sống

5T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

114

Phạm Văn Côi

1960

xã Yên Mật

xã Yên Mật

Chết 22/10/2010

3N 11T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Đức Lâm)

115

Vũ Thị Ngát

1961

xã Khánh Nhạc

xã Yên Mật

Chết 24/01/2006

3N 11T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Đức Lâm)

III

Huyện Hoa Lư

39.200.000

 

116

Nguyễn Xuân Thành

1951

xã Yên Phong

xã Ninh Mỹ

Sống

4N 5T

4.500.000

Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

117

Lưu Hồng Sâm

1957

xã Ninh Xuân

xã Ninh Xuân

Chết 13/02/2005

3N 8T

3.600.000

Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Nga)

118

Lê Thị Nga

1962

xã Đồng Thanh

xã Ninh Xuân

Sống

3N 8T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

119

Phan Thị Nhự

1960

xã Ninh Xuân

xã Ninh Xuân

Sống

3N 6T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

120

Hoàng Thị Khuyênh

1954

xã Ninh Xuân

xã Ninh Xuân

Sống

3N 8T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

121

Phạm Thị Thúy

1961

xã Ninh Mỹ

thị trấn Thiên Tôn

Sống

6N 8T

6.500.000

Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

122

Phạm Văn Thể

1958

xã Ninh Mỹ

xã Ninh Mỹ

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

123

Lê Thanh Tùng

1960

xã Ninh Mỹ

thị trấn Thiên Tôn

Sống

6N 8T

6.500.000

Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

124

Phạm Thị Hòa

1956

xã Ninh Mỹ

xã Ninh Mỹ

Sống

2N 11T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

IV

Huyện Yên Mô

8.200.000

 

125

Nguyễn Thị Lan

1960

xã Yên Phong

xã Yên Phong

Sống

3N 10T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

126

Lê Xuân Trường

1959

xã Yên Phong

xã Yên Phong

Sống

3N 10T

4.100.000

Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn

V

Thành phố Ninh Bình

49.900.000

 

127

Nguyễn Văn Chung

1961

xã Ninh Nhất

xã Ninh Nhất

Sống

4N 9T

4.900.000

Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

128

An Thị Liên

1959

xã Ninh Xuân

phường Phúc Thành

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

129

Lê Thị Lan

1959

xã Khánh Mậu

phường Phúc Thành

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

130

Ngô Xuân Tú

1937

xã Yên Nhân

phường Phúc Thành

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

131

Đinh Thị Khánh

1956

xã Ninh Thành

phường Phúc Thành

Sống

4T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

132

Lã Văn Việt

1961

phường Ninh Sơn

phường Ninh Sơn

Sống

2N 8T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

133

Phạm Thị Tươi

1957

xã Ninh Nhất

phường Ninh Sơn

Sống

2N 8T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

134

Vũ Đức Cẩn

1954

phường Ninh Sơn

phường Ninh Sơn

Sống

2N 8T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

135

Đinh Thị Tạo

1960

xã Ninh Thành

phường Tân Thành

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

136

Đinh Thị Hiên

1960

xã Ninh Thành

phường Tân Thành

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

137

Bùi Thị Hiền

1959

xã Ninh Khang

phường Tân Thành

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

138

Đào Mạnh Thường

1948

phường Ninh Phong

phường Ninh Phong

Sống

2N 8T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

139

Đỗ Thị Mận

1959

xã Ninh Khánh

phường Tân Thành

Sống

2N 8T

3.300.000

Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn

140

Lê Thị Nhung

1959

xã Ninh Tiến

xã Ninh Tiến

Sống

9N 1T

8.500.000

Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

141

Nguyễn Thị Hoàn

1959

xã Ninh Tiến

xã Ninh Tiến

Sống

3T

2.500.000

Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

 

Tổng

 

 

 

 

 

526.200.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành

  • Số hiệu: 1317/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản