Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1306/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 103/HĐ-VP ngày 07/4/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính văn bản số 1284/STC-QLGCS ngày 26/4/2017 về việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
a) Xe gắn kèm trang thiết bị chuyên dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ gồm: xe cứu thương, xe khám chữa bệnh lưu động, xe cứu hỏa, xe chuyên dùng chở tiền, xe chở phạm nhân, xe quét đường, xe phun nước, xe chở rác, xe ép rác, xe sửa chữa lưu động, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe thu phát điện báo, xe sửa chữa điện, xe kéo, xe cần cẩu, xe tải, xe tập lái, xe phục vụ thông tin liên lạc.
b) Xe sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù phục vụ yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị - xã hội là xe không gắn kèm trang thiết bị chuyên dùng hoặc có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ nhưng được sử dụng phục vụ cho nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực gồm: xe chỉ đạo phòng chống thiên tai, xe tìm kiếm cứu nạn, xe kiểm lâm, xe thanh tra giao thông, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe hộ đê, xe tập huấn giảng dạy, xe chở diễn viên đi biểu diễn, xe chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu, xe chuyên chở thiết bị thuốc chữa bệnh, xe phục vụ nhiệm vụ trật tự đô thị, xe phục vụ công tác đối ngoại của Tỉnh ủy UBND tỉnh, xe phục vụ nhiệm vụ trật tự chính trị xã hội, xe phục vụ thanh tra-kiểm tra liên ngành, xe phòng chống buôn lậu gian lận thương mại, xe tìm kiếm cứu nạn, xe chuyên chở thiết bị kiểm định-thử nghiệm, ...
(Đính kèm phụ lục )
a) Đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập khi được thành lập mới hoặc đủ tiêu chuẩn sử dụng xe chuyên dùng theo quy định của pháp luật hoặc phát sinh chức năng, nhiệm vụ có yêu cầu sử dụng xe chuyên dùng thì cơ quan chủ quản phải có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
b) Đối với xe chuyên dùng khác (Xe chở rác, xe cuốn ép rác...) các địa phương, đơn vị sự nghiệp công lập căn cứ vào quy mô dân số, mật độ dân số trên địa bàn và nhiệm vụ được giao... đề xuất chủng loại, số lượng xe cụ thể gửi Sở Tài chính tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
6. Nguyên tắc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định tại Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC XE CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19/5/2017)
TT | Tên đơn vị | Số lượng tối đa | Mục đích | Ghi chú |
| Tổng cộng | 335 |
|
|
A | Tổng số xe của cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, UBND, Sở, Ban, Ngành | 120 |
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 3 | 01 xe phòng chống thiên tai | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có | |||
01 xe phục vụ đối ngoại | Chuyển đổi từ xe CT | |||
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 4 | 01 xe phòng chống thiên tai | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
02 xe kiểm tra, giám sát | ||||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT | |||
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 | 01 xe phòng chống thiên tai | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe nhiệm vụ CT-XH | ||||
01 xe phục vụ đối ngoại | ||||
4 | Thanh tra tỉnh | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
5 | Sở Nội vụ | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
6 | Sở Tư pháp | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
8 | Sở Tài chính | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
10 | Sở Xây dựng | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
11 | Sở Công thương | 2 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
01 xe PCCC (phun hóa chất) | Bổ sung TCĐM mua mới | |||
12 | Sở Văn hóa, Thể thao | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
13 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 1 | 01 xe thanh tra kiểm tra | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
14 | Sở Y tế | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 01 xe phòng chống thiên tai | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT | |||
16 | Ban tổ chức tỉnh ủy | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
17 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 1 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
18 | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | 2 | 02 xe tác nghiệp PT-TH | Cập nhật hiện có |
19 | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 01 xe tập huấn giảng dạy | Cập nhật hiện có |
20 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 10 | 10 xe thiết bị, phục vụ (02 xe trên 16 chỗ) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
21 | Trường cao đẳng nghề | 2 | 01 xe 29 chỗ | Giảm 02 xe phục vụ giảng dạy theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe bán tải | ||||
22 | Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu | 1 | 01 xe tập huấn | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
23 | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Vũng Tàu | 9 | 01 xe phòng chống thiên tai | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe nhiệm vụ CT-XH | ||||
01 xe TTĐT (xe cuốc) | ||||
03 xe TTĐT (bán tải) | ||||
02 xe VH-TT | ||||
01 xe kiểm tra giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố | |||
24 | Trật tự đô thị các phường thành phố Vũng Tàu | 6 | 06 xe bán tải TTĐT cấp phường, xã | Cập nhật hiện có |
25 | Văn phòng Thành ủy Bà Rịa | 1 | 01 xe PC thiên tai-CTXH | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
26 | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà Rịa | 6 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có |
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố | |||
02 xe TTĐT | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
02 xe VHTT | ||||
27 | Phường, xã thuộc UBND TP. Bà Rịa | 11 | 11 xe TTĐT cấp phường, xã | Cập nhật hiện có |
28 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Tân Thành | 7 | 01 xe PC thiên tai-CTXH | Cập nhật hiện có |
01 xe 45 chỗ | ||||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT | |||
01 xe VHTT (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
02 xe TTĐT (bán tải) |
| |||
29 | Thị trấn, xã thuộc huyện Tân Thành | 5 | 05 xe TTĐT cấp phường, xã | Cập nhật hiện có |
30 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Long Điền | 6 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có |
01 xe PC thiên tai-CTXH | Cập nhật hiện có | |||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
01 xe VH-TT | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
02 xe trật tự đô thị | ||||
31 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ | 8 | 01 xe trật tự đô thị (tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
02 xe VH-TT |
| |||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
01 xe PC thiên tai-CTXH | Cập nhật hiện có | |||
02 xe tuần tra ANTT | ||||
01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT | |||
32 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức | 6 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có |
01 xe PC thiên tai-CTXH | ||||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
01 xe VHTT | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
01 xe TTĐT (Ngãi Giao) | ||||
01 xe TTĐT (Kim Long) | ||||
33 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Xuyên Mộc | 6 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có |
01 xe PC thiên tai-CTXH | ||||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
02 xe VHTT | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
01 xe TTĐT | ||||
34 | Văn phòng Huyện ủy Côn Đảo | 1 | 01 xe đối ngoại | Chuyển đổi từ xe CT |
35 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo | 6 | 01 xe phòng chống thiên tai | Chuyển đổi từ xe CT |
01 xe thanh tra, kiểm tra | Cập nhật hiện có | |||
01 xe kiểm tra, giám sát | Chuyển đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND | |||
01 xe VHTT (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
02 xe trật tự đô thị (bán tải) | ||||
B | Tổng số xe của các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành | 215 |
|
|
1 | Sở Nội vụ-Ban Tôn giáo | 1 | 01 xe thanh tra, kiểm tra | Chuyển đổi từ xe CT |
2 | Sở Xây dựng-Trung tâm kiểm định | 1 | 01 xe kiểm định (Bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
3 | Sở Công thương-Chi cục Quản lý thị trường | 5 | 05 xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
4 | Sở Công thương-Trung tâm Xúc tiến thương mại | 1 | 01 xúc tiến thương mại | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
5 | Sở Y tế-Bệnh viện Lê Lợi | 9 | 01 xe khám chữa bệnh lưu động | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
07 xe cứu thương | ||||
6 | Sở Y tế-Bệnh viện Bà Rịa | 9 | 01 xe khám chữa bệnh lưu động | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
07 xe cứu thương | ||||
7 | Sở Y tế-Bệnh viện tâm thần | 3 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
01 xe chữa bệnh lưu động | ||||
8 | Sở Y tế-Bệnh viện Mắt | 1 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
9 | Sở Y tế-Trung tâm CSSKSS | 1 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
10 | Sở Y tế Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm | 1 | 01 xe chở thuốc, thiết bị | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
11 | Sở Y tế-Trung tâm truyền thông GD sức khỏe | 1 | 01 xe chữa bệnh lưu động | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
12 | Sở Y tế-Trung tâm giám định pháp y | 1 | 01 xe giám định pháp y | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
13 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Tân Thành | 3 | 01 xe chở thuốc, thiết bị | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
02 xe cứu thương | ||||
14 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Xuyên Mộc | 2 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
15 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Vũng Tàu | 2 | 01 xe chở thuốc-thiết bị | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe cứu thương | ||||
16 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Bà Rịa | 2 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
17 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Châu Đức | 2 | 01 xe chở thuốc-thiết bị | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe cứu thương | ||||
18 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Long Điền | 2 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
19 | Sở Y tế-Trung tâm Y tế Đất Đỏ | 2 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
20 | Sở Y tế-Trung tâm y tế Côn Đảo | 2 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
21 | Sở Y tế-Trung tâm y tế dự phòng | 3 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe chữa bệnh lưu động (tài trợ) | ||||
01 xe chở thuốc, thiết bị | ||||
22 | Sở Y tế-Bệnh viện Phạm Hữu Chí | 1 | 01 xe cứu thương | Chuyển từ xe của Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội (đã giải thể) |
23 | Sở Y tế-Trung tâm phòng chống HIV | 1 | 01 xe chở thuốc, thiết bị | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
24 | Sở Văn hóa, Thể thao-Bảo tàng tỉnh | 1 | 01 xe bán tải | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
25 | Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh | 3 | 03 xe PT-TH (Bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
26 | Sở Văn hóa, Thể thao-Thư viện tỉnh | 1 | 01 xe trên 16 chỗ | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
27 | Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm văn hóa tỉnh | 2 | 01 xe trên 16 chỗ | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe bán tải | ||||
28 | Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | 2 | 01 xe chở VĐV 16 chỗ trở lên | Chuyển đổi từ xe CT |
01 xe chở VĐV 16 chỗ trở lên | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND | |||
29 | Sở Văn hóa, Thể thao-Đoàn ca múa nhạc tỉnh | 3 | 02 xe chở diễn viên | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe tải | ||||
30 | Sở Văn hóa, Thể thao-Ban Quản lý di tích Côn Đảo | 2 | 02 xe bán tải | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
31 | Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu | 2 | 02 phục vụ đối tượng | Cập nhật hiện có |
32 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội-Trung tâm giáo dục và lao động dạy nghề | 3 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
02 xe bán tải (02 cơ sở) | ||||
33 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm xã hội | 3 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe bán tải | Cập nhật hiện có | |||
01 xe phục vụ đối tượng | ||||
34 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm dịch vụ việc làm | 1 | 01 xe bán tải | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
35 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm công tác xã hội | 2 | 01 xe phục vụ đối tượng (tài trợ) | Cập nhật hiện có |
01 xe phục vụ đối tượng | ||||
36 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn | 1 | 01 xe phục vụ đối tượng (tài trợ) | Cập nhật hiện có |
37 | Sở Khoa học-Công nghệ-Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 | 01 xe bán tải | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe cẩu | Bổ sung TCĐM (đã được trang bị theo đề án do UBND tỉnh phê duyệt) | |||
38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Chi cục Thú Y | 2 | 02 xe phòng chống dịch | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
39 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Trung tâm Quản lý khai thác công trình Thủy lợi | 2 | 01 xe PC bão lụt (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
01 xe tải | Cập nhật hiện có | |||
40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Chi cục Kiểm lâm | 6 | 06 xe PC cháy rừng (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
41 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 3 | 01 xe tải | Cập nhật hiện có |
01 xe cẩu, 01 xe xúc đào | Bổ sung TCĐM (đã được trang bị mua mới) | |||
42 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 1 | 01 xe tập huấn-giảng dạy (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
43 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Ban Quản lý rừng phòng hộ | 1 | 01 xe PC cháy rừng (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
44 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | 1 | 01 xe PC cháy rừng (bán tải) | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
45 | Sở Giao thông vận tải-Thanh tra Sở | 9 | 09 xe thanh tra, tuần tra giao thông | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
46 | Sở Giao thông vận tải-Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 64 | 64 xe tập lái | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
47 | Sở Giao thông vận tải- Cảng vụ đường thủy nội địa | 1 | 01 xe kiểm tra ANGT tại cảng | Chuyển từ xe CT |
48 | Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thanh niên | 1 | 01 xe trên 16 chỗ | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
49 | Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thiếu nhi | 1 | 01 xe trên 16 chỗ | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
50 | Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo | 1 | 01 xe kiểm tra, giám sát | Cập nhật hiện có |
51 | Ban Quản lý Cảng Bến Đầm | 6 | 01 xe cẩu | Cập nhật hiện có |
04 xe tải | ||||
01 xe chở công nhân (30 chỗ) | ||||
52 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo | 1 | 01 xe tải | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
53 | Ban Quản lý công trình công cộng huyện Côn Đảo | 12 | Xe thang, xe nâng, xe hút hầm cầu, xe tải, xe bồn | Cập nhật hiện có |
55 | Quản lý các khu du lịch thành phố Vũng Tàu | 3 | 01 xe cứu thương | Giữ TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND |
02 xe tải | ||||
56 | Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất Đỏ | 1 | 01 xe cứu hộ | Cập nhật hiện có |
57 | Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Xuyên Mộc | 1 | 01 xe cứu hộ | Cập nhật hiện có |
58 | Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Côn Đảo | 1 | 01 xe cứu hộ | Cập nhật hiện có |
59 | Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO) | 5 | 01 xe bán tải | Cập nhật hiện có |
01 xe bồn | ||||
02 xe chữa cháy | Bổ sung TCĐM mua mới | |||
01 xe bán tải | Chuyển đổi từ xe CT | |||
60 | Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ | 7 | 01 xe kiểm tra-giám sát | Cập nhật hiện có |
03 xe ép rác | ||||
01 xe cẩu | ||||
02 xe bồn |
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 3Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị trên địa bàn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 10/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 10/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2015 quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 7Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị trên địa bàn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1306/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra