Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC CHUẨN HOÁ, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1663/TTr-SGDĐT ngày 28/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành (bao gồm: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện), chuẩn hóa Danh mục 17 lĩnh vực Giáo dục và đào tạo với 122 thủ tục hành chính (bao gồm: 10 lĩnh vực cấp tỉnh với 82 thủ tục hành chính, 06 lĩnh vực cấp huyện với 35 thủ tục hành chính, 01 lĩnh vực cấp xã với 05 thủ tục hành chính) và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc pham vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới ban hành được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2 Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Cà Mau thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Lĩnh vực | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (Số hiệu VBQPPL quy định) | Ghi chú | |
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hoá | |||||||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học (Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006388” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005074” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005067” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005070” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006389” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | ||||||||
6 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000270” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005069” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005073” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm). | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005082” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005354” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001989” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục nghề nghiệp | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu). | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005087” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
III | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005084” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005081” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005079” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005076” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
IV | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục thường xuyên | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005065” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục thường xuyên | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005062” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục thường xuyên | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000744” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục thường xuyên | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005057” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005015” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005008” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004999” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005053” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005049” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005025” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005043” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005406” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005195” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005359” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004712” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.00805” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000161” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | ||||||||
17 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. | Đối với lớp năng khiếu thể dục thể thao trong các trường trung học phổ thông, 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với trường năng khiếu thể dục thể thao: Không quy định. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005017” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 | ||||||||
18 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000181” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
19 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001000” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | ||||||||
20 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001985” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
21 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
VI | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 19/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000715” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | ||||||||
2 | Giáo dục và đào tạo | Kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 17/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000713” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 18/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | ||||||||
4 | Giáo dục và đào tạo | Kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 42/2012/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000259” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
VII | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 19/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000288” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | ||||||||
2 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Thông tư số 17/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000280” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 18/2018/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000691” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | ||||||||
4 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 48/2008/BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000729” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | ||||||||
5 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 07/2018/BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.00011” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 16/2016/BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005143” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | ||||||||
7 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét, cấp học bổng chính sách. | a) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002407” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | ||||||||
8 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã). | Thời gian cấp học bổng và hỗ trợ chi phí: việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư liên số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001714” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004435” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004436” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | ||||||||
11 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
| Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002982” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện). | a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến | Không | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005144” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
VIII | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 04/10/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001492” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Phê duyệt liên kết giáo dục. | Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001499” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001497” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001496” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000939” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000716” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006446” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000718” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001495” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001493” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | ||||||||
11 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
| Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008722” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
| Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008723” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
IX | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 11/9/2018) | |||||||
1 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện) | Theo thông báo của trung tâm sát hạch | Cá nhân trực tiếp đến đăng ký với trung tâm sát hạch hoặc gửi qua đương bưu chính. | Không | Thông tư số 17/2016/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003734” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (cấp tỉnh) | Theo đợt tuyển sinh | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001806” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 | ||||||||
3 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính. | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
| Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005090” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 | ||||||||
4 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày, kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chậm nhất là 05 ngày làm việc, trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính | Không | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009394” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | ||||||||
5 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính; Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giáo dực và Đào tạo | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005098” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính; Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giáo dực và Đào tạo | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo (cắt giảm 3/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính; Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
| Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005095” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
X | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 17/3/2020) | |||||||
1 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều, cơ quan có thẩm quyền cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc phải cấp bản sao cho người có yêu cầu. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được xác định từ thời điểm cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm b khoản 2 Điều 31 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00592” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001914” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | ||||||||
3 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 35 ngày làm việc (cắt giảm 10/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính; - Bưu chính - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Phí: 250.000, 500.000 đồng | Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004889” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
| |
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hoá | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (Số hiệu VBQPPL quy định) | Ghi chú
| |
I | Lĩnh vực giáo dục mầm non (Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Mầm non. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004494” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Mầm non. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính.
| Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006390” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Mầm non. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính.
| Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Mầm non. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006445” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | ||||||||
5 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục Mầm non. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004515” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II | Lĩnh vực giáo dục tiểu học (Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004555” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001842” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00452” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004563” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001639” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 | ||||||||
6 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Tiểu học. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. | a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính.
| Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005099” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
III | Lĩnh vực giáo dục trung học (Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính.
| Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004442” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004475” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001809” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001818” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 | ||||||||
6 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Quyết định số 52/2018/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004831” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (do cơ sở giáo dục quy định). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001904” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục Trung học. | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Dịch vụ bưu chính. | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005108” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
IV | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
1 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục dân tộc. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004496” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục dân tộc. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. | Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004545” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục dân tộc. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | ||||||||
4 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục dân tộc. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001839” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục dân tộc. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001824” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||||||
6 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004439” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004440” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 13/7/2016) | |||||||
1 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Trong thời hạn 40 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT, Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005106” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày làm việc; - Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005097” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | ||||||||
3 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008724” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | ||||||||
5 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004438” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc tiểu số rất ít người. | Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
| Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003702” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 | ||||||||
7 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả; + Lần một, chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; + Lần hai, chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
| Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: + Lần một, chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; + Lần hai, chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hàng năm. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008950” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. | Tối đa 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008951” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Lĩnh vực | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (Số hiệu VBQPPL quy định) | Ghi chú | |
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hoá | |||||||
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 19/12/2017) | |||||||
1 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp xã; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001810” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | ||||||||
2 | Giáo dục và đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp xã; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004441” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp xã; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004492” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp xã; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004443” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | Giáo dục và Đào tạo. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận Trả kết quả cấp xã; - Trực tuyến. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004485” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số danh mục có 82 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 35 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Số TT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học | ||||||
1 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Trường Trung học phổ thông; + Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2, Khoản 2 Điều 4, điểm d Khoản 1 và đoạn đầu Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000181” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||
2 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên). | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009002” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Cà Mau thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: + Trường trung học cơ sở; + Phòng Giáo dục và Đào tạo; + Cơ sở giáo dục. | Không | Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2, Khoản 2 Điều 4, điểm d Khoản 1 và đoạn đầu Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TTGDĐT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000182” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính huyện./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH VÀ BỘ PHẬN TIẾP NHẬN TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, và Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | 02 | 0 | 02 | 0 |
1 | Tuyển sinh trung học phổ thông (cấp tỉnh) | X |
| X |
|
2 | Tuyển sinh trung học cơ sở (cấp huyện) | X |
| X |
|
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 01 | 0 | 01 | 0 |
1 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cấp tỉnh) | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN VÀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1. Thủ tục: Tuyển sinh trung học phổ thông
a) Thời hạn giải quyết:
Theo Kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo và Thông báo tuyển sinh hàng năm của Trường Trung học phổ thông.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Trường Trung học phổ thông
Bước 1: Văn phòng Trường Trung học phổ thông tiếp nhận hồ sơ học sinh (trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua bưu điện).
Bước 2: Tổ chức tuyển sinh theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo hàng năm.
Bước 3: Hoàn thành hồ sơ tuyển sinh trình Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Quy trình 2: Giải quyết tại Sở Giáo dục và Đào tạo
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
1. Thủ tục: Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên) xem xét, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Trường phê duyệt: 13,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên) phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1. Thủ tục: Tuyển sinh trung học cơ sở
a) Thời hạn giải quyết:
Theo Kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo và Thông báo tuyển sinh hàng năm của Trường Trung học cơ sở.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Trường Trung học cơ sở
Bước 1: Văn phòng Trường Trung học cơ sở tiếp nhận hồ sơ học sinh (trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua bưu điện).
Bước 2: Tổ chức tuyển sinh theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo hàng năm.
Bước 3: Hoàn thành hồ sơ tuyển sinh trình Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Quy trình 2: Giải quyết tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo: 0,25 ngày làm việc, ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 2: Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
- 1Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1347/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục trung học, giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác, thi, tuyển sinh, giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1347/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Nghệ An
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được chuẩn hoá, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục Trung học cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra