Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2015/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2012/QĐ-UBND NGÀY 03/8/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 79/2013/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội thông qua ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1293/TTr-SYT ngày 21/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên 74 dịch vụ tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Bổ sung những loại vật tư có giá trị lớn nhưng chưa được tính trong cơ cấu giá dịch vụ vào nội dung phần ghi chú trong tên của 74 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành mức giá, cụ thể:

a) 69 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục I kèm theo).

b) 05 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục II kèm theo).

2. Việc bổ sung nội dung ghi chú trong tên dịch vụ không làm thay đổi mức giá dịch vụ đã ban hành. Trường hợp người bệnh có nhu cầu sử dụng các loại vật tư bổ sung thì cơ sở y tế của Nhà nước được phép thu thêm tiền.

Đối với bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế: Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thanh toán chi phí đối với các loại vật tư bổ sung trên cho bệnh viện nếu bệnh viện đã sử dụng các vật tư cho bệnh nhân theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước.

Điều 2. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, gồm 30 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh sau:

1. 21 loại phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C4 Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

2. 09 loại kỹ thuật khác, gồm những kỹ thuật mới và chưa ban hành khung giá tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các nội dung khác tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị thi hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN 69 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2012/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

STT
trong QĐ 42

Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND

Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được sửa đổi, bổ sung

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

 

 

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 42/2012/QĐ-UBND (TẠI PHỤ LỤC II)

 

I

PHẪU THUẬT LOẠI 01

 

 

 

1

26

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa tính nẹp, vít)

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

2

35

Phẫu thuật xương cánh tay

Phẫu thuật xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

Loại 01

 

3

43

Phẫu thuật ghép da phức tạp

Phẫu thuật ghép da phức tạp (chưa bao gồm dao bào da)

Loại 01

 

4

48

Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp ,vít, cố định ngoài)

Loại 01

 

5

51

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép)

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

6

53

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

7

54

Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural

Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, cố định ngoài)

Loại 01

 

8

68

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn, đinh, xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

9

71

Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình

Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)

Loại 01

 

10

82

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần (chưa bao gồm dao bào khớp)

Loại 01

 

11

100

Phẫu thuật kết hợp xương gãy than xương đùi

Phẫu thuật kết hợp xương gãy than xương đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít, 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)

Loại 01

 

12

150

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

13

156

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

14

158

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

15

161

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

16

162

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

17

163

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

18

167

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

19

170

Phẫu thuật kết hợp xương mắt cá trong hoặc ngoài

Phẫu thuật kết hợp xương mắt cá trong hoặc ngoài (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

20

171

Phẫu thuật kết hợp xương gãy 02 mắt cá hoặc Dupuytren (chưa bao gồm nẹp, vít)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy 02 mắt cá hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

21

176

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

22

180

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

23

220

Phẫu thuật cắt lọc bỏng dưới 10% diện tích cơ thể

Phẫu thuật cắt lọc bỏng dưới 10% diện tích cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)

Loại 01

 

24

222

Phẫu thuật ghép da đơn giản

Phẫu thuật ghép da đơn giản (chưa bao gồm dao bào da)

Loại 01

 

25

234

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

26

235

Phẫu thuật xương đốt bàn tay

Phẫu thuật xương đốt bàn tay (chưa bao gồm đinh xương)

Loại 01

 

27

247

Phẫu thuật vỡ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp, vít)

Phẫu thuật vỡ xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, chỉ thép, nẹp, vít)

Loại 01

 

28

248

Phẫu thuật xương quay

Phẫu thuật xương quay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

29

259

Phẫu thuật cắt lồi xương (gây mê)

Phẫu thuật cắt lồi xương gây mê (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

30

268

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

31

274

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm nẹp, vít)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

Loại 01

 

32

275

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

Loại 01

 

33

320

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

34

322

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)

Loại 01

 

35

323

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)

Loại 01

 

36

324

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (chưa bao gồm 02 khung sắt, đinh steimann cố định ngoài)

Loại 01

 

37

327

Phẫu thuật làm cứng khớp tư thế chức năng

Phẫu thuật làm cứng khớp tư thế chức năng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

Loại 01

 

38

334

Phẫu thuật ghép da tư thân từ 05 - 10% diện tích bỏng cơ thể

Phẫu thuật ghép da tư thân từ 05 - 10% diện tích bỏng cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)

Loại 01

 

39

335

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn tay, ngón tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn tay, ngón tay (chưa bao gồm đinh xương)

Loại 01

 

40

351

Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể (chưa bao gồm dao bào da)

Loại 01

 

41

39

Phẫu thuật cắt đại tràng

Phẫu thuật cắt đại tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 01

 

42

131

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngắn, đại tràng Sigma

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngắn, đại tràng Sigma (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 01

 

43

130

Phẫu thuật cắt nửa đại tràng

Phẫu thuật cắt nửa đại tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 01

 

44

206

Phẫu thuật cắt phổi - thùy phổi (nội soi/mổ hở)

Phẫu thuật cắt phổi - thùy phổi nội soi/mổ hở (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 01

 

45

190

Phẫu thuật Miles

Phẫu thuật Miles (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 01

 

46

16

Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

47

17

Phẫu thuật lấy sỏi thận

Phẫu thuật lấy sỏi thận

Loại 01

 

48

14

Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi

Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

49

144

Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

50

200

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

51

191

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận qua da

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận qua da (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

52

215

Phẫu thuật tại hình niệu quản

Phẫu thuật tạo hình niệu quản (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

53

161

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

54

162

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

55

163

Phẫu thuật điều trị cal xương có kết hợp xương

Phẫu thuật điều trị cal xương có kết hợp xương (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

56

170

Phẫu thuật kết hợp xương mắc cá trong hoặc ngoài

Phẫu thuật kết hợp xương mắc cá trong hoặc ngoài (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

57

180

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

58

156

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu xương cánh tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu xương cánh tay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

59

51

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

60

150

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

61

167

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 01

 

II

PHẪU THUẬT LOẠI 02

 

 

 

62

240

Phẫu thuật cắt trĩ búi (chưa bao gồm bông cầm máu Gelita)

Phẫu thuật cắt trĩ búi (chưa bao gồm bông cầm máu Gelita, máy cắt nối tự động, băng đạn, dao siêu âm)

Loại 02

 

63

266

Phẫu thuật dẫn lưu thận

Phẫu thuật dẫn lưu thận (chưa có vật tư Monojii)

Loại 02

 

64

232

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lung

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lung (chưa có Guidewide)

Loại 02

 

65

275

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít) thêm đinh

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

Loại 02

 

66

234

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 02

 

67

248

Phẫu thuật xương quay

Phẫu thuật xương quay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 02

 

68

326

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chêm

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chêm (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 02

 

69

335

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn, ngón tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn, ngón tay (chưa tính đinh, nẹp, vít, chỉ thép)

Loại 02

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN 05 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 79/2013/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

STT
trong QĐ 79

Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 79/2013/QĐ-UBND

Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được sửa đổi, bổ sung

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

 

 

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG QUYẾT ĐỊNH 79/2013/QĐ-UBND

 

I

PHẪU THUẬT LOẠI 01

 

 

 

1

38

Cắt nối niệu quản

Cắt nối niệu quản (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

2

44

Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang

Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang (chưa có Guidewide)

Loại 01

 

3

75

Lấy sỏi bàng quang

Lấy sỏi bàng quang (chưa có rọ lấy sỏi)

Loại 01

 

II

THỦ THUẬT LOẠI 02

 

 

 

4

124

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (chưa có Guidewide)

Thủ thuật 02

 

III

THỦ THUẬT LOẠI 03

 

 

 

5

127

Dẫn lưu thận, NQ, BQ

Dẫn lưu thận, NQ, BQ (chưa có Monojii)

Thủ thuật 03

 

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH DỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá
(Đồng)

 

 

CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT (MỤC C4 CỦA TTLT 04/2012/TTLT-BYT-BTC)

 

 

Phẫu thuật loại 01

 

 

1

Chụp và nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

5.448.000

 

2

Chụp và can thiệp động mạch vành dưới DSA

4.611.000

 

3

Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi

3.815.000

 

 

Phẫu thuật loại 02

 

 

4

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

1.044.000

 

5

Áp xe thành bụng

1.044.000

 

6

Phẫu thuật khâu nối gân duỗi (01 gân)

409.000

 

7

Phẫu thuật khâu nối gân gấp ở chân (01 gân)

409.000

 

 

Phẫu thuật loại 03

 

 

8

Khối máu tụ trong cơ thẳng bụng

942.000

 

 

Thủ thuật loại 01

 

 

9

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

84.000

 

10

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

1.050.000

 

11

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

166.000

 

12

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

208.000

 

13

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

585.000

 

 

Thủ thuật loại 02

 

 

14

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

56.000

 

15

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo

109.000

 

16

Cấy que tránh thai (chưa bao gồm que cấy tránh thai)

137.000

 

17

Làm lại thành âm đạo tầng sinh môn (khâu thẩm mỹ tầng sinh môn, âm đạo)

247.000

 

 

Thủ thuật loại 03

 

 

18

U vàng 01 bên

67.000

 

19

U vàng 02 bên

105.000

 

20

Đồi mồi 01 tổn thương

51.000

 

21

U mềm lây 01 tổn thương

44.000

 

 

Xét nghiệm

 

 

22

XN Double test (sàng lọc thai kỳ 03 tháng đầu)

380.000

 

23

XN Triple-test (sàng lọc thai kỳ tháng 04 - 06)

383.000

 

24

XN Dengue Duo

193.000

 

25

Định tính amphetamine (test nhanh ma túy)

29.000

 

26

Đo hoạt độ ACP (phosphatase acid)

44.000

 

27

Định tính (THC) test nhanh

27.000

 

28

Định tính amphetamine (test nhanh Morphin, THC, MET, MDMA)

93.000

 

29

Soi tươi tìm nấm

20.000

 

30

Chlamidia trachomatic bằng test nhanh

95.000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 13/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Minh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản