Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1120/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC CHI TRẢ TIỀN TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐÃ TỪ TRẦN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên Bộ: Quốc phòng - Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 465/SLĐTBXH-NCC ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Sở Tài chính trích 1.494.100.000 đồng (Một tỷ bốn trăm chín mươi tư triệu một trăm ngàn đồng) từ nguồn ngân sách Bảo đảm xã hội năm 2016 chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để chi trả tiền trợ cấp mai táng phí cho 131 đối tượng đã từ trần theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ, Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (có bảng tổng hợp và danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao các huyện, thành phố thị xã thực hiện việc chi trả kịp thời, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Nội dung (Người) | Thành tiền (Đồng) |
1 | Huyện Lộc Hà | 14 | 161.000.000 |
2 | Huyện Can Lộc | 10 | 115.000.000 |
3 | Huyện Thạch Hà | 13 | 145.500.000 |
4 | Thị xã Hồng Lĩnh | 02 | 23.000.000 |
5 | Huyện Nghi Xuân | 14 | 161.000.000 |
6 | Thành phố Hà Tĩnh | 02 | 18.800.000 |
7 | Huyện Hương Sơn | 11 | 126.500.000 |
8 | Huyện Đức Thọ | 11 | 123.300.000 |
9 | Huyện Kỳ Anh | 14 | 161.000.000 |
10 | Thị xã Kỳ Anh | 03 | 34.500.000 |
11 | Huyện Cẩm Xuyên | 22 | 253.000.000 |
12 | Huyện Vũ Quang | 01 | 11.500.000 |
13 | Huyện Hương Khê | 14 | 160.000.000 |
| Tổng cộng | 131 | 1.494.100.000 |
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng CCB, TNXP, DQTT, QNPV... từ trần | Năm sinh | Trú quán | Huyên, thành phố, thị xã | Loại đối tượng | Ngày, tháng từ trần | Họ tên thân nhân hưởng TC MTP | Quan hệ với NCC | Số tiền (đồng) |
Xã, phường, thị trấn | |||||||||
1 | Trương Văn Giáo | 1938 | Thạch Bằng | Lộc Hà | QĐ 290 | 03/01/2016 | Trần Thị Em | Vợ | 11.500.000 |
2 | Lê Văn Bưởi | 1965 | Thạch Châu | Lộc Hà | QĐ 62 | 18/02/2016 | Nguyễn Thị Lâm | Vợ | 11.500.000 |
3 | Trần Quốc Huyên | 1935 | Ích Hậu | Lộc Hà | QĐ 290 | 13/01/2016 | Nguyễn Thị Phương | Vợ | 11.500.000 |
4 | Lê Quang Bé | 1954 | Thạch Châu | Lộc Hà | CCB | 06/3/2016 | Phan Thị Thùy | Vợ | 11.500.000 |
5 | Phạm Bá Hường | 1950 | Hồng Lộc | Lộc Hà | CCB | 25/12/2015 | Nguyễn Thị Loan | Vợ | 11.500.000 |
6 | Trần Đình Tứ | 1937 | An Lộc | Lộc Hà | CCB | 06/12/2015 | Ngô Thị Tình | Vợ | 11.500.000 |
7 | Nguyễn Đình Bảy | 1943 | Thạch Mỹ | Lộc Hà | CCB | 19/6/2015 | Nguyễn Viết Hùng | Con trai | 11.500.000 |
8 | Nguyễn Thị Đệ | 1931 | Hồng Lộc | Lộc Hà | QĐ 290 | 14/8/2015 | Phan Văn Quý | Con trai | 11.500.000 |
9 | Trần Thanh Lương | 1965 | Thạch Bằng | Lộc Hà | QĐ 62 | 30/01/2016 | Mai Thị Hải Yến | Vợ | 11.500.000 |
10 | Hồ Huân | 1963 | Ích Hậu | Lộc Hà | QĐ 62 | 19/01/2016 | Hồ Thị Bình | Vợ | 11.500.000 |
11 | Bùi Thức Ngụ | 1950 | Ích Hậu | Lộc Hà | QĐ 62 | 15/02/2016 | Phan Thị Châu | Vợ | 11.500.000 |
12 | Nguyễn Văn Cung | 1941 | Ích Hậu | Lộc Hà | QĐ 290 | 07/3/2016 | Nguyễn Văn Chinh | Con trai | 11.500.000 |
13 | Nguyễn Văn Định | 1951 | Bình Lộc | Lộc Hà | QĐ 290 | 08/3/2016 | Phan Thị Tân | Vợ | 11.500.000 |
14 | Nguyễn Thị Chắt | 1943 | Thạch Châu | Lộc Hà | QĐ 290 | 09/3/2016 | Phạm Xuân Giá | Chồng | 11.500.000 |
15 | Phan Thị Chương | 1934 | Thượng Lộc | Can Lộc | QĐ 290 | 12/3/2016 | Phan Văn Khương | Con trai | 11.500.000 |
16 | Tô Thị Tùng | 1951 | Thiên Lộc | Can Lộc | QĐ 290 | 21/02/2016 | Võ Tá Phi | Chồng | 11.500.000 |
17 | Võ Văn Bính | 1956 | Thiên Lộc | Can Lộc | CCB | 26/12/2015 | Nguyễn Thị Xuân | Vợ | 11.500.000 |
18 | Nguyễn Thị Hồng | 1921 | Yên Lộc | Can Lộc | QĐ 290 | 01/12/2015 | Nguyễn Xuân Hồng | Con trai | 11.500.000 |
19 | Võ Quang Thất | 1950 | Gia Hanh | Can Lộc | CCB | 15/12/2015 | Trần Thị Thiệu | Vợ | 11.500.000 |
20 | Nguyễn Văn Thống | 1926 | Tùng Lộc | Can Lộc | QĐ 290 | 17/10/2015 | Nguyễn Thị Yêm | Con dâu | 11.500.000 |
21 | Nguyễn Hạ | 1920 | Thiên Lộc | Can Lộc | CCB | 16/3/2016 | Nguyễn Duy Hiền | Con trai | 11.500.000 |
22 | Võ Yên | 1929 | Thiên Lộc | Can Lộc | CCB | 20/3/2016 | Võ Huy Thảo | Con trai | 11.500.000 |
23 | Đặng Văn Hồng | 1931 | Trung Lộc | Can Lộc | CCB | 26/4/2015 | Đặng Văn Khoan | Con trai | 11.500.000 |
24 | Phan Khắc Lương | 1960 | Xuân Lộc | Can Lộc | QĐ 62 | 04/3/2015 | Lê Thị Mận | Vợ | 11.500.000 |
25 | Nguyễn Quang | 1954 | Thạch Trị | Thạch Hà | QĐ 62 | 02/3/2016 | Nguyễn Đình Nhung | Con trai | 11.500.000 |
26 | Lê Văn Liên | 1930 | Thạch Thanh | Thạch Hà | CCB | 21/12/2015 | Lê Thị Liên | Vợ | 11.500.000 |
27 | Nguyễn Danh Luận | 1955 | Thạch Tiến | Thạch Hà | CCB | 20/02/2016 | Trương Thị Tuyết | Vợ | 11.500.000 |
28 | Dương Minh Đào | 1964 | Thạch Hương | Thạch Hà | QĐ 62 | 03/9/2014 | Phạm Thị Nhường | Vợ | 11.500.000 |
29 | Hồ Văn Báu | 1943 | Thạch Lạc | Thạch Hà | CCB | 08/02/2016 | Dương Thị Xuân | Vợ | 11.500.000 |
30 | Nguyễn Văn Sáng | 1953 | Thạch Trị | Thạch Hà | CCB | 27/02/2016 | Nguyễn Văn Thái | Con trai | 11.500.000 |
31 | Lê Đình Vọ | 1952 | Thạch Tân | Thạch Hà | QĐ 290 | 31/7/2015 | Trần Thị Yên | Vợ | 11.500.000 |
32 | Hoàng Thiện | 1960 | Thạch Trị | Thạch Hà | QĐ 62 | 23/01/2013 | Nguyễn Thị Soi | Vợ | 10.500.000 |
33 | Trần Đăng Điền | 1963 | Thạch Trị | Thạch Hà | QĐ 62 | 23/3/2013 | Trần Đăng Việt | Con trai | 10.500.000 |
34 | Nguyễn Hữu Bình | 1958 | Thạch Bàn | Thạch Hà | QĐ 62 | 26/02/2016 | Nguyễn Văn Hưởng | Con trai | 11.500.000 |
35 | Nguyễn Xuân Cận | 1941 | Thạch Bàn | Thạch Hà | CCB | 22/10/2015 | Nguyễn Trần Tương | Con trai | 11.500.000 |
36 | Nguyễn Viết Minh | 1962 | Thạch Liên | Thạch Hà | QĐ 62 | 13/01/2013 | Nguyễn Thị Thủy | Vợ | 10.500.000 |
37 | Trần Văn Huyền | 1963 | Thạch Vĩnh | Thạch Hà | QĐ 62 | 07/10/2012 | Nguyễn Thị Minh | Vợ | 10.500.000 |
38 | Bùi Thị Quế | 1934 | Đậu Liêu | TX Hồng Lĩnh | QĐ 290 | 05/3/2016 | Phạm Hồng Chi | Con trai | 11.500.000 |
39 | Trần Thị Chín | 1934 | Thuận Lộc | TX Hồng Lĩnh | QĐ 290 | 13/3/2016 | Lê Thiên | Chồng | 11.500.000 |
40 | Nguyễn Viết Lập | 1954 | Xuân An | Nghi Xuân | CCB | 06/3/2016 | Bùi Thị Hạnh | Vợ | 11.500.000 |
41 | Phan Xuân Tân | 1959 | Xuân Viên | Nghi Xuân | QĐ 62 | 28/8/2015 | Phan Bá Tố | Con trai | 11.500.000 |
42 | Trần Nuôi | 1940 | Cổ Đạm | Nghi Xuân | QĐ 290 | 07/02/2016 | Dương Thị Mạn | Vợ | 11.500.000 |
43 | Đặng Quốc Trường | 1952 | Xuân Hội | Nghi Xuân | CCB | 21/12/2015 | Hoàng Thị Quý | Vợ | 11.500.000 |
44 | Bùi Văn Trương | 1965 | Xuân Hội | Nghi Xuân | QĐ 62 | 01/01/2014 | Nguyễn Thị Bình | Vợ | 11.500.000 |
45 | Thái Mạnh Hùng | 1957 | Xuân Hội | Nghi Xuân | CCB | 28/11/2015 | Lê Thị Lý | Vợ | 11.500.000 |
46 | Hà Văn Mai | 1959 | Xuân Hồng | Nghi Xuân | QĐ 62 | 29/3/2015 | Lê Thị Đào | Vợ | 11.500.000 |
47 | Nguyễn Khắc Huân | 1933 | Cương Gián | Nghi Xuân | CCB | 25/3/2016 | Nguyễn Khắc Dung | Con trai | 11.500.000 |
48 | Nguyễn Song | 1938 | Cương Gián | Nghi Xuân | CCB | 17/12/2015 | Nguyễn Thị Huệ | Vợ | 11.500.000 |
49 | Lê Duy Trị | 1955 | Xuân Viên | Nghi Xuân | CCB | 31/12/2015 | Nguyễn Thị Vinh | Vợ | 11.500.000 |
50 | Nguyễn Xuân Kỳ | 1959 | Xuân An | Nghi Xuân | QĐ 62 | 22/9/2015 | Nguyễn Thị Tình | Vợ | 11.500.000 |
51 | Phan Xuân Liên | 1959 | Xuân Thành | Nghi Xuân | QĐ 62 | 21/12/2014 | Phan Thị Luyến | Vợ | 11.500.000 |
52 | Phan Văn Nuôi | 1939 | Cổ Đạm | Nghi Xuân | CCB | 11/02/2016 | Phan Thị Hồng Bốn | Vợ | 11.500.000 |
53 | Đặng Duy Khương | 1969 | Nghi Xuân | Nghi Xuân | QĐ 62 | 26/9/2014 | Nguyễn Thị Len | Vợ | 11.500.000 |
54 | Lê Văn Minh | 1968 | Đại Nài | TP Hà Tĩnh | QĐ 62 | 09/7/2012 | Nguyễn Thị Đào | Vợ | 10.500.000 |
55 | Lê Văn Xuân | 1957 | Đại Nài | TP Hà Tĩnh | QĐ 62 | 10/3/2012 | Nguyễn Thị Nghị | Vợ | 8.300.000 |
56 | Phan Tạo | 1952 | Sơn Thủy | Hương Sơn | CCB | 01/11/2015 | Nguyễn Thị Hiền | Vợ | 11.500.000 |
57 | Nguyễn Văn Sơn | 1953 | Sơn Lễ | Hương Sơn | CCB | 10/12/2015 | Hoàng Thị An | Vợ | 11.500.000 |
58 | Lê Tiến Sỹ | 1946 | Sơn Kim 2 | Hương Sơn | CCB | 30/12/2015 | Lê Thị Cảnh | Con gái | 11.500.000 |
59 | Nguyễn Thị Xuân | 1930 | Sơn Ninh | Hương Sơn | QĐ 290 | 15/01/2016 | Tôn Chí Toại | Con trai | 11.500.000 |
60 | Lương Văn Tài | 1954 | Phố Châu | Hương Sơn | CCB | 11/3/2016 | Phan Thị Thanh | Vợ | 11.500.000 |
61 | Hồ Văn Ninh | 1932 | Phố Châu | Hương Sơn | QĐ 290 | 18/02/2016 | Phan Thị Thành | Vợ | 11.500.000 |
62 | Phan Thị Anh | 1944 | Phố Châu | Hương Sơn | CCB | 18/01/2016 | Đào Viết Dũng | Con trai | 11.500.000 |
63 | Nguyễn Văn Thưởng | 1927 | Sơn Giang | Hương Sơn | CCB | 10/11/2015 | Nguyễn Văn Đồng | Con trai | 11.500.000 |
64 | Nguyễn Văn Bằng | 1963 | Sơn Lễ | Hương Sơn | QĐ 62 | 31/12/2015 | Cao Thị Nguyệt | Vợ | 11.500.000 |
65 | Phan Đăng Lợi | 1963 | Sơn Ninh | Hương Sơn | QĐ 62 | 31/3/2016 | Phạm Thị Nhung | Vợ | 11.500.000 |
66 | Lê Quốc Lương | 1957 | Sơn Châu | Hương Sơn | QĐ 62 | 05/4/2016 | Phan Thị Phương | Vợ | 11.500.000 |
67 | Nguyễn Văn Pháp | 1966 | Đức Đồng | Đức Thọ | QĐ 62 | 25/12/2015 | Nguyễn Thị Hoài Nam | Vợ | 11.500.000 |
68 | Võ Quán Đức | 1952 | Đức Đồng | Đức Thọ | CCB | 29/11/2015 | Nguyễn Thị Kiểm | Vợ | 11.500.000 |
69 | Đặng Quang Sâm | 1932 | Đức Thanh | Đức Thọ | CCB | 02/3/2016 | Đoàn Thị Tuyết | Vợ | 11.500.000 |
70 | Trần Văn Ngụ | 1923 | Đức Thanh | Đức Thọ | CCB | 04/3/2016 | Đoàn Thị Linh | Vợ | 11.500.000 |
71 | Nguyễn Khánh | 1929 | Đức Dũng | Đức Thọ | CCB | 23/01/2016 | Nguyễn Văn Đại | Con trai | 11.500.000 |
72 | Hoàng Trọng Kính | 1930 | Bùi Xá | Đức Thọ | CCB | 27/11/2015 | Lê Thị Yên | Vợ | 11.500.000 |
73 | Phan Văn Tăng | 1965 | Đức Thủy | Đức Thọ | QĐ 62 | 16/02/2016 | Trần Thị Tuyết | Vợ | 11.500.000 |
74 | Phan Trung Quy | 1955 | Đức Thủy | Đức Thọ | QĐ 62 | 21/02/2016 | Nguyễn Thị Hoa | Vợ | 11.500.000 |
75 | Nguyễn Trọng Bình | 1950 | Đức Dũng | Đức Thọ | CCB | 29/3/2016 | Nguyễn Thị Lâm | Vợ | 11.500.000 |
76 | Trần Đức Tường | 1960 | Đức Lạc | Đức Thọ | QĐ 62 | 20/01/2012 | Văn Thị Sâm | Vợ | 8.300.000 |
77 | Lê Quang Hà | 1961 | Đức Nhân | Đức Thọ | QĐ 62 | 15/02/2016 | Nguyễn Viết Nhân | Em họ | 11.500.000 |
78 | Hoàng Thị Dinh | 1952 | Kỳ Đồng | Kỳ Anh | QĐ 290 | 14/01/2016 | Võ Ngọc Khiết | Chồng | 11.500.000 |
79 | Trần Văn Chuẩn | 1968 | Kỳ Giang | Kỳ Anh | QĐ 62 | 20/12/2014 | Trần Minh Lam | Anh trai | 11.500.000 |
80 | Nguyễn Tiến Thứ | 1963 | Kỳ Khang | Kỳ Anh | QĐ 62 | 14/02/2016 | Nguyễn Thị Xuân | Vợ | 11.500.000 |
81 | Nguyễn Văn Nhuân | 1937 | Kỳ Lâm | Kỳ Anh | CCB | 21/02/2016 | Nguyễn Thị Nghi | Vợ | 11.500.000 |
82 | Nguyễn Văn Ninh | 1942 | Kỳ Phong | Kỳ Anh | QĐ 290 | 27/02/2016 | Nguyễn Văn Công | Con trai | 11.500.000 |
83 | Dương Viêng | 1936 | Kỳ Phong | Kỳ Anh | QĐ 290 | 28/01/2016 | Dương Văn Sửu | Con trai | 11.500.000 |
84 | Nguyễn Văn Nhỏ | 1957 | Kỳ Tây | Kỳ Anh | QĐ 62 | 19/12/2015 | Dương Thị Nĩnh | Vợ | 11.500.000 |
85 | Nguyễn Văn Sơn | 1966 | Kỳ Tây | Kỳ Anh | QĐ 62 | 09/02/2015 | Phan Thị Quế | Vợ | 11.500.000 |
86 | Lê Văn Việt | 1954 | Kỳ Thư | Kỳ Anh | CCB | 06/01/2016 | Dương Thị Nguyên | Vợ | 11.500.000 |
87 | Trần Văn Đê | 1944 | Kỳ Thượng | Kỳ Anh | CCB | 20/3/2016 | Phan Thị Chiền | Vợ | 11.500.000 |
88 | Nguyễn Văn Thỉ | 1942 | Kỳ Văn | Kỳ Anh | CCB | 20/3/2016 | Võ Thị Sen | Vợ | 11.500.000 |
89 | Nguyễn Văn Ý | 1932 | Kỳ Văn | Kỳ Anh | QĐ 290 | 06/01/2016 | Nhự Thị Huấn | Vợ | 11.500.000 |
90 | Dương Ngọc Thìn | 1938 | Kỳ Văn | Kỳ Anh | QĐ 290 | 10/02/2016 | Dương Xuân Ngân | Con trai | 11.500.000 |
91 | Nguyễn Ngọc Thạch | 1965 | Kỳ Xuân | Kỳ Anh | QĐ 62 | 31/3/2016 | Nguyễn Thị Thương | Vợ | 11.500.000 |
92 | Lê Văn Đề | 1952 | Kỳ Thịnh | TX Kỳ Anh | CCB | 06/01/2016 | Nguyễn Thị Hiến | Vợ | 11.500.000 |
93 | Phạm Thị Hồng | 1949 | Kỳ Hà | TX Kỳ Anh | QĐ 290 | 10/01/2016 | Phạm Thị Tâm | Con dâu | 11.500.000 |
94 | Nguyễn Thị Huệ | 1928 | Kỳ Hà | TX Kỳ Anh | QĐ 290 | 11/01/2016 | Nguyễn Trọng Đệ | Con trai | 11.500.000 |
95 | Nguyễn Văn Đính | 1957 | Cẩm Thăng | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 07/02/2016 | Thái Thị Đào | Vợ | 11.500.000 |
96 | Võ Xuân Phu | 1959 | Cẩm Lạc | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 24/01/2016 | Lê Thị Thanh | Vợ | 11.500.000 |
97 | Phan Nghị | 1959 | Cẩm Mỹ | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 16/3/2016 | Trần Thị Hòa | Vợ | 11.500.000 |
98 | Lê Ngọc Phượng | 1958 | Cẩm Thịnh | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 24/3/2016 | Lê Ngọc Nam | Con trai | 11.500.000 |
99 | Nguyễn Văn Quát | 1920 | Cẩm Thịnh | Cẩm Xuyên | CCB | 21/01/2016 | Nguyễn Thị Thanh | Con gái | 11.500.000 |
100 | Nguyễn Văn Tiến | 1948 | Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | CCB | 20/3/2016 | Đặng Thị Luân | Vợ | 11.500.000 |
101 | Trần Viết Khanh | 1948 | Cẩm Hòa | Cẩm Xuyên | CCB | 20/10/2015 | Trần Viết Hưng | Con trai | 11.500.000 |
102 | Phan Viết Mẫu | 1933 | Cẩm Dương | Cẩm Xuyên | CCB | 10/12/2015 | Phan Văn Thuấn | Con trai | 11.500.000 |
103 | Trần Đăng Ninh | 1954 | Cẩm Dương | Cẩm Xuyên | CCB | 20/6/2015 | Trần Đình Định | Con trai | 11.500.000 |
104 | Lương Hữu Chương | 1949 | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | CCB | 24/3/2014 | Lương Hữu Thuận | Con trai | 11.500.000 |
105 | Nguyễn Thị Trúc | 1948 | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 14/5/2014 | Dương Công Vĩ | Chồng | 11.500.000 |
106 | Nguyễn Đình Luỵn | 1930 | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 26/12/2013 | Nguyễn Đình Nhu | Con trai | 11.500.000 |
107 | Nguyễn Đình Liêm | 1929 | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 23/11/2014 | Nguyễn Đình Hậu | Con trai | 11.500.000 |
108 | Nguyễn Đăng Vọng | 1945 | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 06/11/2015 | Nguyễn Thị Loan | Con gái | 11.500.000 |
109 | Hoàng Xuân Xứng | 1934 | Cẩm Huy | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 21/01/2016 | Nguyễn Thị Tập | Vợ | 11.500.000 |
110 | Nguyễn Đình Nghi | 1945 | Cẩm Minh | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 10/02/2016 | Nguyễn Đình Hoàng | Con trai | 11.500.000 |
111 | Nguyễn Văn Thìn | 1941 | Cẩm Duệ | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 23/01/2016 | Nguyễn Trọng Hòa | Con trai | 11.500.000 |
112 | Biện Cúc | 1926 | Cẩm Vịnh | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 23/02/2016 | Nguyễn Thị Khả | Vợ | 11.500.000 |
113 | Bùi Đức Huấn | 1938 | Cẩm Vịnh | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 26/3/2016 | Nguyễn Thị Tửu | Vợ | 11.500.000 |
114 | Phan Văn Nhàn | 1924 | Cẩm Dương | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 06/3/2016 | Phan Văn Đức | Con trai | 11.500.000 |
115 | Nguyễn Văn Chiến | 1952 | Cẩm Hà | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 03/4/2016 | Hoàng Thị Bàng | Vợ | 11.500.000 |
116 | Phan Văn Biếu | 1925 | Cẩm Hà | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 29/02/2016 | Phan Thế Loan | Con trai | 11.500.000 |
117 | Phan Thị Nguyệt | 1923 | Đức Liên | Vũ Quang | QĐ 290 | 08/3/2016 | Phạm Hữu Đường | Con trai | 11.500.000 |
118 | Phan Khắc Thựu | 1934 | Phúc Đồng | Hương Khê | CCB | 28/01/2016 | Phan Khắc Thành | Con trai | 11.500.000 |
119 | Nguyễn Ngọc Thạch | 1954 | Hương Giang | Hương Khê | CCB | 13/12/2015 | Phan Thị Lý | Vợ | 11.500.000 |
120 | Nguyễn Đình Hồ | 1943 | Hà Linh | Hương Khê | CCB | 28/12/2015 | Nguyễn Đình Thành | Con trai | 11.500.000 |
121 | Đào Quang Chung | 1945 | Hòa Hải | Hương Khê | CCB | 25/01/2015 | Phan Thị Minh | Vợ | 11.500.000 |
122 | Bạch Đình Phụng | 1950 | Phương Mỹ | Hương Khê | CCB | 13/3/2014 | Hồ Thị Tám | Vợ | 11.500.000 |
123 | Nguyễn Văn Chung | 1919 | Phương Mỹ | Hương Khê | CCB | 11/02/2014 | Nguyễn Văn Hiển | Con trai | 11.500.000 |
124 | Ngô Quang Mậu | 1958 | Hương Trạch | Hương Khê | QĐ 62 | 05/12/2013 | Phan Thị Thanh | Vợ | 11.500.000 |
125 | Nguyễn Thị Lệ | 1922 | Phúc Trạch | Hương Khê | QĐ 290 | 09/3/2016 | Thái Ngọc Thân | Con trai | 11.500.000 |
126 | Từ Dương Quý | 1937 | Hà Linh | Hương Khê | CCB | 27/01/2016 | Từ Dương Huệ | Con trai | 11.500.000 |
127 | Đinh Phúc Lương | 1931 | Phúc Đồng | Hương Khê | QĐ 290 | 24/3/2016 | Đinh Phúc Tâm | Con trai | 11.500.000 |
128 | Trần Đức Dục | 1964 | Hương Bình | Hương Khê | QĐ 62 | 05/5/2016 | Dương Thị Lan | Vợ | 10.500.000 |
129 | Nguyễn Văn Hợp | 1945 | Hương Bình | Hương Khê | CCB | 18/01/2016 | Nguyễn Văn Nhân | Con trai | 11.500.000 |
130 | Trần Thị Thích | 1923 | Phúc Trạch | Hương Khê | QĐ 290 | 21/01/2016 | Trần Thị Hoa | Con dâu | 11.500.000 |
131 | Lê Quyến | 1923 | Hương Bình | Hương Khê | CCB | 31/12/2015 | Lê Đăng Mong | Con trai | 11.500.000 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 1.494.100.000 |
- 1Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Hướng dẫn liên ngành 01/LN năm 2009 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối với Cựu chiến binh, đối tượng được hưởng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Nghị định 150/2006/NĐ-CP do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội - Hội Cựu chiến binh - Sở Tài chính - Bảo hiểm Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ tài chính cùng ban hành
- 4Thông tư liên tịch 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP hướng dẫn Nghị định 150/2006/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng ban hành
- 5Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Hướng dẫn liên ngành 01/LN năm 2009 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối với Cựu chiến binh, đối tượng được hưởng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Nghị định 150/2006/NĐ-CP do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội - Hội Cựu chiến binh - Sở Tài chính - Bảo hiểm Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 12Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp mai táng phí đối tượng đã từ trần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 1120/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra