- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2019/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ DO CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ CÁC BẾN XE KHÁCH HẢI DƯƠNG ĐANG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/ chuyến
TT | Danh mục | Bến xe loại 3 | Bến xe loại 4 |
I | Xe chạy theo tuyến cố định |
|
|
1 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 0 Km đến dưới 200Km |
|
|
| Xe có tải trọng thiết kế 16 ghế | 18.000 | 16.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 25 ghế | 34.000 | 31.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 29 ghế | 36.000 | 34.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 34 ghế | 38.000 | 36.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế | 41.000 | 38.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 51 ghế và xe giường nằm | 43.000 | 41.000 |
2 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 200 Km đến dưới 500Km |
|
|
| Xe có tải trọng thiết kế 16 ghế | 20.000 | 18.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 25 ghế | 36.000 | 33.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 29 ghế | 40.000 | 37.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 34 ghế | 43.000 | 41.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế | 47.000 | 44.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế 51 ghế và xe giường nằm | 51.000 | 48.000 |
3 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 500 Km trở lên |
|
|
| Xe có tải trọng thiết kế 45 ghế trở lên (hoặc xe giường nằm) | 180.000 | 162.000 |
II | Xe buýt |
|
|
1 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 0 Km đến dưới 50 Km (buýt nội tỉnh) |
|
|
| Xe có tải trọng thiết kế từ 40 ghế, chỗ đứng trở xuống | 11.000 | 11.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế trên 40 ghế, chỗ đứng đến dưới 60 ghế, chỗ đứng | 12.000 | 12.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế từ 60 ghế, chỗ đứng trở lên | 14.000 | 14.000 |
2 | Tuyến có cự ly vận chuyển từ 50 Km trở lên (buýt lân cận) |
|
|
| Xe có tải trọng thiết kế từ 40 ghế, chỗ đứng trở xuống | 15.000 | 15.000 |
| Xe có tải trọng thiết kế từ trên 40 ghế, chỗ đứng đến dưới 60 ghế, chỗ đứng | 18.000 | 18.000 |
| - Loại xe có tải trọng thiết kế từ 60 ghế, chỗ đứng trở lên | 22.000 | 22.000 |
Điều 2. Các mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh phương án giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ban Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản lý.
Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND
- 5Quyết định 66/2015/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND
- 13Quyết định 66/2015/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 13/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực