CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 654/TTr-CP ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 406 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-CTN ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Khoa, sinh ngày 22/11/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), Giấy khai sinh số 216 ngày 12/8/1996 Hiện trú tại: số 32, ngõ 148, đoạn 2, đường Bắc Hưng, khóm 025, phường Nhân Ái, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7718741 cấp ngày 02/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
2. | Chu Thị Hải An, sinh ngày 16/9/1975 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 106 ngày 18/7/2017 Hiện trú tại: số 302, đường Tín Hưng, khóm 013, thôn Tín Nghĩa, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1884879 cấp ngày 16/5/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 28/12/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Hiện trú tại: số 163, phố Khang Lạc, khóm 012, phường Nội Câu, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1954620 cấp ngày 07/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Trần Ngọc Quyên, sinh ngày 04/6/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 157 ngày 23/7/1990 Hiện trú tại: số 9-8, ngõ 48, đường Trung Chính, khóm 005, phường Vũ Lăng, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4940914 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 21/11/1981 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 445 ngày 25/8/2003 Hiện trú tại: số 10, Điểu Thụ Lâm, khóm 001, phường Phúc An, khu Hậu Bích, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00126075 cấp ngày 09/12/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
6. | Hà Thị Lợi, sinh ngày 16/4/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Lưu (cũ), thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 141 ngày 22/8/2001 Hiện trú tại: số 4, Ngư Phố Liêu, khóm 014, thông Du Đông, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7134487 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Kim Liên, sinh ngày 19/10/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 727 ngày 12/9/2006 Hiện trú tại: tầng 3, số 7, ngõ 285, đoạn 5, đường Diên Bình Bắc, khóm 010, phường Hồ Lô, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5357339 cấp ngày 03/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 01/01/2001 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 359 ngày 28/8/2002 Hiện trú tại: số 179, đường Long Bình, khóm 012, phường Điểu Thụ Lâm, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7511997 cấp ngày 03/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
9. | Vũ Thị Luyên, sinh ngày 26/7/1971 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 108 ngày 26/4/2023 Hiện trú tại: tầng 5-1, số 354, đoạn 1, đường Văn Hóa Nhị, khóm 014, phường Nhân Ái, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7592629 cấp ngày 17/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ
|
10. | Lê Thị Ướt, sinh ngày 15/9/1981 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 3835 ngày 28/12/1996 Hiện trú tại: tầng 5, số 21, ngách 51, ngõ 172, đoạn Cửu Long, đường Trung Hưng, khóm 034, phường Đông Thế, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00327652 cấp ngày 29/4/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 25/9/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 104 ngày 17/3/2004 Hiện trú tại: số 18, ngách 14, ngõ 168, đường Trung Hòa, khóm 040, phường Hòa Khánh, khu Trung Sơn, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C4374613 cấp ngày 06/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Thu Sương, sinh ngày 01/5/1990 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 120 ngày 24/8/1996 Hiện trú tại: số 10, ngách 32, ngõ 350, Vinh Dân Nam, khóm 023, phường Nhân Mỹ, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C6525437 cấp ngày 24/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 05/7/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2171 ngày 23/7/1986 Hiện trú tại: số 33, ngõ 571, đường Đinh Đài, khóm 005, phường Bắc Thế, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C5651158 cấp ngày 17/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 06/9/1985 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 71 ngày 10/12/1991 Hiện trú tại: tầng 2, số 125, phố Hội Hưng Ngũ, khóm 004, phường Hội Kết, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N2056957 cấp ngày 20/3/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
15. | Ngô Thị Mỹ Xuân, sinh ngày 08/7/2000 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 47 ngày 28/7/2000 Hiện trú tại: số 224, đoạn 3, đường Trung Chính, khóm 016, thôn Hồ Kính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5622290 cấp ngày 22/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
16. | Thoong Sỏi Lìn, sinh ngày 11/12/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 287 ngày 23/10/1990 Hiện trú tại: số 2, ngách 80, ngõ 301, đoạn 3, đường Đại Độ, khóm 004, phường Quan Độ, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6203506 cấp ngày 09/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Trúc Linh, sinh ngày 23/7/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Ngọc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 238 ngày 17/8/2010 Hiện trú tại: số 8-3, ngách 17, ngõ Tập Tiên, đường Sử Quán, khóm 003, phường Bắc Đầu, trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: C6722323 cấp ngày 27/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Ngọc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
18. | Đoàn Thị Ngọc Trân, sinh ngày 01/02/1995 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 287 ngày 21/8/2000 Hiện trú tại: số 14, đường Nhân Hòa, khóm 030, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2941261 cấp ngày 09/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Thị Thanh Duyên, sinh ngày 12/7/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Quan, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 70 ngày 15/5/2023 Hiện trú tại: tầng 2, số 14, ngách 46, ngõ 261, đoạn 2, đường Tây Viên, khóm 008, phường Cẩm Đức, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B8354921 cấp ngày 25/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Huy, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
20. | Phạm Thị Nhung, sinh ngày 10/11/1984 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 779 ngày 27/11/2019 Hiện trú tại: số 23, ngõ Tỉnh Đầu, khóm 008, thôn Xích Thủy, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: C4359484 cấp ngày 12/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Thị Mộng Tuyền, sinh ngày 01/01/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 412 ngày 14/5/1993 Hiện trú tại: số 21, ngõ 80, đường Thần Lâm Nam, khóm 004, phường Thượng Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2487462 cấp ngày 28/12/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Hoàng Trang, sinh ngày 20/12/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 06 ngày 03/01/1996 Hiện trú tại: tầng 3, số 718, Đầu Kiều, khóm 019, thôn Hưng Nam, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C6503895 cấp ngày 11/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 12, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
23. | Lương Ngọc Kiều, sinh ngày 08/7/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 151 ngày 17/9/2001 Hiện trú tại: số 9, ngõ 351, đường Trung Dương, khóm 011, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C5343126 cấp ngày 11/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
24. | Trần Thị Thịnh, sinh ngày 24/12/1989 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 51 ngày 28/8/2002 Hiện trú tại: số 249, đoạn 1, đường Mỹ Hòa, khóm 001, thôn Bát Bảo, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00045383 cấp ngày 15/9/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
25. | Vũ Năng Tùng, sinh ngày 22/3/1992 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 71 ngày 25/6/1998 Hiện trú tại: số 11-8, đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 016, phường Đông Hồ, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B8233439 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
26. | Lầu Cún Cú, sinh ngày 09/8/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 246 ngày 21/4/1995 Hiện trú tại: số 7, ngách 99, ngõ 260, đường Chương Đỉnh, khóm 010, phường Đỉnh Phiên, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0291436 cấp ngày 14/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
27. | Mai Thị Ánh Nga, sinh ngày 06/8/1981 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 43 ngày 26/02/2007 Hiện trú tại: số 494, đường Thổ Thành, khóm 029, phường Thụy Thành, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N1577996 cấp ngày 04/5/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Đoàn Văn Bơ, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
28. | Thiệu Ái Linh, sinh ngày 23/8/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 105 ngày 06/9/1993 Hiện trú tại: số 8, ngõ 76, đường Tư Thôn, khóm 011, phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: B9136719 cấp ngày 14/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Lý Thái Tổ, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
29. | Huỳnh Thị Lệ Hồng, sinh ngày 26/02/2000 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 129 ngày 16/5/2000 Hiện trú tại: tầng 3, số 48, đoạn 2, đường Trung Hiếu, khóm 022, phường Lập Đức, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4624147 cấp ngày 17/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
30. | Vũ Thị Thùy Trang, sinh ngày 12/11/1993 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 67 ngày 06/7/2011 Hiện trú tại: số 703-38, đường Cao Mỹ, khóm 004, phường Cao Tây, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C3537321 cấp ngày 22/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
31. | Hà Ngọc Trâm, sinh ngày 13/3/1992 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 4070 ngày 09/4/1992 Hiện trú tại: số 526, đoạn 4, đường Đông Quan, khóm 009, phường Khánh Phúc, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2263876 cấp ngày 19/11/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Thu Liêm, sinh ngày 10/01/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh ngày 26/6/1992 Hiện trú tại: số 220, Đông Thế Liêu, khóm 013, Phường Xương Long, khu Thiện Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: B8907605 cấp ngày 21/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
33. | Ô Ngọc Liên, sinh ngày 04/6/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 149 ngày 04/11/1994 Hiện trú tại: số 122 phố Nhiệt Hà Nhất, khóm 012, phường Đức Trí, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00002661 cấp ngày 20/7/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 05/12/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh 31/3/2009 Hiện trú tại: tầng 5, số 5-6, Xuân Tử Lâm, khóm 003, phường Trung Sơn, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C8875249 cấp ngày 11/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 24/01/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 498 ngày 28/8/1996 Hiện trú tại: số 50, phố Bình Khê, khóm 003, phường Bình Khê, khu Bình Khê, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7646250 cấp ngày 26/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
36. | Dao Lệ Bình, sinh ngày 09/02/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 44 ngày 06/3/1996 Hiện trú tại: tầng 8, số 12, phố Văn Tam Tam, khóm 018, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C2563938 cấp ngày 31/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | Trương Thị Tường Vi, sinh ngày 26/5/1998 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 094/1999 ngày 04/6/1999 Hiện trú tại: tầng 5, số 387, đường Oanh Đào, khóm 009, phường Phụng Tường, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7710430 cấp ngày 02/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
38. | Trần Thị Mỹ Kim, sinh ngày 12/9/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 15 ngày 09/6/2006 Hiện trú tại: số 57, ngõ 125, phố Nhân Ái, khóm 021, phường Sùng Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C3806850 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
39. | Lê Ngọc Sương, sinh ngày 16/12/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 05 năm 1998 Hiện trú tại: tầng 3, số 12, ngõ 60, đường Mai Khôi, khóm 025, phường Mai Khôi, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6029152 cấp ngày 07/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
40. | Ngô Thúy Huỳnh, sinh ngày 21/4/1991 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 423 ngày 22/9/2003 Hiện trú tại: tầng 7-18, số 37, Công Chính, khóm 008, phường Dân Sinh, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: B8395318 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp An, xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Thị Nương, sinh ngày 13/7/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 321 ngày 28/8/1996 Hiện trú tại: số 12, ngõ Trúc Vi, khóm 005, phường Nguyên Đẩu, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4002379 cấp ngày 24/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Ngọc Thúy Vy, sinh ngày 24/6/1999 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 049 ngày 03/5/2001 Hiện trú tại: số 3, ngõ 399, đường Hoàng Hưng, khóm 009, phường Bản An, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C7547939 cấp ngày 12/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Việt Hùng, xã Long Hòa, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
43. | Lê Thị Kim Ngân, sinh ngày 20/12/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 50 ngày 13/5/2002 Hiện trú tại: số 23, ngõ 150, đường Tượng Sơn, khóm 011, thôn Tượng Sơn, xã Đầu Ốc, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C7657131 cấp ngày 25/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 9, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
44. | Chương Mỹ Hồng, sinh ngày 31/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 19, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 241 ngày 06/11/1991 Hiện trú tại: tầng 2, số 63, đường Liên Thành, khóm 032, phường Miễu Mỹ, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9937323 cấp ngày 23/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 345/40 đường Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
45. | Sỳ Và Múi, sinh ngày 10/01/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 0265 ngày 07/7/1995 Hiện trú tại: tầng 2, số 16, ngách 2, ngõ 77, đường Hồng Quốc, khóm 005, phường Khê Đầu, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4132057 cấp ngày 07/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Hồng Uyên, sinh ngày 12/11/1999 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 10 ngày 01/8/2002 Hiện trú tại: số 17, ngõ 17, phố Thúy Cốc, khóm 004, phường Lại Trung, quận Thâm Khanh, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00244698 cấp ngày 24/3/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
47. | Lỷ Ngọc Yến, sinh ngày 23/01/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 350 ngày 07/5/1991 Hiện trú tại: tầng 3, số 43, ngõ 124, đường Hà Biên Bắc, khóm 017, phường Cẩm Giang, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C3351097 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 18/10/1998 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 30 ngày 02/11/1998 Hiện trú tại: tầng 3, số 24, ngõ 61, phố Dân Trị, khóm 003, phường Hoài Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2913370 cấp ngày 08/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
49. | Trần Gia Lệ, sinh ngày 28/11/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 255 ngày 17/12/1987 Hiện trú tại: tầng 7, số 87, đoạn 6, đường Nam Kinh Đông, khóm 017, phường Hành Thiên, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232877 cấp ngày 24/9/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 43/21A Minh Phụng, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
50. | Trần Thị Hữu Lộc, sinh ngày 02/7/1980 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 143 ngày 18/9/1999 Hiện trú tại: số 3, ngõ 280, đoạn 2, đường Trung Chính, khóm 034, thôn Nhân Hòa, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2057352 cấp ngày 08/4/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trung Phú 2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 01/5/1993 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 19 ngày 15/5/1993 Hiện trú tại: tầng 401-10, đường Trung Chính, khóm 018, phường Nam Phố, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: B9607581 cấp ngày 29/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
52. | Lê Thị Phương, sinh ngày 08/10/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 87 ngày 06/4/2003 Hiện trú tại: số 46, phố Lan Châu Nhị, khóm 013, làng Thắng Lợi, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2364573 cấp ngày 23/7/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Thị Bắc, sinh ngày 22/8/1998 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 262 ngày 04/9/1998 Hiện trú tại: số 29, ngách 190, đường Trung Hiếu Nhất, khóm 012, làng Phục Hưng, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C2211554 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
54. | Mai Hồng Lan, sinh ngày 22/11/1991 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 48 ngày 20/3/1992 Hiện trú tại: tầng 4, số 5, ngõ 75, phố Trùng An, khóm 020, phường Quang Minh, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6245592 cấp ngày 20/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Nguyễn Trãi, khu phố 3, thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
55. | Mã Thị Trúc Đào, sinh ngày 18/11/1981 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 97 ngày 10/4/2014 Hiện trú tại: tầng 3, số 59, đường Nhân Ái, khóm 022, phường Hòa Bình, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2365267 cấp ngày 09/7/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134/33/11 ấp 1A xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
56. | Trần Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/11/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 08 ngày 25/02/1994 Hiện trú tại: tầng 4, số 1, ngõ 349, đường Kiến Dân, khóm 016, phường Chính Ngôn, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2789438 cấp ngày 02/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Giữa, thôn Lương Quy, xã Lê Lợi, huyện An Dương | Giới tính: Nữ |
57. | Lương Hoàng Sơn, sinh ngày 10/8/1987 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 449 ngày 18/9/1992 Hiện trú tại: tầng 7-1, số 269-2, đường Chính Trung, khóm 038, phường Bảo Châu, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N2457964 cấp ngày 01/10/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nam |
58. | Vũ Thị Nam, sinh ngày 01/7/1991 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 66 ngày 14/7/2011 Hiện trú tại: tầng 2, số 67, phố Quảng Hưng, khóm 032, phường Phục Hưng, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9299874 cấp ngày 27/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 02/5/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 269 ngày 02/10/2007 Hiện trú tại: tầng 4, số 31, ngõ 127, đường Hoài Đức, khóm 011, phường Hoài Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232750 cấp ngày 22/9/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
60. | Lương Công Định, sinh ngày 28/8/1981 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 175 ngày 24/6/2014 Hiện trú tại: số 8, đường Quang Phục, khóm 011, phường Hoa Lôn, thị trấn Nhịn Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00309913 cấp ngày 31/5/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
61. | Nguyễn Đình Thế, sinh ngày 01/01/1989 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 42 ngày 29/8/2007 Hiện trú tại: số 88-1, phố Viễn Đông, khóm 003, phường Đông Hải, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2460659 cấp ngày 19/7/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hồng Hà I, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Hoàng Khang, sinh ngày 27/4/2009 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 69 ngày 16/8/2012 Hiện trú tại: tầng 6, số 27, ngách 18, ngõ 228, đoạn 2, đường Tịch Vạn, khóm 018, làng Củng Bắc, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7477107 cấp ngày 06/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam |
63. | Phạm Trung Thịnh, sinh ngày 11/4/2013 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 51 ngày 22/4/2013 Hiện trú tại: số 93, phố Đông Thế, khóm 006, phường Noãn Đông, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C8579222 cấp ngày 26/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
64. | Trịnh Quang Huy, sinh ngày 18/10/2015 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 359 ngày 11/11/2015 Hiện trú tại: số 1/108, đoạn 1, phố Cam Viên, khóm 003, phường Đông Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C8763660 cấp ngày 15/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
65. | Võ Thị Kim Phụng, sinh ngày 24/8/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 161 ngày 11/8/2011 Hiện trú tại: số 153-4 Lư Trúc, khóm 012, phường Lư Trúc, thành phố Đẩu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00309707 cấp ngày 27/5/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: CL-09, khu dân cư Vượt Lũ, khu vực 2, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Trúc Hà, sinh ngày 23/5/1999 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 153 ngày 02/6/1999 Hiện trú tại: số 3, ngách 9, ngõ 52, đường Quá Hùng, khóm 004, phường Quá Bì, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6801709 cấp ngày 19/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
67. | Trần Thị Hằng, sinh ngày 05/12/1973 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 06 ngày 28/12/1973 Hiện trú tại: số 17, đường Duy Tân, khóm 010, phường Bình An, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: K0035710 cấp ngày 05/4/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
68. | Hoàng Khôi, sinh ngày 26/4/2014 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 143 ngày 06/5/2014 Hiện trú tại: số 19 Đại Trấn Đông Phương, khóm 017, phường Tiêm Hạ, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00246391 cấp ngày 16/3/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thị Tho, sinh ngày 14/3/1980 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: số 30, ngõ 21, đường Phúc Chính, khóm 011, thôn Nhị Cảng, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: N1885158 cấp ngày 13/12/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 04/01/1980 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 759 ngày 18/02/1980 Hiện trú tại: số 59, ngách 15, ngõ 6, phố Sùng Thiện, khóm 007, phường Sùng Thiện, khu Đông, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N1885264 cấp ngày 22/12/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
71. | Lâm Hoa Lan, sinh ngày 06/5/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 132 ngày 13/11/1996 Hiện trú tại: số 218, đường Bình Tây, khóm 013, phường Bổ Tử, Khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232011 cấp ngày 07/7/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Phú, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Văn Hào, sinh ngày 24/9/2004 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 08 ngày 15/02/2005 Hiện trú tại: số 158, đường An Bắc, khóm 007, phường Vương Thành, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00077749 cấp ngày 29/12/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Đông, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
73. | Lê Ngọc Quyên, sinh ngày 10/4/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 23 ngày 29/4/1995 Hiện trú tại: số 16, ngõ 869, đường Văn Sơn, khóm 006, thôn Thượng Sơn, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C0379385 cấp ngày 26/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
74. | Vũ Thị Liễu, sinh ngày 04/5/1987 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 61 ngày 16/10/2018 Hiện trú tại: số 20 Hạ Bì Đầu, khóm 004, phường Minh Hoa, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0198555 cấp ngày 03/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 02/8/1997 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 921 ngày 30/12/2022 Hiện trú tại: Lầu 15, số 35, ngõ 84, đường Thúy Bình, khóm 021, phường Thần Nông, khu Đại Xã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C0503526 cấp ngày 02/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Bình, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
76. | Ngô Thị Mộng Trinh, sinh ngày 25/02/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 295 ngày 10/9/1997 Hiện trú tại: số 20, đường Trung Hòa, khóm 004, phường Thạch Quy, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C3149516 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
77. | Trần Thị Kim Diệu, sinh ngày 19/11/1993 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 135 ngày 10/7/1999 Hiện trú tại: số 8-1, đường Bảo Ninh, khóm 001, phường Bảo Ninh, khu Vĩnh An, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00076652 cấp ngày 14/11/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 310, tổ 8, ấp 4, xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
78. | Phan Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 24/6/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 833 ngày 06/9/1994 Hiện trú tại: số 80-1, ngõ 405, đoạn 6, đường Trung Sơn Bắc, khóm 012, phường Thiên Thọ, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1005040 cấp ngày 01/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 3, Phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
79. | Lê Bảo Anh, sinh ngày 13/4/1993 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 17 ngày 13/01/2015 Hiện trú tại: Lầu 3, số 12, ngách 6, ngõ 47, đoạn 2, đường Tứ Xuyên, khóm 016, phường Hoa Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232821 cấp ngày 23/9/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
80. | Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 02/02/1990 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh ngày 13/7/1992 Hiện trú tại: số 49, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 001, phường Mạnh Xuân, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2366001 cấp ngày 17/6/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Thị Như, sinh ngày 11/11/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 89 ngày 16/11/1981 Hiện trú tại: số 6, ngách 14, ngõ 154, phố Hoa Hưng, khóm 009, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C5280234 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
82. | Lê Thị Tuyết Kha, sinh ngày 15/8/1996 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh cấp ngày 05/9/2003 Hiện trú tại: số 75, Phố Hạ Thố, khóm 001, thôn Đức Vinh, xã Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C0379698 ngày 10/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Thị Hoan, sinh ngày 03/02/1973 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 95 ngày 24/4/2007 Hiện trú tại: số 15, ngách 59, ngõ 783, đoạn 3, đường Giáp Hậu, khóm 028, phường Đại Đồng, khu Ngoại Bộ, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C2878992 cấp ngày 24/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
84. | Vòng Dếnh Làn, sinh ngày 13/6/1977 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 233 ngày 07/9/1987 Hiện trú tại: số 11, ngách 8, ngõ 135, phố Thiên Tường, khóm 012, phường Tường Phượng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232521 cấp ngày 11/9/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
85. | Phạm Thúy Kiều, sinh ngày 26/5/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 311 ngày 29/10/2003 Hiện trú tại: số 2, ngõ 140, phố Đức Xương, khóm 006, phuờng Phụng Tường, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B8577909 cấp ngày 12/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xáng Mới, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
86. | Đinh Thị Kim Thoa, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh ngày 30/6/2006 Hiện trú tại: Lầu 4, số 1, phố Nhân Đức Ngũ, khóm 009, phường Nhân Hòa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C2031218 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
87. | Trương Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 14/3/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 51 ngày 14/5/1997 Hiện trú tại: số 434 An Định, khóm 013, phường An Gia, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C7950817 cấp ngày 07/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Thị Diễm Thúy, sinh ngày 10/6/1985 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 125 ngày 14/7/2000 Hiện trú tại: số 130, đường Minh Xương, khóm 013, phường Minh Xương, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C4573439 cấp ngày 31/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
89. | Lê Thị Tường Vi, sinh ngày 26/7/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 139 ngày 11/12/1997 Hiện trú tại: Lầu 3-2, số 36, ngách 19, ngõ 228, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 025, phường Bắc Tân, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0550042 cấp ngày 09/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
90. | Trần Thị Giang, sinh ngày 10/4/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh ngày 17/4/1999 Hiện trú tại: số 226, đường Trung Chính, khóm 014, phường Tân Sinh, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2159228 cấp ngày 29/11/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
91. | Trần Văn Quý, sinh ngày 06/12/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tứ Xuyên, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 10/12/1996 Hiện trú tại: Lầu 5, số 286, đường Tam Dân Đông, khóm 002, phường Kim Khê, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C5258102 cấp ngày 04/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Xuyên, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
92. | Nguyễn Bảo Quốc, sinh ngày 01/9/1982 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 69 ngày 26/4/2010 Hiện trú tại: số 556-1, đoạn 2, đường Sa Điền, khóm 008, phường Đại Đông, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2229500 cấp ngày 04/6/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam |
93. | Đoàn Thụy Hồng Yến, sinh ngày 28/9/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 143 ngày 04/10/1990 Hiện trú tại: số 787, đường Phù Quyến, khóm 011, thôn Hồ Liên, xã Vĩnh Thanh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232258 cấp ngày 01/8/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/13/7 Tôn Đản, Phường 10, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
94. | Đinh Thị Ngọc Hương, sinh ngày 24/11/1998 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 77 ngày 27/11/1998 Hiện trú tại: số 30-2, ngõ 70, đường Thần Lâm, khóm 007, phường Trang Tiền, khu Thần Cương, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6352150 cấp ngày 27/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
95. | Lê Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 28/10/1999 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 359 ngày 19/11/2002 Hiện trú tại: số 5, đường Trung Hưng, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C6720480 cấp ngày 28/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 26/10/1970 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 46 ngày 10/3/2017 Hiện trú tại: số 9, ngõ 517, đường Đại Khê, khóm 010, phường Đại Khê, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: N2370104 cấp ngày 28/5/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
97. | Huỳnh Oanh Nhi, sinh ngày 26/7/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 306 ngày 23/8/2002 Hiện trú tại: số 50-3, ngõ 666, đoạn 2, đường Trung Chính, khóm 032, phường Nam Dao, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7919911 cấp ngày 25/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
98. | Lê Thị Kim Quyên, sinh ngày 16/10/1993 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 90 ngày 05/5/2014 Hiện trú tại: số 13 Thái Viên, khóm 009, thôn Nam Cảng, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: B9812588 cấp ngày 17/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
99. | Nguyễn Thị Hoàng Yên, sinh ngày 04/3/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 06 ngày 12/3/1996 Hiện trú tại: số 215, đường Diên Bình Nhất, khóm 001, phường Vĩnh Hòa, khu Kì Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: B9479782 cấp ngày 04/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 01/8/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 202 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: số 257, phố Trừng Hợp, khóm 020, phường Loan Nội, khu Nhân Vũ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2411409 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
101. | Phạm Thị Trọng, sinh ngày 22/12/1968 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 338 ngày 15/10/2008 Hiện trú tại: số 24 Tân Bảo, khóm 009, phường Bảo Lai, khu Lục Quy, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C4012526 cấp ngày 10/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
102. | Lương Thị Thúy Hoa, sinh ngày 23/8/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn (cũ), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 257 ngày 13/6/1994 Hiện trú tại: Lầu 6-2, số 198-4, đường Tây Duy Tam, khóm 013, phường Nhân Chính, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C4576097 cấp ngày 30/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Hòa Thạnh, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Kim Phụng, sinh ngày 11/5/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 79 ngày 01/02/2018 Hiện trú tại: số 21, phố Bì Đính, khóm 004, phường Bì Đính, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C4945910 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
104. | Ngô Thị Thúy Vi, sinh ngày 16/8/1993 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 253 ngày 05/9/1996 Hiện trú tại: số 8, ngõ 9, phố Quốc Xương, khóm 007, phường Quốc Xương, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2141046 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nữ |
105. | Nguyễn Thị Tú Quyên, sinh ngày 10/6/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 879 năm 1996 Hiện trú tại: Lầu 13, số 26-3, phố Quốc Phong Tam, khóm 011, phường Long Phượng, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C8065027 cấp ngày 25/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
106. | Lý Ngọc Huyền, sinh ngày 20/8/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 43 ngày 20/3/2002 Hiện trú tại: số 10, ngõ 38, phố Trí Xương, khóm 020, phường Quốc Xương, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2590671 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
107. | Trương Thị Kim Thủy, sinh ngày 03/10/1979 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 222 ngày 06/10/2010 Hiện trú tại: số 60-1, ngõ Thông Văn, khóm 012, thôn Tân Thành, xã Ngư Trì, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: N2231029 cấp ngày 11/8/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
108. | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 08/6/1999 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 92 ngày 05/7/1999 Hiện trú tại: số 9, ngõ 177, đoạn 3, đường Tây An, khóm 007, phường Hợp Thành, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: C5277715 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Thị Quá, sinh ngày 19/7/2000 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 694 ngày 05/11/2018 Hiện trú tại: số 23, ngõ 2, đường Tây An, khóm 009, phường Diện Tiền, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C6410159 cấp ngày 29/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
110. | Thái Thị Cúc, sinh ngày 10/9/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 371 ngày 30/10/2001 Hiện trú tại: số 3-4, ngõ 132, phố Tinh Trung, khóm 014, phường Thụy Bắc, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C0022176 cấp ngày 12/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
111. | Nguyễn Thị Hải Yến, sinh ngày 14/12/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 184 ngày 22/8/2000 Hiện trú tại: số 339, đường Đại Xương, khóm 010, thôn Xã Khẩu, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C6655074 cấp ngày 24/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
112. | Huỳnh Sít Muổi, sinh ngày 07/01/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 163 ngày 06/4/2004 Hiện trú tại: số 45 Phúc Điền, khóm 004, phường Phúc Điền, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: B9864386 cấp ngày 23/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
113. | Hồ Kim Ngoan, sinh ngày 12/6/2000 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 399 ngày 26/9/2007 Hiện trú tại: số 1-69 Hồng Mao Liêu, khóm 017, thôn Trung Hòa, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C1958273 cấp ngày 04/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
114. | Bùi Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 13/9/2000 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 123 ngày 10/9/2004 Hiện trú tại: số 8, ngõ 2, ngách 61, đường Bì Bắc, khóm 004, phường Bì Đính, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6734616 cấp ngày 26/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
115. | Vương Anh, sinh ngày 01/10/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 582 ngày 12/01/1976 Hiện trú tại: Lầu 10, số 11, đường Kiến Đức, khóm 012, phường Chính Thuận, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N2264182 cấp ngày 04/12/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 11, Quận 11, TP Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
116. | Trương Thị Chi, sinh ngày 15/6/1966 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 136 ngày 29/6/1999 Hiện trú tại: số 210, Thập Lục Trương, khóm 005, phường Đông Quang, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2486863 cấp ngày 27/01/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Vũ Hải Yến, sinh ngày 13/5/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 87 ngày 24/7/2012 Hiện trú tại: số 56, ngách 68, ngõ 206, đường Trung Hoa Nhị, khóm 005, phường Ngũ Vương, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2457813 cấp ngày 29/9/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
118. | Đặng Ngọc Duy, sinh ngày 30/5/1989 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 47 ngày 07/8/1989 Hiện trú tại: số 27, đường Duy Đông Tam, khóm 025, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1504242 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 98, đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
119. | Đào Thị Huyền Trân, sinh ngày 10/4/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 510 ngày 29/8/2002 Hiện trú tại: số 140, phố Kiều Trung Nhất, khóm 010, phường Hoa Trung, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5609839 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Thạnh Đông, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
120. | Huỳnh Ngọc Phượng, sinh ngày 14/12/1999 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 92 ngày 09/6/2000 Hiện trú tại: số 47, đường Nam Xương, khóm 003, thôn Nam Hồ, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C7624008 cấp ngày 24/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
121. | Hoàng Ngọc Mỹ Linh, sinh ngày 05/01/2003 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: số 25, ngõ 22, đường Xích Khám Tây, khóm 018, phường Xích Khám, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6496559 cấp ngày 26/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
122. | Lưu Lây Muối, sinh ngày 05/11/1964 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 11024A ngày 07/11/1964 Hiện trú tại: số 12 Tiêm Hạ, khóm 001, phường Tiêm Hạ, thị trấn Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C5643607 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 78 Lò Siêu, Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
123. | Phạm Thị Ngọc Quyề n, sinh ngày 01/6/1982 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 544 ngày 09/12/1997 Hiện trú tại: số 80, đường Trung Ương, khóm 011, thôn Quảng Phúc, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: K0039013 cấp ngày 11/5/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Nhà Đài, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, Long An | Giới tính: Nữ |
124. | Trần Thị Thúy Diễm, sinh ngày 17/6/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 581 ngày 09/10/2000 Hiện trú tại: số 74-68 Tỏi Đầu, khóm 016, thôn Tỏi Đầu, xã Lục Cước, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C3604655 cấp ngày 03/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 8, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
125. | Nguyễn Thị Bồi, sinh ngày 16/7/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 66 ngày 25/4/1996 Hiện trú tại: số 207, phố Trường Vinh, khóm 006, phường Bắc Môn, khu Đông, thị trấn Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C6746280 cấp ngày 07/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
126. | Thạch Thị Kiều Nhi, sinh ngày 16/8/1999 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Bình, huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 506 ngày 19/8/2004 Hiện trú tại: số 33, hẻm 104, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 011, phường Thái Da, khu Hồ Nội, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C3086323 cấp ngày 31/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thị trấn A1, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
127. | Trần Thị Hạnh, sinh ngày 19/01/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 63 ngày 23/3/2007 Hiện trú tại: Lầu 3-2, số 17, hẻm 33, đường Hòa Bình, khóm 013, phường Đầu Gia, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C2530867 cấp ngày 28/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7B2, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
128. | Bùi Ngọc Thiện, sinh ngày 12/6/1998 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 229 ngày 24/6/1998 Hiện trú tại: số 23, Hạ Song Khê, khóm 006, thôn Song Khê, xã Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4560823 cấp ngày 29/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
129. | Nguyễn Thị Bé Ngân, sinh ngày 23/3/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Lợi (cũ), thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 164 ngày 09/9/1989 Hiện trú tại: số 7-1, đường Cảng Cần, khóm 014, thôn Cảng Khẩu, xã Mãn Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: N2263966 cấp ngày 25/11/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 8, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
130. | Trần Thanh Hương, sinh ngày 13/10/2000 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 250 ngày 07/12/2000 Hiện trú tại: số 157, đường Quang Minh, khóm 021, phường Lễ Kha, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6654968 cấp ngày 27/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 224A/1, ấp Long Thuận, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
131. | Lê Thị Châu Ngọc, sinh ngày 17/5/2001 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 97 ngày 18/3/2003 Hiện trú tại: số 286-1, Hạ Đàm, khóm 021, thôn Quang Đàm, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7717699 cấp ngày 02/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
132. | Nguyễn Thị Linh Nhi, sinh ngày 15/12/1995 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 506 ngày 01/9/2000 Hiện trú tại: số 1, hẻm 96, phố Trúc Môn, khóm 018, phường Trúc Hậu, khu Nhơn Vũ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C3562603 cấp ngày 27/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cà Tum A, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
133. | Nguyễn Thị Ngọc Quyên, sinh ngày 02/7/2000 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 166 ngày 12/8/2003 Hiện trú tại: số 46, hẻm 31, phố Tín Nghĩa, khóm 038, phường Đại Trang, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C5907532 cấp ngày 14/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Phú, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
134. | Nguyễn Thị Tuyết Ngân, sinh ngày 30/01/1999 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 23 ngày 15/3/1999 Hiện trú tại: số 126, đường Ong Viên, khóm 014, phường Ong Viên, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6471455 cấp ngày 19/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
135. | Nguyễn Thị Trúc Quỳnh, sinh ngày 10/3/1996 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 164 ngày 11/6/2013 Hiện trú tại: số 22, ngõ 99, hẻm 492, đoạn 3, đường Xương Bình, khóm 017, phường Đông Bảo, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C1968103 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 04, phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
136. | Lê Thị Ngọc Tiên, sinh ngày 31/7/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 469 ngày 27/9/1999 Hiện trú tại: số 27, ngõ 1, hẻm 17-7, Tướng Quân, khóm 019, phường Tướng Quân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C5598380 cấp ngày 03/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xẻo Trâm, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
137. | Võ Thị Tố Uyên, sinh ngày 15/8/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 254 ngày 09/9/1999 Hiện trú tại: Lầu 4, số 1, hẻm 6, đường Giáo Nhân, khóm 017, phường Bảo Thịnh, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C1710399 cấp ngày 13/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Tây 2, xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
138. | Đặng Hùng Sơn, sinh ngày 19/8/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 881 ngày 05/9/1990 Hiện trú tại: số 168 đường Đông Lâm Tây, khóm 002, phường Nhân Ái, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C1098558 cấp ngày 30/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nam |
139. | Lê Thị Màu, sinh ngày 01/01/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 61 ngày 08/11/2003 Hiện trú tại: Lầu 11, số 397, đường Văn Xuyên, khóm 026, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N1913722 cấp ngày 26/3/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 422, ấp 2, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
140. | Nguyễn Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 20/12/1994 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 168 ngày 05/6/2000 Hiện trú tại: số 31, đường Nhị Thánh, khóm 001, phường Thoại Thành, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C5854450 cấp ngày 10/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 4, Phường 4, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
141. | Phan Thị Ngọc Yến, sinh ngày 06/11/2000 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 239 ngày 22/9/2005 Hiện trú tại: số 57, phố Đại Hưng 6, khóm 005, phường Đại Hưng, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6950967 cấp ngày 23/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Quới, xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
142. | Hồ Kim Ngân, sinh ngày 24/3/1998 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 287 ngày 04/12/2000 Hiện trú tại: số 33, hẻm 120, Đại Lộ La Bàn, khóm 013, phường Đỉnh Thạch, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2816331 cấp ngày 20/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 560A ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
143. | Phạm Danh Ngọc, sinh ngày 14/7/1985 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 35 ngày 05/3/2018 Hiện trú tại: số 70, đường Nhân Trung, khóm 004, phường Nhân Hòa, khu Nhân Vũ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2996734 cấp ngày 13/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
144. | Nguyễn Thị Chúc An, sinh ngày 22/10/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 386 ngày 26/10/1999 Hiện trú tại: số 62, ngõ 41, hẻm 282, đường Long Hoa, khóm 006, phường Long Hoa, thị trấn Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C4241916 cấp ngày 17/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
145. | Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 05/11/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn (cũ), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 521 ngày 24/8/1994 Hiện trú tại: số 161, đường Thông Cảng, khóm 014, phường Tín Kha, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N2459991 cấp ngày 09/9/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 5, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
146. | Nguyễn Phước Minh Mẫn, sinh ngày 04/01/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 11 ngày 14/01/2008 Hiện trú tại: số 53, đoạn 2, đường Kiến Quốc, khóm 016, phường Sơn Hạ, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: K0461661 cấp ngày 16/5/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 666/20 đường Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
147. | Phạm Thị Thúy Quyên, sinh ngày 06/3/2000 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 37 ngày 15/9/2003 Hiện trú tại: số 35, ngõ 388, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 014, phường Quang Minh, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C7624686 cấp ngày 24/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2, ấp Thành Đông, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
148. | Mai Thị Bích Chăng, sinh ngày 31/8/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1523 ngày 10/8/2006 Hiện trú tại: Tầng 4, số 17, ngõ 23, đường Đại Hưng, khóm 016, phường Đại Đồng, khu Bắc Đẩu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5451092 cấp ngày 26/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Lân Thạnh 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
149. | Nguyễn Thị An, sinh ngày 18/12/1985 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 61 ngày 21/6/1988 Hiện trú tại: số 8, hẻm 22, đường Chính Nghĩa, khóm 004, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: B8042430 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
150. | Trần Như Ý, sinh ngày 25/9/1991 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 346 ngày 29/6/2012 Hiện trú tại: số 10, ngách 4, ngõ 31, đường Văn Minh, khóm 024, phường Đôn Đông, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B8796994 cấp ngày 11/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thời, xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
151. | Hoàng Bảo Dếnh, sinh ngày 15/11/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: số 136, đường Dân Tộc, khóm 008, phường Hoa Nam, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: N2366515 cấp ngày 26/3/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 39, phố 3, ấp 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
152. | Bùi Bích Trầm, sinh ngày 04/4/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 729 ngày 15/11/2000 Hiện trú tại: Lầu 2, số 192, đường Thanh Giang, khóm 002, phường Thanh Giang, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2011466 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
153. | Phạm Thị Tám, sinh ngày 08/8/1957 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 129 ngày 12/10/2010 Hiện trú tại: số 70, ngõ Trúc Vi, khóm 003, phường Trúc Vi, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00094485 cấp ngày 30/10/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/5 ấp Lộc Hiệp, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
154. | Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 13/02/1989 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 29 ngày 24/3/2005 Hiện trú tại: số 8, ngách 52, ngõ 1156, đường Đại Quan, khóm 024, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: B9714375 cấp ngày 20/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
155. | Nguyễn Thị Bích Tuyền, sinh ngày 06/02/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 15 ngày 11/3/1991 Hiện trú tại: số 36, Trung Khanh, khóm 005, thôn Trung Khanh, làng Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan. Hộ chiếu số: C5351454 cấp ngày 04/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Phụng, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
156. | Đỗ Thị Nhí, sinh ngày 09/6/1992 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 16 ngày 16/01/2019 Hiện trú tại: số 9, ngách 57, hẻm 154, đoạn 4, đường An Trung, khóm 007, phường Uyên Trung, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan. Hộ chiếu số: C6853561 cấp ngày 05/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bà Ai I, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
157. | Ngô Thị Thu Quyên, sinh ngày 12/4/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Tân, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 222 ngày 12/4/1995 Hiện trú tại: số 3-1, ngõ 11, đường Tế Thế, khóm 002, Trường Vinh, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan. Hộ chiếu số: C2454441 cấp ngày 21/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6/123 Ô1, khu phố Hải Bình, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
158. | Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 15/02/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 342 ngày 30/8/2002 Hiện trú tại: số 10, ngõ 43, đường Dân Quang Đông, khóm 012, phường Tam Nguyên, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan. Hộ chiếu số: N2120554 cấp ngày 05/8/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
159. | Phạm Thị Hải Yến, sinh ngày 20/02/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 161 ngày 08/7/2019 Hiện trú tại: Tầng 4-3, số 5, ngõ 1, đường Thanh Sơn Lục, khóm 021, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C3983318 cấp ngày 04/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Phù Lưu 1, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
160. | Nguyễn Thị Hiếu, sinh ngày 10/10/1989 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh năm 2015 Hiện trú tại: số 14-3, ngõ 84, đường Quang Phục, khóm 012, phường Tào Công, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N1913519 cấp ngày 19/3/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
161. | Lâm Thị Mỹ Quyên, sinh ngày 23/5/1982 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 522 ngày 31/10/2001 Hiện trú tại: tầng 13-3, số 580, đường Vĩnh Hoa, khóm 026, phường Võng Liêu, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N1574589 cấp ngày 21/11/2013 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
162. | Nông Thị Điền, sinh ngày 19/10/1995 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 133 ngày 05/11/2018 Hiện trú tại: số 25, đường Dân Tộc Bắc, khóm 009, phường Hậu Thị, khu Quý Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: B9296766 cấp ngày 23/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Bảo Tuấn, xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
163. | Trịnh Bảo Cầm , sinh ngày 18/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 65 ngày 20/5/1986 Hiện trú tại: tầng 14-6, số 268, đường Dục Hiền, khóm 022, phường Tân Cao, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C1092991 cấp ngày 27/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 97/102 Lý Nam Đế, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
164. | Nguyễn Thị Nguyên, sinh ngày 01/01/1987 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 319 ngày 01/12/2016 Hiện trú tại: số 11, ngách 44, ngõ 408, đoạn 1, đường Nhị Khê, phường Đại Gia, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: B9247937 cấp ngày 26/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 14, Bãi Sậy 1, xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
165. | Nguyễn Bé Hiền, sinh ngày 29/6/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 148 năm 1993 Hiện trú tại: số 20, đường Nguyên Trúc, khóm 002, phường Phục Phong, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C5080399 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Thuận, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
166. | Hoàng Thị Hòa, sinh ngày 13/11/1993 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 139 ngày 03/8/2018 Hiện trú tại: số 440, đường Đồng Tân, khóm 19, thôn Đồng Lạc, làng Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan. Hộ chiếu số: C0504659 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
167. | Nguyễn Thị Kim Trang, sinh ngày 21/01/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 495 ngày 27/01/1986 Hiện trú tại: số 93-7 Ngưu Khiêu Loan, khóm 013, phường Mai Hoa, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan. Hộ chiếu số: C1465719 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 218 Tỉnh Lộ 15, tổ 66, ấp Chợ, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
168. | Đỗ Thị Diểm Thúy, sinh ngày 21/12/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 06 ngày 16/01/1998 Hiện trú tại: số 10 ngõ 215, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 013, phường Cần Ích, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6644992 cấp ngày 25/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 11, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
169. | Trần Thị Minh Ánh, sinh ngày 31/10/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 261 ngày 04/11/1996 Hiện trú tại: số 9 ngõ 126, đường Long Bắc, khóm 005, phường Điền Trung, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan. Hộ chiếu số: C4510434 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121 Lô B, chung cư Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
170. | Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 19/01/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 56 ngày 22/02/1993 Hiện trú tại: Lầu 3, số 19, ngách 12, ngõ 261, đoạn 2, đường Tây Viên, khóm 003, phường Cẩm Đức, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00076882 cấp ngày 21/11/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Xóm Rẫy, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
171. | Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 23/11/2004 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 08 ngày 25/01/2005 Hiện trú tại: số 104, đường Triều Dương, khóm 03, thôn Triều Dương, làng Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan. Hộ chiếu số: Q00311011 cấp ngày 04/4/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
172. | Cao Diệp Mỹ Di, sinh ngày 29/8/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 248 ngày 31/8/1996 Hiện trú tại: số 36, ngõ 650, đường Bình Đông, khóm 006, phường Kiến An, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7445386 cấp ngày 30/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
173. | Trần Thị Nhã Quyên, sinh ngày 25/11/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 421 ngày 20/11/2003 Hiện trú tại: số 221-33, đường Trung Chính, khóm 020, phường Quan Âm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4175365 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Đông B, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
174. | Hồ Ngọc Liên, sinh ngày 20/12/1990 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận Hiện trú tại: Lầu 6, số 165, đường Đức Phong, khóm 007, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00327688 cấp ngày 01/5/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
175. | Nguyễn Quốc Bảo, sinh ngày 12/7/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 112 ngày 18/5/2010 Hiện trú tại: số 9, ngách 2, ngõ 17, đoạn 1 đường Quang Phục, khóm 014, phường Quang Phục, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C9457688 cấp ngày 07/4/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nam |
176. | Nguyễn Trương Thanh Tuyền, sinh ngày 09/01/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 05 ngày 10/01/1997 Hiện trú tại: số 452, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 013, phường Đình Đàm, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4808078 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
177. | Huỳnh Hồng Lam, sinh ngày 05/5/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Hiện trú tại: số 597, đường Trung Hiếu, khóm 011, phường Tân Thành, phường Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: C6018066 cấp ngày 07/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Lợi, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
178. | Hoàng Thị Chung, sinh ngày 12/8/1990 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 103 ngày 18/6/2020 Hiện trú tại: tầng 3, số 5, ngõ 68, đường Dân Quyền, khóm 008, phường Phúc An, khu Lô Trúc, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2368178 cấp ngày 04/5/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
179. | Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 02/10/1981 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 39 ngày 07/3/2019 Hiện trú tại: số 516, đoạn Dục Nhân, đường Kim Kiều, khóm 006, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7278618 cấp ngày 08/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
180. | Trần Thị Bé Mơ, sinh ngày 27/4/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 178 ngày 23/11/2006 Hiện trú tại: số 78, ngách 60, ngõ 113, đoạn 3, đường Nghĩa Dân, khóm 005, phường Hạ Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4572931 cấp ngày 30/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Thuận, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
181. | Trần Thị Cẩm, sinh ngày 08/02/1974 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Gia Lộc, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 332 ngày 20/7/2016 Hiện trú tại: số 89-7, đường Sơn Cước, khóm 004, thôn Phúc Hưng, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C2421091 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Gia Tân, phường Gia Lộc, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
182. | Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 26/11/1998 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 21 ngày 23/4/2016 Hiện trú tại: tầng 4-4, số 203, phố Phủ Đông, khóm 022, phường Tuyền Nam, khu Đông, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C3316535 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
183. | Nguyễn Thị Thu Tuyết, sinh ngày 01/01/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 23 ngày 19/02/2001 Hiện trú tại: số 6, ngách 62, ngõ 213, đường Phù Quyến, khóm 013, thôn Phù Quyến, xã Thủy Tĩnh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C6731505 cấp ngày 26/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Lợi B, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
184. | Nguyễn Thúy Kiều, sinh ngày 20/8/1996 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 234 ngày 28/10/2004 Hiện trú tại: số 32, ngõ 482, ngách 62, đoạn 4, đường Chương Thủy, khóm 002, phường Đông Liêu, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C1214763 cấp ngày 11/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hữu, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
185. | Lâm Thị Mỹ Hương, sinh ngày 28/8/1986 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 141 ngày 21/7/2003 Hiện trú tại: tầng 5, số 27, ngõ 171, đoạn 1, đường Thành Thái, khóm 002, phường Thủy Đối, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2004083 cấp ngày 26/12/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B06/64, khóm 01, Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
186. | Nguyễn Thị Toàn, sinh ngày 16/11/1968 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ (cũ), tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 43 ngày 08/5/2003 Hiện trú tại: số 1, ngách 4, ngõ 82, đường Vĩnh Phúc, khóm 020, phường Đại Trung, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C3297693 cấp ngày 05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố số 5, Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nữ |
187. | Ngàn Ngọc Linh, sinh ngày 09/5/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 111 ngày 13/5/1991 Hiện trú tại: số 4-25, đường Dân Quyền, khóm 002, thôn Tân Hưng, xã Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4609399 cấp ngày 12/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi (xã Phú Hoa cũ), huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
188. | Lê Thị Ngọc Dư, sinh ngày 17/4/1984 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 141 ngày 17/4/1984 Hiện trú tại: tầng 2, số 348, đường Viên Sơn, khóm 001, phường An Tuệ, khu Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1574894 cấp ngày 22/7/2014 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
189. | Nguyễn Thúy Cẩm, sinh ngày 26/10/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 35 ngày 13/3/2000 Hiện trú tại: số 5, hẻm 67, đường Dân Thưởng, khóm 019, phường Phong Vinh, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C6469675 cấp ngày 13/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
190. | Nguyễn Thị Hồng Huyền, sinh ngày 19/6/1979 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 245 năm 1993 Hiện trú tại: Lầu 3, số 7, ngõ 1, hẻm 212, Lộ Dân An Tây, khóm 012, phường Quang Minh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: K0038296 cấp ngày 20/4/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 224/12, ấp Hòa Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
191. | Phạm Thị Luận, sinh ngày 15/6/1986 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 44 ngày 05/5/1989 Hiện trú tại: số 87, đường Tam Thủy, khóm 013, phường Phúc Âm, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00077418 cấp ngày 30/12/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
192. | Phan Thị Hương, sinh ngày 02/5/1999 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 141 ngày 23/8/1999 Hiện trú tại: số 38-8, hẻm Hạ Thụ, khóm 005, thôn Quyến Liêu, làng Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4244877 cấp ngày 13/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Qui Lân 7, xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
193. | Trầm Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 03/01/1993 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: số 16, ngõ 246, đường Tín Nhị, khóm 008, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C3753670 cấp ngày 04/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
194. | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 13/3/1992 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: tầng 3, số 2, ngách 10, ngõ 171, đoạn 1, đường Trung Thành, khóm 022, phường Thánh Sơn, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2120198 cấp ngày 31/01/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
195. | Võ Thị Kim Chi, sinh ngày 13/8/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Đông, huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 172 ngày 20/8/1991 Hiện trú tại: số 36-1, đường Thượng Chí, khóm 046, phường Dân Ý, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: C8011148 cấp ngày 09/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú Đông, huyện Sa Đéc, Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
196. | Đặng Thị Diễm Trinh, sinh ngày 03/3/1995 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Sơn, huyện Châu Thành (cũ), tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 19 ngày 10/3/1995 Hiện trú tại: số 16, ngách 18, ngõ 516, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 003, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C2074197 cấp ngày 08/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Sơn, huyện Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
197. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 20/10/1984 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 2874 ngày 21/6/1988 Hiện trú tại: tầng 5, số 509, đường Trung Chính, khóm 017, phường Phục Hưng, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6640549 cấp ngày 25/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
198. | Phạm Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 25/02/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 112 ngày 09/7/2009 Hiện trú tại: số 6, ngách 31, ngõ 151, đường Nam Vinh, khóm 002, phường Thành Nhân, khu Nhân Ái, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C1118867 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
199. | Võ Thị Cẩm Vấn, sinh ngày 13/02/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành (cũ), thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 346 ngày 03/9/1996 Hiện trú tại: tầng 5, số 286, phố Diên Cát, khóm 005, phường Vĩnh Phú, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9329125 cấp ngày 17/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
200. | Lê Thị Đoài, sinh ngày 10/5/1982 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 56 ngày 28/4/2014 Hiện trú tại: số 15, ngách 165, ngõ 1, đường Quang Minh Thập Nhất, khóm 029, phường Tân Luân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9060323 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
201. | Nguyễn Hoàng Trúc Ly, sinh ngày 19/8/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 103 ngày 23/5/2003 Hiện trú tại: tầng 9, số 1, ngõ 258, đường Phụng Hóa, khóm 013, phường Phúc Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4966122 cấp ngày 23/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
202. | Nìm Tắc Vân, sinh ngày 20/6/1992 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 86 ngày 30/12/1996 Hộ chiếu số: C0098581 cấp ngày 25/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
203. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 20/10/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 14 ngày 15/3/2006 Hiện trú tại: tầng 4, số 12, ngõ 52, phố Lâm Khẩu, khóm 007, phường Đại Nhân, khu Tín Nghĩa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2056980 cấp ngày 21/3/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
204. | Nguyễn Thị Anh Thư, sinh ngày 15/02/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: tầng 11, số 16, phố Đại Liên Tư, khóm 029, phường Tín Quang, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7122015 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
205. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 20/12/1985 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: số 23, ngõ 95, đường Trung Hòa, khóm 009, phường Tây Nhã, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: P01461534 cấp ngày 14/02/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
206. | Nguyễn Thị Quyền, sinh ngày 28/8/1998 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 188 ngày 28/8/2002 Hộ chiếu số: C7348242 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
207. | Hà Thị Huyền Trang, sinh ngày 07/10/1996 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 34 ngày 19/3/2007 Hiện trú tại: số 67 Thảo Hồ, khóm 004, thôn Thảo Hồ, xã Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: K0035120 cấp ngày 25/02/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
208. | Vũ Thị Hậu, sinh ngày 25/11/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 29/11/1985 Hộ chiếu số: C2125239 cấp ngày 28/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
209. | Ngô Thị Duyên, sinh ngày 13/5/1997 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 49 ngày 05/6/1997 Hiện trú tại: số 439, đường Trung Chính, khóm 012, phường Cảnh Phúc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6274224 cấp ngày 19/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
210. | Huỳnh Thị Huỳnh Như, sinh ngày 03/6/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: tầng 5, số 8, ngách 2, ngõ 133, phố Bát Đức, khóm 012, phường Thành Đức, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2328110 cấp ngày 11/01/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
211. | Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 25/11/1998 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 12 ngày 15/01/1999 Hiện trú tại: tầng 9, số 209, phố Quy Tuy, khóm 013, phường Diên Bình, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
212. | Huỳnh Thị Cẩm Tú, sinh ngày 09/10/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 324 ngày 25/9/2000 Hiện trú tại: tầng 2-2, số 246, đường Tín Nghĩa, khóm 015, phường Tín Nghĩa, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2049894 cấp ngày 03/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
213. | Phạm Minh Trường, sinh ngày 15/10/1980 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 1433 ngày 10/12/1990 Hiện trú tại: tầng 4-2, số 342, đoạn 1, đường Nhân Ái, khóm 006, phường Lâm Khẩu, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9190532 cấp ngày 28/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
214. | Trương Thị Thư, sinh ngày 22/12/1982 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 377 ngày 13/10/2015 Hiện trú tại: số 37, ngách 67, ngõ 953, đường Trung Hoa, khóm 002, phường Thạch Lỗi, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C0990760 cấp ngày 01/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
215. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 23/12/1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 13094B ngày 30/12/1968 Hiện trú tại: số 22-3 Nam Thế, khóm 002, phường Nam Thế, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C2602185 cấp ngày 21/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lạc, huyện Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
216. | Lê Đình Nguyên, sinh ngày 01/01/1974 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 227 ngày 24/4/1990 Hiện trú tại: số 3-1, ngõ 2, phố Ninh An, khóm 001, phường Mỹ Nhân, khu Tùng Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1146151 cấp ngày 12/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
217. | Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 24/6/1983 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Giang, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 82 ngày 06/9/2014 Hiện trú tại: tầng 21-3, số 182, đường Cảnh Bình, khóm 044, phường Tú Minh, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4261565 cấp ngày 11/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Giang, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
218. | Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 04/11/1995 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: tầng 2, số 7, ngách 3, ngõ 320, đoạn 2, đường Minh Chí, khóm 010, phường Minh Chí, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2457928 cấp ngày 30/9/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
219. | Phạm Huyền Trân, sinh ngày 29/3/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 265 ngày 09/7/2004 Hiện trú tại: số 150 Phù Triều, khóm 008, phường Phù Triều, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C7778990 cấp ngày 18/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
220. | Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 03/01/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 221 ngày 26/4/2002 Hiện trú tại: số 44 Nam Bắc Khanh, khóm 005, phường Nam Cảng, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C8033680 cấp ngày 20/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
221. | Lê Ngọc Vàng, sinh ngày 25/10/2000 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 229 ngày 25/3/2002 Hiện trú tại: số 8, ngách 13, ngõ 39, đường Nhị Bình, khóm 017, thôn Cự Công, xã Thủy Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: C6816114 cấp ngày 18/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
222. | Hà Thị Thanh Hương, sinh ngày 15/01/1979 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 35 ngày 10/01/2008 Hiện trú tại: số 313, đường Tinh Hà, khóm 010, phường Lộc Phong, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N1913705 cấp ngày 26/3/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
223. | Ngô Thị Huyền Trân, sinh ngày 14/9/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 337 ngày 31/5/2001 Hiện trú tại: số 354, đoạn 3, đường Trường Xuân, khóm 005, phường Ngũ Phong, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5846249 cấp ngày 17/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
224. | Vũ Hoàng Ngân Nhi, sinh ngày 19/8/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 139 ngày 17/9/1994 Hiện trú tại: tầng 2-1, số 43, ngõ 392, đường Quả Lâm, khóm 013, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00310565 cấp ngày 15/4/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
225. | Vũ Thị Hằng, sinh ngày 19/9/1986 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: số 2, phố Trung Bắc Nhất, khóm 008, phường Trung Hồ, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2458796 cấp ngày 02/12/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
226. | Lê Nguyệt Ánh, sinh ngày 08/9/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn (cũ), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 416 ngày 18/9/1996 Hiện trú tại: số 4, ngách 55, ngõ 600, phố Ngô Hưng, khóm 016, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C3764696 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
227. | Trần Thị Minh Ngọc, sinh ngày 13/01/1980 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 92 ngày 25/01/1980 Hiện trú tại: tầng 3, số 114, ngõ 249, đường Nguyên Viễn, khóm 027, phường Đính An, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: N2056514 cấp ngày 14/02/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
228. | Lao Xuân Tuyên, sinh ngày 17/10/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1039 ngày 30/10/1989 Hiện trú tại: tầng 2, số 79, đoạn 2, đường Địch Hóa, khóm 007, phường Cảnh Tinh, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2236370 cấp ngày 17/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Xuân Thanh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
229. | Nguyễn Bích Ngọc, sinh ngày 31/3/1982 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 97 ngày 01/6/2023 Hiện trú tại: tầng 15-6, số 12, ngõ 156, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 011, phường Du Xa, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4749967 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
230. | Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 16/9/1984 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 43 ngày 20/02/2013 Hiện trú tại: số 92, Đại Khanh, khóm 010, thôn Văn Phong, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C1047521 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
231. | Ừng Kim Liên, sinh ngày 03/11/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 220 ngày 01/12/1994 Hiện trú tại: tầng 5, số 2-2, ngõ 75, đường Liên Thành, khóm 039, phường Liên Thành, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5353330 cấp ngày 05/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
232. | Lâm Sâm Oanh, sinh ngày 20/12/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh ngày 06/01/1991 Hiện trú tại: số 40, ngách 76, ngõ 457, đường Tây Bình, khóm 018, phường Hổ Khê, thành phố Đấu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C2494034 cấp ngày 17/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Bình, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
233. | Nguyễn Thị Thúy Lành, sinh ngày 11/11/1997 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh ngày 20/6/1999 Hiện trú tại: tầng 4, số 31, phố Phú Cường Nhất, khóm 019, phường Đông Trang, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C2891508 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
234. | Văn Thị Dung, sinh ngày 08/10/1974 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại An, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 73 ngày 21/11/1974 Hiện trú tại: tầng 4, số 52, ngõ 112, đường Dân Tộc, khóm 005, phường Dân Quyền, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1577668 cấp ngày 17/01/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Giới tính: Nữ |
235. | Nguyễn Thị Dạ Lan, sinh ngày 25/12/1998 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 421 ngày 08/9/1999 Hiện trú tại: số 43-1, đường Sùng Lễ, khóm 009, phường Phú Dân, khu Thất Đổ, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C3717463 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
236. | Nguyễn Thị Kiều Nương, sinh ngày 29/10/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 169 ngày 06/9/1994 Hiện trú tại: tầng 5, số 43, ngõ 205, đường Đông Quang, khóm 030, phường Đông Minh, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C2022373 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
237. | Vũ Thị Minh Châu, sinh ngày 14/01/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 53 ngày 13/10/2004 Hiện trú tại: tầng 2, số 6, ngách 15, ngõ 142, phố Trung Thành, khóm 010, phường Trung Cảng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2159157 cấp ngày 28/11/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
238. | Lê Thị Yến Nhi, sinh ngày 06/9/1996 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 262 ngày 19/10/2001 Hiện trú tại: tầng 3, số 91, ngõ 250, đường Trung Chính, khóm 024, phường Cảng Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C3034362 cấp ngày 10/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
239. | Nguyễn Thị Kim Hoàng, sinh ngày 15/5/1971 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 431 ngày 22/5/1971 Hiện trú tại: số 2, Thạch Trang Cửu, khóm 003, thôn Đại Long, xã Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: N1952673 cấp ngày 18/5/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
240. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 10/9/1977 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 310 ngày 29/11/2015 Hiện trú tại: số 266, đường Trung Chính Nhất, khóm 007, phường Bắc Oanh, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1075581 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
241. | Nguyễn Thị Ly, sinh ngày 05/8/1973 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Hiện trú tại: số 289, đoạn 2, đường Phục Hưng, khóm 001, phường Phục Hưng, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2056665 cấp ngày 06/3/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
242. | Vương Thị Mỹ Linh, sinh ngày 19/4/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 21 ngày 24/01/2006 Hiện trú tại: số 66, ngách 12, ngõ 277, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 023, phường Hòa Bình, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0919292 cấp ngày 04/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
243. | Nguyễn Thị Xuân Phương, sinh ngày 15/6/1995 tại An Giang Hiện trú tại: tầng 2, số 24, ngách 50, ngõ 168, đường Thâm Áo Khanh, khóm 002, phường Hiếu Thâm, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C3872540 cấp ngày 12/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
244. | Sẩm Bui Ngàn, sinh ngày 08/9/1985 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 264 ngày 26/9/1985 Hiện trú tại: tầng 3, số 12, ngõ 33, đoạn 4, đường Thừa Đức, khóm 005, phường Minh Thắng, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2460815 cấp ngày 30/7/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Tạo, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
245. | Trần Thị Mộng Giàu, sinh ngày 11/11/1982 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 503 ngày 29/12/2014 Hiện trú tại: tầng 2, số 3, ngõ 192, đường Đại Trí, khóm 027, phường Chấn Hưng, khu Đông, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C0407821 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
246. | Nguyễn Ngọc Diệu, sinh ngày 21/10/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 162 ngày 11/12/1998 Hiện trú tại: tầng 6, số 48, đại lộ Hoàn Đê, khóm 016, phường Vĩnh Khang, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5024263 cấp ngày 20/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
247. | Trần Mai Xuyên, sinh ngày 16/4/1993 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 416 ngày 28/6/2006 Hiện trú tại: số 13, ngách 7, ngõ 125, đường Trung Hoa, khóm 021, phường Tân Luân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1618144 cấp ngày 10/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
248. | Vũ Thị Thanh Hải, sinh ngày 15/4/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hà Ninh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 148 ngày 07/4/2003 Hiện trú tại: số 24, đường Trung Hoa, khóm 009, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5991187 cấp ngày 29/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Ninh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
249. | Phan Thị Liễu, sinh ngày 24/4/1996 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 2651 ngày 29/4/1996 Hiện trú tại: số 453, phố Hưng Hải, khóm 019, phường Đông Hải, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9696068 cấp ngày 06/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
250. | Nguyễn Thị Khánh Dơn, sinh ngày 17/02/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 262 ngày 29/7/1995 Hiện trú tại: số 128, phố Đại Hưng Nhi Nhất, khóm 003, phường Quang Hoa, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C0908926 cấp ngày 04/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
251. | Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 05/10/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 298 ngày 27/7/2009 Hiện trú tại: số 3, ngõ 157, phố Phúc Thọ, khóm 012, phường Tấu Hiệp, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N1865661 cấp ngày 05/7/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
252. | Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 11/5/2000 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh ngày 12/8/2004 Hiện trú tại: tầng 4, số 6, ngõ 372, đường Trung Chính, khóm 014, phường Trung Chính, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4956173 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
253. | Nguyễn Minh Thư, sinh ngày 20/6/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh ngày 07/10/1995 Hiện trú tại: số 18, ngách 2, ngõ 138, đường Cử Quang, khóm 014, phường Tam Nghĩa, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C5466838 cấp ngày 18/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
254. | Đặng Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 22/5/1987 tại Kiên Giang Hiện trú tại: số 72, Khách Thành, khóm 005, phường Nguyên Thành, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: C5593978 cấp ngày 03/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
255. | Nguyễn Thị Thùy, sinh ngày 07/01/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 80 năm 2017 Hiện trú tại: số 111, Đỉnh Liêu, khóm 011, phường Luân Nội, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C3689370 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
256. | Đào Thị Huệ, sinh ngày 02/6/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phúc Thành, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 02/7/1990 Hiện trú tại: tầng 6, số 13, ngõ 423, đường Công Quản, khóm 016, phường Bát Tiên, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4063767 cấp ngày 25/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thành, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
257. | Đặng Huệ Nghi, sinh ngày 02/4/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 62 ngày 16/4/1990 Hộ chiếu số: B7991495 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 12, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
258. | Trần Thị Đào, sinh ngày 10/02/1978 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Điền, huyện Cẩm Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 387 ngày 15/12/2022 Hiện trú tại: số 266-7, đường An Nhất, khóm 001, phường Can Thành, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C0579442 cấp ngày 12/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Điền, huyện Cẩm Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
259. | Hoàng Lương Thanh Trân, sinh ngày 07/4/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 2517 ngày 09/5/1987 Hiện trú tại: tầng 7, số 9, ngách 9, ngõ 119, đường Tứ Duy, khóm 005, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9141490 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cây Điệp, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
260. | Đoàn Ngọc Thanh, sinh ngày 19/6/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 335 ngày 21/8/1998 Hiện trú tại: số 7, ngõ 41, phố Kiều Đông, khóm 019, phường Kiều Đông, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1610395 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F54/7B ấp Hiệp An, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
261. | Lò Thị Nhẫn, sinh ngày 11/8/1992 tại Điện Biên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, Giấy khai sinh số 71 ngày 26/4/2017 Hiện trú tại: tầng 3, số 3, ngõ 131, đường Văn Sơn, khóm 001, thôn Văn Lâm, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00139018 cấp ngày 26/11/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Giới tính: Nữ |
262. | Trần Thị Hằng, sinh ngày 12/6/1986 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 172 ngày 18/8/1989 Hiện trú tại: tầng 21, số 336, đoạn 2, đường Dục Nhân, khóm 004, phường Lam Bộ, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2200614 cấp ngày 25/02/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Biên 1, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
263. | Dương Thị Hết, sinh ngày 01/5/1984 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 830 ngày 13/8/1990 Hiện trú tại: số 475-2 phố Tân Minh, khóm 009, phường Phú Phong, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2458848 cấp ngày 06/12/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Rạch Chang, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
264. | Phan Thị Diễm Huyền, sinh ngày 04/9/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 330 ngày 17/6/2004 Hiện trú tại: tầng 3, số 63, đường Phú Phúc, khóm 021, phường Phú Hoa, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C6803125 cấp ngày 18/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm Bình Khánh 2, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
265. | Mai Thị Lệ, sinh ngày 25/5/1992 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 191 ngày 23/9/2003 Hiện trú tại: số 5, ngách 3, ngõ 358, đường Văn Sơn, khóm 007, thôn Văn Lâm, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2368136 cấp ngày 29/4/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | Giới tính: Nữ |
266. | Phan Thị Thanh Huyền, sinh ngày 16/9/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 12051 ngày 18/10/1988 Hiện trú tại: số 4, ngách 80, ngõ 577, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 011, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2487425 cấp ngày 27/12/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm Phú Bình, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
267. | Vũ Thị Hoan, sinh ngày 08/4/1969 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 147 năm 1969 Hiện trú tại: số 34,Võng Huyền, khóm 004, phường Hải Bảo, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C4834545 cấp ngày 27/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
268. | Lâm Thị Bé Bảy, sinh ngày 10/9/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 281 ngày 07/9/1994 Hiện trú tại: số 431, đường Trung Hòa, khóm 003, phường Trung Hòa, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2348206 cấp ngày 06/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
269. | Đặng Thị Huệ, sinh ngày 20/12/1984 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 05 ngày 07/01/1985 Hiện trú tại: tầng 6-1, số 36, ngõ 484, đường Tín Nghĩa, khóm 003, phường Phong Vinh, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2200542 cấp ngày 23/02/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
270. | Hà Thị Thúy, sinh ngày 24/5/1992 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh ngày 26/5/1992 Hiện trú tại: số 40, ngõ 86, đường Thái Thuận, khóm 015, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9588700 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
271. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 11/12/2000 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 125 ngày 13/3/2001 Hiện trú tại: tầng 5, số 6, ngõ 96, đường Vĩnh Hưng, khóm 012, phường Thanh Khê, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7832160 cấp ngày 20/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thành A, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
272. | Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 05/10/1985 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Luận, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 26 ngày 22/3/2019 Hiện trú tại: số 89, ngõ 131, đường Hải Phố, khóm 012, phường Cảng Nam, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00002480 cấp ngày 17/8/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Bình, xã Thanh Luận, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
273. | Nguyễn Thị Bảo Yến, sinh ngày 28/02/1991 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 291 ngày 05/8/1993 Hiện trú tại: tầng 3, số 11, ngõ 141, đoạn 2, đường Đức Hành, khóm 004, phường Đường Xuân, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7312300 cấp ngày 14/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
274. | Tiêu Thị Thảo, sinh ngày 08/8/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 178 ngày 28/10/2013 Hiện trú tại: số 38, phố Hảo Lai Ngũ, khóm 005, phường Lập Nhân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C8695391 cấp ngày 03/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
275. | Đặng Thị Cẩm Ngọc, sinh ngày 12/02/1999 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 144 ngày 27/9/2006 Hiện trú tại: số 143, đường Tuyết Phong Nhị, khóm 017, phường Mai Châu, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: C4135070 cấp ngày 02/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đầu Giồng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
276. | Ngô Thị Ngọc Sinh, sinh ngày 29/8/1980 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 10 ngày 19/10/2001 Hiện trú tại: số 11, ngách 175, ngõ 411, đoạn 3, đường Diên Bình, khóm 015, phường Bình Trấn, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7679621 cấp ngày 24/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
277. | Lê Thị Bé Ngà, sinh ngày 09/10/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 29 ngày 22/11/2007 Hiện trú tại: số 35, ngách 3, ngõ 347, đường Trần Tiền, khóm 012, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7646237 cấp ngày 26/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Hưng, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
278. | Nguyễn Ngọc Nhạn, sinh ngày 15/6/1994 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 117 ngày 30/8/1999 Hiện trú tại: tầng 3, số 10, ngõ 50, đường Trung Chiến Đông, khóm 003, phường Trúc Nhân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: K0039274 cấp ngày 20/5/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/29D Trần Việt Châu, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
279. | Văn Thị Hiên, sinh ngày 09/6/1993 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tứ Trưng, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 54 ngày 21/6/1993 Hiện trú tại: tầng 2, số 72, đường Tự Trị, khóm 024, phường Tự Lập, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9299869 cấp ngày 27/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
280. | Lê Thị Thu Cúc, sinh ngày 28/01/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 33 ngày 17/02/1989 Hiện trú tại: số 5, ngõ 23, đường Đông Quang, khóm 019, phường Tân An, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C2073856 cấp ngày 05/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/2 ấp Phước Bình A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
281. | Lầm Lộc Múi, sinh ngày 12/6/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 100 ngày 29/8/1997 Hiện trú tại: tầng 3, số 251-1, đường Thái Bình, khóm 022, phường Bành Hưng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9893642 cấp ngày 19/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
282. | Ninh Thị Thu Nhung, sinh ngày 14/02/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Thao, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 215 ngày 14/9/1996 Hiện trú tại: số 86, ngõ 393, đoạn 2, đường Tân Sinh, khóm 012, phường Hưng Hòa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4453765 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 27, khu phố 2, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
283. | Quách Thị Phương Nhung, sinh ngày 26/3/1993 tại Hòa Bình Hiện trú tại: số 24, ngách 79, ngõ 290, phố Điệu Hòa, khóm 019, phường Sa Tử, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: P01530324 cấp ngày 23/02/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Lòng, xã Yên Trị, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
284. | Phạm Thi Thu Hoài, sinh ngày 08/3/1990 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Yên, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh ngày 24/3/2007 Hiện trú tại: số 278, đường Tư Duy, khóm 016, phường Tam Tinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00045449 cấp ngày 16/9/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
285. | Trần Xuân Hùng, sinh ngày 03/6/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 659 ngày 02/5/1992 Hiện trú tại: tầng 3, số 12, ngõ 59, đường Sư Đại, khóm 003, phường Long Tuyền, khu Đại An, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2328009 cấp ngày 31/12/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Lợi, xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
286. | Trương Ngọc Ánh, sinh ngày 26/02/2015 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 46 ngày 09/3/2015 Hiện trú tại: số 153, hẻm Vĩnh Thịnh, đường Đông Lan, khóm 006, phường Minh Chinh, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: P00403954 cấp ngày 16/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
287. | Nguyễn Hoàng Yến, sinh ngày 27/8/2005 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phương Lĩnh, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 194 ngày 10/01/2006 Hiện trú tại: số 145, phố Văn Đức, khóm 006, phường Nhân Đức, khu Điểu Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2366260 cấp ngày 25/6/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
288. | Phùng Cẩm Tiên, sinh ngày 20/3/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 109 ngày 15/9/2014 Hiện trú tại: tầng 5, số 6, ngõ 548, đường Dân Tộc, làng Bảo Hữu, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00139531 cấp ngày 24/12/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 2, xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
289. | Phạm Thuần Tuyên, sinh ngày 02/01/2016 tại Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 02 ngày 04/02/2016 Hiện trú tại: tầng 03, số 13, ngõ 10, đường Trùng Khánh, khóm 016, phường Nam Oanh, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2200881 cấp ngày 05/3/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ |
290. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 26/11/2002 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 23 ngày 12/3/2003 Hiện trú tại: số 261, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 029, phường Nam Bảo, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C5883093 cấp ngày 15/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
291. | Nguyễn Hồng Thắm, sinh ngày 26/4/1999 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 279 ngày 05/11/2001 Hiện trú tại: số 2-1, ngách 20, ngõ 165, đoạn 1, đường Tây Quyến, khóm 008, phường Bắc Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C0375899 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
292. | Bùi Thị Hạt, sinh ngày 06/9/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 313 ngày 20/8/1998 Hiện trú tại: số 46, đường Loan Lý, khóm 004, phường Loan Lý, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C7227392 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3, Phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
293. | Nguyễn Thị Bích Cầm, sinh ngày 04/9/1994 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Định Tây, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Giấy khai sinh số 305 ngày 02/12/1994 Hiện trú tại: số 32, ngõ 85, đoạn 1, đường Đức Phương, khóm 022, phường Tây Vinh, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C4216604 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
294. | Diệp Thị Trúc Lan, sinh ngày 17/4/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh ngày 06/6/1997 Hiện trú tại: số 5-5 Trung Khanh, khóm 012, phường Tam Hòa, khu Điền Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C3565155 cấp ngày 26/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
295. | Đoàn Yến Như, sinh ngày 20/12/1977 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 402 ngày 17/7/1978 Hiện trú tại: số 6-6, đường Cử Quang, khóm 015, thôn Bành Thố, xã Diêm Bộ, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C7634997 cấp ngày 25/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Khánh 2, Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
296. | Võ Thị Hậu, sinh ngày 16/02/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 105 ngày 12/9/2001 Hiện trú tại: số 3, ngách 2, ngõ 314, đường Đại Trúc, khóm 004, phường Thượng Trúc, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C3072517 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
297. | Huỳnh Thị Thúy Oanh, sinh ngày 14/8/1995 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Giấy khai sinh số 612 ngày 04/9/1998 Hiện trú tại: số 118-55, đường Phục Hưng, khóm 007, phường Lập Nhân, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C5456469 cấp ngày 20/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
298. | Lê Thị Ngân, sinh ngày 18/6/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 177 ngày 05/9/2005 Hiện trú tại: số 2-3 Lôi Thố, khóm 001, thôn Lôi Thố, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C5098103 cấp ngày 03/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
299. | Nguyễn Ngân Hoa, sinh ngày 10/4/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 21 ngày 28/02/2000 Hiện trú tại: số 85-12 Trung Thôn, khóm 018, thôn Cam Tây, làng Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: B9931073 cấp ngày 15/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
300. | Hoàng Thị Thảo, sinh ngày 12/9/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 31 ngày 06/02/2015 Hiện trú tại: số 1-11, ngõ 1135, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Đính Điếm, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00310900 cấp ngày 24/4/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
301. | Trần Thị Ngọc Diễm, sinh ngày 20/4/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 92 ngày 07/3/1994 Hiện trú tại: số 227, đường Long Hoa, khóm 003, phường Long Hoa, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: N1953046 cấp ngày 11/7/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
302. | Trần Huệ Quyên, sinh ngày 30/8/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 123 ngày 07/9/1983 Hiện trú tại: số 347, đường Trúc Quang, khóm 026, phường Tân Nhã, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1883789 cấp ngày 28/11/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 606/145/26 đường 3 tháng 2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
303. | Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 15/9/1996 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 69 ngày 15/6/1999 Hiện trú tại: số 16, ngách 31, ngõ Nam Kiều, đường Đào Oanh, khóm 028, phường Đại Nhân, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4925157 cấp ngày 05/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
304. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 05/02/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 06 ngày 24/02/1989 Hiện trú tại: lầu 4, số 5, ngõ 78, đường Hoàng Hưng, khóm 021, phường Lâm Sâm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2200851 cấp ngày 04/3/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
305. | Đồng Thị Tâm, sinh ngày 02/10/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 226 ngày 17/5/2018 Hiện trú tại: Lầu 6, số 18, đường Bắc Tân Nhất, khóm 005, phường Trúc Bắc, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5419054 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
306. | Bùi Thị Luyên, sinh ngày 13/3/1976 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 187 ngày 21/8/2018 Hiện trú tại: số 362, đường Tân Trang, khóm 008, thôn Trọng Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: K0035577 cấp ngày 31/3/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
307. | Trần Thị Trúc Phương, sinh ngày 27/5/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 365 ngày 21/8/2001 Hiện trú tại: số 33-8, phố Nam Vinh, khóm 015, thôn Mai Nam, xã Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C3947870 cấp ngày 10/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
308. | Nguyễn Thị Thoại, sinh ngày 20/5/1989 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 257 ngày 14/8/2006 Hiện trú tại: số 24-1, đường Xã Bì, khóm 007, thôn Viên Liêu, xã Khâm Đỉnh, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: B9271686 cấp ngày 10/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
309. | Lê Thị Dơn, sinh ngày 19/4/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 139 ngày 07/7/2015 Hiện trú tại: số 78-19 Du Thố Trang, khóm 010, thôn Du Đông, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C1466140 cấp ngày 17/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
310. | Lê Thanh Huyền, sinh ngày 29/01/1981 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 364 ngày 18/10/1999 Hiện trú tại: Lầu 3, số 122, đường Dục Hiền, khóm 027, phường Tân Bình, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N1871946 cấp ngày 29/9/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
311. | Vũ Thị Như Quỳnh, sinh ngày 08/10/1983 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh ngày 10/10/1989 Hiện trú tại: số 9, ngõ 286, phố Chính Nghĩa Tam, khóm 038, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2094851 cấp ngày 07/10/2019 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
312. | Bùi Thị Bích Phượng, sinh ngày 10/01/1978 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Hiện trú tại: số 30, ngõ 393, đường Đẩu Đàm, khóm 007, phường Hưng An, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C1054648 cấp ngày 19/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
313. | Dương Hồng Văn, sinh ngày 07/7/1984 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 41 ngày 27/4/2023 Hiện trú tại: số 60, ngõ 15, đường Tự Sơn, khóm 011, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2460478 cấp ngày 19/8/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
314. | Giáp Thị Chi, sinh ngày 27/6/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 681 ngày 22/10/2002 Hiện trú tại: số 88, ngõ 135, đường Nam Cương, khóm 033, phường Tam Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan Hộ chiếu số: C5841264 cấp ngày 23/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
315. | Nguyễn Thị Kiều Phương, sinh ngày 16/4/1994 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 392 ngày 23/8/2001 Hiện trú tại: số 20, phố Kiến Dũng, khóm 018, phường Cung Bắc, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: Q0002527 cấp ngày 18/7/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
316. | Nguyễn Thị Quốc Hội, sinh ngày 09/7/1981 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Giấy khai sinh số 248 ngày 31/7/2012 Hiện trú tại: số 26, ngách 12, ngõ 48, đường Vinh Tân, khóm 007, phường Nam Liêu, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00045447 cấp ngày 16/9/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
317. | Nguyễn Ngọc Dũng, sinh ngày 01/12/2003 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 96 ngày 10/12/2003 Hiện trú tại: Lầu 15-1, số 77, đường Công Viên, khóm 004, phường Điểu Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C7039700 cấp ngày 27/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
318. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 29/4/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 346 ngày 21/5/1989 Hiện trú tại: số 276-4 Trung Trang, khóm 007, phường Trung Hưng, khu Lục Quy, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00002978 cấp ngày 04/8/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
319. | Đỗ Thị Thu Trang, sinh ngày 23/4/1998 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 138 ngày 15/5/1998 Hiện trú tại: số 86-9 Trung Hưng, khóm 008, thôn Tam Tính, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C1269818 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
320. | Nguyễn Thị Ánh Loan, sinh ngày 20/9/1986 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 6700 ngày 18/11/1987 Hiện trú tại: số 31-1 Liên Đàm, khóm 001, phường Hoàng Liên, khu Bạch Hà, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2159889 cấp ngày 24/4/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
321. | Trần Thị Mỹ Đài, sinh ngày 02/12/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 76 ngày 15/02/1995 Hiện trú tại: số 15-9 Chiếu An, khóm 002, phường Chiếu An, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C3126230 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
322. | Lý Thị Kim Ngân, sinh ngày 27/3/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Giấy khai sinh số 3602 ngày 16/5/1989 Hiện trú tại: số 102, ngõ 370, đường Nhân Đức Đông, khóm 009, thôn Thi Thố, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C7461734 cấp ngày 11/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
323. | Vòng A Chắn, sinh ngày 08/10/1999 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 122 ngày 08/8/2006 Hiện trú tại: Lầu 2, số 9, ngách 13, ngách 87, đường Phục Hưng, khóm 010, phường Phúc An, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C7197936 cấp ngày 20/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
324. | Nguyễn Ngọc Hiền, sinh ngày 16/7/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 04 ngày 14/01/1999 Hiện trú tại: số 200-1 Nguyệt My Đàm, khóm 002, thôn Nguyệt Đàm, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0449905 cấp ngày 25/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
325. | Nguyễn Thị Mỹ Thạnh, sinh ngày 18/3/2000 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 242 năm 2023 Hiện trú tại: số 61-1 Đông Thế Hồ, khóm 008, thôn Đông Hồ, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C5097744 cấp ngày 03/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
326. | Lê Thị Cẩm Nhi, sinh ngày 18/7/2000 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 157 ngày 15/10/2004 Hiện trú tại: số 53, đường Dân Tộc, khóm 006, phường Ngọc Điền, khu Ngọc Tỉnh, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C3755624 cấp ngày 31/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
327. | Lý Thị Cẩm Giang, sinh ngày 16/01/1983 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Giấy khai sinh số 17 ngày 18/02/2019 Hiện trú tại: số 96-33 Thụ Lâm, khóm 004, phường Thụ Lâm, khu Thất Cổ, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C4853061 cấp ngày 02/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
328. | Nguyễn Thị Bằng, sinh ngày 27/12/1968 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 44 ngày 13/6/2019 Hiện trú tại: số 41, phố Nhân Lí Nhất, khóm 006, thôn Nhân Lí, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: C6282315 cấp ngày 05/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
329. | Đàm Thị Tuyết Hoa, sinh ngày 05/4/1999 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 35 ngày 16/7/2001 Hiện trú tại: số 58-17, ngõ Thạch Sơn, phố Thạch Thành, khóm 005, phường Bì Đầu, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C2934314 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
330. | Trần Thị Thủy, sinh ngày 16/02/1983 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 35 ngày 16/02/2016 Hiện trú tại: Lầu 3, số 609-13, đường Tân Thụ, khóm 025, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2461402 ngày cấp 14/01/2022 Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
331. | Lê Thị Ngọc Kiều, sinh ngày 01/8/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 108 ngày 22/6/2018 Hiện trú tại: Lầu 4, số 589, đoạn 3, đường Kiến Quốc, khóm 028, phường Văn Phúc, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C5486893 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
332. | Lâm Muỗi Kim, sinh ngày 20/12/1994 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 80 ngày 29/5/2001 Hiện trú tại: số 17-2, đường An Mi, khóm 004, phường Thái An, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B9740114 cấp ngày 20/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
333. | Lê Trung Hiếu, sinh ngày 26/12/2007 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 01 ngày 29/9/2010 Hiện trú tại: số 26, ngách 12, ngõ 48, đường Vinh Tân, khóm 007, phường Nam Liêu, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00045450 cấp ngày 16/9/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam |
334. | Đinh Thị Miển, sinh ngày 13/12/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 136 ngày 03/6/2005 Hiện trú tại: số 23 Đại Bình, khóm 002, phường Chiếu Môn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00310293 cấp ngày 13/6/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
335. | Phan Thị Cẩm Thư, sinh ngày 27/12/1987 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 68 ngày 10/3/2004 Hiện trú tại: số 1, ngách 31, ngõ 100, đường Tân Hưng, khóm 019, phường Trung Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C6150663 cấp ngày 09/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
336. | Lâm Diệu Hiền, sinh ngày 09/10/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 562 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: số 297, đường Dân Tộc, khóm 004, phường Đại Bộ, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C5486455 cấp ngày 23/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
337. | Lê Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 11/11/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 269 ngày 31/5/2000 Hiện trú tại: số 38 Tam Hợp, khóm 001, phường Tam Hợp, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: N2008011 cấp ngày 04/10/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
338. | Cao Thị Thanh Thúy, sinh ngày 18/02/1989 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 34 ngày 11/02/2014 Hiện trú tại: số 71-1 Tạ Thố Liêu, khóm 003, phường Tạ Thố Liêu, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: B9675589 cấp ngày 26/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
339. | Nguyễn Thị Ý Nhi, sinh ngày 03/11/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 180 ngày 06/10/1994 Hiện trú tại: Lầu 9-1, số 19, đường Tùng Cần, khóm 025, phường Quá Lĩnh, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C0368172 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
340. | Huỳnh Thị Thu Hồng, sinh ngày 01/9/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Phước (cũ), huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 801 ngày 18/9/2000 Hiện trú tại: lầu 3, số 2, ngõ 47, phố Ưu Mỹ, khóm 003, phường Tân Lĩnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4258743 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
341. | Nguyễn Thị Lệ, sinh ngày 02/01/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thượng Đạt, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 123 ngày 09/11/2003 Hiện trú tại: số 107, ngõ 301, đường Phụng Lâm 3, khóm 028, phường Hội Xã, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Đạt, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
342. | Nguyễn Thị Mỹ Dung, sinh ngày 06/5/1987 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 394 ngày 30/9/1993 Hiện trú tại: số 14 Cửu Long, khóm 001, phường Cửu Long, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Hộ chiếu số: C5794115 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
343. | Nguyễn Kim Hạnh, sinh ngày 13/11/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 201 ngày 16/11/1990 Hiện trú tại: số 11, ngõ 710, đoạn 1, đường Sa Điền, khóm 017, phường Xã Cước, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C7629685 cấp ngày 25/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Cái Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
344. | Phạm Thị Thoại, sinh ngày 30/3/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 20 ngày 28/6/2011 Hiện trú tại: số 39 Xuân Châu, khóm 002, phường Xuân Châu, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: B8943839 cấp ngày 21/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
345. | Võ Thị Ri, sinh ngày 09/9/1998 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 123 ngày 24/8/1998 Hiện trú tại: Lầu 5-1, số 5, ngõ 58, đường Nghĩa Đức, khóm 005, phường Bảo Ngọc, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2800168 cấp ngày 20/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
346. | Ngô Thúy Kiều, sinh ngày 15/10/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 135 ngày 24/6/1991 Hiện trú tại: số 4, ngách 25, ngõ 446, đường An Bình, khóm 016, phường Bình An, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2327126 cấp ngày 05/3/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
347. | Vũ Tiến Hùng, sinh ngày 07/7/2006 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 124 ngày 04/8/2006 Hiện trú tại: số 12, ngõ 16, đoạn 3, đường Tân Hải, khóm 014, phường Gia Phúc, khu Gia Định, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6925496 cấp ngày 13/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
348. | Du Mỹ Linh, sinh ngày 03/3/1970 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 129 ngày 22/9/2008 Hiện trú tại: số 3, ngõ 879, đường Hậu Trang, khóm 009, phường Tứ Dân, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00328817 cấp ngày 03/7/2023 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B134/23 Nguyễn Thần Hiến, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
349. | Phan Thị Huỳnh Như, sinh ngày 26/02/1995 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 95 ngày 24/01/2019 Hộ chiếu số: P00709516 cấp ngày 19/10/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Hội, xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
350. | Trần Thị Cẩm Giang, sinh ngày 03/6/1992 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 328 ngày 25/9/1995 Hiện trú tại: số 86, đoạn 1, đường Kỳ Giáp, khóm 009, phường Vĩnh Hòa, khu Kỳ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: B9965037 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rẩy, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
351. | Nguyễn Thị Trinh, sinh ngày 12/02/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 174 ngày 21/9/2015 Hiện trú tại: Lầu 2, số 5, hẻm 21, phố Dân Trị, khóm 003, phường Dân Luân, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1009296 cấp ngày 13/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trị, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
352. | Huỳnh Trúc Lâm, sinh ngày 19/9/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 215 ngày 14/7/1997 Hiện trú tại: số 7, ngõ 2, hẻm 47, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Tân Đức, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9893946 cấp ngày 18/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh Hưng, xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
353. | Voòng Kim Phượng, sinh ngày 05/02/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 2084 ngày 02/7/1987 Hiện trú tại: số 30, phố Hải Hoàn, khóm 014, phường Hải Đông, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C5147725 cấp ngày 12/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
354. | Lê Thị Kiều Diễm, sinh ngày 28/01/1996 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 154 ngày 21/7/2000 Hiện trú tại: Lầu 4, số 11, ngõ 4, hẻm 237, đoạn 2, đường Minh Chí, khóm 002, phường Thái Hữu, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N2232830 cấp ngày 24/9/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
355. | Đinh Thanh Xuân, sinh ngày 01/01/1980 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 60 ngày 13/10/2002 Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, phố Trung Hiếu, khóm 034, phường Phố Bình, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1883244 cấp ngày 18/01/2018 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phước B, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
356. | Vũ Thị Len, sinh ngày 05/10/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 235 ngày 11/12/1984 Hiện trú tại: số 9, ngõ 32, hẻm 1092, đoạn 1, đường Hòa Mục, khóm 001, phường Hải Phong, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B9607072 cấp ngày 23/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
357. | Chen Thị Thu Hoa, sinh ngày 15/12/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 141 ngày 17/7/1998 Hiện trú tại: số 52, hẻm 65, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 011, phường Đại Nguyên, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B9266742 cấp ngày 18/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
358. | Đinh Thị Như Ý, sinh ngày 22/6/2001 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 27 ngày 05/7/2001 Hiện trú tại: số 21, hẻm 1, đường Anh Hoa, khóm 019, thôn Quá Câu, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7769755 cấp ngày 13/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Lộc, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
359. | Đặng Thị Mỹ Trinh, sinh ngày 10/11/1993 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, An Giang, Giấy khai sinh số 162 ngày 11/6/1999 Hiện trú tại: số 7, ngõ 7, hẻm 74, đường Tín Nghĩa, khóm 021, phường Tín Nghĩa, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C0211943 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình Nhì, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, An Giang | Giới tính: Nữ |
360. | Tô Kim Khánh, sinh ngày 14/4/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Thao, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 53 ngày 22/9/1998 Hiện trú tại: số 9, ngõ 8, hẻm 737, đoạn 3, đường Khang Trang, khóm 013, phường Nghĩa Hòa, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C5799677 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
361. | Đỗ Trung Cường, sinh ngày 19/8/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Lầu 2, số 1, hẻm 148, đường Viên Sơn, khóm 030, phường Văn Nguyên, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C3501724 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
362. | Phan Thị Kim Nhiều, sinh ngày 16/3/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Long, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 521 ngày 14/9/1998 Hiện trú tại: số 19, đoạn 1, đường Đại Phú, khóm 022, phường Đông Bảo, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6842803 cấp ngày 28/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Phú A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
363. | Trần Thị Thanh Băng, sinh ngày 24/9/1999 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 306 ngày 12/11/1999 Hiện trú tại: số 18, hẻm 102, phố Trung Ương Nam, khóm 003, phường Vĩnh Hưng, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C5451204 cấp ngày 26/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phước, xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
364. | Vũ Thị Quyên, sinh ngày 10/11/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Bình, tỉnh Hải Hưng, Giấy khai sinh ngày 24/11/1989 Hiện trú tại: số 28, ngõ 1, hẻm 42, phố Lôi Trung, khóm 009, phường Đại Đức, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung Hộ chiếu số: C0577827 cấp ngày 19/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
365. | Nguyễn Thị Thùy Trâm, sinh ngày 04/8/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 11 ngày 18/3/1998 Hiện trú tại: số 8, hẻm 212, phố Đông Hoàn, khóm 011, phường Đông Tân, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6488613 cấp ngày 21/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Phi, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
366. | Phan Thị Thơm, sinh ngày 31/12/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 345 ngày 30/9/2004 Hiện trú tại: số 821, đường Đông Khanh, khóm 010, phường Long Hưng, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2327441 cấp ngày 16/3/2021 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
367. | Trần Thị Bé Thảo, sinh ngày 19/9/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Long Mỹ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 137 ngày 12/8/1998 Hiện trú tại: số 27, hẻm 459, phố Long Kiều, khóm 010, phường Ô Trúc, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: B9886125 cấp ngày 04/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
368. | Đỗ Thị Bích Hiền, sinh ngày 20/10/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 883 ngày 15/10/2007 Hiện trú tại: số 13, ngõ 2, hẻm 758, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Nhơn Đức, khu Nhơn Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C8744404 cấp ngày 15/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Quới A, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
369. | Mai Cẩm Tú, sinh ngày 25/02/1989 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 82 ngày 20/4/2015 Hiện trú tại: số 4, hẻm 39, đường Phật Đông, khóm 019, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C2801462 cấp ngày 24/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đoàn Văn Tố A, xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
370. | Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 10/8/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 202 năm 2001 Hiện trú tại: số 18, đoạn 2, đường Điền Tâm, khóm 010, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C4947482 cấp ngày 14/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cẩm Thắng, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
371. | Vũ Thị Lan Anh, sinh ngày 22/3/1977 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 13 ngày 11/01/2012 Hiện trú tại: số 2, ngõ 43, hẻm 148, đường Khai Nguyên, khóm 004, phường Chấn Hưng, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C5008943 cấp ngày18/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 18, phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
372. | Nguyễn Thị Trâm, sinh ngày 06/5/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hão Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 191 ngày 21/8/1995 Hiện trú tại: Lầu 9, số 345, đường Nội Thố, khóm 050, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C5700158 cấp ngày 18/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sa Nghe, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
373. | Bùi Thị Hoa, sinh ngày 20/10/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 23 ngày 02/3/2023 Hiện trú tại: số 1, ngõ 10, hẻm 753, đường Hạnh Phúc, khóm 023, phường Trung Cảng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00139186 cấp ngày 28/11/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
374. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 25/5/1978 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 147 ngày 02/6/1978 Hiện trú tại: tầng 7-1, số 59, đường Hưng Hoa Ngũ, khóm 015, phường Đại Hoa, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C7853276 cấp ngày 18/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
375. | Dương Thị Phượng Quyên, sinh ngày 31/01/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 237 ngày 01/6/1994 Hiện trú tại: Số 196-6, đường Công An, khóm 009, phường Trung Hòa, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C7425794 cấp ngày 23/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Trinh C, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
376. | Châu Ngọc Hoa, sinh ngày 08/01/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 238 ngày 04/5/1992 Hiện trú tại: Số 24-1, đường Lý Trung, khóm 010, thôn Xuân Lâm, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan Hộ chiếu số: C7121786 cấp ngày 19/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hòa, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
377. | Đào Thúy Vinh, sinh ngày 01/4/1976 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Khai, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Hiện trú tại: Số 27-11, ngõ Thôn Tây, khóm 005, thôn Phúc An, làng Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7843863 cấp ngày 15/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Khai, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
378. | Nguyễn Minh Kiên, sinh ngày 17/01/2004 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 135 ngày 20/01/2004 Hiện trú tại: Số 4, ngõ 42, đường Thành Công, khóm 011, phường Lạc Luật, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: K0239364 cấp ngày 05/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
379. | Lê Thị Thùy Trang, sinh ngày 08/01/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 383 ngày 12/9/2003 Hiện trú tại: Số 176, đoạn 1, đường Cựu Trang, khóm 003, phường Cựu Trang, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C1109348 cấp ngày 21/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
380. | Dương Thị Tri, sinh ngày 06/4/1979 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: số 13, ngõ 461, đoạn 3, đường Đại Đồng, khóm 003, phường Bảo An, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: N1835511 cấp ngày 31/5/2017 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
381. | Hồ Thị Mai, sinh ngày 13/3/2000 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 140 ngày 02/3/2001 Hiện trú tại: Số 47, ngõ 2, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 001, thôn Đại Kiều, làng Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7464672 cấp ngày 10/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 05, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
382. | Phạm Thị Ty, sinh ngày 09/6/1990 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 100 ngày 10/9/2001 Hiện trú tại: Số 8, ngõ 25, đường Đông Cửa Nam, khóm 026, phường Cửa Đông, khu Đông, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C1397680 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Giồng Lớn, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
383. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 15/6/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 7 ngày 05/01/2017 Hiện trú tại: Lầu 5, số 58-24, đường Chính Tín, khóm 020, phường Tín Lộc, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C4063504 cấp ngày 25/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cụm 5, xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
384. | Nguyễn Thị Bé Nhàn, sinh ngày 14/01/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 408 ngày 22/12/1990 Hiện trú tại: số 2/12, Quá Câu, khóm 014, phường Quá Câu, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C0598524 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Cường, xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
385. | Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 01/6/1983 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 14 ngày 08/02/2023 Hiện trú tại: số 118, đường Trung Sơn, tổ 007, phường Tân Ốc, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C4150892 cấp ngày 06/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
386. | Vũ Ngọc Hưng, sinh ngày 20/11/1985 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh ngày 03/5/1986 Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 29, phố Trường Xuân, khóm 016, xóm Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: N2231895 cấp ngày 09/11/2020 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
387. | Huỳnh Khánh Vy, sinh ngày 15/3/1999 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 37 ngày 07/01/2008 Hiện trú tại: số 39, ngõ 140, đoạn 2, đường Đàm Hưng, khóm 001, phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C4805719 cấp ngày 27/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh An, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
388. | Huỳnh Thị Thanh Tuyến, sinh ngày 12/11/1984 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 176 ngày 08/9/1990 Hiện trú tại: số 67/406, ngõ 314, đường Dân Sinh, khóm 007, phường Thái Bình, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C5373875 cấp ngày 08/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thắng Lợi, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
389. | Lâm Thúy Duy, sinh ngày 19/02/1995 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 221 ngày 25/11/1995 Hiện trú tại: số 21, ngõ 101, đường Triều Long, khóm 019, phường Triều Liêu, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C1937405 cấp ngày 08/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
390. | Nguyễn Tiểu Loan, sinh ngày 15/7/1990 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 844 ngày 15/10/2018 Hiện trú tại: số 5, ngõ 57, đường Thụ Lâm, khóm 029, thôn Bắc Phố, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên, Đài Loan Hộ chiếu số: C6531609 cấp ngày 17/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
391. | Trần Đức Minh, sinh ngày 25/11/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 107 ngày 16/6/2015 Hiện trú tại: số 162/1, đường Nhân Dĩ Hai, khóm 014, phường Loan Nội, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C7292348 cấp ngày 03/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
392. | Nguyễn Văn Trường, sinh ngày 27/11/1985 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 411 ngày 18/11/2022 Hiện trú tại: số 377, đường Đại Loan, khóm 006, phường Đông Loan, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: N2461332 cấp ngày 12/01/2022 tại Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
393. | Lê Trung Hiếu, sinh ngày 03/02/2009 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Qúy, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh ngày 28/10/2013 Hiện trú tại: số 57/1 đường Trấn Xương, khóm 018, phường Trấn Vinh, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: P00238023 cấp ngày 29/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Qúy, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
394. | Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 16/9/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 642 ngày 04/11/1996 Hiện trú tại: số 85, đường Hoàn Hà, khóm 17, phường Bắc Môn, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: C2104944 cấp ngày 25/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
395. | Lê Thị Lưu, sinh ngày 15/02/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh I, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 477 ngày 30/8/2001 Hiện trú tại: số 85, đường Hoàn Hà, khóm 17, phường Bắc Môn, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: C4511545 cấp ngày 15/01/2018 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh I, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
396. | Hoàng Thị Đào, sinh ngày 19/11/1987 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Cát, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, Giấy khai sinh số 54 ngày 22/6/2015 Hiện trú tại: tầng 8, số 19, ngõ 27, phố Tam Dân, khóm 007, phường Phố Bình, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9548929 cấp ngày 05/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bắc Đông II, xã Gia Cát, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Giới tính: Nữ |
397. | Ngô Ánh Hồng, sinh ngày 22/6/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 92 ngày 29/6/1992 Hộ chiếu số: C1018909 cấp ngày 07/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36A, Bãi Sậy, Phường 13, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
398. | Phan Thị Mỹ Nương, sinh ngày 24/7/1987 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 1575 ngày 12/11/1991 Hiện trú tại: số 18, ngõ 189, đoạn 1, đường Kiến Hưng, khóm 008, thôn Trung Hiếu, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, tỉnh Đài Loan Hộ chiếu số: C5642755 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Thới, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
399. | Huỳnh Thị Cẩm Thu, sinh ngày 17/02/2000 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 277 ngày 26/12/2002 Hiện trú tại: số 8, ngõ Luân Nhã, khóm 004, phường Luân Nhã, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C5466448 cấp ngày 18/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Bình 2, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
400. | Trần Kiều Oanh, sinh ngày 06/4/1991 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 188 ngày 16/7/2003 Hiện trú tại: tầng 5, số 58, đường Trung Tứ, khóm 012, phường Minh Đức, khu Nhân Ái, thành phố Cơ Long, Đài Loan Hộ chiếu số: C2043069 cấp ngày 03/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 3, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
401. | Lâm Thị Nhung, sinh ngày 15/9/2000 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh I, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 342 ngày 06/8/2001 Hiện trú tại: số 20, ngõ 116, đường Đại Đạo, khóm 014, phường Hồ Tây, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C7606309 cấp ngày 20/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh I, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
402. | Dương Thiên Thanh, sinh ngày 12/4/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 93 ngày 05/5/1983 Hiện trú tại: tầng 3, số 3, hẻm 15, ngõ 101, đường Đại Đồng Nam, xóm 011, phường Hòa Bình, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2015815 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 14-308 đường Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
403. | Dương Thị Nhi, sinh ngày 20/10/1998 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 23 ngày 19/02/2014 Hiện trú tại: tầng 3, số 13, hẻm 70, ngõ 206, đường Văn Hóa Thất, xóm 012, làng Đại Hoa, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: C2331450 cấp ngày 23/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thái, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
404. | Huỳnh Thị Bé Ngoan, sinh ngày 19/01/1995 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 176 ngày 17/7/2002 Hiện trú tại: số 94, Hẻm 100, đường Hồ Lâm, Khóm 007, phường Trường Xuân, khu Tín Nghĩa, Thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C4015604 cấp ngày 13/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
405. | Dương Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 25/5/1992 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 475 ngày 05/10/2004 Hiện trú tại: số 13, ngõ 12, đường Ngô Châu, khóm 008, phường Thanh Sơn, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C0770721 cấp ngày 20/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
406. | Lê Thị Ánh Xuân, sinh ngày 07/4/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 334 ngày 12/9/1995 Hiện trú tại: số 95-4 Na Bạt Lâm, khóm 003, phường Na Bạt, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: C1966770 cấp ngày 30/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 758/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 156 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 254/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 209 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 336/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 366 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 758/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 156 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 254/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 209 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 336/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 366 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 13/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 406 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 13/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực