Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Ban hành mới 43 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 15, 16, 17, 18 Mục I Phần A; số thứ tự 08, 09 Mục II Phần B và số thứ tự 25, 26, 27 Mục IV Phần B ban hành tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 31 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 28 Mục IV Phần B; số thứ tự 35 đến 46 Mục VI Phần B; số thứ tự 47 Mục VII Phần B; số thứ tự 09, 10 Mục III Phần C; số thứ tự 08 Mục II Phần D; số thứ tự 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19 Mục II Phần E và số thứ tự 01 Mục I Phần F tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, NGƯỜI CÓ CÔNG, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1299/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp (3.000204).
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH)
(UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND tỉnh 02 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND & HĐND cấp huyện | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B6 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
2. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động (3.000205).
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH)
(UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND & HĐND cấp huyện | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B6 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1+B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 19,5 ngày |
- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc
- Giai đoạn I:
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, kèm giấy xác nhận tình trạng khuyết tật | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
Giai đoạn II: sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B3 | Ban hành quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802).
- Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
- Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ:
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 16,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 84 ngày (kể từ ngày có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Khám giám định thương tật, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B4 | Ban hành quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
4. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808).
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 16,5 ngày |
5. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809).
- Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện: 29 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Văn bản đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B3 | Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động đến Sở Lao động - TB&XH | Cơ quan BHXH | 12 ngày |
B4 | Ban hành quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Điều dưỡng người có công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, trình lãnh đạo | Cán bộ phụ trách | 3,5 ngày |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Điều dưỡng người có công | 01 ngày |
B4 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
8. Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823).
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
9. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826).
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 23,5 ngày |
10. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 23,5 ngày |
11. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828).
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
12. Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806).
Tổng thời gian thực hiện: 84 ngày (sau khi có kết quả của cơ quan có thẩm quyền)
(Trung tâm phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày; Sở Lao động -TB & XH: 23,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - TB&XH | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B4 | Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
13. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
14. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 15,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Trường hợp đổi tên: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 15,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
27. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
29. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1+B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 15,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 19,5 ngày |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
32. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010935).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
33. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010936).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
34. Thu hồi hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC CẤP
1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810).
Tổng thời gian thực hiện:
204 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
(UBND cấp xã: 57 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 60 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 54 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách, họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 59 ngày |
B7 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
B8 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B9 | Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
(UBND cấp xã: 60 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 60 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Làm văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người bị thương thường trú, Xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 54 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách, họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 59 ngày |
B7 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
B8 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B9 | Ban hành quyết định gửi Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
Tổng thời gian thực hiện:
96 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B8 | Xử lý hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
B9 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B10 | Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 17 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
B8 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B9 | Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 10 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 96 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
B8 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | 60 ngày |
B9 | Ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
10. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820).
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
11. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824)
24 ngày làm việc đối với trợ cấp một lần và mai táng
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
31 ngày làm việc đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 10 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
43 ngày làm việc trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 10 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 24 ngày |
12. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
+ Trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB & XH là nơi quản lý hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B3 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. | UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ; chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị. | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B5 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
- Trường hợp Sở Lao động - TB&XH là nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Phối hợp với UBND cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B3 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
+ Trường hợp đã được hỗ trợ: 10 ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB & XH là nơi quản lý hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B3 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. | UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B5 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
- Trường hợp Sở Lao động - TB&XH là nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Phối hợp với UBND cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B2 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
+ Trường hợp chưa được hỗ trợ: 09 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B3 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. | UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B5 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
- Trường hợp Sở Lao động - TB&XH là quản Iý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B2 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
+ Trường hợp đã được hỗ trợ: 09 ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB & XH là nơi quản lý hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B3 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng Lao động - TB&XH | UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B5 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
- Trường hợp Sở Lao động - TB&XH là quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B2 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 42 ngày làm việc
(Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH | Phòng Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 20 ngày |
B4 | Giao sổ và chi trả cho người được cấp phương tiện trợ giúp | Phòng Lao động - TB&XH | 10 ngày |
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý
Cơ quan quản lý NCC thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Cơ quan quản lý NCC thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 12 ngày |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH | Phòng Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B4 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 07 ngày |
15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý (liên thông 3 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B8 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Sở Lao động - TB&XH | 07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành gửi Sở Lao động - TB&XH | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Sở Lao động - TB&XH | 12 ngày |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832)
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 2,5 ngày |
B3 | Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ. | UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | 01 ngày |
B4 | Chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 02 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Lao động - TB&XH | 7,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Lao động - TB&XH | 7,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Lao động - TB&XH | 7,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 01 ngày |
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
2. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; An toàn - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; An toàn - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra