Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2018-2019 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 7 năm 2005 và Luật Giáo dục sửa đổi năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1813/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 áp dụng chung cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trong toàn tỉnh, như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và kết thúc học kỳ I, ngày bắt đầu và kết thúc học kỳ II (ngày hoàn thành kế hoạch giảng dạy và học tập), ngày kết thúc năm học, ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp THCS, ngày hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học (Đính kèm Phụ lục).
2. Thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
3. Nghỉ Tết và các ngày nghỉ lễ khác:
- Ngày nghỉ Tết Nguyên đán đối với học sinh các cấp học mầm non, cấp học tiểu học, cấp học THCS (GDTX THCS) và cấp học THPT (GDTX THPT) tối đa là 02 tuần lễ.
- Các ngày nghỉ lễ, Tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định tại các văn bản dưới Luật. Nếu ngày nghỉ lễ, Tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù theo quy định.
- Thời gian nghỉ Tết của đồng bào dân tộc thiểu số, các cơ sở giáo dục tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, giáo viên và nhân viên là người dân tộc thiểu số được nghỉ 01 (một) ngày và không làm ảnh hưởng đến hoạt động của đơn vị.
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định về:
1. Kế hoạch thời gian năm học áp dụng cụ thể cho từng cấp học.
2. Ngày thi học sinh giỏi các môn văn hóa (cấp THCS, THPT), thi giải toán trên máy tính cầm tay, thi nghề ở giáo dục phổ thông cấp tỉnh và các cuộc thi, hội thi khác theo quy định.
3. Cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; chịu trách nhiệm báo cáo với Bộ Giáo dục và Đào tạo về những quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 và thời gian nghỉ học, thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
4. Nghỉ Tết Nguyên đán của cán bộ quản lý và giáo viên theo quy định hiện hành.
5. Thời gian nghỉ hè thay cho nghỉ phép năm của giáo viên là 02 (hai) tháng, có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2018-2019 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp học | Ngày tựu trường | Ngày bắt đầu năm học | Ngày khai giảng | Học kỳ I | Học kỳ II | Hoàn thành kế hoạch giảng dạy và học tập | Ngày kết thúc năm học | Các kỳ thi và xét tốt nghiệp |
Mầm non | 20/8/2018 | 27/8/2018 | 05/9/2018 | Có 18 tuần thực học. | Có 17 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. | 25/5/2019 | Trước ngày 31/5/2019 |
|
Tiểu học | 20/8/2018 | 27/8/2018 | 05/9/2018 | Có 18 tuần thực học. | Có 17 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. | 25/5/2019 | Trước ngày 31/5/2019 | Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học trước ngày 15/6/2019. |
THCS | 13/8/2018 | 20/8/2018 | 05/9/2018 | Có 19 tuần thực học. | Có 18 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. | Riêng khối lớp 9 trước ngày 19/5/2019 Các khối lớp còn lại trước ngày 25/5/2019 | Trước ngày 31/5/2019 | - Xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 25/5/2019. - Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 6 THCS năm học 2019- 2020 trước ngày 31/7/2019. |
THPT | 13/8/2018 | 20/8/2018 | 05/9/2018 | Có 19 tuần thực học. | Có 18 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. | Riêng khối lớp 12 trước ngày 19/5/2019 Các khối lớp còn lại trước ngày 25/5/2019 | Trước ngày 31/5/2019 | - Thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019, thi học sinh giỏi quốc gia các cấp học (theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ); - Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2019- 2020 trước ngày 31/7/2019. |
GDTX (THCS và THPT) | 03/9/2018 | 10/9/2018 | 10/9/2018 | Có 16 tuần thực học. | Có 16 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. | Riêng khối lớp 12 trước ngày 19/5/2019 Các khối lớp còn lại trước ngày 25/5/2019 | Trước ngày 31/5/2019 |
- 1Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 781/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 13Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 3Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 4Bộ Luật lao động 2012
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 781/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 13Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng
- 17Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 19Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 20Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1298/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra