- 1Quyết định 33/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ kèm theo Quyết định 70/2004/QĐ-UB quy định về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 70/2004/QĐ-UB về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
1. Đối tượng thu: Cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
2. Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước cung cấp và sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Bảng phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước thì thu tối đa không được vượt phương án giá của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2017.
Bãi bỏ Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định về phí chợ; Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 về việc sửa đổi mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh; Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 13/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đối tượng nộp | Loại sạp | Mức thu |
1 | Trung tâm thương mại Pleiku |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ | Loại 1 | 16.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 | 14.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 3 | 11.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 4 | 9.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 5 | 6.000 đồng/m2/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên | Loại 1 | 3.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 2.000 đồng/sạp/ngày | ||
Loại 3 | 1.000 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
2 | Chợ đêm Pleiku |
|
|
- | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán ổn định, bán buôn lớn và sỉ |
| 60.000 đồng/m2/tháng |
- | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán nhỏ, lẻ |
| 30.000 đồng/m2/tháng |
- | Xe ô tô chở cá vào bán trong chợ |
| 30.000 đồng/xe/lượt |
- | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
3 | Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 32.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 | 27.000 đồng/sạp/tháng | ||
Loại 3 | 20.000 đồng/sạp/tháng | ||
Loại 4 | 15.000 đồng/sạp/tháng | ||
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên | Loại 1 | 3.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 2.000 đồng/sạp/ngày | ||
Loại 3 | 1.000 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
II. Khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa:
STT | Đối tượng nộp | Loại sạp | Mức thu |
1 | Chợ thị xã, thị trấn |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 10.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 | 8.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 3 | 6.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 4 | 4.500 đồng/m2/tháng | ||
Loại 5 | 3.000 đồng/m2/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định | Loại 1 | 2.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 1.000 đồng/sạp/ngày | ||
Loại 3 | 500 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
STT | Đối tượng nộp | Loại sạp | Mức thu |
1 | Chợ thị trấn |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 7.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 | 6.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 3 | 5.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 4 | 4.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 5 | 3.000 đồng/m2/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định | Loại 1 | 1.500 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 1.000 đồng/sạp/ngày | ||
Loại 3 | 500 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
2 | Chợ các xã |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 12.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 | 8.000 đồng/sạp/tháng | ||
Loại 3 | 4.000 đồng/sạp/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định | Loại 1 | 1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 500 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 7.000 đồng/xe/lượt |
IV. Khu vực các huyện còn lại:
STT | Đối tượng nộp | Loại sạp | Mức thu |
1 | Chợ thị trấn |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 5.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 | 4.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 3 | 3.000 đồng/m2/tháng | ||
Loại 4 | 2.000 đồng/m2/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định | Loại 1 | 1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 500 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 10.000 đồng/xe/lượt |
2 | Chợ các xã |
|
|
a | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định | Loại 1 | 10.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 | 7.000 đồng/sạp/tháng | ||
Loại 3 | 4.000 đồng/sạp/tháng | ||
b | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định | Loại 1 | 1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 | 500 đồng/sạp/ngày | ||
c | Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
| 5.000 đồng/xe/lượt |
- 1Quyết định 33/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ kèm theo Quyết định 70/2004/QĐ-UB quy định về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 70/2004/QĐ-UB về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 33/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ kèm theo Quyết định 70/2004/QĐ-UB quy định về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 70/2004/QĐ-UB về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 13/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực