Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1286/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Thực hiện Công văn số 3201/BTNMT-TNN ngày 20/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT 13/6/2024 và ý kiến thống nhất của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục I của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:

“4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực chồng lấn của các vùng hạn chế 1 và 2”.

2. Điều chỉnh nội dung mục II của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này”.

3. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục III của Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:

“4. Đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:

Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2.”.

4. Bãi bỏ khoản 3 mục I và khoản 3 mục III Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

5. Điều chỉnh Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Bản đồ kèm theo Quyết định này”.

6. Đối với nội dung khác tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên, không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- Phòng NN-TN (Nguyên, 14/7);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG MỤC II CỦA DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1286/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

II. DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Thành phố Cà Mau:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Phường 2

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

2

Phường 4

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

0,81

0,81

0,81

0,81

0,81

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

3

Phường 5

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

4

Phường 6

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

4,80

4,80

4,80

4,80

4,80

2

Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép

-

-

-

0,16

-

-

5

Phường 7

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

1,31

1,31

1,31

1,31

1,31

6

Phường 8

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

2,03

2,03

2,03

2,03

2,03

7

Phường 9

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

3,57

3,57

3,57

3,57

3,57

8

Phường Tân Xuyên

1

Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung

-

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang

-

6,07

6,07

6,07

6,07

6,07

9

Phường Tân Thành

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

10

Xã An Xuyên

1

Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang

-

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

11

Xã Hòa Thành

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

3,43

3,43

3,43

3,43

3,43

12

Xã Lý Văn Lâm

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

40- 80

80- 125

125- 185

185- 255

255- 285

>285

2. Huyện Thới Bình:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Biển Bạch Đông

1

Khu vực liền kề biên mặn

0,30

-

-

-

9,69

1,67

45- 80

80-135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

2

Xã Tân Lộc Đông

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

-

5,39

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

3

Xã Tân Lộc Bắc

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

-

2,16

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

4

Xã Thới Bình

1

Khu vực bãi rác tập trung

-

0,042

0,042

0,042

0,042

0,042

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

Khu vực liền kề biên mặn, bãi rác, nghĩa trang

-

4,50

4,50

4,50

11,13

15,28

5

Xã Tân Bằng

1

Khu vực liền kề biên mặn

6,39

-

-

8,45

1,11

-

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

6

Xã Tân Lộc

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

-

3,86

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

7

Xã Trí Phải

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

3,23

3,23

3,23

3,23

2,84

8

Xã Trí Lực

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

0,15

0,15

0,15

1,52

5,30

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

9

Xã Hồ Thị Kỷ

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

10,13

-

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

10

Xã Biển Bạch

1

Khu vực liền kề biên mặn

2,22

1,25

-

1,64

-

-

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

11

TT. Thới Bình

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 80

80- 135

135- 190

190- 250

250- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

2,51

2,51

2,51

2,77

2,51

3. Huyện U Minh:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Khánh Hòa

1

Khu vực liền kề biên mặn

5,46

5,02

0,11

-

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

2

Xã Nguyễn Phích

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

0,01

0,01

0,01

0,01

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

18,04

16,93

14,85

19,28

-

-

3

Xã Khánh Lâm

1

Khu vực liền kề biên mặn

11,25

21,44

14,61

-

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

4

Xã Khánh An

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

0,35

0,35

0,35

0,35

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

10,12

23,38

19,87

10,62

5

Xã Khánh Thuận

1

Khu vực liền kề biên mặn

7,65

21,85

-

6,26

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

6

TT.U Minh

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

2,03

2,86

2,68

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

7

Xã Khánh Tiến

1

Khu vực liền kề biên mặn

3,86

5,77

-

-

-

-

40- 90

90- 125

125- 200

200- 260

260- 295

>295

8

Xã Khánh Hội

1

Khu vực liền kề biên mặn

5,33

6,67

-

-

-

-

40- 90

90- 125

125 200

200- 260

260- 295

>295

4. Huyện Trần Văn Thời:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Lợi An

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

2,36

2,63

2,36

19,45

2,36

2

TT. Trần Văn Thời

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

1,45

2,36

1,45

5,34

1,45

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

3

Xã Khánh Bình

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

0,23

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

4

Xã Khánh Bình Tây

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

0,02

0,02

0,02

0,02

-

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

6,34

2,60

2,60

4,36

-

-

5

Xã Khánh Bình Tây Bắc

1

Khu vực liền kề biên mặn

14,72

2,64

4,15

9,13

-

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

6

Xã Khánh Bình Đông

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

2,02

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

7

Xã Khánh Hải

1

Khu vực liền kề biên mặn

3,71

-

-

-

-

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

8

Xã Phong Điền

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

4,82

0,22

0,22

0,22

4,56

0,22

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

9

Xã Phong Lạc

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

0,06

8,76

0,06

4,12

3,34

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

10

Xã Khánh Hưng

1

Khu vực liền kề biên mặn

8,01

-

-

-

0,01

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

11

Xã Khánh Lộc

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

2,10

-

3,25

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

12

Xã Trần Hợi

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

 

0,01

0,01

0,01

-

-

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

9,57

4,37

6,60

12,61

-

-

13

TT. Sông Đốc

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

0,02

0,02

0,02

0,02

-

0,02

35- 80

80- 130

130- 185

185- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

4,94

3,21

3,21

3,21

-

3,21

5. Huyện Cái Nước:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Hòa Mỹ

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

3,74

4,23

-

3,84

5,46

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

2

Xã Hưng Mỹ

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

6,77

4,67

-

-

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

2

Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép

-

-

-

0,14

-

-

3

Xã Phú Hưng

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

0,34

0,18

-

0,16

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

4

Xã Tân Hưng Đông

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

6,75

6,04

8,70

4,52

5,73

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

5

Xã Đông Thới

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

2,08

0,85

0,19

0,19

0,63

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

6

Xã Đông Hưng

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

8,73

14,89

-

-

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

7

Xã Tân Hưng

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

12,14

26,20

1,58

1,58

1,58

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

8

Xã Thạnh Phú

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

0,02

-

0,11

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

9

Xã Trần Thới

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

7,13

0,87

4,86

6,29

4,14

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

10

TT. Cái Nước

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,03

0,03

0,03

-

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

2,37

2,37

3,73

5,46

3,22

11

Xã Lương Thế Trân

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

3,49

-

-

-

50- 90

90- 135

135- 180

180- 255

255- 300

>300

6. Huyện Phú Tân:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Phú Mỹ

1

Khu vực liền kề biên mặn

1,08

-

-

1,52

0,49

9,05

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

2

Xã Tân Hải

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

-

4,28

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

3

Xã Phú Thuận

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

7,49

2,25

0,66

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

4

Xã Nguyễn Việt Khái

1

Khu vực liền kề biên mặn

0,17

10,70

10,89

-

-

5,94

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

5

Xã Phú Tân

1

Khu vực liền kề biên mặn

7,11

-

-

-

-

2,30

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

6

Xã Rạch Chèo

1

Khu vực liền kề biên mặn

5,88

-

-

7,91

-

0,83

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

7

Xã Tân Hưng Tây

1

Khu vực liền kề biên mặn

7,02

-

-

7,38

-

0,60

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

8

Xã Việt Thắng

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

2,38

-

6,23

1,14

-

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

9

TT.Cái Đôi Vàm

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

0,03

0,41

-

-

1,89

50- 90

90- 130

130- 170

170- 245

245- 300

>300

7. Huyện Đầm Dơi:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Trần Phán

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

13,27

12,53

-

-

-

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

2

Xã Ngọc Chánh

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

2,29

-

-

-

-

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

3

Xã Tân Trung

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

1,84

5,15

1,84

1,84

1,84

4

Xã Tạ An Khương Nam

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

2,61

2,61

2,61

2,61

2,61

5

Xã Nguyễn Huân

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

3,70

3,70

3,70

3,70

3,70

6

Xã Quách Phẩm Bắc

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

12,50

12,06

-

-

-

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

7

Xã Tạ An Khương

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

3,18

3,18

3,18

3,18

3,18

8

Xã Tân Đức

1

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

1,70

1,70

1,70

1,70

1,70

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

9

Xã Tân Duyệt

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

8,48

-

-

-

-

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

10

Xã Thanh Tùng

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

-

6,32

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

2

Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép

-

-

0,13

-

-

-

11

TT. Đầm Dơi

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

 

0,03

0,03

0,02

0,03

0,03

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang

-

2,75

2,75

2,63

2,75

2,75

2

Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép

-

-

-

0,13

-

-

Hỗn hợp

Khu vực chồng lấn giữa Vùng hạn chế 1 và 2

-

-

-

0,13

-

-

12

Xã Quách Phẩm

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

45- 85

85- 125

125- 180

180- 245

245- 295

>295

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

8,46

2,02

2,02

1,09

6,85

8. Huyện Năm Căn:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

Xã Đất Mới

1

Khu vực liền kề biên mặn

3,48

0,49

-

0,28

-

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

2

Xã Hàm Rồng

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

-

0,01

0,01

0,01

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

11,84

4,57

4,35

9,51

-

3

Xã Hiệp Tùng

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

7,71

-

-

7,03

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

4

Xã Lâm Hải

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

-

0,09

0,09

-

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

12,02

21,90

19,50

4,23

-

-

5

Xã Tam Giang

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

10,99

8,46

-

6,99

8,05

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

6

Xã Tam Giang Đông

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

-

-

-

8,22

5,97

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

7

TT. Năm Căn

1

Khu vực nghĩa trang tập trung

-

0,01

0,01

0,01

-

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

-

9,70

3,56

7,41

-

-

8

Xã Hàng Vịnh

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

8,59

9,03

1,48

-

-

60- 95

95- 130

130- 180

180- 255

255- 310

>310

9. Huyện Ngọc Hiển:

TT

Phạm vi hành chính hạn chế khai thác

Tên vùng hạn chế

Khu vực hạn chế

Diện tích hạn chế khai thác (km2)

Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

qp3

qp2-3

qp1

n22

n21

n13

1

TT. Rạch Gốc

1

Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung

-

0,03

0,03

0,03

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn

-

9,10

11,38

9,90

-

-

2

Xã Đất Mũi

1

Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung

-

0,04

0,04

0,04

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn

-

22,97

22,13

15,67

-

-

3

Xã Tam Giang Tây

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

20,72

16,07

2,96

0,24

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

4

Xã Tân Ân

1

Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn

-

3,09

2,66

14,90

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

5

Xã Tân Ân Tây

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

22,50

25,13

21,42

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

6

Xã Viên An

1

Khu vực liền kề biên mặn

-

9,52

22,59

-

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

7

Xã Viên An Đông

1

Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn

0,84

19,99

17,68

18,95

-

-

60- 90

90- 130

130- 175

175- 255

255- 305

>305

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 2325/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 1286/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản