- 1Quyết định 248/2009/QĐ-UBND phê duyệt đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 206/2009/QĐ-UBND về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 1Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước
- 4Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hoá năm 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 14 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ NĂM 2011
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 112/ 2004/ NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 178/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, Kỳ họp thứ 18 về phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hoá năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 546/TTr-SNV ngày 31/12/2010 về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước năm 2011 cho các Sở, cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tổng số là 59.741 biên chế, trong đó:
1. Hành chính nhà nước: 4.142 biên chế;
2. Sự nghiệp nhà nước: 55.599 biên chế;
bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 46.849 biên chế;
trong đó:
- Mầm non : 3.393 biên chế;
- Tiểu học: 16.832 biên chế;
- Trung học cơ sở: 16.207 biên chế;
- Trung học phổ thông: 6.312 biên chế;
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 720 biên chế;
- Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.328 biên chế;
b) Sự nghiệp Y tế: 6.539 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin và Thể thao: 1.026 biên chế;
d) Sự nghiệp khác: 1.185 biên chế.
(Có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và UBND tỉnh.
Riêng đối với khối trung học cơ sở và tiểu học không thực hiện việc tuyển dụng khi đang thực hiện Quyết định 206/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 và Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính dôi dư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 129 /QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||
Quản lý NN | Sự nghiệp | Chia ra | |||||||
GD-ĐT | YT | VH-TT | SN khác | Giáo dục thừa(+) thiếu(-) | |||||
A | Cấp huyện | 42,372 | 2,078 | 40,294 | 37,076 | 0 | 518 | 171 | 2,529 |
1 | Mường Lát | 700 | 61 | 639 | 762 | 0 | 15 | 4 | -142 |
| - TT văn hoá -TT | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 620 |
| 620 | 762 | 0 | 0 | 0 | -142 |
| + Mầm non | 61 |
| 61 | 60 |
|
|
| 1 |
| + Tiểu học | 334 |
| 334 | 431 |
|
|
| -97 |
| + TH cơ sở | 213 |
| 213 | 259 |
|
|
| -46 |
| + GDTX | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
| 0 |
| + Trung tâm Dạy nghề | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
2 | Quan Sơn | 892 | 63 | 829 | 648 | 0 | 16 | 4 | 161 |
| - TT văn hoá -TT | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 0 |
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 809 |
| 809 | 648 | 0 | 0 | 0 | 161 |
| + Mầm non | 91 |
| 91 | 91 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 416 |
| 416 | 310 |
|
|
| 106 |
| + TH cơ sở | 296 |
| 296 | 241 |
|
|
| 55 |
| + GDTX | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
| 0 |
3 | Quan Hoá | 957 | 71 | 886 | 854 | 0 | 22 | 5 | 5 |
| - TT văn hoá -TT | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 859 |
| 859 | 854 | 0 | 0 | 0 | 5 |
| + Mầm non | 140 |
| 140 | 142 |
|
|
| -2 |
| + Tiểu học | 371 |
| 371 | 366 |
|
|
| 5 |
| + TH cơ sở | 337 |
| 337 | 335 |
|
|
| 2 |
| + GDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
| 0 |
4 | Bá Thước | 1,616 | 79 | 1,537 | 1,431 | 0 | 25 | 5 | 76 |
| - TT văn hoá -TT | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,507 |
| 1,507 | 1,431 | 0 | 0 | 0 | 76 |
| + Mầm non | 179 |
| 179 | 181 |
|
|
| -2 |
| + Tiểu học | 734 |
| 734 | 683 |
|
|
| 51 |
| + TH cơ sở | 580 |
| 580 | 553 |
|
|
| 27 |
| + GDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
| 0 |
5 | Lang Chánh | 913 | 67 | 846 | 774 | 0 | 20 | 5 | 47 |
| - TT văn hoá -TT | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 821 |
| 821 | 774 | 0 | 0 | 0 | 47 |
| + Mầm non | 113 |
| 113 | 113 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 390 |
| 390 | 357 |
|
|
| 33 |
| + TH cơ sở | 305 |
| 305 | 291 |
|
|
| 14 |
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
| 0 |
6 | Thường Xuân | 1,592 | 80 | 1,512 | 1,515 | 0 | 25 | 6 | -34 |
| - TT văn hoá -TT | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,481 |
| 1,481 | 1,515 | 0 | 0 | 0 | -34 |
| + Mầm non | 168 |
| 168 | 162 |
|
|
| 6 |
| + Tiểu học | 696 |
| 696 | 668 |
|
|
| 28 |
| + TH cơ sở | 595 |
| 595 | 663 |
|
|
| -68 |
| + GDTX | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
| 0 |
7 | Như Xuân | 1,081 | 68 | 1,013 | 1,029 | 0 | 23 | 5 | -44 |
| - TT văn hoá -TT | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 985 |
| 985 | 1,029 | 0 | 0 | 0 | -44 |
| + Mầm non | 107 |
| 107 | 107 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 411 |
| 411 | 475 |
|
|
| -64 |
| + TH cơ sở | 451 |
| 451 | 431 |
|
|
| 20 |
| + GDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
| 0 |
| + DN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
8 | Như Thanh | 1,377 | 66 | 1,311 | 1,041 | 0 | 17 | 5 | 248 |
| - TT văn hoá -TT | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,289 |
| 1,289 | 1,041 | 0 | 0 | 0 | 248 |
| + Mầm non | 132 |
| 132 | 132 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 603 |
| 603 | 437 |
|
|
| 166 |
| + TH cơ sở | 531 |
| 531 | 449 |
|
|
| 82 |
| + GDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
| 0 |
9 | Ngọc Lặc | 2,194 | 77 | 2,117 | 1,595 | 0 | 21 | 5 | 496 |
| - TT văn hoá -TT | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
| 14 |
|
| 14 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,091 |
| 2,091 | 1,595 | 0 | 0 | 0 | 496 |
| + Mầm non | 236 |
| 236 | 234 |
|
|
| 2 |
| + Tiểu học | 952 |
| 952 | 689 |
|
|
| 263 |
| + TH cơ sở | 867 |
| 867 | 636 |
|
|
| 231 |
| + GDTX | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
| 0 |
10 | Cẩm Thuỷ | 1,513 | 74 | 1,439 | 1,203 | 0 | 22 | 5 | 209 |
| - TT văn hoá -TT | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,412 |
| 1,412 | 1,203 | 0 | 0 | 0 | 209 |
| + Mầm non | 149 |
| 149 | 149 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 617 |
| 617 | 506 |
|
|
| 111 |
| + TH cơ sở | 621 |
| 621 | 523 |
|
|
| 98 |
| + TTGDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
| 0 |
| TT Dạy nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
| 0 |
11 | Thạch Thành | 1,770 | 79 | 1,691 | 1,578 | 0 | 21 | 6 | 86 |
| - TT văn hoá -TT | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,664 |
| 1,664 | 1,578 | 0 | 0 | 0 | 86 |
| + Mầm non | 158 |
| 158 | 158 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 709 |
| 709 | 725 |
|
|
| -16 |
| + TH cơ sở | 779 |
| 779 | 677 |
|
|
| 102 |
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
| 0 |
| + TT Dạy nghề | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
| 0 |
12 | Vĩnh Lộc | 1,081 | 67 | 1,014 | 841 | 0 | 17 | 5 | 151 |
| - TT văn hoá -TT | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 992 |
| 992 | 841 | 0 | 0 | 0 | 151 |
| + Mầm non | 51 |
| 51 | 63 |
|
|
| -12 |
| + Tiểu học | 427 |
| 427 | 373 |
|
|
| 54 |
| + TH cơ sở | 496 |
| 496 | 387 |
|
|
| 109 |
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
| 0 |
| + TT Dạy nghề | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
13 | Thọ Xuân | 2,310 | 85 | 2,225 | 2,137 | 0 | 21 | 7 | 60 |
| - TT văn hoá -TT | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,197 |
| 2,197 | 2,137 | 0 | 0 | 0 | 60 |
| + Mầm non | 171 |
| 171 | 171 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 890 |
| 890 | 870 |
|
|
| 20 |
| + TH cơ sở | 1,099 |
| 1,099 | 1,059 |
|
|
| 40 |
| + GDTX | 37 |
| 37 | 37 |
|
|
| 0 |
14 | Triệu Sơn | 2,216 | 82 | 2,134 | 1,958 | 0 | 16 | 7 | 153 |
| - TT văn hoá -TT | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,111 |
| 2,111 | 1,958 | 0 | 0 | 0 | 153 |
| + Mầm non | 167 |
| 167 | 167 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 915 |
| 915 | 882 |
|
|
| 33 |
| + TH cơ sở | 998 |
| 998 | 878 |
|
|
| 120 |
| + GDTX | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
| 0 |
| + TT dạy nghề | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
15 | Nông Cống | 1,808 | 79 | 1,729 | 1,661 | 0 | 18 | 7 | 43 |
| - TT văn hoá -TT | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,704 |
| 1,704 | 1,661 | 0 | 0 | 0 | 43 |
| + Mầm non | 105 |
| 105 | 105 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 777 |
| 777 | 744 |
|
|
| 33 |
| + TH cơ sở | 789 |
| 789 | 785 |
|
|
| 4 |
| + TTGDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
| 0 |
| + TT Dạy nghề | 12 |
| 12 | 6 |
|
|
| 6 |
16 | Yên Định | 1,828 | 76 | 1,752 | 1,537 | 0 | 15 | 5 | 195 |
| - TT văn hoá -TT | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,732 |
| 1,732 | 1,537 | 0 | 0 | 0 | 195 |
| + Mầm non | 113 |
| 113 | 113 |
|
|
| 0 |
| + Tiểu học | 696 |
| 696 | 697 |
|
|
| -1 |
| + TH cơ sở | 893 |
| 893 | 697 |
|
|
| 196 |
| + GDTX | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
| 0 |
17 | Thiệu Hoá | 1,819 | 77 | 1,742 | 1,657 | 0 | 12 | 5 | 68 |
| - TT văn hoá -TT | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,725 |
| 1,725 | 1,657 | 0 | 0 | 0 | 68 |
| + Mầm non | 85 |
| 85 | 89 |
|
|
| -4 |
| + Tiểu học | 725 |
| 725 | 719 |
|
|
| 6 |
| + TH cơ sở | 890 |
| 890 | 824 |
|
|
| 66 |
| + GDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
| 0 |
| + TT dạy nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
18 | Đông Sơn | 1,248 | 65 | 1,183 | 974 | 0 | 16 | 5 | 188 |
| - TT văn hoá -TT | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,162 |
| 1,162 | 974 | 0 | 0 | 0 | 188 |
| + Mầm non | 77 |
| 77 | 77 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 520 |
| 520 | 439 |
|
|
| 81 |
| + TH cơ sở | 528 |
| 528 | 421 |
|
|
| 107 |
| + TTGDTX | 32 |
| 32 | 32 |
|
|
| 0 |
| + TT Dạy nghề | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
19 | Hà Trung | 1,408 | 70 | 1,338 | 1,141 | 0 | 14 | 5 | 178 |
| - TT văn hoá -TT | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,319 |
| 1,319 | 1,141 | 0 | 0 | 0 | 178 |
| + Mầm non | 79 |
| 79 | 79 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 592 |
| 592 | 516 |
|
|
| 76 |
| + TH cơ sở | 622 |
| 622 | 520 |
|
|
| 102 |
| + GDTX | 26 |
| 26 | 26 |
|
|
| 0 |
20 | Bỉm Sơn | 656 | 66 | 590 | 513 | 0 | 18 | 8 | 51 |
| - TT văn hoá -TT | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| - Đội qui tắc đô thị | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 564 |
| 564 | 513 | 0 | 0 | 0 | 51 |
| + Mầm non | 83 |
| 83 | 94 |
|
|
| -11 |
| + Tiểu học | 201 |
| 201 | 207 |
|
|
| -6 |
| + TH cơ sở | 261 |
| 261 | 193 |
|
|
| 68 |
| + GDTX | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
| 0 |
| + Trường Trung cấp nghề | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
21 | Nga Sơn | 1,716 | 77 | 1,639 | 1,496 | 0 | 18 | 5 | 120 |
| - TT văn hoá -TT | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,616 |
| 1,616 | 1,496 | 0 | 0 | 0 | 120 |
| + Mầm non | 91 |
| 91 | 91 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 704 |
|
|
| -44 |
| + TH cơ sở | 834 |
| 834 | 670 |
|
|
| 164 |
| + GDTX | 24 |
| 24 | 24 |
|
|
| 0 |
| + Dạy nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
| 0 |
22 | Hậu Lộc | 1,808 | 77 | 1,731 | 1,545 | 0 | 15 | 6 | 165 |
| - TT văn hoá -TT | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,710 |
| 1,710 | 1,545 | 0 | 0 | 0 | 165 |
| + Mầm non | 101 |
| 101 | 101 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 799 |
| 799 | 738 |
|
|
| 61 |
| + TH cơ sở | 783 |
| 783 | 679 |
|
|
| 104 |
| + GDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
| 0 |
| + TT dạy nghề | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
23 | Hoằng Hoá | 2,733 | 88 | 2,645 | 2,341 | 0 | 24 | 7 | 273 |
| - TT văn hoá -TT | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,614 |
| 2,614 | 2,341 | 0 | 0 | 0 | 273 |
| + Mầm non | 165 |
| 165 | 165 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1,062 |
| 1,062 | 1,065 |
|
|
| -3 |
| + TH cơ sở | 1,350 |
| 1,350 | 1,074 |
|
|
| 276 |
| + GDTX | 37 |
| 37 | 37 |
|
|
| 0 |
24 | Quảng Xương | 2,385 | 88 | 2,297 | 2,411 | 0 | 16 | 7 | -137 |
| - TT văn hoá -TT | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,274 |
| 2,274 | 2,411 | 0 | 0 | 0 | -137 |
| + Mầm non | 131 |
| 131 | 131 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 987 |
| 987 | 1,174 |
|
|
| -187 |
| + TH cơ sở | 1,133 |
| 1,133 | 1,083 |
|
|
| 50 |
| + GDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
| 0 |
25 | Tĩnh Gia | 2,427 | 124 | 2,303 | 2,313 | 0 | 18 | 7 | -35 |
| - TT văn hoá -TT | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 2,278 |
| 2,278 | 2,313 | 0 | 0 | 0 | -35 |
| + Mầm non | 139 |
| 139 | 139 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 946 |
| 946 | 1,080 |
|
|
| -134 |
| + TH cơ sở | 1,149 |
| 1,149 | 1,050 |
|
|
| 99 |
| + Trường Trung cấp nghề | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + GDTX | 29 |
| 29 | 29 |
|
|
| 0 |
26 | Sầm Sơn | 601 | 70 | 531 | 478 |
| 17 | 9 | 27 |
| - TT văn hoá -TT | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Đội quy tắc | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 505 |
| 505 | 478 | 0 | 0 | 0 | 27 |
| + Mầm non | 32 |
| 32 | 35 |
|
|
| -3 |
| + Tiểu học | 246 |
| 246 | 241 |
|
|
| 5 |
| + TH cơ sở | 214 |
| 214 | 189 |
|
|
| 25 |
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
| 0 |
27 | TP Thanh Hoá | 1,723 | 102 | 1,621 | 1,643 | 0 | 36 | 21 | -79 |
| - TT văn hoá -TT | 24 |
| 24 |
|
| 24 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đội Qui tắc TP | 18 |
| 18 |
|
|
| 18 |
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 1,564 |
| 1,564 | 1,643 | 0 | 0 | 0 | -79 |
| + Mầm non | 205 |
| 205 | 244 |
|
|
| -39 |
| + Tiểu học | 629 |
| 629 | 747 |
|
|
| -118 |
| + TH cơ sở | 707 |
| 707 | 629 |
|
|
| 78 |
| + GDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
| 0 |
B | cấp tỉnh | 17,369 | 2,064 | 15,305 | 7,716 | 6,539 | 508 | 1,014 | -472 |
28 | Sở Tài nguyên và MT | 138 | 88 | 50 |
|
|
| 50 |
|
| Cơ quan sở | 72 | 72 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| VP đăng ký QSD đất | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| TT TT Tài nguyên & MT | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| Đoàn Mỏ- Địa chất | 28 |
| 28 |
|
|
| 28 |
|
| TT Quan trắc và BVMT | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
29 | Sở Lao động - TB&XH | 305 | 84 | 221 | 24 |
|
| 197 |
|
| Cơ quan sở | 74 | 74 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục PCTNXH | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| TT Điều Dưỡng người có công | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
|
| TT chăm sóc SK người có công | 15 |
| 15 |
|
|
| 15 |
|
| TT Bảo trợ xã hội | 59 |
| 59 |
|
|
| 59 |
|
| TT Giáo dục- Lao động XH | 30 |
| 30 |
|
|
| 30 |
|
| TT Bảo trợ xã hội 2 | 21 |
| 21 |
|
|
| 21 |
|
| TT chỉnh hình PHCN | 9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
| TT giới thiệu việc làm | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
| Trường TC nghề Miền núi | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
| Trường TC nghề TTN ĐBKK | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,253 | 591 | 662 | 115 |
|
| 547 |
|
| Cơ quan sở | 83 | 83 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 344 | 344 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ lợi | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục ĐĐ&PCLB | 99 | 18 | 81 |
|
|
| 81 |
|
| Chi cục Thú y | 123 | 15 | 108 |
|
|
| 108 |
|
| Chi cục BVTV | 105 | 16 | 89 |
|
|
| 89 |
|
| Chi cục KT và BV nguồn lợi TS | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục phát triển nông thôn | 45 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục QL chất lượng NLS&TS | 19 | 12 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Vườn quốc gia Bến en | 75 |
| 75 |
|
|
| 75 |
|
| Trường TC Nông lâm | 66 |
| 66 | 66 |
|
|
|
|
| Trường TC Thủy sản | 39 |
| 39 | 39 |
|
|
|
|
| Trường TC nghề NN&PTNT | 10 |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| TT khuyến nông | 40 |
| 40 |
|
|
| 40 |
|
| TT nước SH&VSMT | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
| TT NCƯD giống CTNN | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
| TT NCƯDKHKT chăn nuôi | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT NCƯD KHKT Thuỷ sản | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| 12 Ban QL rừng phòng hộ | 93 |
| 93 |
|
|
| 93 |
|
31 | Sở Tư pháp | 73 | 40 | 33 |
|
|
| 33 |
|
| Cơ quan sở | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
| TT bán đấu giá TS | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| TT trợ giúp PL | 18 |
| 18 |
|
|
| 18 |
|
| 3 Phòng công chứng | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
32 | Sở Công Thương | 258 | 217 | 41 | 25 |
|
| 16 |
|
| Cơ quan sở | 69 | 69 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục QLTT | 148 | 148 |
|
|
|
|
|
|
| Trường TC nghềTMDL | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| TT khuyến công và XT TM | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
33 | Sở Xây dựng | 108 | 67 | 41 | 41 |
|
|
|
|
| Cơ quan sở | 67 | 67 |
|
|
|
|
|
|
| Trường TC nghề XD | 41 |
| 41 | 41 |
|
|
|
|
34 | Sở Giao thông vân tải | 105 | 83 | 22 | 22 |
|
|
|
|
| Cơ quan sở | 83 | 83 |
|
|
|
|
|
|
| Trường TC nghề GTVT | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5,992 | 78 | 5,914 | 6,386 |
|
|
| -472 |
| Cơ quan sở | 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
| TH Phổ thông | 5,840 |
| 5,840 | 6,312 |
|
|
| -472 |
| TT GDTX | 44 |
| 44 | 44 |
|
|
|
|
| TTKTTH-HN và DN | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
36 | VPUBND tỉnh | 122 | 92 | 30 |
|
|
| 30 |
|
| Cơ quan Văn phòng | 81 | 81 |
|
|
|
|
|
|
| Ban chỉ đạo PCTN | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Tổ công tác TH DA 30 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Nhà khách 25B | 25 |
| 25 |
|
|
| 25 |
|
| Trung tâm công báo | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
37 | Văn phòng ĐĐBQH&HĐND | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
38 | Sở Nội vụ | 66 | 61 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Sở Nội vụ cũ | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua- khen thưởng | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| TT Lưu trữ | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
39 | Sở Tài chính | 107 | 107 |
|
|
|
|
|
|
40 | Sở Y tế | 6,625 | 86 | 6,539 |
| 6,539 |
| 0 |
|
| Cơ quan sở | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục DS, GĐ, trẻ em | 21 | 19 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Chi cục An toàn VSTP | 17 | 17 | 0 |
|
|
|
|
|
| Các đơn vị sự nghiệp | 6,537 |
| 6,537 |
| 6,537 |
|
|
|
41 | Sở Khoa học và CN | 88 | 73 | 15 |
|
|
| 15 |
|
| Cơ quan sở | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
| TT nuôi cấy mô | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| TT Thông tin ứng dụng CG KHCN | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT Dịch vụ TC ĐLCL | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
42 | Sở Kế hoạch và ĐT | 75 | 75 |
|
|
|
|
|
|
43 | Sở Thông tin và TT | 44 | 34 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| Cơ quan sở | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
| TT công nghệ thông tin | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
44 | Sở Văn hoá- TT và DL | 480 | 87 | 393 |
|
| 393 |
|
|
| Cơ quan sở | 87 | 87 |
|
|
|
|
|
|
| Th viện tỉnh | 27 |
| 27 |
|
| 27 |
|
|
| Ban NC& BSLS | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| TT văn hoá tỉnh | 31 |
| 31 |
|
| 31 |
|
|
| TT TL&XT Du lịch | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 22 |
| 22 |
|
| 22 |
|
|
| Ban QL di tích & DT | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| Nhà hát CMKLS | 75 |
| 75 |
|
| 75 |
|
|
| Đoàn Cải lơng | 28 |
| 28 |
|
| 28 |
|
|
| Đoàn chèo | 35 |
| 35 |
|
| 35 |
|
|
| Đoàn tuồng | 30 |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
| Ban QL di sản thành Nhà Hồ | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| TT phát hành phim & chiếu bóng | 39 |
| 39 |
|
| 39 |
|
|
| Báo văn hoá -Đời sống | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| TT Huấn luyện và TĐ TDTT | 36 |
| 36 |
|
| 36 |
|
|
| Ban QL Di tích Lam Kinh | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
45 | Thanh tra tỉnh | 48 | 48 |
|
|
|
|
|
|
46 | Ban Quản lý Khu KTNS | 81 | 66 | 15 |
|
|
| 15 |
|
47 | Ban Dân tộc | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
48 | Sở Ngoại vụ | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
49 | Đài PT-TH | 123 |
| 123 | 25 |
| 98 |
|
|
| Văn phòng đài | 98 |
| 98 |
|
| 98 |
|
|
| TrườngTC nghề PTTH | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
50 | Trường ĐHHĐ | 702 |
| 702 | 702 |
|
|
|
|
| Trường ĐHHĐ | 690 |
| 690 | 690 |
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục Quốc tế | 12 |
| 12 | 12 |
|
|
|
|
51 | Trường CĐ Y tế | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
|
|
52 | Trường CĐVHNT | 83 |
| 83 | 83 |
|
|
|
|
53 | Trường CĐTDTT | 70 |
| 70 | 70 |
|
|
|
|
54 | Trường CĐ nghề CN | 80 |
| 80 | 80 |
|
|
|
|
55 | Trung tâm Quỹ đất | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
56 | Hội văn học nghệ thuật | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
57 | Hội chữ thập đỏ | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
58 | Hội đông Y | 9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
59 | Hội người mù | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
60 | Hội làm vườn | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
61 | Liên hiệp Hội khoa học | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
62 | Hội bóng đá | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
63 | Hội luật gia | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
64 | Hội nhà báo | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
65 | Liên minh các HTX | 34 |
| 34 | 18 |
|
| 16 |
|
| Văn phòng | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| Trường TTCN | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
66 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
67 | Câu lạc bộ Bóng đá Lam Sơn TH | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
cộng khối huyện | 42,372 | 2,078 | 40,294 | 37,076 | 0 | 518 | 171 | 2,529 | |
cộng khối tỉnh | 17,369 | 2,064 | 15,305 | 7,716 | 6,539 | 508 | 1,014 | -472 | |
Cộng toàn tỉnh | 59,741 | 4,142 | 55,599 | 44,792 | 6,539 | 1,026 | 1,185 | 2,057 |
- 1Quyết định 97/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND về biên chế năm 2011 do thành phố Đà nẵng ban hành
- 5Quyết định 39/2012/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Long An ban hành
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Quyết định 97/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước
- 5Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 8Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 248/2009/QĐ-UBND phê duyệt đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND về biên chế năm 2011 do thành phố Đà nẵng ban hành
- 11Quyết định 206/2009/QĐ-UBND về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 12Quyết định 39/2012/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Long An ban hành
- 13Nghị quyết 178/2010/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hoá năm 2011
- 14Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành
- Số hiệu: 129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định