Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 61/TTr-SGDĐT ngày 21/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 66 (sáu mươi sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, gồm:
- 42 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 01 kèm theo);
- 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 02 kèm theo);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục: Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29. Thủ tục: Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30. Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
31. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường tỉểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 120 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
32. Thủ tục: Phê duyệt liên kết giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
33. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
34. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
35. Thủ tục: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
36. Thủ tục: Cho phép hoạt đông đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
37. Thủ tục: Cho phép hoạt đông giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
38. Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
39. Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
41. Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
42. Thủ tục: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tuc: Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục: Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: Giải thể trường tỉểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục: Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục: Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
-Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 1Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra