- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư 01/2008/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 16Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị quyết 69/2022/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 18Nghị quyết 58/NQ-CP năm 2023 về chính sách, giải pháp trọng tâm hỗ trợ doanh nghiệp chủ động thích ứng, phục hồi nhanh và phát triển bền vững đến năm 2025 do Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CẤP CHO NHÂN DÂN THÔN CỔ LŨY - LÀNG CÁ, XÃ NGHĨA PHÚ DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 21/4/2023 của Chính phủ về một số chính sách, giải pháp trọng tâm hỗ trợ doanh nghiệp chủ động thích ứng, phục hồi nhanh và phát triển bền vững đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý vận hành mạng lưới cấp nước;
Căn cứ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Công văn số 3814/SNNPTNT-KHTC ngày 13/9/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4235/STC-QLGCS ngày 12/10/2023 và Công văn số 4680/STC-QLGCS ngày 13/11/2023 về việc giải trình một số nội dung liên quan đến phương án giá và quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt cấp cho Nhân dân thôn Cổ Lũy - Làng Cá, xã Nghĩa Phú do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt cấp cho Nhân dân thôn Cổ Lũy - Làng Cá, xã Nghĩa Phú do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành đến hết ngày 31/12/2025, như sau:
1. Nội dung chủ yếu:
a) Tổng chi phí sản xuất: 398.776.220 đồng/năm;
b) Sản lượng nước sản xuất: 43.800 m3/năm (đảm bảo quy mô công suất cấp cho 300 hộ dân thôn Cổ Lũy - Làng Cá, xã Nghĩa Phú);
c) Tỷ lệ hao hụt tiêu thụ nước tính theo mức 10%: 4.380 m3/năm (theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, mức tối đa 20%);
d) Sản lượng nước thương phẩm: 39.420 m3/năm (đã trừ hao hụt: 4.380m3/năm);
e) Giá thành của 1m3 nước sạch: 10.116 đồng/m3 (tổng chi phí sản xuất kinh doanh nước sạch (trừ) doanh thu để tính giảm trừ giá thành trong phương án giá nước sạch (nếu có)/Sản lượng nước thương phẩm m3);
g) Giá tiêu thụ nước sạch bình quân: 10.622 đồng/m3 (đã bao gồm thuế VAT 05% và chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt).
2. Giá tiêu thụ nước sạch cho nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt, cụ thể như sau:
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Lượng nước sử dụng/tháng | Giá tiêu thụ nước sạch đã bao gồm thuế VAT (đồng/m3) | |
Mức (m3/đồng hồ/tháng) | Hệ số | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhóm 1 | Hộ dân cư (hộ/tháng) | Mức giá dưới 10m3 | 0,7 | 7.435 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 0,85 | 9.029 | ||
Từ trên 20m3 | 1,05 | 11.153 | ||
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; trường học, bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh; phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 1,2 | 12.746 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 1,5 | 15.933 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 2,0 | 21.244 |
Điều 2. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Đảm bảo cung cấp nước sạch đủ về số lượng, sản lượng theo phương án được duyệt và chất lượng nước phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật của ngành y tế.
2. Tổ chức thực hiện thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và các khoản thu khác (nếu có) và nộp tiền dịch vụ môi trường rừng vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và không thuộc phạm vi áp dụng tại Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Công ty Cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 39/2013/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về phê duyệt phương án giá và quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 26/2023/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
- 4Quyết định 49/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Cửa Lò sản xuất, cung ứng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Kế hoạch 1044/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới năm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2024-2025
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư 01/2008/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Quyết định 39/2013/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 590/QĐ-BXD năm 2014 công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 13Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 17Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về phê duyệt phương án giá và quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị quyết 69/2022/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 20Nghị quyết 58/NQ-CP năm 2023 về chính sách, giải pháp trọng tâm hỗ trợ doanh nghiệp chủ động thích ứng, phục hồi nhanh và phát triển bền vững đến năm 2025 do Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 26/2023/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
- 22Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 23Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 24Quyết định 49/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 25Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Cửa Lò sản xuất, cung ứng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 26Kế hoạch 1044/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới năm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2024-2025
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt cấp cho Nhân dân thôn Cổ Lũy - Làng Cá, xã Nghĩa Phú do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- Số hiệu: 1282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực