ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 876/TTg-CN ngày 10/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3441/TTr-STNMT ngày 30/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
Tổng diện tích các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản là 150.611,368 ha, chiều dài 2.112,088 km, cụ thể:
1. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có 314 khu vực, trong đó có: 96 di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia và 218 di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh; với tổng diện tích 832,5992 ha và chiều dài 113,0 km.
2. Đất rừng phòng hộ có 95 khu vực; với tổng diện tích là 126.183,82 ha.
3. Đất dành cho mục đích quốc phòng, an ninh có 396 khu vực; với tổng diện tích là 23.295,23247 ha, trong đó: đất quốc phòng có 348 khu vực, diện tích 23.211,244 ha; đất an ninh có 48 khu vực, diện tích 83,98847 ha.
4. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng có 331 khu vực; với tổng diện tích 84,21944 ha.
5. Đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn các công trình có 2.257 khu vực; với tổng diện tích 215,4969 ha và 1.999,088 km, trong đó:
- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường bộ có 23 tuyến đường (gồm hiện hữu và quy hoạch), chiều dài 1.342,5 km.
- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường sắt có 04 công trình, với chiều dài 225,0 km.
- Đất thuộc hành lang công trình điện có 82 công trình, trong đó có 13 nhà máy thủy điện, 13 đập thủy điện, 21 lưới truyền tải điện và 35 trạm biến áp với tổng diện tích 17,05 ha và chiều dài 421,2 km.
- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi có 666 công trình, trong đó có 647 công trình đập nước, chiều dài 10,388 km và 19 trạm bơm.
- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình xử lý chất thải có 15 khu vực, với tổng diện tích 129,7 ha.
- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thông tin liên lạc có 1.467 công trình với tổng diện tích 68,7469 ha; trong đó có: 15 đài phát thanh, truyền hình, diện tích 5,69973 ha; 162 công trình bưu chính, diện tích 5,49217 ha; 1.290 trạm thông tin, diện tích 57,555 ha.
(Đính kèm Bảng tổng hợp Hồ sơ khoanh định, Danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản và Bản đồ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tỷ lệ 1:100.000).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với sở, ngành, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc công bố và quản lý các khu vực nêu trên theo đúng quy định của pháp luật. Riêng đất quốc phòng, an ninh không công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 303/QĐ-UBND, ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh về việc khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP HỒ SƠ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 13/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Đối tượng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | Tổng số khu vực | Chiều dài (km) | Diện tích (ha) |
I | Đối tượng cấm hoạt động khoáng sản | 3.393 | 2.112,088 | 150.611,368 |
1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 314 | 113 | 832,5992 |
| - Cấp quốc gia | 96 | 113 | 90,6493 |
| - Cấp tỉnh | 218 |
| 741,9499 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 95 |
| 126.183,82 |
3 | Đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh | 396 |
| 23.295,23247 |
| - Đất quốc phòng | 348 |
| 23.211,244 |
| - Đất an ninh | 48 |
| 83,98847 |
4 | Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng | 331 |
| 84,21944 |
5 | Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình | 2.257 | 1.999,088 | 215,4969 |
| - Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường bộ | 23 | 1.342,5 |
|
| - Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường sắt | 4 | 225 |
|
| - Đất thuộc hành lang công trình điện | 82 | 421,2 | 17,05 |
| - Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi | 666 | 10,388 |
|
| - Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình xử lý chất thải | 15 |
| 129,7 |
| - Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thông tin liên lạc | 1.467 |
| 68,7469 |
II | Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 0 |
|
|
| Tổng cộng | 3.393 | 2.112,088 | 150.611,368 |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết số 1281/QĐ-UBND ngày 13/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên | Số hiệu | Phân Loại | Địa danh | Vị trí hành chính | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Diện tích (m2) | |
X | Y | |||||||
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
| 41.518 |
1 | Chùa Diệu Giác | QG.BS1 | Di tích | Chùa Diệu Giác | Xã Bình Trung | 1.697.859 | 587.567 | 5.511 |
2 | Chiến thắng Vạn Tường | QG.BS2 | Di tích | Đồi Trung Sơn | Xã Bình Hải | 1.692.980 | 591.584 | 18.000 |
3 | " | QG.BS2 | Di tích | Chỉ huy sở Trung đoàn | XãBình Hải | 1.692.980 | 591.584 | 3.710 |
4 | " | QG.BS2 | Di tích | Xác máy bay địch | Xã Bình Hải | 1.694.670 | 591.733 | 75 |
5 | " | QG.BS2 | Di tích | Đồi đất đỏ Ngọc Hương | Xã Bình Hòa | 1.693.697 | 589.942 | 900 |
6 | " | QG.BS2 | Di tích | Ngã ba Xóm Chuối | Xã Bình Hòa | 1.693.814 | 590.943 | 900 |
7 | " | QG.BS2 | Di tích | Chiến hào thép (xác xe tăng) | Xã Bình Hòa | 1.693.364 | 591.584 | 5.900 |
8 | " | QG.BS2 | Di tích | Bãi biển An Cường | Xã Bình Hòa | 1.692.273 | 593.183 | 900 |
9 | " | QG.BS2 | Di tích | Xác xe tăng địch | Xã Bình Hòa | 1.693.364 | 591.584 | 900 |
10 | Vụ thảm sát Bình Hòa | QG.BS3 | Di tích | Đồng Chồi Giữa | Xã Bình Hòa | 1.691.009 | 592.376 | 500 |
11 | " | QG.BS3 | Di tích | Xóm Cầu | Xã Bình Hòa | 1.691.503 | 591.971 | 1.520 |
12 | " | QG.BS3 | Di tích | Hố bom Truông Đình | Xã Bình Hòa | 1.691.806 | 589.226 | 50 |
13 | " | QG.BS3 | Di tích | Dốc Rừng | Xã Bình Hòa | 1.690.821 | 592.117 | 1.000 |
14 | " | QG.BS3 | Di tích | Buồng đất nhà ông Trấp | Xã Bình Hòa | 1.690.632 | 588.789 | 500 |
15 | Địa đạo Đàm Toái Bình Châu | QG.BS4 | Di tích | Địa đạo | Xã Bình Châu | 1.685.303 | 600.301 | 1.152 |
II | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
| 9.793 |
16 | Khởi nghĩa Trà Bồng | QG.TB1 | Di tích | Đồn Xây Dựng | Xã Trà Sơn | 1.687.624 | 553.255 | 800 |
17 | " | QG.TB1 | Di tích | Đá Liếp | Xã Trà Hiệp | 1.689.416 | 544.611 | 600 |
18 | " | QG.TB1 | Di tích | Trà Xuân | TT. Trà Xuân | 1.687.315 | 555.366 | 100 |
19 | " | QG.TB1 | Di tích | Tà Lạt | Xã Trà Lâm | 1.683.787 | 547.598 | 1.800 |
20 | " | QG.TB1 | Di tích | Gờ Rô | Xã Trà Phong, H. Tây Trà | 1.677.717 | 539.325 | 700 |
21 | " | QG.TB1 | Di tích | Eo Chim | Xã Trà Lãnh, H. Tây Trà | 1.682.248 | 544.757 | 1.750 |
22 | " | QG.TB1 | Di tích | Nước Xoay | Xã Trà Thọ, H. Tây Trà | 1.674.347 | 539.587 | 1.500 |
23 | " | QG.TB1 | Di tích | Làng Ngài | Xã Trà Thọ, H. Tây Trà | 1.677.068 | 543.949 | 600 |
24 | Điện Trường Bà | QG.TB2 | Di tích |
| Tây xã Trà Xuân | 1.687.712 | 554.293 | 1.943 |
III | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
| 220.670 |
25 | Chiến thắng Ba Gia | QG.ST1 | Di tích | Núi Chóp Nón | Xã Tịnh Bình | 1.678.988 | 576.983 | 80.000 |
26 | " | QG.ST1 | Di tích | Đồn Ba Gia | Xã Tịnh Đông | 1.678.199 | 569.938 | 60.000 |
27 | " | QG.ST1 | Di tích | Núi Tròn | Xã Tịnh Sơn | 1.676.950 | 573.473 | 20.000 |
28 | " | QG.ST1 | Di tích | Điểm cao 47 và đồi Mả Tổ | Xã Tịnh Sơn | 1.677.142 | 577.725 | 20.000 |
29 | " | QG.ST1 | Di tích | Núi Khỉ | Xã Tịnh Sơn | 1.676.495 | 575.317 | 40.000 |
30 | Vụ thảm sát Diên Niên Phước Bình | QG.ST2 | Di tích | Đình Diên Niên | Xã Tịnh Sơn | 1.676.812 | 574.243 | 208 |
31 | " | QG.ST2 | Di tích | Sân trường học thôn Phước Bình | Xã Tịnh Sơn | 1.676.812 | 574.243 | 300 |
32 | Địa điểm Đài tiếng nói Nam Bộ | QG.ST3 | Di tích | Đình Thọ Lộc | Xã Tịnh Hà | 1.674.165 | 582.514 | 162 |
IV | Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| 243.923 |
33 | Khu chứng tích Sơn Mỹ | QG.QN1 | Di tích | Giếng nước xã Huân | Xã Tịnh Khê | 11.678.866 | 593.243 | 100 |
34 | " | QG.QN1 | Di tích | Kênh mương Bà Lý | Xã Tịnh Khê | 1.678.838 | 593.563 | 23.200 |
35 | " | QG.QN1 | Di tích | Tháp Canh | Xã Tịnh Khê | 1.678.796 | 593.246 | 18 |
36 | " | QG.QN1 | Di tích | Gốc cây Gòn | Xã Tịnh Khê | 1.678.838 | 593.247 | 17 |
37 | " | QG.QN1 | Di tích | Mộ Gò Núi | Xã Tịnh Khê | 1.679.132 | 593.295 | 87 |
38 | " | QG.QN1 | Di tích | Nhà bà Liễu | Xã Tịnh Khê | 1.678.979 | 593.287 | 65 |
39 | " | QG.QN1 | Di tích | Mộ Gò Sơn | Xã Tịnh Khê | 1.678.559 | 593.324 | 3.200 |
40 | " | QG.QN1 | Di tích | Mộ tập thể 75 người | Xã Tịnh Khê | 1.678.712 | 593.268 | 83 |
41 | Kiến trúc thành Châu Sa | QG.QN2 | Di tích | Thành Nội | Xã Tịnh Châu | 1.676.750 | 590.545 | 6.780 |
42 | " | QG.QN2 | Di tích | Thành Ngoại | Xã Tịnh Khê | 1.676.538 | 590.295 | 9.280 |
43 | " | QG.QN2 | Di tích | Thành Nội | Xã Tịnh Châu | 1.676.890 | 590.400 | 48.504 |
44 | " | QG.QN2 | Di tích | Thành Ngoại | Xã Tịnh Châu | 1.677.233 | 588.863 | 18.840 |
45 | " | QG.QN2 | Di tích | Thành Ngoại | Xã Tịnh Thiện | 1.676.922 | 591.643 | 6.720 |
46 | " | QG.QN2 | Di tích | Thành Ngoại | Xã Tịnh An | 1.676.937 | 589.624 | 6.624 |
47 | Toàn cảnh núi Thiên Ấn và mộ Cụ Huỳnh | QG.QN3 | Di tích | Núi Thiên Ấn | P. T.Q Trọng | 1.675.389 | 587.622 | 30.000 |
48 | Mộ và đền thờ Bùi Tá Hán | QG.QN4 | Di tích | Tổ 23 | P. Quảng Phú | 1.672.644 | 584.481 | 750 |
49 | Thắng cảnh núi Phú Thọ Cổ Lũy Cô Thôn | QG.QN5 | Di tích | Chùa Hang | Xã Nghĩa Phú | 1.673.359 | 594.796 | 2.100 |
50 | " | QG.QN5 | Di tích | Núi Phú Thọ (toàn bộ núi) | Xã Nghĩa Phú | 1.673.460 | 594.741 | 80.000 |
51 | " | QG.QN5 | Di tích | Thành Bàn Cờ | Xã Nghĩa Phú | 1.673.452 | 594.726 | 3.600 |
52 | " | QG.QN5 | Di tích | Thành Hòn Yàng | Xã Nghĩa Phú | 1.673.894 | 594.419 | 3.205 |
53 | " | QG.QN5 | Di tích | Cấm Bầm Buông | Xã Nghĩa Phú | 1.673.416 | 594.736 | 750 |
V | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 2.730 |
54 | Kiến trúc nghệ thuật Chùa Ông | QG.TN1 | Di tích |
| Xã Nghĩa Hòa | 1.669.662 | 594.494 | 2.730 |
VI | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
| 180.382 |
55 | Trụ sở UBKCHC Nam Trung Bộ | QG.NH1 | Di tích | Nhà lưu niệm Huỳnh Thúc Kháng | TT Chợ Chùa | 1.665.356 | 583.942 | 2.834 |
56 | " | QG.NH1 | Di tích | Nhà ông Ngô Đồng | TT Chợ Chùa | 1.665.246 | 583.809 | 180 |
57 | Chiến thắng Đình Cương | QG.NH2 | Di tích | Đình Cương | Xã Hành Đức | 1.658.516 | 584.312 | 150.000 |
58 | " | QG.NH2 | Di tích | Chốt Cây Da Ông Tướng | Xã Hành Đức | 1.659.258 | 584.166 | 5.000 |
59 | " | QG.NH2 | Di tích | Đồn 68 | Xã Hành Minh | 1.660.801 | 583.642 | 3.600 |
60 | " | QG.NH2 | Di tích | Chốt Bàn Đá Nẻ | Xã Hành Phước | 1.659.942 | 586.312 | 5.000 |
61 | " | QG.NH2 | Di tích | Chốt triền Đá Én | Xã Hành Phước | 1.659.716 | 587.369 | 5.000 |
62 | " | QG.NH2 | Di tích | Hòn Đá Chồng | Xã Hành Phước | 1.659.732 | 587.057 | 5.000 |
63 | " | QG.NH2 | Di tích | Đồn Phú Lâm Tây | Xã Hành Thiện | 1.655.349 | 582.567 | 1.000 |
64 | " | QG.NH2 | Di tích | Đồn Bàn Cờ | Xã Hành Thiện | 1.658.502 | 584.259 | 600 |
65 | Vụ thảm sát Khánh Giang - Trường Lệ | QG.NH3 | Di tích | Hầm mộ mé vườn ông Thủy | Xã Hành Tín | 1.643.806 | 586.029 | 400 |
66 | " | QG.NH3 | Di tích | Gò Đập Đá | Xã Hành Tín | 1.644.107 | 585.972 | 1.268 |
67 | " | QG.NH3 | Di tích | Vườn nhà ông Dương Văn Xu | Xã Hành Tín | 1.643.941 | 586.022 | 500 |
VII | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
| 31.650 |
68 | Cuộc Khởi nghĩa Ba Tơ | QG.BT1 | Di tích | Chiến khu Nước Sung | Xã Ba Vinh | 1.642.515 | 575.872 | 5.000 |
69 | " | QG.BT1 | Di tích | Chiến khu Nước Lá | Xã Ba Vinh | 1.642.874 | 577.201 | 10.000 |
70 | " | QG.BT1 | Di tích | Chòi canh Suối Loa | Xã Ba Động | 1.638.383 | 581.458 | 468 |
71 | " | QG.BT1 | Di tích | Bến Buôn | Xã Ba Thành | 1.639.003 | 579.124 | 2.000 |
72 | " | QG.BT1 | Di tích | Nha Kiểm Lý | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.908 | 578.646 | 800 |
73 | " | QG.BT1 | Di tích | Sân Vận Động | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.945 | 578.520 | 4.662 |
74 | " | QG.BT1 | Di tích | Nhà đồng chí Trần Quý Hai | Thị trấn Ba Tơ | 1.633.309 | 579.046 | 570 |
75 | " | QG.BT1 | Di tích | Lò gạch Nước Năng | Thị trấn Ba Tơ | 1.633.256 | 579.002 | 180 |
76 | " | QG.BT1 | Di tích | Khúc Sông Liên | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.812 | 578.393 | 1.750 |
77 | " | QG.BT1 | Di tích | Bãi Hang Én | Thị trấn Ba Tơ | 1.633.363 | 578.325 | 2.000 |
78 | " | QG.BT1 | Di tích | Dốc Ông Tài | Thị trấn Ba Tơ | 1.633.396 | 579.068 | 20 |
79 | " | QG.BT1 | Di tích | Hang Voọt Rệp | Thị trấn Ba Tơ | 1.643.663 | 577.120 | 1.500 |
80 | " | QG.BT1 | Di tích | Đồn Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.852 | 578.422 | 2.700 |
VIII | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
| 4.815 |
81 | Mộ và Nhà thờ Trần Cẩm | QG.MD1 | Di tích | Mộ Trần Cẩm | Xã Đức Chánh | 1.658.647 | 595.102 | 1.200 |
82 | " | QG.MD1 | Di tích | Nhà thờ Trần Cẩm | Xã Đức Thạnh | 1.658.656 | 595.150 | 630 |
83 | " | QG.MD1 | Di tích | Nhà thờ Trần Cẩm | Thôn 1, Đức Tân | 1.655.992 | 594.723 | 630 |
84 | Khu lưu niệm Phạm Văn Đồng | QG.MD2 | Di tích | Nhà Lưu niệm Phạm Văn Đồng | Xã Đức Tân | 1.654.177 | 595.132 | 480 |
85 | " | QG.MD2 | Di tích | Nhà bà Phạm Thị Sinh | Xã Đức Tân | 1.655.153 | 594.887 | 918 |
86 | " | QG.MD2 | Di tích | Nhà Ông Ngô Xuân Đương | Thị trấn Chợ Chùa, H, Nghĩa Hành | 1.665.246 | 583.809 | 957 |
IX | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
| 163.546 |
87 | Địa điểm huyện đường Đức Phổ | QG.DP1 | Di tích |
| Thị trấn Đức Phổ | 1.638.036 | 602.813 | 192 |
88 | Văn hóa Sa Huỳnh | QG.DP2 | Di tích | Phú Khương | Xã Phổ Khánh | 1.627.431 | 614.463 | 64.250 |
89 | Văn hóa Sa Huỳnh | QG.DP2 | Di tích | Gò Mả Vượng | Xã Phổ Khánh | 1.627.431 | 614.741 | 97.052 |
90 | Nhà thờ Huỳnh Công Thiệu | QG.DP3 | Di tích | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Hòa | 1.641.540 | 601.230 | 352 |
91 | Mộ Huỳnh Công Thiệu | QG.DP3 | Di tích | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Hòa | 1.641.540 | 601.230 | 1.700 |
X | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
| 7.466 |
92 | Âm Linh Tự và mộ lính đội Hoàng Sa | QG.LS1 | Di tích |
| Xã An Vĩnh | 1.701.343 | 617.512 | 500 |
93 | Thắng cảnh Chùa Hang | QG.LS2 | Di tích |
| Xã An Hải | 1.702.494 | 620.519 | 480 |
94 | Kiến trúc nghệ thuật đình An Hải | QG.LS3 | Di tích |
| Xã An Hải | 1.700.729 | 621.021 | 3.793 |
95 | Đình An Vĩnh | QG.LS4 | Di tích |
| Xã An Vĩnh | 1.700.824 | 617.915 | 2.693 |
| Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
| 906.493 |
| Tổng diện tích (ha) |
|
|
| 90.6493 | |||
96 | Di tích Trường Lũy | QG.TL | Di tích | Trà Bồng, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Nghĩa Hành, Minh Long, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Ba Tơ | 113 km |
STT | Tên | Số hiệu | Phân loại | Vị trí hành chính | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Diện tích (m2) | |
X | Y | ||||||
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| 1.048.334 |
1 | Thắng cảnh Hòn ông Hòn Bà (Hòn Ông) | QN.BS1 | Thắng cảnh | Hải Ninh, xã Bình Thạnh | 1.702.066 | 582.622 | 10.000 |
2 | Thắng cảnh Hòn Ông Hòn Bà (Hòn Bà) | QN.BS1 | Thắng cảnh | Hải Ninh, xã Bình Thạnh | 1.701.267 | 582.808 | 10.000 |
3 | Lăng Vạn Mỹ Tân | QN.BS2 | Di tích | xã Bình Chánh | 1.695.079 | 582.748 | 432 |
4 | Căn cứ Tuyền Tung đình Thọ An | QN.BS3 | Di tích | Thọ An, xã Bình An | 1.694.727 | 563.388 | 1.050 |
5 | Chiến thắng Truông Ba Gò | QN.BS4 | Di tích | xã Bình Hiệp | 1.688.287 | 583.267 | 200 |
6 | Mộ Ông Lấp Biển | QN.BS5 | Di tích | Mỹ Huệ, xã Bình Dương | 1.695.307 | 581.645 | 660 |
7 | Nhà thờ Lê Ngung | QN.BS6 | Di tích | xã Bình Thanh | 1.689.346 | 586.038 | 3.896 |
8 | Mộ Lê Ngung | QN.BS7 | Di tích | xã Bình Thanh Tây | 1.689.351 | 585.705 | 132 |
9 | Thắng cảnh núi chùa Thình Thình | QN.BS8 | Thắng cảnh | Diên Lộc, xã Bình Tân | 1.685.854 | 589.245 | 177.600 |
10 | Mộ và nhà thờ Trần Kỳ Phong | QN.BS9 | Di tích | Bình Long, xã Bình Thanh Tây | 1.689.144 | 582.913 | 100 |
11 | Mộ và nhà thờ Võ Thị Đệ | QN.BS10 | Di tích | xã Bình Tân | 1.686.477 | 590.574 | 200 |
12 | Chiến khu Đồng Lớn chùa Hang | QN.BS11 | Di tích | An Điềm, xã Bình Chương | 1.687.794 | 577.103 | 270.000 |
13 | Thắng cảnh Ba Tăng Găng | QN.BS12 | Thắng cảnh | Phú Quý, xã Bình Châu | 1.685.588 | 600.887 | 36.000 |
14 | Chiến thắng Gò Sỏi | QN.BS13 | Di tích | Phước Thuận, Bình Trung | 1.692.225 | 578.860 | 200 |
15 | Căn cứ huyện Đông Sơn | QN.BS14 | Di tích | Nhân Hòa 1,xã Bình Tân | 1.686.140 | 590.403 |
|
16 | Lò nấu quặng | QN.BS15 | Di tích | Trà Lăm, xã Bình Khương |
|
| 1.200 |
17 | Nhà thờ Nguyễn Tự Tân | QN.BS16 | Di tích | xã Bình Phước | 1.692.857 | 585.327 | 1.632 |
18 | Mộ Nguyễn Tự Tân | QN.BS17 | Di tích | xã Bình Phước | 1.692.434 | 585.952 | 1.632 |
19 | Thắng cảnh An Hải Sa Bàn | QN.BS18 | Thắng cảnh | An Hải, xã Bình Châu | 1.684.695 | 600.909 | 23.600 |
20 | Di chỉ cư trú Bình Châu | QN.BS19 | Khảo cổ | Châu Thuận, xã Bình Châu | 1.685.465 | 598.150 | 30.000 |
21 | Mộ táng Bình Châu | QN.BS20 | Khảo cổ | Châu Thuận, xã Bình Châu | 1.685.465 | 598.150 | 480.000 |
22 | Chiến thắng Bến Lăng | QN.BS21 | Di tích | xã Bình Đông |
|
|
|
23 | Thảm sát An Cường | QN.BS22 | Di tích | thôn An Cường, xã Bình Hải |
|
|
|
24 | Nhà thờ và Mộ Nguyễn Tấn Kỳ | QN.BS23 | Di tích | thôn Châu Tử, xã Bình Nguyên |
|
|
|
25 | Lăng Vạn Thanh Thủy | QN.BS24 | Di tích | thôn Thanh thủy, xã Bình Hải |
|
|
|
26 | Lăng Vạn Đông Yên | QN.BS25 | Di tích | thôn Đông Yên, xã Bình Dương |
|
|
|
II | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
| 502.200 |
27 | Di tích Đồn Mỹ | QN.TB1 | Di tích | xã Trà Xuân | 1.687.684 | 556.109 | 2.000 |
28 | Thắng cảnh thác Cà Đú | QN.TB3 | Thắng cảnh | xã Trà Thủy | 1.689.150 | 555.436 | 500.000 |
29 | Địa điểm Trạm T.30 | QN.TB4 | Thắng cảnh | xã Trà Tân | 1.679.725 | 562.087 | 200 |
III | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
| 262.200 |
30 | Chiến thắng Tà Mực | QN.SA1 | Di tích | xã Sơn Dung | 1.657.763 | 535.934 |
|
31 | Di tích Chiến thắng Huy Mân | QN.SA2 | Di tích | thôn Huy Măng, xã Sơn Dung | 1.658.359 | 536.421 | 200 |
32 | Thắng cảnh suối Huy Măng | QN.SA3 | Thắng cảnh | xã Sơn Dung | 1.659.162 | 536.428 | 250.000 |
33 | Chiến thắng Bãi Mầu | QN.SA4 | Di tích | thôn Bãi Màu, xã Sơn Tân | 1.660.787 | 543.271 | 3.000 |
34 | Trường Sư phạm dân tộc miền núi | QN.SA5 | Di tích | sườn núi Vàng Rầy, xã Sơn Tân | 1.656.523 | 532.413 | 2.000 |
35 | Trạm giao liên quân bưu số 8 | QN.SA6 | Di tích | xã Sơn Tân | 1.660.756 | 543.204 | 2.000 |
IV | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
| 4.032 |
36 | Chiến thắng đồn Di Lăng | QN.SH1 | Di tích | thôn 3, xã Sơn Lăng | 1.663.687 | 550.393 | 3.000 |
37 | Đồn Tà Ma | QN.SH2 | Di tích | Sơn Kỳ | 1.649.259 | 562.680 | 600 |
38 | Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ngãi | QN.SH3 | Di tích | Bồ Nung (Làng Rết), xã Sơn Kỳ | 1.648.444 | 561.782 | 200 |
39 | Xưởng quân giới X1002 | QN.SH4 | Di tích | Gò Ra (Cà Ra), xã Sơn Thành | 1.668.692 | 555.711 | 200 |
40 | Đám ruộng khay | QN.SH5 | Di tích | thôn 3, xã Sơn Hạ | 1.671.260 | 561.649 | 32 |
V | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| 106.182 |
41 | Xưởng quân giới Từ Nhại | QN.ST1 | Di tích | Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp | 1.684.132 | 567.481 | 20.000 |
42 | Thắng cảnh núi Đá Chồng và hồ Sơn Rái (núi Đá Chồng) | QN.ST2 | Thắng cảnh | Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà | 1.685.521 | 577.198 | 20.000 |
43 | Thắng cảnh núi Đá Chồng và hồ Sơn Rái (hồ Sơn Rái) | QN.ST3 | Thắng cảnh | Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà | 1.685.603 | 577.351 | 40.000 |
44 | Mộ và bia Trương Quang Cận | QN.ST4 | Di tích | Xã Tịnh Trà | 1.686.906 | 575.478 | 72 |
45 | Vụ thảm sát Hòa Tây - Tịnh Bình | QN.ST5 | Di tích | Bình Nam, xã Tịnh Bình | 1.679.688 | 575.082 | 190 |
46 | Trường sĩ quan Lục quân - phân hiệu võ Bị Trần Quốc Tuấn, Liên khu V | QN.ST6 | Di tích | xã Tịnh Minh | 1.676.447 | 575.723 | 2.500 |
47 | Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Kiệt | QN.ST7 | Di tích | Minh Thành, xã Tịnh Minh | 1.675.445 | 572.970 |
|
46 | Mộ Nguyễn Vịnh | QN.ST8 | Di tích | xã Tịnh Minh | 1.676.055 | 573.505 | 240 |
49 | Cây Trâm núi Tròn | QN.ST9 | Di tích | Diên Niên, xã Tịnh Sơn | 1.676.950 | 573.473 | 30 |
50 | Vụ thảm sát Tịnh Thọ (vườn nhà bà Nhất) | QN.ST10 | Di tích | Vạn Hòa, xã Tịnh Thọ | 1.681.520 | 580.178 | 125 |
51 | Vụ thảm sát Tịnh Thọ (Bờ Trãy) | QN.ST11 | Di tích | Vạn Hòa, Tịnh Thọ | 1.683.498 | 578.960 | 125 |
52 | Mộ Nguyễn Tăng Long | QN.ST12 | Di tích | thôn Đông Thành, xã Tịnh Thọ | 1.681.973 | 581.493 | 700 |
53 | Nhà thờ Nguyễn Tăng Long | QN.ST12 | Di tích | thôn Đông Thành, xã Tịnh Thọ | 1.681.973 | 581.493 | 3.728 |
54 | Vụ thảm sát Hà Tây - Tịnh Hà | QN.ST13 | Di tích | Hà Tây, xã Tịnh Hà | 1.675.709 | 579.039 | 48 |
55 | Nhà đồng chí Nguyễn Chánh | QN.ST14 | Di tích | xã Tịnh Hà | 1.674.121 | 582.052 | 2.180 |
56 | Trường Trung học Rừng xanh | QN.ST15 | Di tích | xã Tịnh Hà | 1.677.246 | 579.106 | 200 |
57 | Chiến khu Vĩnh Sơn | QN.ST16 | Di tích | Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp | 1.682.645 | 565.705 | 900 |
58 | Điểm cao 62 Đông Giáp | QN.ST17 | Di tích | Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 1.683.394 | 576.764 | 15.000 |
59 | Địa điểm Hội nghị liên tịch các tỉnh Nam Trung Kỳ | QN.ST18 | Di tích | Vĩnh Lộc, xã Tịnh Bình | 1.679.736 | 576.638 | 144 |
60 | Căn cứ Núi Đá Ngựa | QN.ST19 | Thắng cảnh | thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình | 1.678.314 | 575.723 |
|
61 | Vụ thảm sát Vạn Lộc Đông | QN.ST20 | Di tích | thôn Phước Lộc Tây, xã Tịnh Sơn |
|
|
|
62 | Trường THBD Quân sư Liên khu V (địa điểm Rừng Dê) | QN.ST21 | Di tích | Rừng Dê, thôn An Thọ, xã Tịnh Sơn |
|
|
|
63 | Chiến thắng Đồi tranh Quang Thạnh | QN.ST22 | Di tích | Thôn Thọ Trung, Tịnh Thọ |
|
|
|
VI | Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 365.206 |
64 | Nhà lao Quảng Ngãi thời Pháp thuộc | QN.QN1 | Di tích | Phường Trần Hưng Đạo | 1.672.319 | 584.934 | 1.000 |
65 | Khu xà lim của Ty Công an thời Mỹ Ngụy giai đoạn 1955-1959 | QN.QN2 | Di tích | Số 71 - Đại lộ Hùng Vương | 1.672.691 | 585.972 | 100 |
66 | 68 chiến sĩ giải phóng | QN.QN3 | Di tích | Cụm 1 -phường Nguyễn Nghiêm | 1.672.771 | 587.052 | 60 |
67 | Sự kiện trường Kim Thông (nay là trường Nguyễn Nghiêm) | QN.QN4 | Di tích | Phường Nguyễn Nghiêm | 1.672.245 | 586.450 | 1.500 |
68 | Chùa Hội Phước | QN.QN5 | Chùa | Nghĩa Chánh | 1.671.890 | 586.705 | 3.460 |
69 | Chùa Pháp Hóa | QN.QN6 | Chùa | Phường Trần Phú | 1.672.502 | 585.147 | 2.457 |
70 | Thắng cảnh Núi Bút | QN.QN7 | Thắng cảnh | Nghĩa Chánh | 1.671.012 | 587.051 | 1.235 |
71 | Bốn dũng sĩ Nghĩa Dũng | QN.QN8 | Di tích | Cụm 5 - Nghĩa Dũng | 1.673.748 | 591.135 | 4.240 |
72 | Cuộc biểu tình Ba La | QN.QN9 | Di tích | Ngã tư Ba La, xã Nghĩa Dõng | 1.672.258 | 588.479 | 418 |
73 | Mộ Lê Trung Đình | QN.QN10 | Di tích | Thôn Bình Đẳng, Tịnh Ấn Đông | 1.676.686 | 586.535 | 400 |
74 | Mộ Trương Quang Trọng | QN.QN11 | Di tích | Trường Thọ, Tịnh Ấn | 1.677.150 | 585.319 | 48 |
75 | Vụ thảm sát Khánh Lâm - Tịnh Thiện | QN.QN12 | Di tích | Tịnh Thiện | 1.680.773 | 591.066 | 600 |
76 | Phế tích tháp Gò Phố | QN.QN13 | Khảo cổ | Thôn Hòa Vinh, xã Tịnh Thiện | 1.680.286 | 591.233 | 564 |
77 | Nhà thờ dinh thờ Trương Định | QN.QN14 | Di tích | Nhà thờ Thôn Hòa Vinh, xã Tịnh Thiện; Dinh thờ thôn Trung Hòa, xã Tịnh Hòa | 1.677.281 | 591.468 | 1.318 |
78 | Vườn nhà Trương Định | QN.QN15 | Di tích | Thôn Trường Định, xã Tịnh Khê | 1.677.281 | 591.468 | 1.312 |
79 | Đình làng Sung Tích | QN.QN16 | Di tích | Xã Tịnh Long | 1.675.864 | 592.327 | 3.000 |
80 | Vụ thảm sát An Nhơn (gò Nhện) | QN.QN17 | Di tích | Thôn An Đạo, xã Tịnh Long | 1.675.844 | 592.786 | 744 |
81 | Rừng dừa nước Tịnh Khê | QN.QN18 | Di tích | Xã Tịnh Khê | 1.678.004 | 595.105 |
|
82 | Nhà đồng chí Trương Quang Giao | QN.QN19 | Di tích | Thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê | 1.679.065 | 594.765 | 2.000 |
83 | Thắng cảnh bãi biển Mỹ Khê | QN.QN20 | Thắng cảnh | Cổ Lũy, xã Tịnh Khê | 1.681.821 | 597.740 | 203.000 |
84 | Mộ Trương Đăng Quế | QN.QN21 | Di tích | Thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê | 1.678.431 | 594.604 | 200 |
85 | Địa đạo núi An Vĩnh | QN.QN22 | Di tích | Xã Tịnh Kỳ | 1.681.657 | 598.445 | 70.000 |
86 | Thắng cảnh Thạch Ky Điếu Tẩu | QN.QN23 | Thắng cảnh | An Vĩnh, Xã Tịnh Kỳ | 1.681.783 | 598.893 | 50.000 |
87 | Sở Thương Chánh | QN.QN24 | Di tích | Xóm 2, Xã Nghĩa An | 1.673.932 | 596.052 | 2.000 |
88 | Vụ thảm sát gò nhện | QN.QN26 | Di tích | Thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An | 1.675.743 | 590.107 | 15.000 |
89 | Chiến thắng Nghĩa An | QN.QN27 | Di tích | xã Nghĩa An | 1.672.443 | 596.094 | 350 |
90 | Chiến thắng Khánh Lạc Đông | QN.QN28 | Di tích | xã Nghĩa Hà | 1.671.008 | 594.150 |
|
91 | Thắng cảnh Núi Giàng và miếu thờ công thần | QN.QN29 | Thắng cảnh | Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà | 1.673.959 | 592.815 | 200 |
92 | Chùa Khánh Vân | QN.QN30 | Di tích | Thôn Khánh Vân, xã Tịnh Thiện |
|
|
|
93 | Đền Văn Thánh | QN.QN31 | Di tích | Thôn Liên hiệp 2, phường Trương Quang Trọng |
|
|
|
94 | Đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định | QN.QN32 | Di tích | xã Tịnh Khê |
|
|
|
95 | Nhà Phạm Viết My | QN.QN33 | Di tích | thôn An Đạo, xã Tịnh Long |
|
|
|
96 | Mộ và nhà thờ Huỳnh Văn Túy | QN.QN34 | Di tích | xã Tịnh Long |
|
|
|
VII | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| 136.040 |
97 | La Hà Thạch Trận (Núi đá Voi) | QN.TN1 | Thắng cảnh | Thị trấn La Hà | 1.669.929 | 588.033 | 12.364 |
98 | La Hà Thạch Trận (Núi Cao Cổ) | QN.TN1 | Thắng cảnh | Thị trấn La Hà | 1.669.207 | 588.657 | 55.296 |
99 | La Hà Thạch Trận (Núi Hùm) | QN.TN1 | Thắng cảnh | Thị trấn La Hà | 1.669.006 | 588.302 | 12.565 |
100 | La Hà Thạch Trận (Núi Đá Chè) | QN.TN1 | Thắng cảnh | Thị trấn La Hà | 1.669.439 | 588.570 | 12.464 |
101 | Chùa Tịnh Nghiêm Ni Viện | QN.TN2 | Chùa | Thị trấn La Hà | 1.668.135 | 589.242 | 8.130 |
102 | Chùa Quang Lộc | QN.TN3 | Chùa | Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa | 1.670.396 | 592.432 | 11.460 |
103 | Thành Bàn Cờ | QN.TN4 | Kiến trúc | An Đại, xã Nghĩa Phương | 1.664.167 | 588.312 | 1.010 |
104 | Cấm Nghè Tộ | QN.TN5 | Di tích | Thôn Năng Tây, xã Nghĩa Phương | 1.664.548 | 590.150 | 7.062 |
105 | Thắng cảnh chùa Bà Chú | QN.TN6 | Thắng cảnh | An Đại, xã Nghĩa Phương | 1.665.664 | 589.662 | 2.500 |
106 | Thắng cảnh Suối Mơ | QN.TN7 | Thắng cảnh | Phú Sơn, xã Nghĩa Kỳ | 1.669.539 | 576.510 | 7.500 |
107 | Chiến thắng Xuân Phổ | QN.TN8 | Di tích | Làng Xuân Phổ, xã Nghĩa Kỳ | 1.673.648 | 580.222 | 20 |
108 | Phế tích tháp An Tập | QN.TN9 | Khảo cổ | thôn An Hội Bắc, xã Nghĩa Kỳ | 1.672.926 | 581.538 | 564 |
109 | Mộ và đền thờ tiền hiền Võ Văn Đương | QN.TN10 | Di tích | thôn An Hội, xã Nghĩa Kỳ | 1.672.892 | 580.229 | 810 |
110 | Căn cứ Hòn Ngang | QN.TN11 | Di tích | thôn 2, xã Nghĩa Thọ | 1.670.254 | 573.819 | 200 |
111 | Bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp | QN.TN12 | Di tích | thôn 2, xã Nghĩa Hiệp | 1.666.822 | 592.604 | 1.595 |
112 | Vụ thảm sát thôn 2 - Nghĩa Lâm | QN.TN13 | Di tích | thôn 2, xã Nghĩa Lâm | 1.676.093 | 567.501 | 1.000 |
113 | Hố Hầm (bia căm thù) | QN.TN14 | Di tích | thôn 8, xã Nghĩa Lâm | 1.673.923 | 571.530 | 1.500 |
114 | Đình làng Nghĩa An | QN.TN15 |
| xã Nghĩa Điền |
|
|
|
VIII | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 41.525 |
115 | Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (trường mẫu giáo) | QN.NH1 | Di tích | Thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện | 1.653.344 | 583.662 | 6.000 |
116 | Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (vườn ông Nguyễn Ngọc Bích) | QN.NH1 | Di tích | thôn Phú Bình, Thị trấn Chợ Chùa | 1.665.163 | 581.877 | 1.500 |
117 | Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (trường Tiểu học) | QN.NH1 | Di tích | Thôn Hòa Vinh, xã Hành Phước | 1.660.771 | 588.806 | 1.010 |
118 | Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (vườn ông Ngô Bốn) | QN.NH1 | Di tích | Thôn Đông Trúc Lâm, xã Hành Nhân | 1.663.271 | 581.134 | 1.000 |
119 | Mộ và nhà thờ Võ Duy Ninh | QN.NH2 | Di tích | Xã Hành Thuận | 1.667.725 | 581.619 | 1.500 |
120 | Đình Làng An Định | QN.NH3 | Kiến trúc | Xã Hành Dũng | 1.665.657 | 580.674 | 5.372 |
121 | Đình Lâm Sơn | QN.NH4 | Di tích | Xã Hành Nhân | 1.663.667 | 580.185 | 4.147 |
122 | Địa đạo Hiệp Phổ Nam | QN.NH5 | Di tích | Thôn Hiệp Phổ Trung, xã Hành Trang | 1.663.538 | 586.885 | 120 |
123 | Xưởng 240 | QN.NH6 | Di tích | Bàn Thới, xã Hành Thiện | 1.655.838 | 582.247 | 200 |
124 | Cuộc biểu tình Kỳ Thọ | QN.NH7 | Di tích | Kỳ Thọ, Hành Phước | 1.662.099 | 586.548 | 8.200 |
125 | Vụ thảm sát Đập Cây Gáo | QN.NH8 | Di tích | Thôn Hòa Thọ, xã Hành Phước | 1.660.298 | 587.214 | 483 |
126 | Nhà lưu niệm Nguyễn Công Phương | QN.NH9 | Di tích | Thôn Hòa Thọ, xã Hành Phước | 1.661.044 | 587.920 | 806 |
127 | Khu lưu niệm Lễ xuất quân của liên quân Việt Lào ngày 19/8/1948 | QN.NH10 | Di tích | Xã Hành Phước | 1.659.266 | 589.497 | 1.000 |
128 | Nhà thờ Lê Văn Nờm | QN.NH11 | Di tích | Thôn Đề An, xã Hành Phước | 1.659.017 | 589.427 | 2.052 |
129 | Mộ Lê Văn Nờm | QN.NH12 | Di tích | Thôn Đề An, xã Hành Phước | 1.659.380 | 589.519 | 200 |
130 | Nhà thờ Trần Công Tá (Trần Đồng Xuân) | QN.NH13 | Di tích | Xã Hành Thịnh | 1.657.863 | 588.775 | 2.000 |
131 | Chiến thắng Hành Thịnh | QN.NH14 | Di tích | Xã Hành Thịnh | 1.657.597 | 589.560 | 1.000 |
132 | Mộ và nhà thờ Lê Khiết | QN.NH15 | Di tích | Xã Hành Thịnh | 1.657.474 | 590.951 | 200 |
133 | Vụ thảm sát Phú Thọ | QN.NH16 | Di tích | Xã Hành Tín Tây | 1.649.772 | 581.795 | 4.735 |
134 | Mộ và nhà thờ Lương Công Nghĩa | QN.NH17 | Di tích | Xã Hành Trung |
|
|
|
IX | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
| 506.000 |
135 | Chiến thắng Minh Long | QN.ML1 | Di tích | thôn 3, xã Long Hiệp | 1.650.954 | 575.517 | 6.000 |
136 | Thác Trắng | QN.ML2 | Thắng cảnh | xã Thanh An | 1.648.701 | 570.735 | 500.000 |
X | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 35.422 |
137 | Chiến thắng Giá Vụt | QN.BT1 | Di tích | Thôn Gò Vành, xã Ba Vì | 1.626.832 | 559.986 | 225 |
138 | Chiến thắng Trà Nô | QN.BT2 | Di tích | Thôn Trà Nô, Ba Tô | 1.628.525 | 566.215 | 225 |
139 | Chiến thắng Đá Bàn | QN.BT3 | Di tích | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.481 | 578.115 | 250 |
140 | Thác Nước Trinh | QN.BT4 | Thắng cảnh | Nước Trinh, xã Ba Chùa | 1.634.342 | 576.341 | 30.000 |
141 | Nhà đồng chí Trần Toại | QN.BT5 | Di tích | Xã Ba Động | 1.639.832 | 582.596 | 4.272 |
142 | Suối Loa | QN.BT6 | Di tích | Suối Loa, xã Ba Động | 1.638.423 | 581.605 | 225 |
143 | Chiến khu Cao Muôn | QN.BT7 | Di tích | Nước Gia, xã Ba Vinh | 1.636.907 | 574.520 | 225 |
144 | Di tích lưu niệm anh hùng liệt sĩ, bác sĩ Đặng Thùy Trâm | QN.BT8 | Di tích | Xã Ba Khâm, Ba Trang | 1.632.040 | 601.419 |
|
XI | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| 4.355.833 |
145 | Căn cứ xóm 12 13 | QN.MD1 | Di tích | Xã Đức Nhuận | 1.662.968 | 595.338 | 500 |
146 | Nhà bà Trịnh Thị Ngộ | QN.MD2 | Kiến trúc | Thôn 7, Xã Đức Nhuận | 1.664.545 | 594.069 | 2.160 |
147 | Chiến thắng cầu Gò Da | QN.MD3 | Di tích | Xã Đức Nhuận | 1.663.412 | 594.226 | 160 |
148 | Mộ và nhà thờ Lê Quang Đại (nhà thờ) | QN.MD4 | Di tích | Thôn Năng An, xã Đức Nhuận | 1.664.028 | 593.761 | 280 |
149 | Mộ và nhà thờ Lê Quang Đại (mộ) | QN.MD4 | Di tích | Xã Đức Nhuận | 1.664.028 | 593.761 | 70 |
150 | Núi Long Phụng chùa Hang | QN.MD5 | Thắng cảnh | Xã Đức Thắng | 1.664.688 | 597.567 | 3.000.000 |
151 | Chiến thắng Mỏ Cày | QN.MD6 | Di tích | Thôn 1, xã Đức Chánh | 1.659.050 | 593.797 | 1.000.000 |
152 | Đền Văn Thánh | QN.MD7 | Di tích | Thôn 3, xã Đức Chánh | 1.658.655 | 594.245 | 3.450 |
153 | Nhà thờ tộc Trần làng Văn Bân | QN.MD8 | Di tích | Văn Bân, xã Đức Chánh | 1.661.556 | 595.131 | 3.430 |
154 | Địa đạo Đức Chánh | QN.MD9 | Di tích | Thôn 2, xã Đức Chánh | 1.659.660 | 595.382 | 1.150 |
155 | Hầm Bà Noa | QN.MD10 | Di tích | Thôn 2, xã Đức Chánh | 1.660.091 | 595.049 | 24.000 |
156 | Chiến thắng Đồng Mả | QN.MD11 | Di tích | Thôn 4, xã Đức Chánh | 1.661.509 | 596.182 | 200 |
157 | Căn cứ Hố Đá | QN.MD12 | Di tích | Thôn 2, xã Đức Chánh | 1.659.589 | 595.580 | 24.000 |
158 | Chiến thắng Ga Lâm Điền | QN.MD13 | Di tích | Thôn Phú Sơn, xã Đức Hiệp | 1.658.161 | 591.792 | 180 |
159 | Nhà thờ tộc họ Nguyễn và nhà ông Nguyễn Chí | QN.MD14 | Kiến trúc | Thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp | 1.660.515 | 589.970 | 5.900 |
160 | Mộ và nhà thờ Huỳnh Công Chế (nhà thờ) | QN.MD15 | Di tích | Phước Hòa, xã Đức Hòa | 1.656.123 | 592.917 | 500 |
161 | Chiến thắng Rộc Trảng | QN.MD16 | Di tích | Đạm Thuý Nam, xã Đức Minh | 1.654.728 | 599.348 | 600 |
162 | Căn cứ Phú Nhuận | QN.MD17 | Di tích | Tân Minh Bắc, xã Đức Minh | 1.658.497 | 598.013 | 600 |
163 | Cuộc biểu tình Trà Niên | QN.MD18 | Di tích | Thôn Văn Hà, xã Đức Phong | 1.651.144 | 598.906 | 1.000 |
164 | Hầm xác máu | QN.MD19 | Di tích | Lâm Hạ, xã Đức Phong | 1.653.874 | 599.592 | 15.000 |
165 | Bãi biển Tân An | QN.MD20 | Di tích | Lâm Hạ, xã Đức Phong | 1.653.517 | 601.110 | 15.000 |
166 | Địa đạo Phú Lộc | QN.MD21 | Di tích | Lâm Hạ, xã Đức Phong | 1.653.153 | 598.551 | 1.300 |
167 | Xứ Đồng Nà | QN.MD22 | Di tích | Lâm Thượng, xã Đức Phong | 1.654.178 | 597.391 | 150.000 |
168 | Địa đạo Lâm Sơn | QN.MD23 | Di tích | Lâm Thượng, xã Đức Phong | 1.653.728 | 598.881 | 730 |
169 | Nhà đồng chí Trần Hàm | QN.MD24 | Di tích | Thôn 4, xã Đức Tân | 1.654.301 | 594.674 | 600 |
170 | Nhà thờ và mộ Nguyễn Mậu Phó (nhà thờ) | QN.MD25 | Di tích | Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân | 1.649.003 | 597.319 | 120 |
171 | Nhà thờ và mộ Nguyễn Mậu Phó (mộ) | QN.MD25 | Di tích | Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân | 1.649.003 | 597.319 | 100 |
172 | Đền thờ và mộ Trần Văn Đạt (nhà thờ) | QN.MD26 | Di tích | Thôn Phước Xã, xã Đức Hòa. | 1.656.510 | 593.302 | 4.503 |
173 | Nhà thờ và mộ Trần Văn Đạt (mộ) | QN.MD26 | Di tích | Thôn Đức Hà, xã Đức Phú | 1.652.494 | 591.097 | 300 |
174 | Căn cứ Núi Lớn | QN.MD27 | Di tích | xã Đức Phú | 1.651.000 | 589.491 | 100.000 |
175 | Đinh Thi Phổ | QN.MD28 | Di tích | xã Đức Tân |
|
|
|
176 | Đình An Chuẩn | QN.MD29 | Di tích | Thôn An Chuẩn, xã Đức Lợi |
|
|
|
177 | Miếu Bà Kỳ Tân | QN.MD30 | Di tích | xã Đức Lợi |
|
|
|
XII | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
| 36.507 |
178 | Vụ thảm sát Vĩnh Bình | QN.DP1 | Di tích | Vĩnh Bình, thị trấn Đức Phổ | 1.642.207 | 601.090 | 100 |
179 | Chiến thắng Cầu Giác vùng 4 | QN.DP2 | Di tích | xã Phổ Thuận | 1.644.687 | 599.835 | 50 |
180 | Núi Xương Rồng | QN.DP3 | Di tích | xã Phổ Phong | 1.642.980 | 597.391 | 1.000 |
181 | Nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm | QN.DP4 | Di tích | xã Phổ Phong | 1.643.809 | 595.398 |
|
182 | Liên Trì Dục Nguyệt | QN.DP5 | Thắng cảnh | xã Phổ Thuận | 1.642.742 | 599.185 | 15.600 |
183 | Bia Ký Chàm | QN.DP6 | Khảo cổ | Thôn Thạnh Đức, Phổ Thạnh | 1.623.616 | 615.646 | 600 |
184 | Vụ thảm sát Hội An | QN.DP7 | Di tích | Hội An, xã Phổ An | 1.647.353 | 601.668 | 25 |
185 | Chiến thắng Phổ An | QN.DP8 | Di tích | An Thổ xã Phổ An | 1.646.767 | 602.035 | 100 |
186 | Mộ Huỳnh Đăng Khoa | QN.DP9 | Di tích | An Ninh, xã Phổ Ninh | 1.642.439 | 602.473 | 352 |
187 | Nhà thờ Huỳnh Đăng Khoa | QN.DP9 | Di tích | Tập An Bắc, xã Phổ Văn | 1.638.036 | 602.813 | 1.912 |
188 | Vụ thảm sát cuộc biểu tình Trà Câu | QN.DP10 | Di tích | Thôn Đông Quang, xã Phổ Văn | 1.642.216 | 600.971 | 1.449 |
189 | Nhà thờ Trần Ngọc Trác | QN.DP11 | Di tích | Tập An Nam, xã Phổ Văn | 1.642.070 | 602.198 | 1.700 |
190 | Mộ Trần Ngọc Trác | QN.DP11 | Di tích | Tập An Bắc, xã Phổ Văn. | 1.642.988 | 603.015 | 572 |
191 | Vụ thảm sát Tập An Nam | QN.DP12 | Di tích | thôn Tập An Nam, Phổ Văn | 1.642.213 | 601.094 |
|
192 | Vụ thảm sát Chợ Chiều - Giếng Thí | QN.DP13 | Di tích | thôn Trung Sơn, xã Phổ Khánh | 1.630.947 | 610.577 | 200 |
193 | Chiến thắng Quai Mỏ | QN.DP15 | Di tích | Nga Mân, xã Phổ Cường | 1.632.137 | 606.892 | 100 |
194 | Vụ thảm sát Bàn Thạch | QN.DP16 | Di tích | Bàn Thạch xã Phổ Cường | 1.631.056 | 606.997 | 100 |
195 | Vụ thảm sát Thanh Sơn | QN.DP17 | Di tích | Thanh Sơn xã Phổ Cường, | 1.630.528 | 606.495 | 600 |
196 | Chiến thắng Đèo Mỹ Trang | QN.DP18 | Di tích | thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường | 1.634.578 | 604.482 | 1.000 |
197 | Mộ và nhà thờ Phan Long Bằng | QN.DP19 | Di tích | thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường | 1.630.792 | 605.869 |
|
198 | Địa điểm Biểu tình Trường Cháy | QN.DP20 | Di tích | Xuân Thành, xã Phổ Cường | 1.632.016 | 605.215 | 1.800 |
199 | Di tích lưu niệm anh hùng liệt sĩ bác sĩ Đặng Thùy Trâm | QN.DP21 | Di tích | Phổ Khánh, xã Phổ Cường | 1.630.456 | 600.203 |
|
200 | Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Xuân Hòa | QN.DP22 | Di tích | xã Phổ Cường |
|
|
|
201 | Chùa Từ Sơn | QN.DP23 | Di tích | xã Phổ Phong | 1.645.146 | 597.065 | 9.247,0 |
202 | Điểm cập bến tàu không số (C41) | QN.DP24 | Di tích | Bãi biển An Thổ, xã Phổ An |
|
|
|
203 | Điểm cập bến tàu không số (C43) | QN.DP25 | Di tích | Bãi biển Quy Thiện |
|
|
|
204 | Vụ thảm sát Chợ An | QN.DP26 | Di tích | xã Phổ An |
|
|
|
XIII | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
| 20.018 |
205 | Dinh bà Thiên Y A-Na | QN.LS1 | Di tích | thôn Đông, xã An Hải | 1.700.746 | 620.487 | 7.992 |
206 | Dinh Tam Tòa | QN.LS2 | Di tích | thôn Tây, xã An Hải | 1.700.187 | 619.972 | 1.270 |
207 | Nhà thờ Phạm Quang Ảnh | QN.LS4 | Di tích | thôn Tây, xã An Vĩnh | 1.700.683 | 618.843 | 966 |
208 | Lân Chánh | QN.LS5 | Di tích | xã An Vĩnh | 1.700.810 | 617.839 | 971 |
209 | Đền thờ Cá Ông | QN.LS6 | Di tích | thôn Đông, xã An Hải | 1.701.108 | 622.230 | 300 |
210 | Đền thờ Võ Văn Khiết | QN.LS7 | Di tích | xã An Vĩnh |
|
| 170 |
211 | Nhà Pha | QN.LS8 | Di tích | thôn Đông, xã An Hải |
|
|
|
212 | Nhà tộc Võ (Văn) | QN.LS9 | Di tích | thôn Tây, xã An Vĩnh |
|
|
|
213 | Dinh Bà Chúa Vàng | QN.LS10 | Di tích | thôn Đông, xã An Hải | 1.702.494 | 620.519 | 949,2 |
214 | Lăng Tân | QN.LS11 | Di tích | thôn Đông, xã An Vĩnh | 1.700.628 | 618.552 | 1.600 |
215 | Dinh Đụn | QN.LS12 | Di tích | xã An Vĩnh | 1.700.709 | 618.773 | 4.000 |
216 | Dinh Bà Thủy Long | QN.LS13 | Di tích | thôn Đông, xã An Hải | 1.700.812 | 621.213 | 800 |
217 | Lân Vĩnh Lộc | QN.LS14 | Di tích | xã An Vĩnh | 1.701.005 | 617.747 | 1.000 |
218 | Dinh Bà Thiên Y- A- Na (Dinh ông Đồi) | QN.LS15 | Di tích | xã An Vĩnh | 1.701.497 | 617.724 | 500 |
| Tổng diện tích |
|
|
|
|
| 7.419.499 |
| Tổng diện tích (ha) |
|
|
|
|
| 741,9499 |
Bảng 2. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
TT | Tên khu rừng phòng hộ | Ký hiệu | Tiểu khu | Diện tích quy hoạch (ha) | Tọa độ trung tâm (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30) | Tọa độ các điểm khép góc (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30) | |||
X | Y | Điểm khép góc | X | Y | |||||
I | CÁC RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN |
|
| 123.575,28 |
|
|
|
|
|
1 | Phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham |
|
| 73.495,82 |
|
|
|
|
|
a | - Huyện Trà Bồng | PN.TN1 | TK: 94, 95, 100, 103 | 1.910,54 | 1.672.989 | 551.605 | 1 | 1.676.711 | 549.870 |
2 | 1.678.180 | 551.878 | |||||||
3 | 1.676.956 | 555.404 | |||||||
4 | 1.674.736 | 555.404 | |||||||
5 | 1.670.623 | 553.298 | |||||||
6 | 1.670.345 | 550.001 | |||||||
7 | 1.670.900 | 548.515 | |||||||
8 | 1.672.516 | 548.907 | |||||||
9 | 1.673.577 | 550.491 | |||||||
b | - Huyện Tây Trà | PN.TN2 | TK: 56, 58, 64, 66, 69, 78, 71, 80, 77, 85, 74, 79, 82, 87, 91, 96, 98, 101, 102, 105, 107, 109, 89, 92, 97, 99, 106, 108, 93, 104 | 11.240,51 | 1.674.796 | 544.192 | 1 | 1.686.930 | 528.911 |
2 | 1.688.105 | 533.677 | |||||||
3 | 1.679.943 | 552.351 | |||||||
4 | 1.670.933 | 549.609 | |||||||
5 | 1.667.407 | 544.386 | |||||||
6 | 1.666.819 | 533.677 | |||||||
7 | 1.671.716 | 527.148 | |||||||
8 | 1.681.314 | 532.176 | |||||||
c | - Huyện Sơn Hà | PN.TN3 | TK: 188, 195, 197, 205, 207, 208, 217, 191, 194, 204, 211, 192, 193, 209, 196, 199, 200, 202, 206, 210, 201, 216, 218, 222, 227, 229, 215, 220, 226, 230, 223, 228, 231, 235, 224, 232, 234, 236, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 255, 252, 254, 256 | 28.874,92 | 1.662.611 | 554.746 | 1 | 1.669.219 | 533.318 |
2 | 1.673.920 | 557.542 | |||||||
3 | 1.668.043 | 570.666 | |||||||
4 | 1.658.511 | 570.732 | |||||||
5 | 1.636.049 | 563.876 | |||||||
6 | 1.635.527 | 543.635 | |||||||
d | - Huyện Sơn Tây | PN.TN4 | TK: 150, 152, 154, 156A, 156B, 156C, 157, 163, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 153, 151, 155, 159, 160, 165, 168, 169, 173, 162, 164, 166, 167, 170A, 170B, 170C, 175, 176, 180, 181, 171, 172, 174, 177, 178, 179, 182, 183, 184, 185 | 16.931,75 | 1.655.474 | 538.944 | 1 | 1.672.043 | 524.732 |
2 | 1.672.108 | 529.760 | |||||||
3 | 1.661.139 | 545.169 | |||||||
4 | 1.652.650 | 551.960 | |||||||
5 | 1.642.073 | 548.368 | |||||||
6 | 1.641.877 | 540.599 | |||||||
7 | 1.660.551 | 524.863 | |||||||
e | - Huyện Minh Long | PN.TN5 | TK: 259, 263, 267, 270, 275, 276, 280, 281 | 3.633,67 | 1.653.470 | 568.454 | 1 | 1.658.641 | 566.553 |
2 | 1.658.641 | 567.859 | |||||||
3 | 1.658.968 | 570.209 | |||||||
4 | 1.653.156 | 570.079 | |||||||
5 | 1.644.995 | 568.055 | |||||||
6 | 1.642.187 | 565.247 | |||||||
7 | 1.642.252 | 563.353 | |||||||
8 | 1.647.280 | 562.701 | |||||||
f | - Huyện Ba Tơ | PN.TN6 | TK:352, 359, 362, 367, 371, 372, 375, 381, 388, 392, 399, 409, 423, 432, 435, 436, 441, 442, 446, 448, 449, 454, 455 | 10.904,42 | 1.625.690 | 555.672 | 1 | 1.637.290 | 551.274 |
2 | 1.645.321 | 568.185 | |||||||
3 | 1.617.636 | 567.271 | |||||||
4 | 1.613.131 | 560.742 | |||||||
5 | 1.613.392 | 551.209 | |||||||
6 | 1.623.317 | 551.209 | |||||||
7 | 1.631.022 | 556.171 | |||||||
2 | Phòng hộ đầu nguồn sông Liên | PN.SLI | TK: 443, 447, 452, 453, 450, 456, 457, 459 | 5.362,91 | 1.617.719 | 573.053 | 1 | 1.619.179 | 568.328 |
2 | 1.621.569 | 571.647 | |||||||
3 | 1.621.348 | 576.693 | |||||||
4 | 1.617.984 | 579.039 | |||||||
5 | 1.616.214 | 579.039 | |||||||
6 | 1.611.522 | 570.762 | |||||||
7 | 1.611.965 | 568.416 | |||||||
3 | Phòng hộ đầu nguồn hồ Núi Ngang | PN.HNN | TK: 394, 398, 366, 370, 385 | 4.845,15 | 1.634.814 | 587.953 | 1 | 1.640.203 | 583.819 |
2 | 1.640.512 | 588.378 | |||||||
3 | 1.639.229 | 591.299 | |||||||
4 | 1.632.391 | 591.454 | |||||||
5 | 1.628.983 | 590.568 | |||||||
6 | 1.629.492 | 583.465 | |||||||
4 | Phòng hộ đầu nguồn sông Phước Giang | PN.SPG | TK: 257, 258, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 268, 277, 269, 271, 273, 278, 279, 272, 274 | 4.475,64 | 1.656.163 | 571.860 | 1 | 1.666.051 | 570.895 |
2 | 1.666.714 | 572.665 | |||||||
3 | 1.663.705 | 575.277 | |||||||
4 | 1.646.709 | 577.401 | |||||||
5 | 1.645.717 | 574.507 | |||||||
6 | 1.651.932 | 568.195 | |||||||
5 | Phòng hộ đầu nguồn sông Vệ | PN.SVE | TK: 343, 345, 354, 356, 363, 364, 355, 360, 368, 377A, 377B, 374,378 | 3.446,50 | 1.637.690 | 571.246 | 1 | 1.647.417 | 574.259 |
2 | 1.646.753 | 577.445 | |||||||
3 | 1.635.511 | 578.596 | |||||||
4 | 1.632.546 | 575.100 | |||||||
5 | 1.632.634 | 573.418 | |||||||
6 | 1.636.706 | 565.185 | |||||||
7 | 1.640.778 | 565.185 | |||||||
6 | Phòng hộ đầu nguồn hồ Liệt Sơn |
|
| 3.322,73 |
|
|
|
|
|
| - Huyện Ba Tơ | PN.LS1 | TK: 401, 407, 414, 429 | 3.234,82 | 1.628.397 | 601.585 | 1 | 1.632.015 | 597.185 |
| - Huyện Đức Phổ | PN.LS2 | TK: 329 | 87,91 | 1.631.593 | 602.032 | 2 | 1.632.546 | 601.965 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 1.629.204 | 604.643 |
4 | 1.625.243 | 605.396 | |||||||
5 | 1.622.919 | 604.842 | |||||||
6 | 1.625.840 | 599.243 | |||||||
7 | 1.629.647 | 597.141 | |||||||
7 | Phòng hộ đầu nguồn thủy điện Cà Đú và Hà Nang | PN.CDU | TK: 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47 | 3.268,38 | 1.691.561 | 553.303 | 1 | 1.695.160 | 545.974 |
2 | 1.695.057 | 554.175 | |||||||
3 | 1.694.677 | 556.484 | |||||||
4 | 1.690.078 | 560.580 | |||||||
5 | 1.689.402 | 560.541 | |||||||
6 | 1.689.615 | 547.133 | |||||||
7 | 1.692.089 | 542.420 | |||||||
8 | 1.693.228 | 543.038 | |||||||
8 | Phòng hộ đầu nguồn sông Trà Bói | PN.STB | TK: 31, 32, 33, 41, 43 | 2.165,04 | 1.693.818 | 559.936 | 1 | 1.696.922 | 558.734 |
2 | 1.697.298 | 562.873 | |||||||
3 | 1.692.363 | 562.917 | |||||||
4 | 1.690.150 | 560.859 | |||||||
5 | 1.690.195 | 558.292 | |||||||
6 | 1.694.643 | 556.101 | |||||||
9 | Phòng hộ đầu nguồn hồ Sở Hầu, Lỗ Lá |
|
| 1.622,49 |
|
|
|
|
|
| - Huyện Ba Tơ | PN.SH1 | TK: 379, 369, 386 | 844,42 | 1.635.321 | 594.256 | 1 | 1.639.583 | 593.844 |
| - Huyện Đức Phổ | PN.SH2 | TK: 322, 327, 326 | 778,07 | 1.636.898 | 594.905 | 2 | 1.635.976 | 598.380 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 1.633.829 | 598.004 |
4 | 1.633.719 | 593.202 | |||||||
5 | 1.637.436 | 590.834 | |||||||
10 | Phòng hộ đầu nguồn hồ Chấp Vung | PN.HCV | TK: 395, 387 | 956,67 | 1.631.705 | 597.497 | 1 | 1.631.660 | 594.817 |
2 | 1.633.453 | 597.938 | |||||||
3 | 1.634.028 | 600.571 | |||||||
4 | 1.633.210 | 601.434 | |||||||
5 | 1.632.413 | 601.412 | |||||||
6 | 1.629.492 | 597.252 | |||||||
7 | 1.629.669 | 595.105 | |||||||
11 | Phòng hộ đầu nguồn sông Giang | PN.SGI | TK: 72, 75, 76 | 483,78 | 1.683.287 | 558.051 | 1 | 1.684.242 | 556.643 |
2 | 1.683.268 | 563.570 | |||||||
3 | 1.681.918 | 562.463 | |||||||
4 | 1.681.874 | 554.519 | |||||||
5 | 1.682.515 | 554.452 | |||||||
12 | Phòng hộ đầu nguồn sông Trường | PN.STR | TK: 38, 44, 45 | 537 | 1.689.637 | 532.866 | 1 | 1.690.449 | 531.813 |
2 | 1.690.648 | 535.243 | |||||||
3 | 1.689.121 | 535.254 | |||||||
4 | 1.689.099 | 533.285 | |||||||
5 | 1.687.428 | 533.572 | |||||||
6 | 1.687.085 | 532.499 | |||||||
7 | 1.687.262 | 532.167 | |||||||
13 | Phòng hộ đầu nguồn các hồ đập nhỏ |
|
| 19.593,20 |
|
|
|
|
|
a | Huyện Bình Sơn |
|
| 1.816,77 |
|
|
|
|
|
a1 | + PH đầu nguồn đập Tuyền Tung và đập Hang Beo | PN.BS1 | TK: 8, 10, 14 | 1.280,11 | 1.696.748 | 564.411 | 1 | 1.696.197 | 561.831 |
2 | 1.698.266 | 563.993 | |||||||
3 | 1.698.885 | 567.947 | |||||||
4 | 1.697.161 | 568.373 | |||||||
5 | 1.694.910 | 563.079 | |||||||
6 | 1.692.577 | 564.458 | |||||||
7 | 1.691.908 | 563.809 | |||||||
8 | 1.691.889 | 562.927 | |||||||
9 | 1.694.403 | 561.801 | |||||||
a2 | + PH đầu nguồn đập Hóc Mít | PN.BS2 | TK: 4 | 299,99 | 1.698.936 | 568.757 | 1 | 1.699.555 | 567.876 |
2 | 1.699.808 | 568.829 | |||||||
3 | 1.699.747 | 571.182 | |||||||
4 | 1.698.814 | 571.243 | |||||||
5 | 1.697.151 | 568.566 | |||||||
6 | 1.697.141 | 568.211 | |||||||
7 | 1.698.683 | 567.572 | |||||||
a3 | + PH đầu nguồn đập Đá Giăng, đập Hố Dài | PN.BS3 | TK: 21 | 169,89 | 1.692.047 | 565.002 | 1 | 1.693.074 | 564.139 |
2 | 1.692.040 | 563.773 | |||||||
3 | 1.690.883 | 564.706 | |||||||
4 | 1.690.843 | 566.066 | |||||||
5 | 1.692.638 | 566.664 | |||||||
6 | 1.693.196 | 566.238 | |||||||
a4 | +PH đầu nguồn Hồ Hàm Rồng | PN.BS4 | TK: 3 | 66,79 | 1.699.936 | 576.707 | 1 | 1.700.381 | 577.161 |
2 | 1.700.366 | 576.872 | |||||||
3 | 1.700.107 | 576.537 | |||||||
4 | 1.700.133 | 576.015 | |||||||
5 | 1.699.463 | 576.030 | |||||||
6 | 1.699.271 | 576.618 | |||||||
7 | 1.699.266 | 577.059 | |||||||
8 | 1.699.504 | 577.206 | |||||||
b | Huyện Trà Bồng |
|
| 2.829,58 |
|
|
|
|
|
b1 | + PH đầu nguồn đập Cây Sanh | PN.TB1 | TK: 41, 51 (khu phòng hộ mới) | 36,5 | 1.689.789 | 565.678 | 1 | 1.690.392 | 565.476 |
2 | 1.690.222 | 565.673 | |||||||
3 | 1.689.321 | 566.231 | |||||||
4 | 1.689.173 | 566.053 | |||||||
5 | 1.689.193 | 565.659 | |||||||
6 | 1.689.974 | 565.316 | |||||||
b2 | + PH đầu nguồn đập Xen Bay | PN.TB2 | TK: 60, 70 | 588,85 | 1.683.334 | 554.392 | 1 | 1.684.018 | 552.816 |
2 | 1.684.255 | 554.696 | |||||||
3 | 1.683.547 | 555.929 | |||||||
4 | 1.682.717 | 555.916 | |||||||
5 | 1.682.141 | 554.574 | |||||||
6 | 1.683.187 | 552.760 | |||||||
b3 | +PH đầu nguồn suối Cà Tinh, suối Ló | PN.TB3 | TK: 65, 70 | 293,2 | 1.682.146 | 552.759 | 1 | 1.682.868 | 548.089 |
2 | 1.683.634 | 548.993 | |||||||
3 | 1.683.355 | 552.765 | |||||||
4 | 1.682.103 | 554.713 | |||||||
5 | 1.681.129 | 552.640 | |||||||
6 | 1.681.184 | 548.896 | |||||||
b4 | + PH đầu nguồn hồ Vực Thành, cây Da | PN.TB4 | TK: 62 | 275,08 | 1.683.730 | 562.708 | 1 | 1.683.874 | 561.466 |
2 | 1.684.420 | 562.089 | |||||||
3 | 1.683.950 | 563.584 | |||||||
4 | 1.683.048 | 563.546 | |||||||
5 | 1.682.726 | 561.741 | |||||||
6 | 1.682.967 | 561.517 | |||||||
b5 | + PH đầu nguồn đập Nước Lác | PN.TB5 | TK 40 | 162,86 | 1.691.681 | 544.781 | 1 | 1.692.177 | 543.547 |
2 | 1.692.295 | 544.140 | |||||||
3 | 1.691.139 | 546.211 | |||||||
4 | 1.690.745 | 546.220 | |||||||
5 | 1.690.597 | 543.852 | |||||||
b6 | + PH đầu nguồn đập Quang | PN.TB6 | TK 61 | 158,98 | 1.683.730 | 562.708 | 1 | 1.685.043 | 557.107 |
2 | 1.683.348 | 561.758 | |||||||
3 | 1.682.586 | 561.775 | |||||||
4 | 1.682.569 | 560.470 | |||||||
5 | 1.682.865 | 558.632 | |||||||
6 | 1.684.280 | 556.810 | |||||||
b7 | + PH đầu nguồn đập Nà Hú | PN.TB7 | TK 50 | 151,35 | 1.686.027 | 540.354 | 1 | 1.686.623 | 538.620 |
2 | 1.686.157 | 541.539 | |||||||
3 | 1.685.458 | 541.373 | |||||||
4 | 1.685.547 | 540.136 | |||||||
5 | 1.686.369 | 538.628 | |||||||
b8 | + PH đầu nguồn đập nước Nác | PN.TB8 | TK 39 | 147,66 | 1.691.681 | 536.473 | 1 | 1.692.537 | 533.854 |
2 | 1.691.478 | 540.081 | |||||||
3 | 1.690.758 | 540.081 | |||||||
4 | 1.690.690 | 538.472 | |||||||
5 | 1.691.503 | 533.252 | |||||||
b9 | + PH đầu nguồn đập Lông Hoen | PN.TB9 | TK 40 | 123,9 | 1.691.962 | 543.869 | 1 | 1.692.033 | 541.945 |
2 | 1.692.355 | 543.309 | |||||||
3 | 1.692.177 | 543.623 | |||||||
4 | 1.691.000 | 543.941 | |||||||
5 | 1.690.677 | 543.852 | |||||||
6 | 1.690.817 | 542.356 | |||||||
b10 | + PH đầu nguồn đập Tà Cuốt | PN.TB10 | TK 52 | 110,7 | 1.685.631 | 542.077 | 1 | 1.686.198 | 541.421 |
2 | 1.685.740 | 543.277 | |||||||
3 | 1.685.115 | 542.295 | |||||||
4 | 1.685.397 | 541.407 | |||||||
5 | 1.685.673 | 541.206 | |||||||
b11 | + PH đầu nguồn đập Suối Cầu | PN.TB11 | TK 61 | 115,05 | 1.683.670 | 559.263 | 1 | 1.685.043 | 557.107 |
2 | 1.683.348 | 561.758 | |||||||
3 | 1.682.586 | 561.775 | |||||||
4 | 1.682.569 | 560.470 | |||||||
5 | 1.682.865 | 558.632 | |||||||
6 | 1.684.280 | 556.810 | |||||||
b12 | + PH đầu nguồn đập Suối Bồi | PN.TB12 | TK60 | 97,8 | 1.684.388 | 555.729 | 1 | 1.684.844 | 554.641 |
2 | 1.684.962 | 557.098 | |||||||
3 | 1.684.056 | 557.238 | |||||||
4 | 1.683.107 | 555.374 | |||||||
5 | 1.683.547 | 554.404 | |||||||
b13 | + PH đầu nguồn cấp Nước Nuông | PN.TB13 | TK 34 | 84,48 | 1.691.382 | 546.601 | 1 | 1.692.177 | 543.547 |
2 | 1.692.295 | 544.140 | |||||||
3 | 1.691.139 | 546.211 | |||||||
4 | 1.690.745 | 546.220 | |||||||
5 | 1.690.597 | 543.852 | |||||||
b14 | + PH đầu nguồn hồ Sình Kiến | PN.TB14 | TK 63 | 85,51 | 1.684.561 | 564.272 | 1 | 1.684.369 | 562.381 |
2 | 1.685.369 | 564.279 | |||||||
3 | 1.684.823 | 565.762 | |||||||
4 | 1.684.429 | 565.575 | |||||||
5 | 1.683.416 | 563.525 | |||||||
6 | 1.684.013 | 562.546 | |||||||
b15 | + PH đầu nguồn đập Bà Linh | PN.TB15 | TK 61 | 82,16 | 1.684.185 | 557.778 | 1 | 1.685.043 | 557.107 |
2 | 1.683.348 | 561.758 | |||||||
3 | 1.682.586 | 561.775 | |||||||
4 | 1.682.569 | 560.470 | |||||||
5 | 1.682.865 | 558.632 | |||||||
6 | 1.684.280 | 556.810 | |||||||
b16 | + PH đầu nguồn thủy điện Hà Doi | PN.TB16 | TK59 | 51,12 | 1.683.235 | 542.879 | 1 | 1.683.458 | 542.390 |
2 | 1.683.437 | 543.297 | |||||||
3 | 1.682.857 | 543.428 | |||||||
4 | 1.682.548 | 543.089 | |||||||
5 | 1.683.187 | 542.390 | |||||||
b17 | +PH đầu nguồn đập Nước Nun | PN.TB17 | TK 60 | 45,31 | 1.684.522 | 556.679 | 1 | 1.684.844 | 554.641 |
2 | 1.684.962 | 557.098 | |||||||
3 | 1.684.056 | 557.238 | |||||||
4 | 1.683.107 | 555.374 | |||||||
5 | 1.683.547 | 554.404 | |||||||
b18 | + PH đầu nguồn đập nước sạch Hà Ry | PN.TB18 | TK 54 | 46,5 | 1.687.333 | 546.344 | 1 | 1.687.449 | 545.868 |
2 | 1.687.602 | 546.444 | |||||||
3 | 1.687.364 | 546.944 | |||||||
4 | 1.686.920 | 546.910 | |||||||
5 | 1.686.996 | 545.830 | |||||||
b19 | + PH đầu nguồn đập nước sạch suối Con Loan | PN.TB19 | TK 67 | 44,61 | 1.682.680 | 546.581 | 1 | 1.683.340 | 546.256 |
2 | 1.683.370 | 546.642 | |||||||
3 | 1.682.203 | 547.174 | |||||||
4 | 1.682.160 | 547.000 | |||||||
5 | 1.682.267 | 546.427 | |||||||
6 | 1.682.960 | 546.242 | |||||||
b20 | + PH đầu nguồn suối Chè | PN.TB20 | TK 39 | 44,72 | 1.691.670 | 541.703 | 1 | 1.692.240 | 541.619 |
2 | 1.692.037 | 541.979 | |||||||
3 | 1.691.063 | 542.521 | |||||||
4 | 1.691.092 | 540.806 | |||||||
b21 | + PH đầu nguồn dập Hố Võ | PN.TB21 | TK: 63 | 47,94 | 1.684.700 | 565.292 | 1 | 1.684.369 | 562.381 |
2 | 1.685.369 | 564.279 | |||||||
3 | 1.684.823 | 565.762 | |||||||
4 | 1.684.429 | 565.575 | |||||||
5 | 1.683.416 | 563.525 | |||||||
6 | 1.684.013 | 562.546 | |||||||
b22 | + PH đầu nguồn suối Cà Toan | PN.TB22 | TK: 39 | 35,32 | 1.692.197 | 540.205 | 1 | 1.692.351 | 539.161 |
2 | 1.692.673 | 541.313 | |||||||
3 | 1.692.109 | 541.730 | |||||||
4 | 1.691.187 | 540.930 | |||||||
5 | 1.690.989 | 540.069 | |||||||
6 | 1.691.577 | 538.859 | |||||||
c | Huyện Sơn Tịnh |
|
| 271,68 |
|
|
|
|
|
c1 | + PH đầu nguồn đập Hố Hiểu | PN.ST1 | TK: 116 | 41,03 | 1.680.953 | 567.935 | 1 | 1.682.593 | 568.109 |
2 | 1.681.898 | 569.194 | |||||||
3 | 1.679.824 | 568.679 | |||||||
4 | 1.680.666 | 566.578 | |||||||
c2 | + PH đầu nguồn hồ Hố Quýt | PN.ST2 | TK: 111 | 12,4 | 1.685.746 | 578.674 | 1 | 1.686.696 | 577.259 |
2 | 1.686.535 | 578.550 | |||||||
3 | 1.685.927 | 578.282 | |||||||
4 | 1.685.450 | 577.639 | |||||||
5 | 1.685.704 | 577.071 | |||||||
c3 | + PH đầu nguồn hồ Hố Đèo | PN.ST3 | TK: 112 | 87,95 | 1.681.615 | 568.340 | 1 | 1.682.593 | 568.109 |
2 | 1.681.898 | 569.194 | |||||||
3 | 1.679.824 | 568.679 | |||||||
4 | 1.680.666 | 566.578 | |||||||
c4 | + PH đầu nguồn Hồ Sơn Rái | PN.ST4 | TK: 110 | 75 | 1.686.142 | 577.714 | 1 | 1.686.696 | 577.259 |
2 | 1.686.535 | 578.550 | |||||||
3 | 1.685.927 | 578.282 | |||||||
4 | 1.685.450 | 577.639 | |||||||
5 | 1.685.704 | 577.071 | |||||||
c5 | + PH đầu nguồn đập Cầu Cháy | PN.ST5 | TK: 116 | 55,3 | 1.680.907 | 567.499 | 1 | 1.682.593 | 568.109 |
2 | 1.681.898 | 569.194 | |||||||
3 | 1.679.824 | 568.679 | |||||||
4 | 1.680.666 | 566.578 | |||||||
d | Huyện Tư Nghĩa |
|
| 2.414,36 |
|
|
|
|
|
d1 | + PH đầu nguồn đập Đồng Quang | PN.TN1 | TK: 134, 135, 142, 143 | 2.209,96 | 1.665.094 | 570.939 | 1 | 1.668.262 | 569.918 |
2 | 1.668.944 | 571.268 | |||||||
3 | 1.667.260 | 572.576 | |||||||
4 | 1.661.373 | 572.548 | |||||||
5 | 1.661.136 | 569.306 | |||||||
6 | 1.663.809 | 568.554 | |||||||
d2 | + PH đầu nguồn đập 3 tháng 2 | PN.TN2 | TK: 140 | 204,4 | 1.666.694 | 573.103 | 1 | 1.667.232 | 571.755 |
2 | 1.667.977 | 572.674 | |||||||
3 | 1.666.383 | 574.420 | |||||||
4 | 1.665.743 | 574.413 | |||||||
5 | 1.665319 | 573.314 | |||||||
e | Huyện Nghĩa Hành |
|
| 1.030,85 |
|
|
|
|
|
e1 | + PH đầu nguồn đập Suối Đá | PN.NH1 | TK: 296 | 408,3 | 1.647.459 | 578.179 | 1 | 1.649.304 | 577.950 |
2 | 1.647.202 | 580.085 | |||||||
3 | 1.646.409 | 579.055 | |||||||
4 | 1.646.569 | 576.870 | |||||||
5 | 1.647.042 | 576.800 | |||||||
e2 | + PH đầu nguồn đập Làng | PN.NH2 | TK: 293 | 290,68 | 1.652.382 | 580.160 | 1 | 1.651.886 | 578.224 |
2 | 1.653.945 | 580.319 | |||||||
3 | 1.653.650 | 580.758 | |||||||
4 | 1.651.663 | 580.758 | |||||||
5 | 1.651.367 | 580.139 | |||||||
6 | 1.651.663 | 578.209 | |||||||
e3 | +PH đầu nguồn đập Hóc Cài | PN.NH3 | TK: 291 | 107,41 | 1.655.918 | 580.953 | 1 | 1.656.030 | 580.100 |
2 | 1.656.599 | 581.245 | |||||||
3 | 1.656.192 | 581.680 | |||||||
4 | 1.655.630 | 581.947 | |||||||
5 | 1.655.108 | 581.378 | |||||||
| 6 | 1.655.706 | 580.172 | ||||||
e4 | + PH đầu nguồn đập Cây Quen | PN.NH4 | TK: 294 | 114,95 | 1.651.239 | 579.566 | 1 | 1.651.771 | 578.771 |
2 | 1.651.821 | 579.311 | |||||||
3 | 1.651.519 | 580.139 | |||||||
4 | 1.650.669 | 580.125 | |||||||
5 | 1.650.402 | 578.901 | |||||||
e5 | + PH đầu nguồn đập Hố Dâu | PN.NH5 | TK: 298 | 109,51 | 1.646.468 | 581.441 | 1 | 1.646.600 | 580.384 |
2 | 1.647.226 | 581.375 | |||||||
3 | 1.646.673 | 582.116 | |||||||
4 | 1.646.600 | 580.384 | |||||||
f | Huyện Minh Long |
|
| 396,87 |
|
|
|
|
|
f1 | + PH đầu nguồn đập Hố Cả | PN.ML1 | TK: 265 | 209,64 | 1.657.107 | 579.231 | 1 | 1.658.475 | 579.299 |
2 | 1.658.446 | 579.601 | |||||||
3 | 1.656.725 | 580.328 | |||||||
4 | 1.656.372 | 580.271 | |||||||
5 | 1.656.581 | 578.413 | |||||||
6 | 1.656.055 | 578.017 | |||||||
7 | 1.656.033 | 577.772 | |||||||
8 | 1.657.481 | 578.168 | |||||||
f2 | + PH đầu nguồn hồ Biều Qua | PN.ML2 | TK: 261 | 112,71 | 1.657.858 | 580.156 | 1 | 1.658.545 | 579.491 |
2 | 1.659.064 | 580.776 | |||||||
3 | 1.657.853 | 581.654 | |||||||
4 | 1.656.666 | 581.320 | |||||||
5 | 1.656.605 | 580.146 | |||||||
6 | 1.657.457 | 579.441 | |||||||
f3 | + PH đầu nguồn đập Nước Loan | PN.ML3 | TK: 268, 272 | 74,52 | 1.652.656 | 578.895 | 1 | 1.651.972 | 577.707 |
2 | 1.653.484 | 578.744 | |||||||
3 | 1.653.470 | 579.911 | |||||||
4 | 1.647.176 | 577.376 | |||||||
5 | 1.647.191 | 576.685 | |||||||
g | Huyện Ba Tơ |
|
| 6.810,30 |
|
|
|
|
|
g1 | + PH đầu nguồn đập Nễ Hà | PN.BT1 | TK: 464, 346, 348, | 1.62031 | 1.640.989 | 568.165 | 1 | 1.643.025 | 566.175 |
2 | 1.644.252 | 567.504 | |||||||
3 | 1.640.981 | 571.209 | |||||||
4 | 1.638.579 | 569.190 | |||||||
|
| 5 | 1.640.521 | 565.766 | |||||
g2 | + PH đầu nguồn đập Sa Lung | PN.BT2 | TK: 412, 418, 426, 430 | 1.219,20 | 1.626.631 | 591.028 | 1 | 1.627.131 | 587.666 |
2 | 1.628.460 | 590.503 | |||||||
3 | 1.628.370 | 592.317 | |||||||
4 | 1.626.556 | 594.668 | |||||||
5 | 1.624.805 | 593.684 | |||||||
6 | 1.625.012 | 589.831 | |||||||
g3 | + PH đầu nguồn hồ Tôn Dung, đập Và Nhăn | PN.BT3 | TK: 382, 397 | 941,62 | 1.631.158 | 580.846 | 1 | 1.631.782 | 579.016 |
2 | 1.632.778 | 580.498 | |||||||
3 | 1.631.488 | 583.859 | |||||||
4 | 1.630.082 | 583.884 | |||||||
5 | 1.629.162 | 581.597 | |||||||
6 | 1.629.137 | 580.728 | |||||||
7 | 1.630.517 | 579.284 | |||||||
g4 | + PH đầu nguồn đập Lê Trinh | PN.BT4 | TK: 373, 383, 384 | 809,2 | 1.634.801 | 575.413 | 1 | 1.635.766 | 573.705 |
2 | 1.635.865 | 575.775 | |||||||
3 | 1.634.482 | 577.224 | |||||||
4 | 1.633.984 | 576.914 | |||||||
5 | 1.633.763 | 575.111 | |||||||
6 | 1.634.759 | 573.772 | |||||||
g5 | + PH đầu nguồn đập Nước Đang | PN.BT5 | TK: 425 | 593,04 | 1.626.083 | 572.448 | 1 | 1.627.488 | 571.286 |
2 | 1.627.744 | 574.301 | |||||||
3 | 1.624.601 | 573.969 | |||||||
4 | 1.624.090 | 570.468 | |||||||
5 | 1.624.652 | 570.468 | |||||||
g6 | + PH đầu nguồn hồ chứa nước Đồng Bia | PN.BT6 | TK: 393 | 548,23 | 1.632.240 | 566.123 | 1 | 1.632.844 | 564.123 |
2 | 1.633.818 | 565.650 | |||||||
3 | 1.632.999 | 567.797 | |||||||
4 | 1.631.871 | 567.774 | |||||||
5 | 1.630.884 | 566.654 | |||||||
6 | 1.630.963 | 564.543 | |||||||
g7 | + PH đầu nguồn đập Nước Niêng | PN.BT7 | TK: 417, 408 | 545,82 | 1.627.195 | 582.477 | 1 | 1.627.897 | 581.239 |
2 | 1.628.306 | 584.906 | |||||||
3 | 1.627.476 | 584.855 | |||||||
4 | 1.625.201 | 582.619 | |||||||
5 | 1.626.147 | 581.137 | |||||||
g8 | + PH đầu nguồn hồ chứa nước Suối Loa | PN.BT8 | TK: 357, 365 | 359,99 | 1.637.064 | 582.187 | 1 | 1.638.164 | 581.405 |
2 | 1.638.234 | 582.760 | |||||||
3 | 1.636.560 | 583.667 | |||||||
4 | 1.635.429 | 581.686 | |||||||
5 | 1.635.397 | 580.728 | |||||||
6 | 1.636.157 | 580.725 | |||||||
g9 | + PH đầu nguồn hồ chứa nước Mang Mít | PN.BT9 | TK 344 | 172,89 | 1.643.771 | 581.944 | 1 | 1.644.980 | 581.316 |
2 | 1.644.980 | 581.961 | |||||||
3 | 1.643.588 | 582.715 | |||||||
4 | 1.642.585 | 582.760 | |||||||
5 | 1.642.553 | 582.600 | |||||||
6 | 1.643.345 | 581.354 | |||||||
h | Huyện Đức Phổ |
|
| 2.066,39 |
|
|
|
|
|
h1 | + PH đầu nguồn khu vực đèo Đá Chát | PN.DP1 | TK: 316, 319 | 1.205,50 | 1.644.777 | 590.799 | 1 | 1.647.506 | 588.555 |
2 | 1.647.263 | 591.841 | |||||||
3 | 1.643.470 | 592.125 | |||||||
4 | 1.642.172 | 588.413 | |||||||
5 | 1.643.003 | 587.440 | |||||||
h2 | + PH đầu nguồn hồ Diên Trường, hồ Ông Thơ | PN.DP2 | TK: 333, 335, 336 | 588,18 | 1.628.011 | 609.287 | 1 | 1.630.734 | 608.785 |
2 | 1.630.808 | 610.046 | |||||||
3 | 1.627.088 | 610.615 | |||||||
4 | 1.625.258 | 609.799 | |||||||
5 | 1.625.357 | 607.067 | |||||||
6 | 1.626.445 | 606.956 | |||||||
h3 | + PH đầu nguồn hồ An Thọ | PN.DP3 | TK: 326 | 90,59 | 1.634.763 | 600.950 | 1 | 1.636.289 | 600.776 |
2 | 1.636.244 | 601.527 | |||||||
3 | 1.635.994 | 601.710 | |||||||
4 | 1.633.728 | 601.360 | |||||||
5 | 1.633.287 | 601.172 | |||||||
6 | 1.633.794 | 600.685 | |||||||
h4 | + PH đầu nguồn hồ Hóc Cầy, Hóc Nghì | PN.DP4 | TK: 326 | 182,12 | 1.630.115 | 603.567 | 1 | 1.631.173 | 602.636 |
2 | 1.631.173 | 603.359 | |||||||
3 | 1.630.406 | 603.928 | |||||||
4 | 1.630.647 | 605.157 | |||||||
5 | 1.630.264 | 605.343 | |||||||
6 | 1.628.936 | 604.824 | |||||||
7 | 1.628.954 | 604.255 | |||||||
8 | 1.630.728 | 602.276 | |||||||
i | Huyện Mộ Đức |
|
| 1.956,40 |
|
|
|
|
|
i1 | + PH đầu nguồn hồ Hóc Sằm | PN.MD1 | TK: 312, 314 | 686,12 | 1.649.440 | 590.205 | 1 | 1.651.004 | 589.668 |
2 | 1.650.716 | 590.993 | |||||||
3 | 1.647.230 | 591.209 | |||||||
4 | 1.646.093 | 588.328 | |||||||
5 | 1.647.461 | 587.781 | |||||||
i2 | + PH đầu nguồn hồ Mạch Điểu | PN.MD2 | TK: 308 | 455,95 | 1.652,977 | 586.790 | 1 | 1.653.790 | 585.923 |
2 | 1.654.381 | 587.709 | |||||||
3 | 1.653.106 | 588.271 | |||||||
4 | 1.651.925 | 587.529 | |||||||
5 | 1.651.645 | 585.376 | |||||||
6 | 1.652.473 | 585.088 | |||||||
i3 | + PH đầu nguồn Suối Đá | PN.MD3 | TK: 313 | 234,86 | 1.649.242 | 585.678 | 1 | 1.648.977 | 585.875 |
2 | 1.649.718 | 587.581 | |||||||
3 | 1.648.732 | 588.935 | |||||||
4 | 1.647.385 | 588.071 | |||||||
5 | 1.647.559 | 586.526 | |||||||
i4 | + PH đầu nguồn đập Đá Bàn | PN.MD4 | TK: 310, 314 | 180,16 | 1.649.700 | 592.826 | 1 | 1.649.690 | 592.123 |
2 | 1.650.356 | 592.786 | |||||||
3 | 1.649.877 | 593.542 | |||||||
4 | 1.648.980 | 593.135 | |||||||
5 | 1.647.835 | 593.142 | |||||||
6 | 1.648.717 | 592.130 | |||||||
i5 | + PH đầu nguồn Núi Cối, Núi Lớn | PN.MD5 | TK: 308, 313 |
177,55 | 1.648.297 | 587.613 | 1 | 1.650.968 | 584.901 |
2 | 1.651.385 | 585.311 | |||||||
3 | 1.650.932 | 585.758 | |||||||
|
| 4 | 1.649.239 | 586.766 | |||||
5 | 1.648.779 | 585.714 | |||||||
6 | 1.648.966 | 585.210 | |||||||
i6 | + PH đầu nguồn hồ Hóc Mít | PN.MD6 | TK: 308 | 95,39 | 1.651.617 | 586.403 | 1 | 1.651.709 | 585.293 |
2 | 1.652.001 | 586.715 | |||||||
3 | 1.652.000 | 587.520 | |||||||
4 | 1.651.364 | 587.180 | |||||||
5 | 1.650.910 | 585.693 | |||||||
6 | 1.651.331 | 585.290 | |||||||
i7 | + PH đầu nguồn hồ Lỗ Thùng | PN.MD7 | TK: 307, 312 | 69,47 | 1.650.538 | 591.973 | 1 | 1.651.285 | 591.814 |
2 | 1.651.522 | 592.606 | |||||||
3 | 1.650.334 | 592.779 | |||||||
4 | 1.649.578 | 592.087 | |||||||
5 | 1.650.528 | 591.173 | |||||||
i8 | + PH đầu nguồn hồ Ông Tới | PN.MD8 | TK: 314 | 56,9 | 1.648.617 | 593.344 | 1 | 1.649.074 | 593.094 |
2 | 1.649.357 | 593.241 | |||||||
3 | 1.649.257 | 593.569 | |||||||
4 | 1.648.213 | 593.821 | |||||||
5 | 1.647.954 | 593.554 | |||||||
6 | 1.647.821 | 593.130 | |||||||
II | RỪNG PHÒNG HỘ VEN SÔNG, VEN BIỂN |
|
| 1.670,25 |
|
|
|
|
|
1 | Phòng hộ ven biển huyện Bình Sơn | PV.BS | TK: 24, 29, 11 | 146,96 | 1.686.619 | 600.220 | 1 | 1.686.616 | 599.141 |
2 | 1.686.864 | 599.475 | |||||||
3 | 1.686.493 | 600.825 | |||||||
4 | 1.685.143 | 601.194 | |||||||
5 | 1.682.342 | 600.167 | |||||||
6 | 1.682.431 | 599.074 | |||||||
1 | 1.682.855 | 599.051 | |||||||
8 | 1.684.429 | 600.625 | |||||||
9 | 1.685.924 | 600.625 | |||||||
1 | 1.691.603 | 593.545 | |||||||
2 | 1.689.768 | 594.683 | |||||||
3 | 1.689.621 | 594.392 | |||||||
4 | 1.691.391 | 593.405 | |||||||
2 | Phòng hộ ven sông, ven biển TP. Quảng Ngãi | PV.QN | TK: 119, 125, 127, xã Tịnh Kỳ, TK137, Nghĩa Hà | 111,57 | 1.677.013 | 596.024 | 1 | 1.681.952 | 595.140 |
2 | 1.683.023 | 597.573 | |||||||
3 | 1.681.740 | 599.057 | |||||||
4 | 1.681.427 | 598.555 | |||||||
5 | 1.681.137 | 595.486 | |||||||
1 | 1.678.482 | 595.542 | |||||||
2 | 1.678.415 | 596.055 | |||||||
3 | 1.669.957 | 597.127 | |||||||
4 | 1.669.778 | 596.725 | |||||||
5 | 1.672.055 | 596.279 | |||||||
6 | 1.671.809 | 595.252 | |||||||
7 | 1.672.465 | 594.555 | |||||||
8 | 1.673.214 | 594.555 | |||||||
9 | 1.674.933 | 595.966 | |||||||
3 | Phòng hộ ven sông, ven biển huyện Tư Nghĩa | PV.TN | Nghĩa Hòa | 21,51 | 1.671.173 | 595.905 | 1 | 1.672.010 | 595.486 |
2 | 1.671.753 | 595.922 | |||||||
3 | 1.670.197 | 596.511 | |||||||
4 | 1.669.770 | 596.512 | |||||||
5 | 1.669.656 | 596.212 | |||||||
6 | 1.671.792 | 595.414 | |||||||
4 | Phòng hộ ven biển huyện Mộ Đức | PV.MD | TK: 302, 303, 304, 306, 311 | 488,37 | 1.661.412 | 598.432 | 1 | 1.669.600 | 596.200 |
2 | 1.669.600 | 596.714 | |||||||
3 | 1.664.545 | 597.774 | |||||||
4 | 1.664.512 | 597.539 | |||||||
5 | 1.667.870 | 595.375 | |||||||
1 | 1.662.972 | 597.238 | |||||||
2 | 1.663.641 | 598.019 | |||||||
3 | 1.649.984 | 602.549 | |||||||
4 | 1.649.940 | 602.036 | |||||||
5 | Phòng hộ ven biển huyện Đức Phổ | PV.DP | TK: 315, 320, 328, 332, 337, 340 | 901,85 | 1.634.787 | 610.088 | 1 | 1.649.917 | 601.902 |
2 | 1.650.274 | 602.594 | |||||||
3 | 1.639.875 | 607.749 | |||||||
4 | 1.639.830 | 606.901 | |||||||
1 | 1.638.201 | 607.615 | |||||||
2 | 1.638.558 | 608.128 | |||||||
3 | 1.625.437 | 616.608 | |||||||
4 | 1.622.134 | 616.631 | |||||||
5 | 1.622.134 | 615.202 | |||||||
III | RỪNG PHÒNG HỘ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG |
|
| 938,28 |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Bình Sơn |
|
| 518,03 |
|
|
|
|
|
| Môi trường Bình Sơn |
|
|
|
|
| 1 | 1.696.952 | 584.613 |
2 | 1.697.440 | 587.185 | |||||||
3 | 1.696.578 | 587.559 | |||||||
4 | 1.696.414 | 587.374 | |||||||
5 | 1.696.359 | 584.669 | |||||||
1 | 1.686.499 | 589.558 | |||||||
2 | 1.685.876 | 591.522 | |||||||
3 | 1.684.649 | 591.489 | |||||||
4 | 1.682.797 | 589.592 | |||||||
5 | 1.682.786 | 588.365 | |||||||
6 | 1.683.221 | 588.365 | |||||||
7 | 1.685.285 | 590.909 | |||||||
8 | 1.686.088 | 588.588 | |||||||
9 | 1.686.490 | 588.577 | |||||||
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khu kinh tế Dung Quất | PM.BS1 | TK: 7, 17, Bình Hải, Bình Thuận | 467,54 | 1.702.006 | 588.635 | 1 | 1.705.980 | 584.797 |
2 | 1.706.427 | 588.435 | |||||||
3 | 1.697.222 | 591.157 | |||||||
4 | 1.697.456 | 589.461 | |||||||
2 | TP. Quảng Ngãi |
|
| 60,04 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan núi Thiên Ấn | PM.QN | TK: 120, 124 | 60,04 | 1.675.428 | 587.324 | 1 | 1.676.336 | 587.681 |
2 | 1.675.834 | 588.273 | |||||||
3 | 1.675.070 | 588.223 | |||||||
4 | 1.674.852 | 585.896 | |||||||
|
| 5 | 1.675.148 | 585.779 | |||||
3 | Huyện Sơn Tịnh |
|
| 27,54 |
|
|
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác | PM.ST | TK: 113 | 27,54 | 1.682.007 | 587.396 | 1 | 1.684.906 | 587.614 | |
2 | 1.684.839 | 588.317 | |||||||
3 | 1.680.297 | 587.447 | |||||||
4 | 1.680.353 | 586.845 | |||||||
4 | Huyện Tư Nghĩa |
|
| 103 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khu du lịch Suối Mơ | PM.TN | TK: 138 | 103 | 1.668.540 | 576.502 | 1 | 1.668.395 | 575.938 |
2 | 1.669.432 | 576.590 | |||||||
3 | 1.669.282 | 576.970 | |||||||
4 | 1.667.826 | 576.964 | |||||||
5 | 1.667.664 | 576.088 | |||||||
1 | 1.671.792 | 595.414 | |||||||
2 | 1.672.010 | 595.486 | |||||||
3 | 1.671.753 | 595.922 | |||||||
4 | 1.669.823 | 596.652 | |||||||
5 | 1.669.656 | 596.212 | |||||||
5 | Huyện Nghĩa Hành |
|
| 20,4 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khu di tích lịch sử núi Đình Cương | PM.NH | TK: 286 | 20,4 | 1.659.169 | 585.682 | 1 | 1.659.499 | 585.904 |
2 | 1.659.547 | 586.209 | |||||||
3 | 1.658.983 | 585.874 | |||||||
4 | 1.658.835 | 585.266 | |||||||
5 | 1.658.980 | 585.098 | |||||||
6 | Huyện Mộ Đức |
|
| 12,5 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khác | PM.MD | TK:314, xã Đức Thạnh | 12,5 | 1.656.726 | 596.445 | 1 | 1.658.076 | 595.986 |
2 | 1.658.143 | 596.237 | |||||||
3 | 1.655.471 | 597.029 | |||||||
4 | 1.655.404 | 596.594 | |||||||
7 | Huyện Đức Phổ |
|
| 63,85 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khác | PM.DP | TK: 339, 340, 323, 325 | 63,85 | 1.638.777 | 604.346 | 1 | 1.638.726 | 603.509 |
2 | 1.640.009 | 605.668 | |||||||
3 | 1.639.524 | 605.796 | |||||||
4 | 1.638.012 | 604.044 | |||||||
5 | 1.638.017 | 603.626 | |||||||
8 | Huyện Lý Sơn |
|
| 132,92 |
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ môi trường cảnh quan khác | PM.LS | Xã An Vĩnh, An Hải, An Bình | 132,92 | 1.701.848 | 620.400 | 1 | 1.707.032 | 615.714 |
2 | 1.707.039 | 616.465 | |||||||
3 | 1.706.686 | 616.416 | |||||||
4 | 1.706.787 | 615.492 | |||||||
1 | 1.702.091 | 617.716 | |||||||
2 | 1.702.418 | 618.577 | |||||||
3 | 1.701.600 | 619.255 | |||||||
4 | 1.701.043 | 619.073 | |||||||
5 | 1.701.461 | 617.686 | |||||||
6 | 1.702.576 | 620.527 | |||||||
7 | 1.702.073 | 621.732 | |||||||
8 | 1.700.934 | 621.399 | |||||||
9 | 1.701.588 | 620.175 | |||||||
| Tổng cộng |
|
| 126.183,82 |
|
|
|
|
|
Bảng 4. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
STT | Tên | Số hiệu | Phân loại | Địa chỉ (Phường, xã, thị trấn) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) | ||||||
I | Bình Sơn: 54 |
|
|
|
|
| 180.478,1 |
1 | Chùa Phước Lâm | TG.BS1 | Phật giáo | Xã Bình Thuận | 1.702.487 | 587.452 | 1.301,0 |
2 | Chùa Linh Tiên | TG.BS3 | Phật giáo | Xã Bình Đông | 1.700.046 | 583.712 | 761,2 |
3 | Thánh thất Nam Bình | TG.BS4 | Cao đài | Xã Bình Chánh | 1.697.863 | 579.397 | 2.574,0 |
4 | Chùa Từ Lâm | TG.BS5 | Phật giáo | Xã Bình Thạnh | 1.700.125 | 579.815 | 4.338,0 |
5 | Thánh thất Bình Thạnh | TG.BS6 | Cao đài | Xã Bình Thạnh | 1.700.339 | 578.055 | 9.425,0 |
6 | Nhà thờ Bình Thạnh | TG.BS7 | Công giáo | Xã Bình Thạnh | 1.701.453 | 582.635 | 4.473,2 |
7 | Chùa Long Tuyền | TG.BS8 | Phật giáo | Xã Bình Nguyên | 1.698.531 | 576.666 | 787,7 |
8 | Chùa Tây Thiên | TG.BS11 | Phật giáo | Xã Bình Nguyên | 1.694.020 | 578.294 | 500 |
9 | Chùa Phước Bình | TG.BS12 | Phật giáo | Xã Bình Nguyên |
|
| 357,0 |
10 | Chùa Minh Sơn | TG.BS13 | Phật giáo | Xã Bình Dươrng | 1.700.125 | 579.815 | 951,0 |
11 | Chùa Đông Mỹ | TG.BS14 | Phật giáo | Xã Bình Dương | 1.695.052 | 582.505 | 2.180,0 |
12 | Thánh thất Phước Hòa | TG.BS16 | Cao đài | Xã Bình Trị | 1.697.884 | 587.555 | 793,0 |
13 | Chùa Phước Thiện | TG.BS19 | Phật giáo | Xã Bình Hải | 1.697.528 | 592.642 | 365,8 |
14 | Chùa Hải Quang | TG.BS20 | Phật giáo | Xã Bình Hải |
|
| 1.372,2 |
15 | Nhà thờ Bình Hải | TG.BS21 | Công giáo | Xã Bình Hải | 1.697.336 | 592.561 | 1.987,0 |
16 | Thánh thất Trung Thiện | TG.BS22 | Cao đài | Xã Bình Hải | 1.697.421 | 592.603 | 222,9 |
17 | Nhà thờ Phước Thiện | TG.BS23 | Tin lành | Xã Bình Hải | 1.697.336 | 592.561 | 480,0 |
18 | Chùa Đức Lâm | TG.BS24 | Phật giáo | Xã Bình Minh | 1.688.819 | 571.486 | 9.821,0 |
19 | Chùa Bảo Sơn | TG.BS25 | Phật giáo | Xã Bình Minh | 1.688.421 | 569.338 | 1.164,0 |
20 | Chùa Phú Liên | TG.BS26 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.693.605 | 578.881 | 460,0 |
21 | Chùa Phú Sơn | TG.BS28 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.693.633 | 578.918 | 690,0 |
22 | Chùa Tiên Ba | TG.BS29 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.691.737 | 580.082 | 2.025,0 |
23 | Chùa Liên Ba | TG.BS30 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.693.617 | 578.819 | 2.612,0 |
24 | Chùa Phú Hưng | TG.BS31 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.693.598 | 578.867 | 400,0 |
25 | Chùa Ngọc Tiên | TG.BS32 | Phật giáo | Xã Bình Trung | 1.692.074 | 580.286 | 1.816,0 |
26 | Chùa Long Sơn | TG.BS33 | Phật giáo | Thị trấn Châu Ổ | 1.691.936 | 581.168 | 5.052,0 |
27 | Chùa Thiện Giác | TG.BS34 | Phật giáo | Tổ 2, TT Châu Ổ | 1.692.282 | 581.140 | 2.606,0 |
28 | Chùa Diệu Giác | TG.BS35 | Phật giáo | KV U,TT Châu Ổ | 1.693.234 | 580.658 | 4.378,8 |
29 | Chùa Từ Vân | TG.BS36 | Phật giáo | KVIII-TT Châu Ổ | 1.692.410 | 581.588 | 5.763,5 |
30 | Nhà thờ Châu Ổ | TG.BS38 | Công giáo | Thị trấn Châu Ổ | 1.692.223 | 581.182 | 10.511,0 |
31 | Chùa Xuân Quang | TG.BS39 | Phật giáo | Tổ 2, TT Châu Ổ |
|
| 437,8 |
32 | Chùa Tân Mỹ | TG.BS40 | Phật giáo | Xã Bình Mỹ | 1.687.516 | 569.866 | 1.196,0 |
33 | Chùa Bửu Hòa | TG.BS41 | Phật giáo | Xã Bình Mỹ | 1.687.243 | 569.385 | 1.048,0 |
34 | Chùa An Hòa | TG.BS42 | Phật giáo | Xã Bình Mỹ | 1.687.294 | 569.661 | 670,0 |
35 | Chùa Phước Sơn | TG.BS43 | Phật giáo | Xã Bình Mỹ | 1.687.477 | 570.410 | 921,0 |
36 | Chùa Kim Long | TG.BS44 | Phật giáo | Xã Bình Mỹ | 1.687.635 | 571.937 | 10.684,0 |
37 | Chùa Long Bàn | TG.BS45 | Phật giáo | Xã Bình Chương | 1.688.153 | 573.542 | 1.936,0 |
38 | Chùa Long Khánh | TG.BS46 | Phật giáo | Xã Bình Chương | 1.688.345 | 576.055 | 861,0 |
39 | Chùa Phước Minh | TG.BS47 | Phật giáo | Xã Bình Chương |
|
| 1.393,0 |
40 | Chùa Long Khánh | TG.BS48 | Phật giáo | Xã Bình Long | 1.690.445 | 579.474 | 1.480,0 |
41 | Nhà thờ Tin lành Bình Sơn | TG.BS49 | Tin lành | Xã Bình Long | 1.691.132 | 581.957 | 1.847,0 |
42 | Thánh thất Long Giang | TG.BS50 | Cao đài | Xã Bình Long | 1.691.306 | 581.583 | 4.076,0 |
43 | Nhà nguyện Long Giang | TG.BS51 | Công giáo | Xã Bình Long | 1.691.449 | 583.269 | 2.983,0 |
44 | Chùa Viên Quang | TG.BS52 | Phật giáo | Xã Bình Thới |
|
| 4.811,0 |
45 | Chùa Bửu Phước | TG.BS53 | Phật giáo | Xã Bình Thanh Tây | 1.690.997 | 586.324 | 1.764,0 |
46 | Chùa Quang Phước | TG.BS54 | Phật giáo | Xã Bình Thanh Tây | 1.691.694 | 586.585 | 2.741,0 |
47 | Chùa Xuân Quang | TG.BS57 | Phật giáo | Xã Bình Hiệp | 1.685.448 | 583.875 | 1.220,0 |
48 | Thánh thất Liên Trì | TG.BS58 | Cao đài | Xã Bình Hiệp | 1.686.525 | 583.729 | 3.243,0 |
49 | Chùa Liên Quang | TG.BS59 | Phật giáo | Xã Bình Hiệp | 1.688.073 | 583.387 | 10.980,0 |
50 | Chùa Liên Phước | TG.BS60 | Phật giáo | Xã Bình Hiệp | 1.685.382 | 583.486 |
|
51 | Chùa Phước An | TG.BS61 | Phật giáo | Xã Bình Hiệp | 1.685.355 | 583.703 | 892,0 |
52 | Chùa Viên Giác (Thình Thình) | TG.BS62 | Phật giáo | Xã Bình Tân | 1.682.757 | 588.370 | 43.700,0 |
53 | Chùa Quang Lộc | TG.BS63 | Phật giáo | Xã Bình Hòa | 1.692.651 | 590.443 | 1.381,0 |
54 | Niệm phật đường An Khương | TG.BS64 | Phật giáo | Xã Bình Hòa |
|
| 45,0 |
II | Trà Bồng: 2 |
|
|
|
|
| 3.449,8 |
55 | Chùa Kim Long | TG.TB1 | Phật giáo | Thi trấn Trà Xuân | 1.687.218 | 556.153 | 1.440,0 |
56 | Nhà thờ Thánh An Phong | TG.TB2 | Công giáo | Thị trấn Trà Xuân | 1.688.273 | 555.660 | 2.009,8 |
III | Sơn Hà: 1 |
|
|
|
|
| 3.890,0 |
57 | Chùa Kim Quang | TG-SH1 | Phật giáo | Xã Sơn Thành | 1.669.207 | 559.949 | 3.890,0 |
IV | Sơn Tịnh: 17 |
|
|
|
|
| 81.951,7 |
58 | Chùa Kim Phú | TG.ST1 | Phật giáo | Xã Tịnh Thọ | 1.686.380 | 582.096 | 2.630,0 |
59 | Chùa Thế Long | TG.ST2 | Phật giáo | Xã Tịnh Phong | 1.681.835 | 584.705 | 496,0 |
60 | Chùa Phong Thạnh | TG.ST3 | Phật giáo | Xã Tịnh Phong | 1.680.176 | 584.684 | 800,0 |
61 | Chùa Châu Quang | TG.ST4 | Phật giáo | Xã Tịnh Bình | 1.682.001 | 577.110 | 611,0 |
62 | Chùa Kim Liên | TG.ST5 | Phật giáo | Xã Tịnh Giang | 1.677.218 | 566.928 | 53.943,0 |
63 | Chùa Long Quang | TG.ST6 | Phật giáo | Xã Tịnh Sơn | 1.676.879 | 576.726 | 1.235,0 |
64 | Chùa Thọ Lộc | TG.ST7 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.674.169 | 582.495 | 2.560,0 |
65 | Chùa Trường Xuân | TG.ST8 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.674.501 | 583.314 | 2.418,0 |
66 | Chùa An Bình (Vức Xóm Gò) | TG.ST9 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.674.570 | 582.385 | 366,0 |
67 | Niệm phật đường Mỹ Quang | TG.ST12 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.675.756 | 581.684 | 175,0 |
68 | Niệm Phật đường Phổ Thạnh | TG.ST13 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.675.494 | 580.326 | 235,0 |
69 | Chùa Kim Long | TG.ST14 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.675.563 | 580.929 | 517,0 |
70 | Chùa Hòa Long | TG.ST15 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.676.484 | 581.060 | 3.504,0 |
71 | Chùa Long Hoa | TG.ST16 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.676.169 | 581.314 | 5.512,0 |
72 | Chùa Tường Quang | TG.ST17 | Phật giáo | Xã Tịnh Hà | 1.676.360 | 582.501 | 640,0 |
73 | Nhà thờ Phước Thọ | TG.ST18 | Công giáo | Xã Tịnh Giang |
|
| 6309,7 |
74 | Chùa Khánh Hội | TG.ST19 | Phật giáo | Xã Tịnh Thọ | 1.681.972 | 581.685 |
|
V | Thành phố Quảng Ngãi: 82 |
|
|
|
|
| 224.579,4 |
75 | Chùa Diêm Điền | TG.QN1 | Phật giáo | Xã Tịnh Hòa | 1.680.428 | 592.715 | 300,0 |
76 | Chùa Bửu Hòa | TG.QN3 | Phật giáo | Xã Tịnh Thiện | 1.677.782 | 591.657 | 604,0 |
77 | Chùa Khánh Vân | TG.QN4 | Phật giáo | Xã Tịnh Thiện | 1.680.556 | 590.053 | 15.748,0 |
78 | Chùa Đông Quang | TG.QN5 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.674.456 | 583.881 | 1.249,0 |
79 | Chùa Mỹ Long | TG.QN6 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.676.937 | 585.612 | 708,0 |
80 | Chùa Kim Tân | TG.QN7 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.674.571 | 586.475 | 4.170,0 |
81 | Chùa Trúc Lâm | TG.QN8 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.674.784 | 586.462 | 3.748,0 |
82 | Chùa Phú Ninh | TG.QN9 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.677.543 | 585.236 | 1.109,8 |
83 | Chùa An Bường | TG.QN10 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.675.179 | 586.415 | 3.924,0 |
84 | Chùa Thiên Ân (DT) | TG.QN11 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.675.547 | 587.759 | 35.322,0 |
85 | Tịnh thất Phước Ấn | TG.QN12 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.675.562 | 585.000 | 1.348,0 |
86 | NPĐ Xóm Đồng | TG.QN13 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.675.545 | 585.031 | 205,0 |
87 | Chùa Phú Long | TG.QN14 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.674.777 | 586.569 | 1.810,0 |
88 | Chùa Long Sơn | TG.QN15 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.674.748 | 585.887 | 3.176,0 |
89 | Chùa Long Thọ | TG.QN16 | Phật giáo | P. Trương Quang Trọng | 1.676.814 | 585.028 | 902,0 |
90 | Chùa Phú Hòa | TG.QN18 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.676.513 | 584.056 | 6.680,0 |
91 | Chùa Linh Quang | TG.QN19 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.677.430 | 583.533 | 2.908,0 |
92 | Tịnh thất Phước Quang | TG.QN20 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.679.284 | 583.072 | 1.374,0 |
93 | Nhà thờ Phú Hòa | TG.QN21 | Công giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.675.921 | 583.521 | 11.584,0 |
94 | Cô nhi viện Phú Hòa | TG.QN23 | Công giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.675.921 | 583.521 | 3.824,0 |
95 | Nhà nguyện Phú Long | TG.QN24 | Công giáo | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.674.777 | 586.569 | 900,0 |
96 | Chùa Thanh Son | TG.QN25 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Đông | 1.676.396 | 587.497 | 576,0 |
97 | Chùa Trà Sơn | TG.QN26 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Đông | 1.676.927 | 588.405 | 878,0 |
98 | Chùa Phú Mỹ | TG.QN27 | Phật giáo | Xã Tịnh Ấn Đông | 1.676.959 | 586.587 | 1.000,0 |
99 | Chùa Sơn Châu Tự(Sơn Lâm) | TG.QN28 | Phật giáo | Xã Tịnh Châu | 1.678.260 | 589.474 | 437,0 |
100 | Chùa Bửu Châu | TG.QN29 | Phật giáo | Xã Tịnh Châu | 1.676.528 | 590.406 | 2.694,0 |
101 | Chùa Long Bàn | TG.QN30 | Phật giáo | Xã Tịnh An | 1.675.157 | 589.112 | 9.841,0 |
102 | Chùa Từ Ân | TG.QN31 | Phật giáo | Xã Tịnh An | 1.674.169 | 589.185 | 3.956,0 |
103 | Chùa Ngọc Thạch | TG.QN32 | Phật giáo | Xã Tịnh An | 1.674.909 | 588.544 | 1.950,0 |
104 | Chùa Tích Sơn | TG.QN33 | Phật giáo | Xã Tịnh Long | 1.676.185 | 592.321 | 2.157,0 |
105 | Chùa Giác Lâm | TG.QN34 | Phật giáo | Xã Tịnh Long | 1.675.999 | 591.104 | 1.116,5 |
106 | Chùa Phước Lộc | TG.QN35 | Phật giáo | Tổ 11- Lê Hồng Phong | 1.673.766 | 585.395 | 2.396,0 |
107 | Chùa Bảo Linh | TG.QN36 | Phật giáo | Tổ 8- Lê Hồng Phong | 1.673.267 | 585.876 | 1.720,4 |
108 | Chùa Long An | TG.QN37 | Phật giáo | Tổ 10- Lê Hồng Phong | 1.673.596 | 585.689 | 333,5 |
109 | Chùa Tịnh Nghiêm | TG.QN38 | Phật giáo | Tổ 11, Trần Phú | 1.672.273 | 584.087 | 2.789,3 |
110 | Chùa Pháp Hóa | TG.QN39 | Phật giáo | Tổ 2, Trần Phú | 1.672.502 | 585.147 | 5.322,0 |
111 | Chùa Trung An | TG.QN40 | Phật giáo | Tổ 24. Trần Phú | 1.672.880 | 585.066 | 255,4 |
112 | Nhà thờ Quảng Ngãi | TG.QN41 | Công giáo | 109 Hùng Vương, Trần Phú | 1.672.735 | 585.690 | 11.828,0 |
113 | Nhà thờ Quảng Ngãi | TG.QN42 | Tin lành | 03 Nguyễn Chánh, Trần Phú | 1.672.451 | 584.183 | 499,0 |
114 | Chùa Long Tiên | TG.QN43 | Phật giáo | Tổ 7 Trần Hưng Đạo | 1.672.888 | 586.352 | 148,7 |
115 | Nhà thờ Quảng Ngãi | TG.QN44 | Công giáo | 43 Trần Hưng Đạo | 1.672.295 | 586.224 | 4.264,5 |
116 | Cộng đoàn Mai Trinh Quảng Ngãi MTG Quy Nhơn (Trong nhà thờ) | TG.QN45 | Công giáo | 43 Trần Hưng Đạo | 1.672.295 | 586.224 |
|
117 | Chùa Thạch Phổ | TG.QN46 | Phật giáo | Tổ 22- Quảng Phú | 1.673.045 | 581.856 | 2.997,0 |
118 | Chùa Viên Quang | TG.QN47 | Phật giáo | Tổ 22- Quảng Phú | 1.672.018 | 583.310 | 1.760,0 |
119 | Chùa Phổ Quang | TG.QN48 | Phật giáo | Tổ 7 - Quảng Phú | 1.671.677 | 583.910 | 1.264,0 |
120 | Chùa Từ Quang | TG.QN49 | Phật giáo | Tổ 13- Nghĩa Lộ | 1.672.204 | 584.498 | 2.503,1 |
121 | Chùa Phú Thiện | TG.QN50 | Phật giáo | Tổ 2- Nghĩa Lộ | 1.669.834 | 585.589 | 1.002,0 |
122 | Chùa Phổ Hiền | TG.QN51 | Phật giáo | Tổ 5-Nghĩa Lộ | 1.671.267 | 584.836 | 1.055,0 |
123 | Chùa Hoa Nghiêm | TG.QN52 | Phật giáo | Tổ 7 - Nghĩa Lộ | 1.671.350 | 585.001 | 2.542,0 |
124 | Chùa Kim Lăng | TG.QN53 | Phật giáo | Tổ 7 - Nghĩa Lộ | 1.671.541 | 585.381 | 1.970,0 |
125 | Chùa Yên Phú | TG.QN54 | Phật giáo | Tổ 17- Nghĩa Lộ | 1.672.249 | 585.518 | 890,0 |
126 | Chùa Long Hoa | TG.QN55 | Phật giáo | Phường Nghĩa Lộ | 1.671.781 | 585.244 | 1.358,0 |
127 | Tịnh Thất Bửu Thắng | TG.QN56 | Phật giáo | Phường Nghĩa Lộ | 1.670.318 | 585.061 | 1.479,4 |
128 | Chùa Nam Lộ | TG.QN57 | Phật giáo | Tổ 6- Nguyễn Nghiêm | 1.672.469 | 586.426 | 957,0 |
129 | Tịnh xá Ngọc Quảng | TG.QN58 | Phật giáo | Tổ 10- Nguyễn Nghiêm | 1.672.451 | 586.086 | 896,5 |
130 | Nhà thờ Chánh Lộ | TG.QN59 | Tin lành | 119A Võ Thị Sáu | 1.671.817 | 586.341 | 500,0 |
131 | Tịnh xá Ngọc Nghĩa | TG.QN60 | Phật giáo | Tổ 8, Chánh Lộ | 1.672.154 | 586.334 | 1.549,0 |
132 | Chùa Từ Quang | TG.QN61 | Phật giáo | Tổ 17 Chánh Lộ | 1.671.058 | 586.961 | 388,0 |
133 | Chùa Phổ Tịnh | TG.QN62 | Phật giáo | Tổ 20- Chánh Lộ | 1.669.843 | 587.277 | 1.606,0 |
134 | Chùa Huệ Ân | TG.QN63 | Phật giáo | Tổ 19- Chánh Lộ | 1.670.137 | 587.355 | 1.144,0 |
135 | Chùa Phước Điền | TG.QN64 | Phật giáo | Phường Nghĩa Chánh | 1.672.985 | 587.310 | 1.124,0 |
136 | Tịnh Thất Thiên Tiên | TG.QN65 | Phật giáo | Phường Nghĩa Chánh | 1.672.321 | 588.199 | 286,0 |
137 | Chùa Hội Phước | TG.QN66 | Phật giáo | Tổ 9 Nghĩa Chánh | 1.671.890 | 586.705 | 3.513,0 |
138 | Chùa Thiên Bút | TG.QN67 | Phật giáo | Tổ 15 Nghĩa Chánh | 1.671.012 | 587.051 | 4.155,0 |
139 | Nhà thờ Quảng Ngãi | TG.QN68 | Tin lành | Phường Nghĩa Dõng | 1.671.466 | 588.215 | 1.494,0 |
140 | Chùa Phổ Hải | TG.QN69 | Phật giáo | Phường Nghĩa Dõng | 1.671.629 | 588.250 | 2.376,0 |
141 | Chùa Hưng Long (Làng Nam) | TG.QN70 | Phật giáo | Thôn 1, Nghĩa Dõng | 1.670.572 | 589.507 | 3.825,0 |
142 | Chùa Phổ Minh | TG.QN71 | Phật giáo | Thôn 1 Nghĩa Dõng | 1.671.589 | 589.495 | 1.550,0 |
143 | Tịnh Thất Phổ Thiên | TG.QN72 | Phật giáo | Thôn 1 Nghĩa Dõng | 1.671.088 | 589.214 | 882,0 |
144 | Chùa Liên Bửu | TG.QN73 | Phật giáo | Thôn 2, Nghĩa Dũng | 1.673.497 | 590.364 | 3.071,0 |
145 | Chùa Bửu Tiên | TG.QN74 | Phật giáo | Thôn 3, Nghĩa Dõng | 1.672.164 | 589.184 | 2.782,0 |
146 | Chùa Thiên Sanh | TG.QN75 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phú | 1.673.589 | 594.908 | 464,0 |
147 | Chùa Hoa Sơn | TG.QN76 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phú | 1.673.968 | 594.109 | 862,0 |
148 | Tổ Đình Từ Lâm | TG.QN77 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phú | 1.673.356 | 594.528 | 1.837,0 |
149 | Chùa Thọ Sơn | TG.QN78 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hà | 1.671.562 | 592.138 | 3.413,7 |
150 | Chùa Hưng An | TG.QN79 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hà | 1.671.318 | 593.237 | 6.950,0 |
151 | Chùa Thiện Đức | TG.QN80 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hà | 1.673.422 | 592.216 | 726,1 |
152 | Chùa Thọ Sơn cổ tự | TG.QN81 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hà | 1.671.963 | 593.493 | 180,0 |
153 | Chùa Triều Long | TG.QN82 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hà | 1.672.252 | 593.782 | 200,0 |
154 | Chùa Thiên Hải | TG.QN83 | Phật giáo | Xã Nghĩa An | 1.670.761 | 596.471 | 1.012,5 |
155 | Nhà thờ Tin lành Xuân Quang | TG.QN84 | Tin lành | Xã Nghĩa Hà | 1.670.442 | 590.920 | 1.469,0 |
156 | Thánh thất Cao đài | TG.QN86 | Cao Đài | Xã Tịnh Long |
|
| 790,0 |
VI | Tư Nghĩa: 59 |
|
|
|
|
| 123.390,5 |
157 | Chùa Châu Long | TG.TN1 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thuận | 1.673.435 | 578.070 | 464,0 |
158 | Chùa An Hội | TG.TN2 | Phật giáo | Xã Nghĩa Kỳ | 1.671.868 | 581.094 | 2.354,4 |
159 | Chùa Phước Bửu | TG.TN3 | Phật giáo | Xã Nghĩa Kỳ | 1.670.294 | 580.790 | 2.168,3 |
160 | Thánh xá Phú Sơn | TG.TN4 | Cao Đài | Xã Nghĩa Kỳ | 1.670.074 | 579.126 | 3.646,0 |
161 | Chùa Phổ Quang | TG.TN5 | Phật giáo | Xã Nghĩa Điền | 1.669.988 | 584.135 | 548,0 |
162 | Chùa Chánh An | TG.TN6 | Phật giáo | Xã Nghĩa Điền | 1.669.785 | 583.770 | 1.388,3 |
163 | Chùa Thuận Hòa | TG.TN7 | Phật giáo | Xã Nghĩa Điền | 1.669.956 | 584.514 | 1.168,0 |
164 | Chùa Điền Long | TG.TN8 | Phật giáo | Xã Nghĩa Điền | 1.669.850 | 581.860 | 1.347,3 |
165 | Sắc Tứ Liên Tôn | TG.TN9 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.668.655 | 586.952 | 5.345,0 |
166 | Chùa Phú Long | TG.TN10 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.666.296 | 584.991 | 3.117,0 |
167 | Chùa Hội Long | TG.TN11 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.665.710 | 586.896 | 6.350,0 |
168 | Chùa Đức Long | TG.TN12 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.667.184 | 587.420 | 1.315,0 |
169 | Chùa Huệ Quang | TG.TN13 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.668.251 | 585.891 | 713,0 |
170 | Chùa Hòa Quang | TG.TN14 | Phật giáo | Xã Nghĩa Trung | 1.666.343 | 586.926 | 800,0 |
171 | Chùa Thiên Sơn | TG.TN15 | Phật giáo | Thị trấn La Hà | 1.669.788 | 588.012 | 3.216,8 |
172 | Chùa Phước Hải | TG.TN16 | Phật giáo | Thị trấn La Hà | 1.669.902 | 588.123 | 471,0 |
173 | Chùa Tịnh Nghiêm | TG.TN17 | Phật giáo | Thị trấn La Hà | 1.668.135 | 589.242 | 8.130,0 |
174 | Chùa Quan Âm | TG.TN18 | Phật giáo | Thị trấn La Hà | 1.668.702 | 587.737 | 2.640,0 |
175 | Chùa Phổ Huy | TG.TN19 | Phật giáo | Thị trấn La Hà | 1.669.340 | 588.302 | 1.127,0 |
176 | Linh Tháp La Hà | TG.TN20 | Cao Đài | Thị trấn La Hà | 1.670.396 | 592.432 | 2.492,6 |
177 | Chùa Cảnh Tiên | TG.TN21 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.667.719 | 592.458 | 3.870,0 |
178 | Chùa Linh Bửu | TG.TN22 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.669.093 | 590.221 | 6.496,0 |
179 | Sắc Tứ An Long | TG.TN23 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.667.866 | 589.780 | 1.600,0 |
180 | Chùa Mỹ Sơn | TG.TN24 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.666.641 | 589.573 | 1.128,0 |
181 | Chùa Bửu Minh | TG.TN25 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.668.568 | 590.659 | 1.773,0 |
182 | Chùa an Thọ | TG.TN26 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.669.093 | 590.221 | 1.062,5 |
183 | Tịnh Thất Kim Liên | TG.TN27 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương | 1.666.371 | 589.933 | 159,0 |
184 | Chùa Tam Tôn | TG.TN28 | Phật giáo | Xã Nghĩa Thương |
|
| 1.608,0 |
185 | Tổ Đình Quang Lộc | TG.TN29 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.669.763 | 593.894 | 11.370,0 |
186 | Chùa Phổ Thiện | TG.TN30 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.669.763 | 593.894 | 2.224,0 |
187 | NPĐ Tịnh Tâm | TG.TN31 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hoà | 1.669.800 | 594.192 | 752,0 |
188 | Tổ đình Phước Quang | TG.TN32 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.669.647 | 593.900 | 7.120,3 |
189 | Chùa Phước Sơn | TG.TN33 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.670.421 | 594.121 | 6.253,0 |
190 | Chùa Linh Quang | TG.TN34 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.670.446 | 592.487 | 1.023,0 |
191 | Chùa Phước Tường | TG.TN35 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hoà | 1.669.985 | 593.751 | 1.567,7 |
192 | Chùa Phước Bảo | TG.TN36 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hòa | 1.670.406 | 593.867 | 2.627,7 |
193 | Chùa Tây Long | TG.TN37 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phương | 1.664.476 | 590.412 | 528,0 |
194 | Chùa An Long | TG.TN38 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phương | 1.665.024 | 588.872 | 1.706,8 |
195 | Chùa Phước An | TG.TN39 | Phật giáo | Xã Nghĩa Phương | 1.664.221 | 589.163 | 546,0 |
196 | Chùa Kỳ Viên | TG.TN41 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.425 | 592.493 | 1.377,0 |
197 | Chùa Nghĩa Hiệp | TG.TN42 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.326 | 592.688 | 976,0 |
198 | Chùa Năng Quang | TG.TN43 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.665.790 | 591.855 | 1.223,0 |
199 | Chùa Đông Thọ | TG.TN44 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.666.575 | 592.288 | 261,3 |
200 | Chùa Bửu Linh | TG.TN45 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.258 | 593.137 | 400,2 |
201 | Chùa Bửu Chính | TG.TN46 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.271 | 593.079 | 456,4 |
202 | Tịnh Thất Hồng Sinh | TG.TN47 | Phật giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.679 | 593.666 | 1.003,2 |
203 | Nhà nguyện Đông Mỹ | TG.TN48 | Công giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.664.629 | 593.682 | 1.250,0 |
204 | Nhà nguyện Hải Châu | TG.TN49 | Công giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.666.164 | 594.210 | 364,0 |
205 | Nhà nguyện Năng Đông | TG.TN50 | Công giáo | Xã Nghĩa Hiệp | 1.666.909 | 592.710 | 567,3 |
206 | Chùa Từ Nghiêm | TG.TN51 | Phật giáo | Thị trấn Sông Vệ | 1.664.322 | 591.151 | 2.089,6 |
207 | Chùa Vạn Bửu | TG.TN52 | Phật giáo | Thị trấn Sông Vệ | 1.664.064 | 591.580 | 568,0 |
208 | Chùa Long Vân | TG.TN53 | Phật giáo | Thị trấn Sông Vệ | 1.664.002 | 590.985 | 1.880,0 |
209 | Chùa An Thanh | TG.TN54 | Phật giáo | Thị trấn Sông Vệ | 1.663.372 | 590.719 | 722,0 |
210 | Thánh Thất Sông Vệ | TG.TN55 | Cao Đài | Thị trấn Sông Vệ | 1.663.164 | 591.020 | 688,0 |
211 | Chùa Bửu Phương | TG.TN56 | Phật giáo | Xã Nghĩa Mỹ | 1.662.980 | 589.195 | 1.359,8 |
212 | Chùa Phú Mỹ | TG.TN57 | Phật giáo | Xã Nghĩa Mỹ | 1.662.660 | 589.958 | 1.120,0 |
213 | Thánh thất Vệ Long Trung | TG.TN58 | Cao Đài | Xã Nghĩa Mỹ | 1.661.916 | 591.148 | 1.015,0 |
214 | Thánh xá Nghĩa Mỹ | TG.TN59 | Cao Đài | Xã Nghĩa Mỹ | 1.663.378 | 589.815 | 834,0 |
215 | Nhà thờ Phú Mỹ | TG.TN60 | Công giáo | Xã Nghĩa Mỹ | 1.661.958 | 590.841 | 3.019,0 |
VII | Nghĩa Hành: 35 |
|
|
|
|
| 79.598,1 |
216 | Tịnh thất An Kỳ | TG.NH1 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.667.809 | 583.183 | 571,7 |
217 | Chùa Bửu Khánh | TG.NH2 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.668.356 | 583.535 | 345,6 |
218 | Chùa Phú Định | TG.NH3 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.668.727 | 583.056 | 373,7 |
219 | Chùa Đại An | TG.NH4 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.668.111 | 584.087 | 3.145,0 |
220 | Chùa Phước Huệ | TG.NH5 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.667.234 | 583.521 | 2.688,0 |
221 | Tịnh Thất Bửu Ngọc | TG.NH6 | Phật giáo | Xã Hành Thuận | 1.666.973 | 583.173 | 1.339,0 |
222 | Chùa Bửu Thanh | TG.NH7 | Phật giáo | Xã Hành Dũng | 1.664.057 | 581.278 | 770,0 |
223 | Chùa Thiên Phước | TG.NH8 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.664.908 | 584.299 | 1.217,0 |
224 | Chùa Phổ Thanh | TG.NH9 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.663.567 | 582.593 | 1.713,2 |
225 | Chùa Phước Minh | TG.NH10 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.666.074 | 584.338 | 3.792,2 |
226 | Chùa Phước Quang | TG.NH11 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.663.928 | 583.189 | 2.208,0 |
227 | Chùa Quảng Tiên | TG.NH12 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.664.987 | 582.848 | 1.293,0 |
228 | Chùa Phổ Minh | TG.NH13 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.665.916 | 581.604 | 7.442,0 |
229 | Chùa Bửu Vinh | TG.NH14 | Phật giáo | Thị trấn Chợ Chùa | 1.664.263 | 582.726 | 2.653,0 |
230 | Chùa Bửu Long | TG.NH15 | Phật giáo | Xã Hành Đức | 1.664.344 | 584.463 | 2.587,0 |
231 | Chùa Long Bửu | TG.NH16 | Phật giáo | Xã Hành Đức | 1.664.607 | 585.374 | 5.318,2 |
232 | Chùa Mỹ Hòa | TG.NH17 | Phật giáo | Xã Hành Đức | 1.662.676 | 584.790 | 3.716,0 |
233 | Chùa Hồng Quang | TG.NH18 | Phật giáo | Xã Hành Đức | 1.662.612 | 586.312 | 1.497,0 |
234 | Thánh thất Nghĩa Trung Hưng | TG.NH19 | Cao Đài | Xã Hành Đức | 1.662.811 | 586.069 | 5.715,0 |
235 | NT Đức Mẹ Kỳ Thọ | TG.NH20 | Công giáo | Xã Hành Đức | 1.661.675 | 586.647 | 5.256,5 |
236 | Nhà thờ Tin lành Hành Đức | TG.NH21 | Tin lành | Xã Hành Đức | 1.662.997 | 586.166 | 1.574,0 |
237 | Chùa Bửu Liên | TG.NH22 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.663.270 | 587.589 | 334,0 |
238 | Chùa Khánh Long | TG.NH23 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.665.223 | 585.772 | 1.860,0 |
239 | Chùa Cảnh Long | TG.NH24 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.663.690 | 586.761 | 6.314,2 |
240 | Chùa Phổ Hiền | TG.NH25 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.664.625 | 586.049 | 2.695,0 |
241 | Chùa Phổ Thuận | TG.NH26 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.663.275 | 587.871 | 650,0 |
242 | Chùa Phổ Thiện | TG.NH27 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.663.101 | 586.264 | 1.867,0 |
243 | Chùa Long An | TG.NH28 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.665.766 | 585.668 | 750,0 |
244 | Chùa Phước Long | TG.NH29 | Phật giáo | Xã Hành Trung | 1.665.273 | 585.282 | 1.058,0 |
245 | Chùa Lâm Sơn | TG.NH30 | Phật giáo | Xã Hành Nhân | 1.663.667 | 580.185 | 4.997,0 |
246 | Chùa Long Khánh | TG.NH31 | Phật giáo | Xã Hành Minh | 1.663.773 | 582.074 | 170,0 |
247 | Chùa Thiên Phú | TG.NH32 | Phật giáo | Xã Hành Minh | 1.662.819 | 583.611 | 600,0 |
248 | Thánh thất Tam Hòa | TG.NH33 | Cao Đài | Xã Hành Phước | 1.661.512 | 589.495 | 917,0 |
249 | Chùa Hưng Long | TG.NH34 | Phật giáo | Xã Hành Phước |
|
| 1.916,0 |
250 | Chùa An Ba | TG.NH35 | Phật giáo | Xã Hành Thịnh | 1.657.478 | 590.969 | 254,8 |
VIII | Minh Long: 1 |
|
|
|
|
| 320,0 |
251 | Chùa Tân Long | TG.ML1 | Phật giáo | Xã Long Hiệp | 1.651.485 | 575.138 | 320,0 |
IX | Mộ Đức: 32 |
|
|
| 43.793,8 | ||
252 | Chùa Khánh Long | TG.MD2 | Phật giáo | Xã Đức Thắng | 1.665.489 | 595.087 | 3.858,3 |
253 | Chùa Ông Rau (Chùa Hang) | TG.MD3 | Phật giáo | Xã Đức Thắng | 1.664.688 | 597.567 | 1500 |
254 | Chùa Linh Văn (Sơn) | TG.MD5 | Phật giáo | Xã Đức Nhuận | 1.662.805 | 591.841 | 180,0 |
255 | Chùa Bồ Đề | TG.MD6 | Phật giáo | Xã Đức Nhuận | 1.663.438 | 591.767 | 2.614,5 |
256 | Chùa Năng An | TG.MD7 | Phật giáo | Xã Đức Nhuận | 1.663.962 | 593.690 | 3.260,0 |
257 | Chùa Kiến Khương | TG.MD9 | Phật giáo | Xã Đức Chánh | 1.660.304 | 593.387 | 1.163,0 |
258 | Chùa Văn Bân | TG.MD10 | Phật giáo | Xã Đức Chánh | 1.660.710 | 594.663 | 284,0 |
259 | Chùa An Long | TG.MD11 | Phật giáo | Xã Đức Hiệp | 1.661.234 | 591.457 | 1.567,0 |
260 | Chùa Khánh Long | TG.MD12 | Phật giáo | Xã Đức Hiệp | 1.653.792 | 590.797 | 895,0 |
261 | Chùa Chung Sơn | TG.MD13 | Phật giáo | Xã Đức Hiệp | 1.657.982 | 591.290 | 330,0 |
262 | Chùa Bảo Quang | TG.MD14 | Phật giáo | Xã Đức Thạnh | 1.657.442 | 594.561 | 1.301,0 |
263 | Chùa Phước Long | TG.MD15 | Phật giáo | Xã Đức Hòa | 1.656.237 | 592.131 | 999,7 |
264 | Thánh thất Trung Hòa | TG.MD16 | Cao Đài | Thị trấn Mộ Đức | 1.654.074 | 594.898 | 2000 |
265 | Chùa Trung Hòa | TG.MD17 | Phật giáo | Thị trấn Mộ Đức | 1.654.031 | 595.459 | 1.167,7 |
266 | Chùa Bửu Đức | TG.MD18 | Phật giáo | Thị trấn Mộ Đức | 1.654.347 | 595.413 | 806,0 |
267 | Chùa Thiên Phước | TG.MD19 | Phật giáo | Thị trấn Mộ Đức | 1.652.434 | 595.911 | 1.200,0 |
268 | Nhà thờ Vĩnh Phú | TG.MD20 | Công giáo | Thị trấn Mộ Đức | 1.653.872 | 595.024 | 2.119,0 |
269 | Chùa Quang Hiển | TG.MD21 | Phật giáo | Xã Đức Tân | 1.654.312 | 594.257 | 4.290,0 |
270 | Chùa Đức Thọ | TG.MD22 | Phật giáo | Xã Đức Tân | 1.655.368 | 594.030 | 441,0 |
271 | Chùa Phước Sơn | TG.MD23 | Phật giáo | Xã Đức Phú | 1.652.286 | 590.659 | 773,0 |
272 | Chùa Khánh Long | TG.MD24 | Phật giáo | Xã Đức Phú | 1.653.792 | 590.797 | 1.475,0 |
273 | Chùa Vạn Phước | TG.MD25 | Phật giáo | Xã Đức Phong | 1.654.028 | 597.442 | 710,0 |
274 | Chùa Thủy Long | TG.MD26 | Phật giáo | Xã Đức Phong | 1.651.439 | 598.464 | 302,0 |
275 | Chùa Quảng Đức | TG.MD27 | Phật giáo | Xã Đức Lân | 1.647.036 | 598.686 | 1.853,7 |
276 | Chùa Tú Sơn | TG.MD28 | Phật giáo | Xã Đức Lân | 1.648.442 | 598.028 | 1.992,9 |
277 | Chùa Từ Quang | TG.MD29 | Phật giáo | Xã Đức Lân | 1.647.401 | 599.291 | 3.357,0 |
278 | Nhà thờ Đức Lân | TG.MD30 | Tin lành | Xã Đức Lân | 1.647.532 | 598.586 | 1.403,0 |
279 | Chùa Sơn Long | TG.MD31 | Phật giáo | Xã Đức Thắng |
|
|
|
280 | Chùa Đức Lâm | TG.MD32 | Phật giáo | Xã Đức Lợi |
|
|
|
281 | Thánh xá Đức Hiệp | TG.MD33 | Cao Đài | Xã Đức Hiệp | 1.660.885 | 590.195 | 438,0 |
282 | Thánh xá Đức Nhuận | TG.MD34 | Cao Đài | Xã Đức Nhuận |
|
| 406,0 |
283 | Cơ sở đạo Đức Thắng | TG.MD35 | Cao Đài | Xã Đức Thắng | 1.664.849 | 595.402 | 1.107,0 |
X | Đức Phổ: 36 |
|
|
|
|
| 76.756,5 |
284 | Chùa Long An | TG.DP1 | Phật giáo | Xã Phổ Phong | 1.645.335 | 595.415 | 8.943,0 |
285 | Chùa Huệ Lâm | TG.DP2 | Phật giáo | Xã Phổ Phong | 1.646.160 | 597.886 | 582,0 |
286 | Chùa Linh Sơn | TG.DP3 | Phật giáo | Xã Phổ Phong | 1.643.157 | 595.040 | 1.357,0 |
287 | Chùa Từ Sơn | TG.DP4 | Phật giáo | Xã Phổ Phong | 1.645.146 | 597.065 | 8.881,0 |
288 | Chùa An Sơn | TG.DP5 | Phật giáo | Xã Phổ Thuận | 1.644.249 | 597.979 | 1.507,0 |
289 | Chùa Long Khánh | TG.DP6 | Phật giáo | Xã Phổ Thuận | 1.642.950 | 597.877 | 3.372,0 |
290 | Chùa Thiên Phước | TG.DP7 | Phật giáo | Xã Phổ Văn | 1.642.103 | 600.983 | 1.456,0 |
291 | Chùa Quang Bửu | TG.DP8 | Phật giáo | Xã Phổ Quang | 1.642.185 | 604.547 | 2.256,0 |
292 | Chùa Kim Long | TG.DP9 | Phật giáo | Xã Phổ Ninh | 1.639.619 | 602.254 | 2.950,0 |
293 | Chùa Thanh Sơn | TG.DP10 | Phật giáo | Xã Phổ Vinh | 1.636.636 | 606.139 | 2.195,0 |
294 | Chùa Đào Lâm | TG.DP11 | Phật giáo | Xã Phổ Vinh | 1.635.771 | 608.116 | 3.376,0 |
295 | Chùa Đông Sơn | TG.DP12 | Phật giáo | Xã Phổ Vinh | 1.636.145 | 608.731 | 937,0 |
296 | Chùa An Sơn | TG.DP13 | Phật giáo | Thị trấn Đức Phổ | 1.637.644 | 602.268 | 2.286,0 |
297 | Chùa Phước Lâm | TG.DP14 | Phật giáo | Thị trấn Đức Phổ | 1.638.022 | 602.395 | 742,0 |
298 | Chùa Phổ Âm | TG.DP15 | Dương Chân giáo | Thị trấn Đức Phổ | 1.638.276 | 602.494 | 1.298,0 |
299 | Nhà thờ Tin lành Đức Phổ | TG.DP16 | Tin lành | Thị trấn Đức Phổ | 1.638.303 | 602.577 | 2.196,0 |
300 | Chùa Bửu Lâm | TG.DP17 | Phật giáo | Xã Phổ Hòa | 1.635.980 | 603.752 | 1.124,0 |
301 | Tượng Quan Âm | TG.DP18 | Phật giáo | Xã Phổ Hòa | 1.635.826 | 603.745 | 669,0 |
302 | Thánh thất Phổ Hòa | TG.DP19 | Cao Đài | Xã Phổ Hòa | 1.636.529 | 603.489 | 1000 |
303 | Chùa Bửu Châu | TG.DP20 | Phật giáo | Xã Phổ Cường | 1.631.701 | 608.539 | 2.295,0 |
304 | Chùa Kim Sơn | TG.DP21 | Phật giáo | Xã Phổ Cường | 1.631.173 | 606.889 | 7.968,0 |
305 | Chùa Vĩnh Long | TG.DP22 | Phật giáo | Xã Phổ Cường | 1.631.814 | 606.235 | 826,0 |
306 | Chùa Trang Sơn | TG.DP23 | Phật giáo | Xã Phổ Cường | 1.634.266 | 604.785 | 7.054,0 |
307 | Chùa Bạch Vân | TG.DP24 | Dương Chân giáo | Xã Phổ Cường | 1.633.957 | 605.310 | 232,5 |
308 | Chùa Thiền Lâm | TG.DP25 | Dương Chân giáo | Xã Phổ Cường | 1.635.134 | 605.653 | 222,0 |
309 | Chùa Kim Quang | TG.DP26 | Phật giáo | Xã Phổ Khánh | 1.627.984 | 611.284 | 476,0 |
310 | Chùa Bửu Khánh | TG.DP27 | Phật giáo | Xã Phổ Khánh | 1.628.704 | 610.972 | 842,0 |
311 | Chùa An Sơn | TG.DP28 | Phật giáo | Xã Phổ Khánh | 1.631.181 | 609.985 | 1.927,0 |
312 | Thánh thất Phổ Khánh | TG.DP29 | Cao Đài | Xã Phổ Khánh | 1.630.994 | 610.395 | 1000 |
313 | Chùa Từ Hải | TG.DP30 | Phật giáo | Xã Phổ Thạnh | 1.622.225 | 614.799 | 742,0 |
314 | Chùa Từ Phước | TG.DP31 | Phật giáo | Xã Phổ Thạnh | 1.622.446 | 614.753 | 686,0 |
315 | Chùa Long Thiện | TG.DP32 | Phật giáo | Xã Phổ Thạnh | 1.626.034 | 613.869 | 832,0 |
316 | Thánh thất Phổ Thạnh | TG.DP33 | Cao Đài | Xã Phổ Thạnh | 1.622.110 | 614.753 | 979 |
317 | Chùa Hải Châu | TG.DP34 | Phật giáo | Xã Phổ Châu | 1.619.772 | 614.353 | 888,0 |
318 | Thánh thất An Trường | TG.DP35 | Cao Đài | Xã Phổ Ninh |
|
| 2.200,0 |
319 | Thánh thất Phổ Châu | TG.DP36 | Cao Đài | Xã Phổ Châu | 1.620.222 | 614.323 | 460,0 |
XI | Lý Sơn: 12 |
|
|
|
|
| 23.986,5 |
320 | Chùa Vĩnh Ân | TG.LS1 | Phật giáo | Xã An Vĩnh | 1.700.797 | 617.940 | 1.109,0 |
321 | Tịnh Xá Ngọc Đức | TG.LS2 | Phật giáo | Xã An Vĩnh | 1.701.781 | 617.798 | 1.846,0 |
322 | Chùa Đục | TG.LS3 | Phật giáo | Xã An Vĩnh | 1.701.981 | 618.256 | 865,5 |
323 | Điện thờ phật mẫu Lý Sơn | TG.LS5 | Phật giáo | Xã An Vĩnh | 1.702.099 | 617.682 | 1.512,8 |
324 | Thánh thất Lý Sơn | TG.LS13 | Cao Đài | ||||
325 | Tượng Quan Âm (đỉnh Liêm Tự) | TG.LS6 | Phật giáo | Xã An Vĩnh | 1.702.298 | 618.080 | 300,0 |
326 | Chùa Từ Quang | TG.LS7 | Phật giáo | Xã An Hải | 1.701.630 | 621.782 | 1000 |
327 | Chùa Hang (Di tích) | TG.LS8 | Phật giáo | Xã An Hải | 1.702.494 | 620.519 | 853,2 |
328 | Nhà thờ Công giáo Lý Sơn | TG.LS11 | Công giáo | Xã An Hải | 1.700.709 | 620.988 | 4.900,0 |
329 | Thánh thất Lý Sơn | TG.LS14 | Cao Đài | Xã An Hải | 1.701.613 | 617.348 | 1000 |
330 | Chùa Hải Lâm | TG.LS15 | Phật giáo | Xã An Hải |
|
| 10.000 |
331 | Nhà thờ Tin lành Lý Sơn | TG.LS16 | Tin lành | Xã An Vĩnh |
|
| 600 |
| Tổng cộng (m2) |
|
|
|
|
| 842.194,4 |
| Tổng cộng (ha) |
|
|
|
|
| 84,21944 |
STT | Tên tuyến đường | Ký hiệu | Vị trí hành chính điểm đầu và điểm cuối | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 Tọa độ điểm đầu | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 Tọa độ điểm cuối | Phân loại 1 | Tình trạng | Dài (km) | Hành lang an toàn đường bộ (m) | ||
X | Y | X | Y | ||||||||
I | Hành lang kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| 923,1 |
|
I.1 | Tuyến dọc |
|
|
|
|
|
|
|
| 687,2 |
|
1 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 01 (Ven biển Quảng Ngãi) | D1 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.702.947 | 579.127 | 1.613.733 | 615.373 | Cấp III đồng bằng | Làm mới, nâng cấp | 128,6 | 13 |
2 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 02 (Quốc lộ 1A) | D2 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.700.511 | 577.264 | 1.615.320 | 613.329 | Cấp II đồng bằng | Nâng cấp | 98,0 | 17 |
3 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc (Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) | CT1 | Bình Sơn - Quảng Ngãi | 1.700.379 | 577.112 | 1.670.731 | 587.906 | Cấp II đồng bằng | Làm mới, đang thi công | 40,0 | 17 |
4 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 03 (Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Bình Định) | D3 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.699.205 | 568.298 | 1.621.761 | 609.387 | Cấp III đồng bằng | Quy hoạch | 96,2 | 17 |
5 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 04 - Trục dọc trung du (Bình Khương đến thị trấn Đức Phổ) | D4 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.697.351 | 572.005 | 1.638.625 | 600.947 | Cấp V | Làm mới, nâng cấp | 92,0 | 9 |
6 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 05 - Trục dọc miền núi (Trà Thanh - Trà Phong - Trà Trung - Di Lăng - Ba Tiêu) | D5 | Tây Trà - Đức Phổ | 1.690.199 | 537.859 | 1.631.945 | 559.810 | Cấp III, IV miền núi | Làm mới, nâng cấp | 121,0 | 13 |
7 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 06 (đoạn trùng đường Trường Sơn Đông) | D6 | Sơn Bua - Sơn Lập (Sơn Tây) | 1.669.417 | 527.490 | 1.648.432 | 538.189 | Cấp III miền núi | Quy hoạch, nâng cấp | 31,0 | 13 |
8 | Quốc lộ 24C Cảng Dung Quất với các khu vực Tây nguyên | 24C | Bình Sơn - Trà Bồng-Tây Trà | 1.702.656 | 585.490 | 1.691.065 | 533.065 | Cấp III đồng bằng và cấp IV miền núi | Làm mới, nâng cấp | 80,4 | 13 |
I.2 | Tuyến Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
| 235,9 |
|
9 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 01 (Dung Quất - Trà Thanh - Trà My) | N1 | Tây Trà - Bình Sơn | 1.702.722 | 585.500 | 1.691.150 | 533.028 | Cấp I và II, III đồng bằng và miền núi | Nâng cấp | 80,7 | 17 |
10 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 02 (Cảng Sa Kỳ - Cầu Trà Khúc - Di Lăng - Đông Trường Sơn) | N2 | Sơn Tây - Quảng Ngãi | 1.683.050 | 598.026 | 1.654.682 | 533.171 | Cấp IV đồng bằng và miền núi | Nâng cấp | 90,2 | 9 |
11 | Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 03 (Ven biển Phổ An - Thạch Trụ - Kon Tum) | N3 | Mộ Đức - Ba Tơ | 1.648.199 | 602.721 | 1.624.718 | 554.013 | Cấp III đồng bằng và miền núi | Nâng cấp | 65,0 | 13 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 359,4 |
|
12 | Đường tỉnh Châu Ổ - Sa Kỳ | 621 | Bình Sơn - TP. Quảng Ngãi | 1.692.387 | 581.252 | 1.683.555 | 597.861 | Cấp IV đồng bằng | Nâng cấp | 23,6 | 9 |
13 | Đường tỉnh QL1 - Tây Trà | 622B | Bình Sơn - Tây Trà | 1.691.355 | 581.804 | 1.677.484 | 537.994 | Cấp IV đồng bằng, cấp V miền núi | Nâng cấp | 67,7 | 9 |
14 | Đường tỉnh Tịnh Phong - Trà Bình | 622C | Sơn Tịnh - Trà Bồng | 1.680.111 | 585.123 | 1.686.562 | 565.088 | Cấp IV đồng bằng | Nâng cấp | 23,0 | 9 |
15 | Đường tỉnh Quảng Ngãi - Cổ Lũy (QL24B) | 24B | TP. Quảng Ngãi | 1.674.771 | 586.718 | 1.676.043 | 594.997 | Đô thị | Làm mới | 12,8 | 17 |
16 | Đường tỉnh TP. Quảng Ngãi - Thạch Nham | 623B | TP.Quảng Ngãi - Tư Nghĩa | 1.671.545 | 585.123 | 1.673.695 | 564.801 | Cấp IV đồng bằng | Nâng cấp | 22,0 | 9 |
17 | Đường tỉnh TP. Quảng Ngãi - Ba Động (km23+800 QL24) | 624 | TP. Quảng Ngãi - Ba Tơ | 1.671.545 | 585.123 | 1.637.549 | 580.696 | Cấp III đồng bằng và III, IV miền núi | Nâng cấp | 54,0 | 13 |
18 | Đường tỉnh Bồ Đề - Mỹ Á | 627B | Mộ Đức - Đức Phổ | 1.663.253 | 591.547 | 1.640.618 | 606.807 | Cấp V đồng bằng | Nâng cấp | 39,7 | 9 |
19 | Đường tỉnh QL1 - Sơn Kỳ | 628 | Tư Nghĩa - Sơn Hà | 1.665.005 | 590.800 | 1.646.796 | 556.844 | Cấp III đồng bằng và III, IV miền núi | Nâng cấp | 63,6 | 13 |
20 | Đường tỉnh Quán Lát - Đá Chát | 624B | Mộ Đức - Ba Tơ | 1.660.577 | 593.295 | 1.642.245 | 586.754 | Cấp IV đồng bằng | Nâng cấp | 35,1 | 9 |
21 | Đường tỉnh Đạm Thủy Suối Bùn | 624C | Mộ Đức - Nghĩa Hành | 1.655.784 | 599.958 | 1.650.201 | 582.865 | Cấp IV đồng bằng | Nâng cấp | 18,0 | 9 |
III | Huyện lộ chuyển sang tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 |
|
22 | Tịnh Đông - Trà Bùi |
| Sơn Tịnh - Trà Bồng | 1.677.893 | 568.439 | 1.674.560 | 552.310 | Cấp V miền núi | Làm mới, nâng cấp | 30,0 | 9 |
23 | Quốc lộ 1A - Bình Minh - Trà Giang - Trà Thủy |
| Bình Sơn - Trà Bồng | 1.692.678 | 580.947 | 1.688.538 | 554.210 | Cấp V đồng bằng | Làm mới, nâng cấp | 30,0 | 9 |
IV | Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
| 225,0 |
|
24 | Bắc Nam | DS.QN1 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.700.613 | 577.109 | 1.615.099 | 613.330 | Đồng bằng | Hiện trạng | 100 | 7 |
25 | Bắc Nam | DS.QN2 | Bình Sơn - Đức Phổ | 1.698.932 | 567.773 | 1.622.194 | 609.036 | Đồng bằng | Dự kiến | 91 | 7 |
26 | Tịnh Phong - Bình Thuận | DS.QN3 | Sơn Tịnh - Bình Sơn | 1.684.120 | 581.901 | 1.702.169 | 587.875 | Đồng bằng | Dự kiến | 21 | 7 |
27 | Tịnh Phong - Bình Phú | DS.QN4 | Sơn Tịnh - Bình Sơn | 1.684.120 | 581.901 | 1.687.916 | 594.597 | Đồng bằng | Dự kiến | 13 | 7 |
STT | Tên | Ký hiệu | Vị trí hành chính | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Hiện trạng | ||
Xã | Huyện | X(m) | Y(m) | ||||
1 | Cà Đú | NM.TB1 | Trà Thủy | Trà Bồng | 1.688.696 | 553.286 | Đang vận hành |
2 | Hà Nang | NM.TB2 | Trà Thủy | Trà Bồng | 1.688.950 | 548.743 | Đang vận hành |
3 | Sông Riềng | NM.TT | Trà Phong-Trà Lãnh | Tây Trà | 1.677.237 | 540.049 | Đang vận hành |
4 | Đăkba | NM.SA1 | Sơn Mùa | Sơn Tây |
|
| Quy hoạch |
5 | Đăkdrinh | NM.SA2 | Sơn Tân | Sơn Tây | 1.656.862 | 532.849 | Đang vận hành |
6 | Huy Măng | NM.SA2 | Sơn Dung | Sơn Tây | 1.660.761 | 542.072 | Đang vận hành |
7 | Sơn Tây | NM.SA3 | Sơn Tân | Sơn Tây | 1.660.761 | 542.072 | Đang xây dựng |
8 | Nước Trong | NM.SH1 | Sơn Bao | Sơn Hà | 1.667.819 | 544.044 | Đang vận hành |
9 | Sơn Trà 1A, 1B | NM.SH2 | Sơn Kỳ, Sơn Lập | Sơn Hà, Sơn Tây |
|
| Đang xây dựng |
10 | Đakdrinh 2 | NM.SH3 | Sơn Bao | Sơn Hà |
|
| Quy hoạch |
11 | Trà Khúc 1 | NM.SH4 | Sơn Giang | Sơn Hà |
|
| Quy hoạch |
12 | Thạch Nham | NM.TN | Nghĩa Lâm | Tư Nghĩa |
|
| Quy hoạch |
13 | Sông Liên 1 | NM.BT | Ba Thành, Ba Động | Ba Tơ |
|
| Quy hoạch |
STT | Tên | Số hiệu | Địa chỉ | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Hiện trạng | Hành lang bảo vệ (từ chân đập trở ra) | Đập | Công suất MW | ||
Xã | Huyện | X(m) | Y(m) | |||||||
1 | Thủy điện Hà Nang | TD.TB1 | Trà Thủy | Trà Bồng | 1.691.959 | 547.126 | Đang vận hành | 200 | cấp II | 11 |
2 | Thủy điện Cà Đú | TD.TB2 | Trà Thủy | Trà Bồng | 1.691.147 | 552.662 | Đang vận hành | 50 | cấp IV | 2,6 |
3 | Thủy điện Sông Riềng | TD.TT | Trà Phong - Trà Lãnh | Tây Trà | 1.677.551 | 539.721 | Đang vận hành | 50 | cấp IV | 3 |
4 | Thủy điện Đăk Ba | TD.SA1 | Sơn Bua, Sơn Mùa | Sơn Tây | 1.665.265 | 530.117 | Quy hoạch | 50 | cấp IV | 19,5 |
5 | Thủy điện Đakđrinh | TD.SA2 | Sơn Long, Sơn Liên, Sơn Dung, Sơn Tân | Sơn Tây | 1.656.587 | 532.128 | Đang vận hành | 300 | cấp I | 125 |
6 | Thủy điện Sơn Tây | TD.SA3 | Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân | Sơn Tây | 1.659.831 | 538.279 | Chuẩn bị thi công | 50 | cấp IV | 18 |
7 | Thủy điện Huy Măng | TD.SA4 | Sơn Dung | Sơn Tây | 1.659.602 | 536.648 | Đang vận hành | 50 | cấp IV | 1,8 |
8 | Thủy điện Nước Trong | TD.SH1 | Sơn Bao | Sơn Hà | 1.667.885 | 544.152 | Đang vận hành | 300 | cấp I | 16,5 |
9 | Thủy điện Sơn Trà 1A, 1B | TD.SH2 | Sơn Kỳ, Sơn Lập | Sơn Hà, Sơn Tây | 1.646.480 | 549.851 | Chuẩn bị thi công | 100 | cấp III | 42 |
10 | Thủy điện Đakđrinh2 | TD.SH3 | Sơn Bao | Sơn Hà |
|
| Chuẩn bị thi công | 100 | cấp III | 13 |
11 | Thủy điện Trà Khúc 1 | TD.SH4 | Sơn Giang - Sơn Cao | Sơn Hà |
|
| Quy hoạch | 100 | cấp III | 36 |
12 | Thủy điện Thạch Nham | TD.TN | Nghĩa Lâm | Tư Nghĩa |
|
| Quy hoạch | 50 | cấp IV | 5 |
13 | Thủy điện Sông Liên 1 | TD.BT | Ba Thành | Ba Tơ |
|
| Quy hoạch | 100 | cấp III | 15 |
STT | Tên | Ký hiệu | Vị trí hành chính | Tình trạng | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Chiều dài (km) | Hành lang bảo vệ an toàn (m) | |||
X1(m) | Y1(m) | X2(m) | Y2(m) | |||||||
I | Đường dây 500kV, 220kV |
|
|
|
|
|
|
| 88,7 |
|
1 | Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Đà Nẵng (từ vị trí 01- 18) | D5.QN1 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.700.099 | 575.731 | 6,0 | 7 |
2 | Đường dây 500kV Pleiku - Dốc Sỏi (từ vị trí 236-446) | D5.QN2 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.626.701 | 554.076 | 1.696.507 | 579.214 | 82,7 | 7 |
II | Đường dây 500kV, 220 kV |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
3 | Đường dây 220kV Tam Kỳ - Dốc Sỏi (từ vị trí V276-V293) | D2.QN1 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.700.658 | 577.379 | 1.696.507 | 579.214 | 3,7 | 6 |
4 | Đường dây 220kV Sơn Hà - Dốc Sỏi (01 - 69B, khoang cột 69B - 132) | D2.QN2 | Huyện Sơn Hà, huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.665.651 | 551.340 | 1.696.507 | 579.214 | 45,5 | 6 |
5 | Đường dây 220kV Dốc Sỏi - Quảng Ngãi (01-178) | D2.QN3 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.649.252 | 596.586 | 53,9 | 6 |
6 | Đường dây 220kV Dốc Sỏi - Dung Quất (01-29) | D2.QN4 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.699.236 | 586.942 | 7,1 | 6 |
III | Đường dây 110kV |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
7 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Tam Kỳ 110 | D1.QN1 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.701.164 | 577.665 | 3,8 | 4 |
8 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi-Kỳ Hà 110 | D1.QN2 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.701.488 | 577.956 | 3,9 | 4 |
9 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Dung Quất 220 | D1.QN3 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.697.144 | 579.386 | 7,3 | 4 |
10 | Đường dây 110kV Nhánh rẽ Cảng Dung Quất | D1.QN4 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.699.236 | 586.942 | 1.702.060 | 585.946 | 2,8 | 4 |
11 | Đường dây 110kV đấu nối Đăkđrinh - Dốc Sơn Hà | D1.QN5 | Huyện Sơn Hà | Đang vận hành | 1.660.761 | 542.072 | 1.665.254 | 551.209 | 10,1 | 4 |
12 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Tịnh Phong | D1.QN6 | Huyện Sơn Tịnh, huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.680.886 | 585.622 | 18,0 | 4 |
13 | Đường dây 110kV Tịnh Phong - Núi Bút | D1.QN7 | Huyện Sơn Tịnh, Tp Quảng Ngãi | Đang vận hành | 1.680.886 | 585.622 | 1.670.706 | 587.701 | 10,6 | 4 |
14 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Núi Bút | D1.QN8 | Huyện Bình Sơn, Tp Quảng Ngãi | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.670.706 | 587.701 | 47,4 | 4 |
15 | Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Chánh | D1.QN9 | Huyện Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 1.698.766 | 579.932 | 2,8 | 4 |
16 | Đường dây 110kV Núi Bút - Quảng Phú | D1.QN10 | Tp Quảng Ngãi | Đang vận hành | 1.670.706 | 587.701 | 1.671.447 | 582.382 | 9,6 | 4 |
17 | Đường dây 110kV Quảng Phú - Tư Nghĩa | D1.QN11 | Tp Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa | Đang vận hành | 1.671.447 | 582.382 | 1.663.984 | 589.839 | 16,6 | 4 |
18 | Đường dây 110kV Tư Nghĩa - Quảng Ngãi 220 | D1.QN12 | Huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức | Đang vận hành | 1.663.984 | 589.839 | 1.649.252 | 596.586 | 47,4 | 4 |
19 | Đường dây 110kV Quảng Ngãi 220 - Mộ Đức | D1.QN13 | Tp Quảng Ngãi, huyện Mộ Đức | Đang vận hành | 1.649.252 | 596.586 | 1.646.912 | 599.377 | 4,7 | 4 |
20 | Đường dây 110kV Mộ Đức - Đức Phổ | D1.QN14 | Huyện Mộ Đức, huyện Đức Phổ | Đang vận hành | 1.646.912 | 599.377 | 1.627.330 | 612.015 | 24,2 | 4 |
21 | Đường dây 110kV Đức Phổ - Ranh giới Bình Định (vị trí 2F8) | D1.QN15 | Huyện Đức Phổ | Đang vận hành | 1.627.330 | 612.015 | 1.614.554 | 613.664 | 13,1 | 4 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
$TT | Tên | Ký hiệu | Vị trí hành chính | Hiện trạng | Tọa độ VN 2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Diện tích (m2) | ||
Xã, thị trấn | Huyện | X(m) | Y(m) | |||||
I | Trạm biến áp 500KV |
|
|
|
|
|
| 68.650 |
1 | Trạm biến áp 500kV Quảng Ngãi | B5.QN | Xã Bình Nguyên | H. Bình Sơn | Đang vận hành | 1.696.507 | 579.214 | 68.650 |
II | Trạm biến áp 220KV |
|
|
|
|
|
| 50.150 |
2 | Trạm biến áp 220kV Dung Quất | B2.QN1 | Xã Bình Thuận | H. Bình Sơn | Đang vận hành | 1.699.236 | 586.942 | 27.060 |
3 | Trạm biến áp 220kV Sơn Hà | B2.QN2 | TT Di Lăng | H. Sơn Hà | Quy hoạch | 1.665.651 | 551.340 |
|
4 | Trạm biến áp 220kV Quảng Ngãi 2 | B2.QN3 | Xã Tịnh Phong | H. Sơn Tịnh | Quy hoạch |
|
|
|
5 | Trạm biến áp 220kV Quảng Ngãi | B2.QN4 | Xã Đức Lân | H. Mộ Đức | Đang vận hành | 1.649.252 | 596.586 | 23.090 |
III | Trạm biến áp 110KV |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trạm biến áp 110kV Dung Quất | B1.QN1 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Đang vận hành | 1.699.127 | 586.949 | 3.170 |
7 | Trạm biến áp 110kV Bình Chánh | B1.QN2 | Xã Bình Chánh | H. Bình Sơn | Đang vận hành | 1.698.766 | 579.932 | 6.452 |
8 | Trạm biến áp 110kV Cảng Dung Quất | B1.QN3 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Đang vận hành | 1.702.060 | 585.946 | 3.200 |
9 | Trạm biến áp 110kV VNT | B1.QN4 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
10 | Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên | B1.QN5 | Xã Bình Nguyên | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
11 | Trạm biến áp 110kV Dung Quất 2 | B1.QN6 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
12 | Trạm biến áp 110kV Nhà máy Giấy (khách hàng) | B1.QN7 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
13 | Trạm biến áp 110kV Rẽ Tây Dung Quất | B1.QN8 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
14 | Trạm biến áp 110kV Rẽ Dung Quất 3 | B1.QN9 | KKT Dung Quất | H. Bình Sơn | Quy hoạch |
|
|
|
15 | Trạm biến áp 110kV Trà Bồng | B1.QN10 | TT Trà Xuân | H. Trà Bồng | Quy hoạch |
|
|
|
16 | Trạm biến áp 110kV Tịnh Phong | B1.QN11 | Xã Tịnh Phong | H. Sơn Tịnh | Đang vận hành | 1.680.886 | 585.622 | 5.400 |
17 | Trạm biến áp 110kV VSIP | B1.QN12 | KCN VSIP | H. Sơn Tịnh | Quy hoạch |
|
|
|
18 | Trạm biến áp 110kV VSIP2 | B1.QN13 | KCN VSIP | H. Sơn Tịnh | Quy hoạch |
|
|
|
19 | Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sơn Tây | B1.QN14 | Xã Sơn Tân | H. Sơn Tây | Quy hoạch |
|
|
|
20 | Trạm biến áp 110kV Thủy diện Sơn Trà 1A | B1.QN15 | Xã Sơn Kỳ | H. Sơn Tây | Quy hoạch |
|
|
|
21 | Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sơn Trà 1B | B1.QN16 | Xã Sơn Thủy | H. Sơn Tây | Quy hoạch |
|
|
|
22 | Trạm biến áp 110kV Thủy điện Đăk Ba | B1.QN17 | Sơn Dung | H. Sơn Tây | Quy hoạch | 1.659.335 | 534.693 |
|
23 | Trạm biến áp 110kV Sơn Hà | B1.QN18 | TT Di Lăng | H. Sơn Hà | Quy hoạch | 1.665.254 | 551.209 |
|
24 | Trạm biến áp 110kV Thủy điện Trà Khúc 1 | B1.QN19 | Xã Sơn Giang | H. Sơn Hà | Quy hoạch |
|
|
|
25 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê | B1.QN20 | Xã Tịnh Khê | TP Quảng Ngãi | Quy hoạch | 1.682.061 | 596.950 |
|
26 | Trạm biến áp 110kV Quảng Phú | B1.QN21 | P. Quảng Phú | TP Quảng Ngãi | Đang vận hành | 1.671.447 | 582.382 | 5.755 |
27 | Trạm biến áp 110kV Quảng Ngãi (Núi Bút) | B1.QN22 | P. Nghĩa Chánh | TP Quảng Ngãi | Đang vận hành | 1.670.706 | 587.701 | 16.840 |
28 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hà | B1.QN23 | Xã Nghĩa Hà | TP Quảng Ngãi | Quy hoạch |
|
|
|
29 | Trạm biến áp 110kV Tư Nghĩa | B1.QN24 | xã Nghĩa Phương | H. Tư Nghĩa | Đang vận hành | 1.663.984 | 589.839 | 3.500 |
30 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành | B1.QN25 | Xã Hành Thiện | H. Nghĩa Hành | Quy hoạch | 1.654.874 | 582.219 |
|
31 | Trạm biến áp 110kV Ba Tơ | B1.QN26 | TT Ba Tơ | H. Ba Tơ | Quy hoạch |
|
|
|
32 | Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sông Liên 1 | B1.QN27 | Xã Ba Động, Ba Thành | H. Ba Tơ | Quy hoạch |
|
|
|
33 | Trạm biến áp 110kV Mộ Đức | B1.QN28 | Xã Đức Lân | H. Mộ Đức | Đang vận hành | 1.646.912 | 599.377 | 3.913 |
34 | Trạm biến áp 110kV Đức Phổ | B1.QN29 | Xã Phổ Khánh | H. Đức Phổ | Đang vận hành | 1.627.330 | 612.015 | 3.470 |
35 | Trạm biến áp 110kV Phổ Minh | B1.QN30 | Xã Phổ Minh | H. Đức Phổ | Quy hoạch |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 170.500 |
| Tổng cộng (ha) |
|
|
|
|
|
| 17,0500 |
TT | Tên công trình | Vị trí (xã, thị trấn) | Chiều dài đập (m) | Hiện trạng |
I | Bình Sơn |
| 2711 |
|
1 | Đập Đồng Môn | Bình An | 1200 | Hiện hữu |
2 | Đập Cây Hàng | Bình An | 57 | Hiện hữu |
3 | Đập Hang Beo | Bình An | 20 | Hiện hữu |
4 | Đập Đá De | Bình An | 20 | Hiện hữu |
5 | Đập Thọ An | Bình An | 60 | Hiện hữu |
6 | Đập Đồng Răm | Bình An | 13,45 | Hiện hữu |
7 | Đập Cà Ninh | Bình Đông | 250 | Hiện hữu |
8 | Đập Lộc Tự | Bình Hoà | 120 | Hiện hữu |
9 | Đập Quýt | Bình Thanh Tây | 100 | Hiện hữu |
10 | Đập Bàu Trung | Bình Thanh Tây | 239 | Hiện hữu |
11 | Đập Họ Lê | Bình Thanh Tây | 150 | Hiện hữu |
12 | Đập Lổ Bung | Bình Thanh Tây | 40 | Hiện hữu |
13 | Đập Bầu Cạn | Bình Thanh Tây | 180 | Hiện hữu |
14 | Đập Truông Sanh | Bình Long | 53 | Hiện hữu |
15 | Đập Vực Bà | Bình Minh | 1,9 | Hiện hữu |
16 | Đập Đá Giăng | Bình Minh | 150 | Hiện hữu |
17 | Đập An Cường | Bình Hải | 32 | Hiện hữu |
18 | Đập Dâng 2/9 | Bình Mỹ | 24,6 | Hiện hữu |
19 | Đập ngăn mặn Trà Bồng | Bình Dương |
| Đang thực hiện dự án |
20 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên | Bình Nguyên |
| Đang thực hiện dự án |
21 | Đập ngăn mặn Bình Phước | Bình Phước |
| Đang thực hiện dự án |
II | Sơn Tịnh |
| 339 |
|
22 | Sông Giang | Tịnh Giang | 140 | Hiện hữu |
23 | Cầu Cháy | Tịnh Đông | 50 | Hiện hữu |
24 | Đập dâng cầu Minh Lộc | Tịnh Bắc | 10 | Hiện hữu |
25 | Bà Tào | Tịnh Sơn | 50 | Hiện hữu |
26 | Ông Bằng | Tịnh Sơn | 6 | Hiện hữu |
27 | Phú Triên | Tịnh Sơn | 12 | Hiện hữu |
28 | Đồng Bé (Cầu Dốc) | Tịnh Sơn | 12 | Hiện hữu |
29 | Đập Làng | Tịnh Sơn | 8 | Hiện hữu |
30 | Cây Xoài | Tịnh Sơn | 2 | Hiện hữu |
31 | Đập suối Kế | Tịnh Hiệp | 20 | Hiện hữu |
32 | Đập dâng Thọ Bắc | Tịnh Thọ | 26 | Hiện hữu |
33 | Đập Liền | Tịnh Thọ | 3 | Hiện hữu |
III | Thành phố Quảng Ngãi |
| 103 |
|
34 | Khê Hòa | Tịnh Khê | 28 | Hiện hữu |
35 | Hiền Lương | Nghĩa Hà | 75 | Hiện hữu |
36 | Gò Găng | Nghĩa Hà |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
IV | Tư Nghĩa |
| 735 |
|
37 | Ba La | TT La Hà | 10 | Hiện hữu |
38 | Điện An | TT La Hà | 8 | Hiện hữu |
39 | Đập 3/2 | Nghĩa Thọ | 36 | Hiện hữu |
40 | Đập Tà Măn | Nghĩa Thọ | 24 | Hiện hữu |
41 | Đập Ruộng Ngót | Nghĩa Thọ | 80 | Hiện hữu |
42 | Bà Bạn | Nghĩa Trung | 15 | Hiện hữu |
43 | Ngõ Chức | Nghĩa Trung | 20 | Hiện hữu |
44 | Ngõ Thỉnh | Nghĩa Trung | 10 | Hiện hữu |
45 | Đập 31 | Nghĩa Trung | 30 | Hiện hữu |
46 | Đập Bà Quyên | Nghĩa Kỳ | 200 | Hiện hữu |
47 | Đập Quánh | Nghĩa Thương | 30 | Hiện hữu |
48 | Tân Quang | Nghĩa Thương | 100 | Hiện hữu |
49 | Cây Bứa | Nghĩa Phương | 32 | Hiện hữu |
50 | Đồng Quang | Nghĩa Sơn | 70 | Hiện hữu |
51 | Nhân Dân | Nghĩa Thọ | 70 | Hiện hữu |
V | Nghĩa Hành |
| 464,5 |
|
52 | Bầu Sấu | Hành Đức | 49 | Hiện hữu |
53 | Đập Đồng Thét | Hành Nhân | 115 | Hiện hữu |
54 | Đập Đồng Điền | Hành Nhân | 16 | Hiện hữu |
55 | Đập Đồng Giữa | Hành Nhân | 20 | Hiện hữu |
56 | Đập Đồng Chợ | Hành Nhân | 14 | Hiện hữu |
57 | Đập Đồng Vông | H. Tín Tây | 25 | Hiện hữu |
58 | Đập Ruộng Thế | H. Tín Tây | 14 | Hiện hữu |
59 | Bậc Thang | H. Tín Tây | 2,9 | Hiện hữu |
60 | Đập Hố Dâu | H. Tín Đông | 3 | Hiện hữu |
61 | Đập Đá Bàng | H. Tín Đông | 3 | Hiện hữu |
62 | Đập Hố Đập | H. Tín Đông | 2 | Hiện hữu |
63 | Đập Gò Đá | Hành Trung | 14 | Hiện hữu |
64 | Đập Cây Mít | Hành Trung | 8 | Hiện hữu |
65 | Đập Suối Mới | Hành Phước | 16 | Hiện hữu |
66 | Đập Thầy Giàng | Hành Thịnh | 16 | Hiện hữu |
67 | Đập Bà Mèo | Hành Thịnh | 12 | Hiện hữu |
68 | Đập Bàu Đĩa | Hành Thuận | 6 | Hiện hữu |
69 | Đập Kim Thành | Hành Dũng | 32 | Hiện hữu |
70 | Đập Ông Phái | Hành Dũng | 25 | Hiện hữu |
71 | Đập Xã Cau | Hành Dũng | 4 | Hiện hữu |
72 | Bầu Tâu | Hành Dũng | 4,2 | Hiện hữu |
73 | Đập Cây Thăng | Hành Đức | 3 | Hiện hữu |
74 | Đập Cây Duối | Hành Đức | 5 | Hiện hữu |
75 | Đập Hố Sổ | Hành Đức | 4 | Hiện hữu |
76 | Đập Hố Tre | Hành Đức | 3 | Hiện hữu |
77 | Hố Muồn | Hành Đức | 3,2 | Hiện hữu |
78 | Đập Hố Lấp | Hành Đức | 3,5 | Hiện hữu |
79 | Đập Cây Gáo | Hành Đức | 28 | Hiện hữu |
80 | Đập Công Điền | Hành Minh | 2,5 | Hiện hữu |
81 | Đập Hóc Mới | Hành Minh | 3 | Hiện hữu |
82 | Đập Gò Giữa | Hành Minh | 6 | Hiện hữu |
83 | Hóc Cùng | Hành Minh | 2,2 | Hiện hữu |
84 | Hố Cả | Hành Thiện |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
85 | Cây Trâm | Hành Thiện |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
86 | Ông Thành | Hành Thiện |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
87 | Ông Sinh | Hành Thiện |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
88 | Rộc Bình | Hành Dũng |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
89 | Thổ Bổn | Hành Dũng |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
90 | Đập Vải | Hành Dũng |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
VI | Mộ Đức |
| 365,7 |
|
91 | Đức Lợi | Đức Lợi | 60 | Hiện hữu |
92 | Bến Thóc | Đức Hiệp | 64,3 | Hiện hữu |
93 | Phước Khánh | Đức Tân | 25,2 | Hiện hữu |
94 | Cầu Đập | Đức Tân | 57,2 | Hiện hữu |
95 | Đôn Lương | Đức Thạnh | 51 | Hiện hữu |
96 | Bàu Tuần | Đức Phú | 10 | Hiện hữu |
97 | Làng | Đức Phú | 12 | Hiện hữu |
98 | Suối Giới | Đức Lân | 10 | Hiện hữu |
99 | Mương Lữ | Đức Hòa | 16 | Hiện hữu |
100 | Bà Hùng | Đức Phú |
| Hiện hữu |
101 | Gò Cun | Đức Phú |
| Hiện hữu |
102 | Đồng Choạy | Đức Phú |
| Hiện hữu |
103 | Cầu Sông | TT. Mộ Đức |
| Hiện hữu |
104 | Gò Ải-C.Khâu | TT. Mộ Đức | 60 | Hiện hữu |
105 | Đồng Vừng | Đức Phú |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
VII | Đức Phổ |
| 831 |
|
106 | Đập Làng | Phổ Châu | 6 | Hiện hữu |
107 | Đập Suối Cường | Phổ Thạnh | 26 | Hiện hữu |
108 | Đập giữa Tân Diêm | Phổ Thạnh | 12 | Hiện hữu |
109 | Đập Cầu Ông Vân | Phổ Khánh | 20 | Hiện hữu |
110 | Đập Ông Sĩ | Phổ Khánh | 260 | Hiện hữu |
111 | Đập Cầu Gạch | Phổ Cường | 30 | Hiện hữu |
112 | Đập Nhà Cá | Phổ Cường | 4 | Hiện hữu |
113 | Đập Đội 5 - Cù Lao | Phổ Cường | 10 | Hiện hữu |
114 | Đập Đội 7 | Phổ Cường | 6 | Hiện hữu |
115 | Đập Bàu Đen - Đập Thịnh | Phổ Cường | 6 | Hiện hữu |
116 | Đập Cầu Làng Nam | Phổ Cường | 29 | Hiện hữu |
117 | Cầu Chùa | Phổ Vinh | 10 | Hiện hữu |
118 | Đập Hiển Tây | Phổ Vinh | 16 | Hiện hữu |
119 | Đập Đồng Đổ | Phổ Vinh | 10 | Hiện hữu |
120 | Đập Rớ | Phổ Minh | 10 | Hiện hữu |
121 | Đập Giàng | Phổ Minh | 10 | Hiện hữu |
122 | Đập Quán | Phổ Minh | 20 | Hiện hữu |
123 | Bầu Si | Phổ Ninh | 12 | Hiện hữu |
124 | Đập 3 Sào | Phổ Ninh | 5 | Hiện hữu |
125 | Đập An Nhơn | Phổ Ninh | 30 | Hiện hữu |
126 | Cầu Bông | Phổ Hòa | 10 | Hiện hữu |
127 | Đập Làng | Phổ Nhơn | 50 | Hiện hữu |
128 | Đập Điện | Phổ Nhơn | 9 | Hiện hữu |
129 | Đập An Thà | Phổ Nhơn | 4 | Hiện hữu |
130 | Đá Giăng | Phổ Phong | 90 | Hiện hữu |
131 | Đập Quờn | Phổ Phong | 15 | Hiện hữu |
132 | Đập Đá Đập Mít | Phổ Phong | 4 | Hiện hữu |
133 | Đập Mít | Phổ Phong | 12 | Hiện hữu |
134 | Đập An Định | Phổ Thuận | 8 | Hiện hữu |
135 | Rộc Giảng | Phổ Thuận | 10 | Hiện hữu |
136 | An Quang | Phổ Quang | 87 | Hiện hữu |
137 | Họ | Phổ Ninh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
138 | Bạn | Phổ Cường |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
139 | Cây Gáo | Phổ Cường |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
VIII | Ba Tơ |
| 1164,8 |
|
140 | Đập Nước Rã | Ba Bích | 21,6 | Hiện hữu |
141 | Đập Đồng Rồng | Ba Bích | 28,2 | Hiện hữu |
142 | Đập Nước Đang | Ba Bích | 30 | Hiện hữu |
143 | Đập Làng Diều | Ba Bích | 5,5 | Hiện hữu |
144 | Đập Nước Trổ - Con Rã | Ba Bích | 12,6 | Hiện hữu |
145 | Đập Nước Peng | Ba Chùa | 12 | Hiện hữu |
146 | Đập Nước Trinh | Ba Chùa | 21 | Hiện hữu |
147 | Đập Nước Ghềm | Ba Chùa | 18,3 | Hiện hữu |
148 | Đập Nước Ria | Ba Cung | 11 | Hiện hữu |
149 | Đập Nước Ren | Ba Cung | 42,4 | Hiện hữu |
150 | Đập Nước Tiên | Ba Dinh | 16 | Hiện hữu |
151 | Đập Nước Lang | Ba Dinh | 40 | Hiện hữu |
152 | Đập Kênh Páo | Ba Dinh | 15 | Hiện hữu |
153 | Đập Gò nghênh | Ba Điền | 10 | Hiện hữu |
154 | Đập Làng Tương | Ba Điền | 12 | Hiện hữu |
155 | Đập Nể Hà | Ba Điền | 73 | Hiện hữu |
156 | Đập Trường An | Ba Động | 24,6 | Hiện hữu |
157 | Đập Đồng Quang | Ba Động | 2,2 | Hiện hữu |
158 | Đập Ta Lát | Ba Khâm | 15 | Hiện hữu |
159 | Đập Đồng Răm | Ba Khâm | 25 | Hiện hữu |
160 | Đập Cây Khế | Ba Khâm | 13,9 | Hiện hữu |
161 | Đập Ka Lun | Ba Khâm | 7,5 | Hiện hữu |
162 | Đập Ka Lách | Ba Lế | 30 | Hiện hữu |
163 | Đập Nước Tân | Ba Lế | 17,6 | Hiện hữu |
164 | Đập Đồng Lau | Ba Lế | 16 | Hiện hữu |
165 | Đập Gọi Lế | Ba Lế |
| Hiện hữu |
166 | Đập Nước Tiêu | Ba Lế | 12,22 | Hiện hữu |
167 | Đập Dốc Ổi 1 | Ba Liên | 15 | Hiện hữu |
168 | Đập Dốc Ổi 2 | Ba Liên | 20 | Hiện hữu |
169 | Đập Mang Xao | Ba Nam | 5,3 | Hiện hữu |
170 | Đập Mang Tương | Ba Nam | 8,5 | Hiện hữu |
171 | Đập Tà Noát | Ba Ngạc | 15 | Hiện hữu |
172 | Đập Nước Lầy | Ba Ngạc | 22,3 | Hiện hữu |
173 | Đập Nước Nong | Ba Ngạc | 23,5 | Hiện hữu |
174 | Đập Suối Na | Ba Ngạc | 18,1 | Hiện hữu |
175 | Đập Mang Mít | Ba Thành | 21,8 | Hiện hữu |
176 | Đập Y Bắc | Ba Thành | 20,4 | Hiện hữu |
177 | Đập Mang Kể | Ba Thành | 25 | Hiện hữu |
178 | Đập Bà Ê | Ba Tiêu | 33 | Hiện hữu |
179 | Đập Nước Tỉa | Ba Tiêu | 24,4 | Hiện hữu |
180 | Đập Ka Giang | Ba Tiêu | 18,6 | Hiện hữu |
181 | Đập Làng Trui | Ba Tiêu | 9 | Hiện hữu |
182 | Đập Suối Quay - Mang Biều | Ba Tiêu | 18,75 | Hiện hữu |
183 | Đập Đồng Mon | Ba Tô | 18 | Hiện hữu |
184 | Đập Rượng Ngơm | Ba Tô | 9,4 | Hiện hữu |
185 | Đập Tò Mo | Ba Tô | 19,4 | Hiện hữu |
186 | Đập Vả Ranh | Ba Tô | 40 | Hiện hữu |
187 | Đập Sa Lung | Ba Trang | 51 | Hiện hữu |
188 | Đập Suối Tha | Ba Trang | 22,7 | Hiện hữu |
189 | Đập Nước Rò | Ba Vì | 9 | Hiện hữu |
190 | Đập Ka Diêu | Ba Vì | 15 | Hiện hữu |
191 | Đập Giao thủy | Ba Vinh | 39 | Hiện hữu |
192 | Đập Đồng Cành | Ba Vinh | 27,5 | Hiện hữu |
193 | Đập Mương Gò | Ba Vinh | 30 | Hiện hữu |
194 | Đập Gia Thủy | Ba Vinh | 24 | Hiện hữu |
195 | Đập Vả Diêu | Ba Xa | 13,55 | Hiện hữu |
196 | Đập Vả Nhăn | TT. Ba Tơ | 15 | Hiện hữu |
197 | Giao Thủy 2 | Ba Vinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
198 | Nước Xi | Ba Giang |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
199 | Am Ré | Ba Ngạc |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
200 | Hố Cua | Ba Cung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
201 | Nước Cảm | Ba Bích |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
202 | Gò Ghèm | Ba Chùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
203 | Hố Sâu | Ba Khâm |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
204 | Kà La | Ba Vinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
205 | Nước Ui | Ba Vì |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
206 | Gọi Re | Ba Xa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
207 | Gọi Rét | Ba Cung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
208 | Nước Noát | Ba Cung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
209 | Làng Tờ | Ba Cung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
210 | Ruộng Mét | Ba Vinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
211 | Trà Nô | Ba Tô |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
212 | Đồng Xi | Ba Tô |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
213 | Nước Lương | Ba Bích |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
214 | Nước Đọt | Ba Bích |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
215 | Nước Leng | Ba Xa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
216 | Nước Lô | Ba Dinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
217 | Mô Lang | Ba Dinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
218 | Nước Lếch 1 | Ba Nam |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
219 | Nước Lếch 2 | Ba Nam |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
220 | Nước Lếch 3 | Ba Lế |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
221 | Nước Khôn | Ba Giang |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
222 | Làng Lầu | Ba Nam |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
223 | Bà Ê Thượng | Ba Tiêu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
IX | Minh Long |
| 711,95 |
|
224 | Đập dâng Ruộng Thủ | Long Sơn | 26 | Hiện hữu |
225 | Đập vỗ khổ Xà Hoen Hạ | Long Sơn | 15 | Hiện hữu |
226 | Đập dâng Làng Diều | Long Sơn | 35 | Hiện hữu |
227 | Đập dâng Đồng Chân | Long Sơn | 15 | Hiện hữu |
228 | Đập dâng Ba Suối | Long Sơn | 26 | Hiện hữu |
229 | Đập dâng Đồng Tre | Long Sơn | 10 | Hiện hữu |
230 | Đập dâng Hố Tông | Long Sơn | 20 | Hiện hữu |
231 | Đập dâng Xà Hoen Thượng | Long Sơn | 50 | Hiện hữu |
232 | Đập dâng Nước Ren | Long Mai | 6,8 | Hiện hữu |
233 | Đập dâng Hố Lịch | Long Mai | 8 | Hiện hữu |
234 | Đập dâng Nước Loan | Long Mai | 25 | Hiện hữu |
235 | Đập dâng Hóc Dấu | Long Mai | 7 | Hiện hữu |
236 | Đập dâng làng Truối | Long Mai | 8,4 | Hiện hữu |
237 | Đập dâng Nước Na | Long Mai | 8 | Hiện hữu |
238 | Đập dâng Ru Lá | Long Mai | 10 | Hiện hữu |
239 | Đập dâng Cầu Trăng | Long Mai | 12 | Hiện hữu |
240 | Đập dâng Hố Rê | Long Mai | 8 | Hiện hữu |
241 | Đập dâng Đồng Huynh | Long Mai | 8,6 | Hiện hữu |
242 | Đập dâng Đồng Uông | Long Mai | 19 | Hiện hữu |
243 | Đập dâng Cà Len | Long Mai | 12 | Hiện hữu |
244 | Đập dâng Ông Mẫn | Long Mai | 6 | Hiện hữu |
245 | Đập dâng Nước Va 2 | Long Hiệp | 11 | Hiện hữu |
246 | Đập dâng Lịch Sơn | Long Hiệp | 27 | Hiện hữu |
247 | Đập dâng Cây Da | Long Hiệp | 16 | Hiện hữu |
248 | Đập dâng Nước Ran | Long Hiệp | 11 | Hiện hữu |
249 | Đập dâng Nước Da | Long Hiệp | 6 | Hiện hữu |
250 | Đập dâng Suối Reo | Long Hiệp | 5 | Hiện hữu |
251 | Đập dâng Nước Va 1 | Long Hiệp | 8 | Hiện hữu |
252 | Đập dâng Ruộng Mương | Long Hiệp | 9,25 | Hiện hữu |
253 | Đập dâng Nước Xuyên I | Long Hiệp | 7 | Hiện hữu |
254 | Đập dâng Nước Rét | Long Hiệp | 6 | Hiện hữu |
255 | Đập dâng Gò Cà Niêu | Long Hiệp | 6 | Hiện hữu |
256 | Đập dâng Nước Xuyên 2 | Long Hiệp | 7 | Hiện hữu |
257 | Đập dâng Hóc Cọp | Long Hiệp | 4 | Hiện hữu |
258 | Đập rọ đá Nước Hoen | Long Hiệp | 3 | Hiện hữu |
259 | Suối Lớn | Long Hiệp | 54,5 | Hiện hữu |
260 | Đập Dâng Nước Nhiêu | Thanh An | 11 | Hiện hữu |
261 | Đập dâng Gò Nhung | Thanh An | 25 | Hiện hữu |
262 | Đập dâng Làng Hinh | Thanh An | 50 | Hiện hữu |
263 | Đập dâng Đồng Rinh | Thanh An | 20 | Hiện hữu |
264 | Đập dâng Phiên Chá | Thanh An | 41 | Hiện hữu |
265 | Đập dâng Làng Vang | Thanh An |
| Hiện hữu |
266 | Đập dâng Dương Chơn | Thanh An | 10 | Hiện hữu |
267 | Đập dâng Pà Giang | Thanh An | 10 | Hiện hữu |
268 | Đập dâng Làng Huya | Thanh An |
| Hiện hữu |
269 | Kênh Mương Gò Rắp | Thanh An |
| Hiện hữu |
270 | Kênh Mương Nước Bí | Thanh An |
| Hiện hữu |
271 | Đập dâng Làng Giữa | Long Môn |
| Hiện hữu |
272 | Đập dâng Chring | Long Môn |
| Hiện hữu |
273 | Đập dâng Làng Ren | Long Môn | 6,3 | Hiện hữu |
274 | Đập dâng Ru Van Xen | Long Môn | 6 | Hiện hữu |
275 | Đập dâng Làng Trê | Long Môn | 5 | Hiện hữu |
276 | Đập dâng Nước Cua | Long Môn | 6 | Hiện hữu |
277 | Đập dâng Làng Lơn | Long Môn |
| Hiện hữu |
278 | Đập dâng Cà Xen | Long Môn |
| Hiện hữu |
279 | Đập dâng Hóc Lê | Long Môn | 6 | Hiện hữu |
280 | Đập dâng Suối Lua | Long Môn | 5,9 | Hiện hữu |
281 | Hố Két | Long Sơn |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
282 | Nước Ngang 1 | Long Mai |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
283 | Suối Ruốc | Long Mai |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
284 | Nước Lang | Thanh An |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
285 | Đồng Heo | Thanh An |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
286 | Suối Lạnh | Thanh An |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
287 | Đồng Rắp | Long Hiệp |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
288 | Ruộng Cua | Long Môn |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
289 | Gò Nay | Long Sơn |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
290 | Nước Ngang 2 | Long Mai |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
291 | Dư Hữu | Long Mai |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
292 | Ông U | Long Hiệp |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
293 | Ba Rinh | Long Hiệp |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
294 | Bãi Vẹt | Long Môn |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
295 | Làng Bên | Long Môn |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
X | Sơn Hà |
| 835,2 |
|
296 | Thạch Nham | Sơn Nham | 200 | Hiện hữu |
297 | Pờ Rết | Sơn Nham | 9 | Hiện hữu |
298 | Xà Ruông | Sơn Nham | 14 | Hiện hữu |
299 | Xà Nay Hạ | Sơn Nham | 10 | Hiện hữu |
300 | Xà Riêng | Sơn Nham |
| Hiện hữu |
301 | Bà Lâu | Sơn Nham | 43,3 | Hiện hữu |
302 | Tà Màu | Sơn Trung | 12,6 | Hiện hữu |
303 | RLon | Sơn Trung | 12 | Hiện hữu |
304 | Xà Năng | Sơn Trung | 6,6 | Hiện hữu |
305 | Xô Lô | Sơn Trung |
| Hiện hữu |
306 | Đập Plac | Sơn Trung | 4 | Hiện hữu |
307 | Tà Bi | Sơn Thủy | 8 | Hiện hữu |
308 | Làng Rào | Sơn Thủy | 10 | Hiện hữu |
309 | Tà Mương | Sơn Thủy |
| Hiện hữu |
310 | Làng Dầu | Sơn Thượng | 12 | Hiện hữu |
311 | Tà Ba | Sơn Thượng | 6 | Hiện hữu |
312 | Nước Len | Sơn Thượng | 6 | Hiện hữu |
313 | Nước Rát | Sơn Thượng | 10 | Hiện hữu |
314 | Gia Răng | Sơn Thượng |
| Hiện hữu |
315 | Xã Trạch | Sơn Thành | 40 | Hiện hữu |
316 | Gò Chăn | Sơn Thành | 7,5 | Hiện hữu |
317 | Nước Rếp | Sơn Thành | 8,8 | Hiện hữu |
318 | Pring | Sơn Linh | 57 | Hiện hữu |
319 | Pa Ra | Sơn Linh | 6,5 | Hiện hữu |
320 | Suối Tiên | Sơn Linh | 6,5 | Hiện hữu |
321 | Nước Lát | Sơn Kỳ | 111,5 | Hiện hữu |
322 | Pờ Liên | Sơn Kỳ | 30 | Hiện hữu |
323 | Làng Riềng | Sơn Kỳ | 6,2 | Hiện hữu |
324 | Xà Riềng | Sơn Kỳ | 12 | Hiện hữu |
325 | Tà Gần | Sơn Hải | 7 | Hiện hữu |
326 | Xã Điệu | Sơn Hạ | 30 | Hiện hữu |
327 | Suối Cầu | Sơn Hạ |
| Hiện hữu |
328 | Hà Ra | Sơn Giang | 14,5 | Hiện hữu |
329 | Rờ Vú | Sơn Giang | 8 | Hiện hữu |
330 | Ka La | Sơn Giang | 4 | Hiện hữu |
331 | Làng Gung | Sơn Cao |
| Hiện hữu |
332 | Ka Lăng | Sơn Cao | 12 | Hiện hữu |
333 | Nước Bênh | Sơn Cao | 15 | Hiện hữu |
334 | Nước Bun | Sơn Cao | 11,7 | Hiện hữu |
335 | Xà Ây | Sơn Cao |
| Hiện hữu |
336 | Nước Nâu | Sơn Bao |
| Hiện hữu |
337 | Nước A | Sơn Bao | 4,5 | Hiện hữu |
338 | Tà Vanh | Sơn Bao | 8 | Hiện hữu |
339 | Pa Rang | Sơn Bao |
| Hiện hữu |
340 | Tà In | Sơn Bao | 8 | Hiện hữu |
341 | Nước Tỉa | Sơn Ba | 10 | Hiện hữu |
342 | Nước Lem | Sơn Ba | 18 | Hiện hữu |
343 | Nước Lùn | Sơn Ba | 16 | Hiện hữu |
344 | Nước Nin | Sơn Ba | 6 | Hiện hữu |
345 | Nước Rạc | TT Di Lăng | 13 | Hiện hữu |
346 | Nước Rai | Sơn Thành |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
347 | Nước Len | Sơn Thượng |
| Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020 |
348 | Nước Lùng | Sơn Hạ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
349 | Nước Ru | Sơn Hạ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
350 | Hố Lỡ | Sơn Hạ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
351 | Nước Liên | Sơn Hạ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
352 | Làng Rin | Sơn Trung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
353 | Tà Mâu | Sơn Trung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
354 | Nước Lú | Sơn Ba |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
355 | Ba Ra | Sơn Linh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
356 | Bô Nung | Sơn Linh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
357 | Nước Liên | Sơn Thượng |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
358 | Bờ Lâu | Sơn Nham |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
359 | Nước Ben | Sơn Cao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
360 | Nước Lũy | Sơn Cao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
361 | Tạ Ơn Trên | Sơn Cao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
362 | Làng Lũ | Sơn Cao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
363 | Nước Lồng | Sơn Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
364 | Nước Bần | Sơn Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
365 | Xà Riêng | Sơn Kỳ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
366 | Nước Non | Sơn Bao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
367 | Xà Vũ | Sơn Giang |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
368 | Nước Sao | Sơn Bao |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
XI | Sơn Tây |
| 762,1 |
|
369 | Đập Nước Lát | Sơn Mùa | 30 | Hiện hữu |
370 | Đập Mang Tu La | Sơn Mùa | 15 | Hiện hữu |
371 | Đập Nước Min | Sơn Mùa | 27 | Hiện hữu |
372 | Đập Tà Vôi | Sơn Mùa | 22,5 | Hiện hữu |
373 | Đập Ra Nang (Ha Rả) | Sơn Mùa | 15 | Hiện hữu |
374 | Đập Nước Lát II | Sơn Mùa | 22,5 | Hiện hữu |
375 | Đập Nước Ray | Sơn Mùa | 15 | Hiện hữu |
376 | Đập Ra Lang | Sơn Mùa | 16,5 | Hiện hữu |
377 | Đập Cà Rá | Sơn Dung | 22,5 | Hiện hữu |
378 | Đập Nước Trên | Sơn Dung | 15 | Hiện hữu |
379 | Đập Đắk Y Lâng | Sơn Dung | 15 | Hiện hữu |
380 | Đập Pa Du | Sơn Dung | 15 | Hiện hữu |
381 | Đập Nước Ma | Sơn Dung | 15 | Hiện hữu |
382 | Đập Ta Vay, TĐ 18 | Sơn Long | 15 | Hiện hữu |
383 | Đập Ta Vay, TĐ20 | Sơn Long | 15 | Hiện hữu |
384 | Đập Nước Ri | Sơn Long | 15 | Hiện hữu |
385 | Đập Ra Lin, TĐ 16 | Sơn Long | 15 | Hiện hữu |
386 | Đập Măng Kẻ | Sơn Long | 15 | Hiện hữu |
387 | Đập Ra Pân | Sơn Long | 15,2 | Hiện hữu |
388 | Đập Nước Ma | Sơn Bua | 10,5 | Hiện hữu |
389 | Đập Ka Lớt | Sơn Bua | 15 | Hiện hữu |
390 | Đập Nước Chớt | Sơn Bua | 22,5 | Hiện hữu |
391 | Đập Nước Tang | Sơn Bua | 15 | Hiện hữu |
392 | Đập Nước Ui | Sơn Bua | 15 | Hiện hữu |
393 | Thủy lợi Mang Xin | Sơn Bua | 4,5 | Hiện hữu |
394 | Thủy lợi đồng Huy Em | Sơn Bua | 8,9 | Hiện hữu |
395 | Đập Nước Bu | Sơn Lập | 12 | Hiện hữu |
396 | Đập Tà Ngòm | Sơn Lập | 37,5 | Hiện hữu |
397 | Đập Nước RêH | Sơn Lập | 15 | Hiện hữu |
398 | Đập Nước Beo | Sơn Lập | 15 | Hiện hữu |
399 | Đập Mang Trẩy | Sơn Lập | 15 | Hiện hữu |
400 | Đập Suối Nước Trẩy | Sơn Lập | 15 | Hiện hữu |
401 | Đập Ka Năng | Sơn Tinh | 22,5 | Hiện hữu |
402 | Đập Xà Ruông | Sơn Tinh | 75 | Hiện hữu |
403 | Đập Măng Y Răng | Sơn Tinh | 22,5 | Hiện hữu |
404 | Đập Nước Ra | Sơn Tinh | 15 | Hiện hữu |
405 | Đập Kà Năng II | Sơn Tinh | 22,5 | Hiện hữu |
406 | Đập TL Suối Nước Kỉa | Sơn Tinh | 22,5 | Hiện hữu |
407 | Đập Tà Win | Sơn Màu | 30 | Hiện hữu |
408 | Đập Dak Rẫy | Sơn Liên | 15 | Hiện hữu |
409 | Nước Tua | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
410 | Đông Mang Xen, Gò Lả | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
411 | Đồng Tà Mực | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
412 | Mang Lăng | Sơn Long |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
413 | Nước Màu | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
414 | I Rất, Tà Vinh | Sơn Màu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
415 | A Panh | Sơn Màu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
416 | Ra Cốp | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
417 | A Rong | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
418 | Ra Hách | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
419 | Nước Lin | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
420 | Nước Nêm | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
421 | Nước Vác | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
422 | Nước Lai | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
423 | Mang Kanh | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
424 | Nước Quẻ | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
425 | Nước Vát | Sơn Bua |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
426 | Đăk Xút | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
427 | Nước Ta Ri | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
428 | Bảy Trầu | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
429 | Nước Chít | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
430 | Đồng Nước Toan | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
431 | Đồng Tà Vôi | Sơn Dung |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
432 | Tà Vay | Sơn Lập |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
433 | Huy Em | Sơn Lập |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
434 | Mang Tinh | Sơn Long |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
435 | Nước Đáp | Sơn Long |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
436 | Nước Đăk Be | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
437 | Mang Ría | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
438 | Nước Chay | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
439 | Nước Bỉa | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
440 | Nước Leo | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
441 | Nước Rong | Sơn Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
442 | Suối Nhe | Sơn Màu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
443 | Nang Ông | Sơn Màu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
444 | Tu Vĩ | Sơn Màu |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
445 | Hà Ui | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
446 | Nước Reo | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
447 | Mang Nên | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
448 | A Lang | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
449 | Nước Hâm | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
450 | Nước Lúc | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
451 | Ra Lang 1 | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
452 | Ka Tu | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
453 | Tà Ngang | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
454 | Long Lua | Sơn Mùa |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
455 | Nước Hơn | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
456 | Tô Ne | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
457 | Nước Lin | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
458 | Nước Kênh | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
459 | Nước Nứt | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
460 | Nước Mắt | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
461 | Nước Lít | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
462 | Nước Hai | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
463 | Nước Tân An | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
464 | Nước Tôn | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
465 | Tu Tay | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
466 | Chong Chân | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
467 | Nước Lang | Sơn Liên |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
468 | Hà Nây | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
469 | Tà Kin | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
470 | Mang Ka Lát | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
471 | Kà Bông | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
472 | Nước Jôi, Ka Năng | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
473 | Kà Rơn | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
474 | Mang Y Chuất | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
475 | Nước Cũ | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
476 | Mơ Dâu | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
477 | Ước Đang | Sơn Tinh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
XII | Trà Bồng |
| 929,9 |
|
478 | Xen Bay trên | TT Trà Xuân | 8 | Hiện hữu |
479 | Xen Bay dưới | TT Trà Xuân | 50 | Hiện hữu |
480 | Đập Nun | Trà Xuân | 7,5 | Hiện hữu |
481 | Đập Ông Bổn | Trà Xuân | 5 | Hiện hữu |
482 | Đập Bà Nữ | Trà Xuân | 12 | Hiện hữu |
483 | Đập Cây Sanh | Trà Xuân | 7 | Hiện hữu |
484 | Đập Suối Cầu | Trà Xuân | 14 | Hiện hữu |
485 | Đập Mương Hứng | Trà Phú | 6,5 | Hiện hữu |
486 | Đập Suối Cầu | Trà Phú | 6 | Hiện hữu |
487 | Đập Cây Da | Trà Phú | 35 | Hiện hữu |
488 | Đập Hộ | Trà Phú | 9,5 | Hiện hữu |
489 | Đập Quang | Trà Phú | 50 | Hiện hữu |
490 | Đập Mương Ngõ | Trà Phú | 25 | Hiện hữu |
491 | Đập Gò Mai | Trà Phú | 30 | Hiện hữu |
492 | Đập Trà Hò | Trà Phú | 8 | Hiện hữu |
493 | Đập Ông Thuộc | Trà Phú | 12 | Hiện hữu |
494 | Đập Quang | Trà Phú |
| Hiện hữu |
495 | Suối Cầu | Trà Phú |
| Hiện hữu |
496 | Mương Ngỗ | Trà Phú |
| Hiện hữu |
497 | Ông Thuộc | Trà Phú |
| Hiện hữu |
498 | Đập Hố Cua | Trà Bình | 45 | Hiện hữu |
499 | Đập Bà Ba | Trà Bình | 10 | Hiện hữu |
500 | Quang | Trà Bình | 7,5 | Hiện hữu |
501 | Đập Ông Võ | Trà Bình | 55 | Hiện hữu |
502 | Đập Nước Nóng | Trà Bình | 43 | Hiện hữu |
503 | Đập Suối Cam | Trà Sơn | 40 | Hiện hữu |
504 | Đập Xen Bay | Trà Sơn | 25 | Hiện hữu |
505 | Đập Làng Ngang | Trà Sơn | 12 | Hiện hữu |
506 | Đập Nước Giọt | Trà Sơn | 8 | Hiện hữu |
507 | Đập Suối Bồi | Trà Sơn | 6 | Hiện hữu |
508 | Đập Nà Bò | Trà Sơn | 8,5 | Hiện hữu |
509 | Thủy lợi suối Nang | Trà Sơn |
| Hiện hữu |
510 | Thủy lợi thôn Bắc | Trà Sơn |
| Hiện hữu |
511 | Bà Linh | Trà Sơn | 6 | Hiện hữu |
512 | Thủy lợi suối Cầu | Trà Sơn |
| Hiện hữu |
513 | Đập Nước Xàng | Trà Lâm | 12 | Hiện hữu |
514 | Đập Nước Lót | Trà Lâm | 18 | Hiện hữu |
515 | Đập Cà Tu 1 | Trà Lâm | 7,5 | Hiện hữu |
516 | Đập Cà Tu 2 | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
517 | Đập Arin | Trà Lâm | 8 | Hiện hữu |
518 | Thủy lợi thôn Trà Lạc | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
519 | Đập Xà Múc | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
520 | Đập Hà Rang | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
521 | Thủy lợi suối Trà Kót | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
522 | Thủy lợi Saka | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
523 | Thủy lợi nước Xanh | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
524 | Thủy lợi Hà Ry | Trà Lâm |
| Hiện hữu |
525 | Đập Hà Doi | Trà Lâm | 10 | Hiện hữu |
526 | Đập La Nong | Trà Giang | 10 | Hiện hữu |
527 | Đập Sình Kè | Trà Giang | 6 | Hiện hữu |
528 | Đập Ông Xu | Trà Giang | 7 | Hiện hữu |
529 | Đập Tà Lao | Trà Giang | 6,5 | Hiện hữu |
530 | Đập Chè Ne | Trà Giang | 4,5 | Hiện hữu |
531 | Đập Hố Ngang | Trà Giang | 5 | Hiện hữu |
532 | Đập Sình Lãnh | Trà Giang |
| Hiện hữu |
533 | Đập Sình Nứa | Trà Giang | 4,8 | Hiện hữu |
534 | Đập Hóc Xoài | Trà Thủy | 5 | Hiện hữu |
535 | Đập Trà Cân 1 | Trà Thủy | 8 | Hiện hữu |
536 | Đập Suối Dậy 1 | Trà Thủy | 15 | Hiện hữu |
537 | Đập Suối Dậy 2 | Trà Thủy | 7 | Hiện hữu |
538 | Đập Nước Nun | Trà Thủy | 9 | Hiện hữu |
539 | Đập Nước Biêu | Trà Thủy |
| Hiện hữu |
540 | Thủy lợi tổ 6 thôn 3 | Trà Thủy |
| Hiện hữu |
541 | Thủy lợi Nước Dut | Trà Thủy | 5,7 | Hiện hữu |
542 | Thủy lợi tổ 3, thôn 3 | Trà Thủy |
| Hiện hữu |
543 | Đập Thôn 1 | Trà Thủy |
| Hiện hữu |
544 | Đập Nà Hú | Trà Hiệp | 6 | Hiện hữu |
545 | Đập Suối Nguyên | Trà Hiệp | 9 | Hiện hữu |
546 | Đập Nước Róc | Trà Hiệp | 9,5 | Hiện hữu |
547 | Đập Nước Nát | Trà Hiệp | 12 | Hiện hữu |
548 | Đập Nước Nang | Trà Hiệp | 14 | Hiện hữu |
549 | Đập Nà Tà Cuk | Trà Hiệp | 7,5 | Hiện hữu |
550 | Đập Nà Tà Vrai | Trà Hiệp | 8 | Hiện hữu |
551 | Đập Nà Sẵn Sàng | Trà Hiệp | 6,5 | Hiện hữu |
552 | Đập Nà Cà Nhí | Trà Hiệp | 5,1 | Hiện hữu |
553 | Thủy lợi Nà Thon | Trà Hiệp |
| Hiện hữu |
554 | Thủy lợi Na Ka Roay | Trà Hiệp |
| Hiện hữu |
555 | Đồng Giang | Trà Tân | 80 | Hiện hữu |
556 | Thủy lợi Tầm Rên | Trà Tân |
| Hiện hữu |
557 | Đập Suối Ngỗ | Trà Bùi | 12 | Hiện hữu |
558 | Đập nước Khách | Trà Bùi | 8 | Hiện hữu |
559 | Đập Nước Gầm | Trà Bùi | 10 | Hiện hữu |
560 | Đập Suối Nghệ 1 | Trà Bùi | 8 | Hiện hữu |
561 | Thủy lợi suối Đào | Trà Bùi | 8,8 | Hiện hữu |
562 | Đập Thôn Tang | Trà Bùi | 15 | Hiện hữu |
563 | Đập Suối Nghệ 2 | Trà Bùi | 10 | Hiện hữu |
564 | Bà Rét | Trà Lâm |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
565 | Thôn Trung | Trà Sơn |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
566 | Thôn Sơn Bàn | Trà Sơn |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
567 | Nước Hà Vinh | Trà Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
568 | Tổ 6 | Trà Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
569 | Thủy lợi thôn 4 | Trà Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
570 | Thôn 6 | Trà Thủy |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
571 | Con Lan | Trà Lâm |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
572 | Thôn Quế | Trà Bùi |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
573 | Đồng Giang trên | Trà Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
574 | Đồng Điền 2 | Trà Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
575 | Hố Rộc | Trà Tân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
576 | Cây Đẳng | Trà Bình |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
577 | Nà Thân | Trà Bùi |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
578 | Cà Rơm | Trà Bùi |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
XIII | Tây Trà |
| 434,84 |
|
579 | Đập nước Doanh 1 | Trà Lãnh | 10 | Hiện hữu |
580 | Đập nước Mướn | Trà Lãnh | 8 | Hiện hữu |
581 | Đập Sầm Rung | Trà Lãnh | 5 | Hiện hữu |
582 | Kênh Nước Doanh | Trà Lãnh |
| Hiện hữu |
583 | Thủy lợi Nà Huýt | Trà Lãnh | 5 | Hiện hữu |
584 | Đập nà Ốc | Trà Phong | 5,5 | Hiện hữu |
585 | Đập PNu (nước Trát) | Trà Phong | 3 | Hiện hữu |
586 | Đập Vất Vá | Trà Phong | 4 | Hiện hữu |
587 | Đập Nước So | Trà Phong | 5 | Hiện hữu |
588 | Thủy lợi Đội 6 | Trà Phong | 5 | Hiện hữu |
589 | Đập Nước Niêu | Trà Phong | 8,6 | Hiện hữu |
590 | Thủy lợi đội 4 | Trà Phong | 10 | Hiện hữu |
591 | Kênh Nước Niu | Trà Phong |
| Hiện hữu |
592 | Kênh Sông Riềng | Trà Phong |
| Hiện hữu |
593 | Đập Vờ Lức | Trà Phong | 28,99 | Hiện hữu |
594 | Đập Ra En | Trà Phong | 28,5 | Hiện hữu |
595 | Đập Suối Lót | Trà Xinh | 26,2 | Hiện hữu |
596 | Thủy lợi nước Nan | Trà Xinh | 5 | Hiện hữu |
597 | Đập Nước Ry | Trà Xinh | 4 | Hiện hữu |
598 | Đập Suối Xoay | Trà Xinh | 12.32 | Hiện hữu |
599 | Thủy lợi nước Man Trà Ôi | Trà Xinh | 6 | Hiện hữu |
600 | Thủy lợi Cà Nung | Trà Thọ | 8 | Hiện hữu |
601 | Thủy lợi Nà Tà Lét | Trà Thọ | 9 | Hiện hữu |
602 | Thủy lợi Nà Tà Rát | Trà Thọ | 12 | Hiện hữu |
603 | Đập Nước Dinh | Trà Thọ | 8 | Hiện hữu |
604 | Thủy lợi XaKe | Trà Thọ | 3,8 | Hiện hữu |
605 | Đập Tà Áng | Trà Thọ | 21,05 | Hiện hữu |
606 | Đập Suối Y | Trà Thọ | 16,3 | Hiện hữu |
607 | Đập Sờ Lác | Trà Thọ | 58,4 | Hiện hữu |
608 | Đập Tbor | Trà Khê | 6 | Hiện hữu |
609 | Đập Nà Châu | Trà Khê | 7 | Hiện hữu |
610 | Đập Xà Nu | Trà Khê | 10 | Hiện hữu |
611 | Thủy lợi Thôn Hà | Trà Khê | 8,5 | Hiện hữu |
612 | Thủy lợi NàCàRét | Trà Khê |
| Hiện hữu |
613 | Đập Nước Biếc | Trà Trung | 8 | Hiện hữu |
614 | Đập Nước Châu | Trà Trung | 7,5 | Hiện hữu |
615 | Thủy lợi thôn Xanh | Trà Trung | 8 | Hiện hữu |
616 | Đập nước Nia | Trà Trung | 10 | Hiện hữu |
617 | Đập nước Tiên | Trà Quân | 9,5 | Hiện hữu |
618 | Thủy lợi Nước Sát | Trà Quân | 4 | Hiện hữu |
619 | Thủy lợi Nà Sóc | Trà Quân | 1,5 | Hiện hữu |
620 | Hệ Thống TL Trà Ong | Trà Quân |
| Hiện hữu |
621 | Thủy lợi nước Dứt | Trà Quân |
| Hiện hữu |
622 | Thủy lợi nước Tiên I | Trà Quân | 3 | Hiện hữu |
623 | Thủy lợi - TĐ Trà Ong | Trà Quân |
| Hiện hữu |
624 | Thủy lợi Thôn Vuông | Trà Thanh |
| Hiện hữu |
625 | Thủy lợi Làng Ngoái | Trà Thanh | 10 | Hiện hữu |
626 | Thủy lợi tổ 5, tổ 7 Trà Ót | Trà Thanh | 10 | Hiện hữu |
627 | Thủy lợi tổ 3 thôn Cát | Trà Thanh | 5 | Hiện hữu |
628 | Thủy lợi Trà Ích - Trà Cương | Trà Nham | 8 | Hiện hữu |
629 | Thủy lợi Nà Nun | Trà Nham |
| Hiện hữu |
630 | Đập dâng Suối Thơ | Trà Nham | 14,5 | Hiện hữu |
631 | Nước Uôn | Trà Thanh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
632 | Trà Bao | Trà Quân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
633 | Nà Phu | Trà Phong |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
634 | Chữ Y | Trà Thọ |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
635 | Na Trà Vá | Trà Phong |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
636 | Nước Ứt | Trà Phong |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
637 | Nà Kà Tét | Trà Phong |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
638 | Nà Đồng Ô | Trà Phong |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
639 | Tre Ma | Trà Khê |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
640 | Nước Bít | Trà Khê |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
641 | Nà Goet | Trà Khê |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
642 | Bà Ny | Trà Khê |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
643 | Thôn Cát | Trà Thanh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
644 | Làng Ngang | Trà Thanh |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
645 | Thôn Vuông | Trà Quân |
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
XIV | Lý Sơn |
| 0 |
|
646 | Hồ trữ nước, kênh thu gom chân núi Giếng Tiền và Hòn Sỏi |
|
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
647 | Hồ trữ nước, kênh thu gom nước núi Thới Lới |
|
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
| Tổng cộng |
| 10.388 |
|
| Tổng cộng (km) |
| 10,388 |
|
TT | Tên công trình | Ký hiệu | Vị trí (xã, thị trấn) | Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30 | Hiện trạng | |
X | Y | |||||
I | Bình Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Gò Cai | TB.BS1 | Bình Dương | 1.695.957 | 581.094 | Hiện hữu |
2 | Ba Lỳ | TB.BS2 | Bình Dương | 1.695.052 | 582.619 | Hiện hữu |
3 | Đông Thạnh | TB.BS3 | Bình Dương | 1.695.096 | 583.056 | Hiện hữu |
4 | B10.1-C2 | TB.BS4 | Bình Tân | 1.686.156 | 592.365 | Hiện hữu |
II | Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
5 | Ngọc Dạ | TB.NH1 | Hành Thiện | 1.655.464 | 584.098 | Hiện hữu |
6 | Mễ Sơn | TB.NH2 | Hành Thiện | 1.654.820 | 583.207 | Hiện hữu |
7 | Vạn Xuân | TB.NH3 | Hành Thiện | 1.653.035 | 583.007 | Hiện hữu |
8 | Lừu Bưu | TB.NH4 | Hành Thiện | 1.647.523 | 583.918 | Hiện hữu |
III | Mộ Đức |
|
|
|
|
|
9 | Cầu Sắt | TB.MD1 | Đức Nhuận | 1.661.803 | 592.424 | Hiện hữu |
10 | An Long | TB.MD2 | Đức Hiệp | 1.661.484 | 591.268 | Hiện hữu |
IV | Sơn Hà |
|
|
|
|
|
11 | Làng Nà | TB.SH1 | Sơn Trung | 1.659.470 | 552.721 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
12 | Tà Mát | TB.SH2 | Sơn Hải | 1.658.469 | 555.174 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
13 | Làng Trăng | TB.SH3 | Sơn Hải | 1.657.067 | 552.587 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
14 | Gò Lành | TB.SH4 | Sơn Hải | 1.655.431 | 553.322 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
15 | Làng Bung | TB.SH5 | Sơn Ba | 1.641.666 | 557.734 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020 |
16 | Làng Rê | TB.SH6 | Sơn Giang |
|
| Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2015- 2020 |
V | Ba Tơ |
|
|
|
|
|
17 | Làng Teng | TB.BT1 | Ba Thành | 1.630.848 | 577.805 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
18 | Lang Tin | TB.BT2 | TT Ba Tơ | 1.630.848 | 577.805 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
19 | Nước Tiên | TB.BT3 | Ba Bích | 1.628.531 | 578.285 | Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020 |
STT | Tên công trình | Vị trí | Diện tích sử dụng đến năm 2020 (ha) | Diện tích mở rộng sau năm 2020 (ha) | Tổng diện tích sử dụng (ha) | Tọa độ VN2000, múi chiếu 30, kinh tuyến trục 108000’ | ||
Xã | TP, Huyện |
|
|
| X(m) | Y(m) | ||
1 | KXL liên hợp CTR Bình Nguyên | Bình Nguyên | Bình Sơn | 28 |
| 28 | 1.699.790 | 575.755 |
2 | BCL Cỏ Huê | TT Châu Ổ | Bình Sơn | 2,2 |
| 2,2 | 1.689.060 | 580.611 |
3 | BCL Trà Thủy | Trà Thủy | Trà Bồng | 2 | 3 | 5 | 1.687.932 | 555.248 |
4 | BCL Gò Rô | Trà Phong | Tây Trà | 1,5 | 1 | 2,5 | 1.676.382 | 537.413 |
5 | BCL Sơn Dung | Sơn Dung | Sơn Tây | 2 | 1,5 | 3,5 | 1.657.310 | 539.882 |
6 | BCL Cà Đáo | TT Di Lăng | Sơn Hà | 2,5 |
| 2,5 | 1.665.466 | 553.805 |
7 | BCL Đồng Nà | Tịnh Thiện | TP. Quảng Ngãi | 5 | 20 | 25 | 1.680.343 | 588.772 |
8 | BCL Nghĩa Kỳ | Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | 16 | 7 | 23 | 1.667.764 | 580.610 |
9 | KXL liên hợp CTR An Định | Hành Dũng | Nghĩa Hành | 10 |
| 10 | 1.667.515 | 580.342 |
10 | BCL Ba Cung | Ba Cung | Ba Tơ | 2 |
| 2 | 1.634.839 | 579.744 |
11 | BCL Long Mai | Long Mai | Minh Long | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 1.653.355 | 575.110 |
12 | BCL Đức Lân | TT Mộ Đức | Mộ Đức | 2 | 5 | 7 | 1.650.790 | 594.662 |
13 | KXL liên hợp CTR An Điền | Phổ Nhơn | Đức Phổ | 6 | 4 | 10 | 1.637.586 | 601.686 |
14 | KXL liên hợp Phổ Thạnh | Phổ Thạnh | Đức Phổ | 2 | 1 | 3 | 1.622.280 | 614.241 |
15 | KXL liên hiệp CTR Lý Sơn | An Hải | Lý Sơn | 2 |
| 2 | 1.701.865 | 619.297 |
| Tổng |
|
| 84,7 |
| 129,7 |
|
|
a. Công trình phát thanh, truyền hình: 15 công trình
STT | Tên công trình | Vị trí | Diện tích (ha) | Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30 | |
X(m) | Y(m) | ||||
1 | Đài phát thanh truyền hình Quảng Ngãi | Phường Trần Phú, TP. Quảng Ngãi | 4,08700 | 1.672.680 | 585.282 |
2 | Đài phát thanh truyền hình thành phố Quảng Ngãi | Phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi | 0,29772 | 1.671.217 | 586.384 |
3 | Đài phát thanh truyền hình huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn | 0,02000 | 1.701.544 | 585.725 |
4 | Đài phát thanh truyền hình Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hà, Sơn Tịnh | 0,4200 | 1.676.315 | 579.708 |
5 | Đài phát thanh truyền hình Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa | 0,02288 | 1.668.438 | 588.537 |
6 | Đài phát thanh truyền hình Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | 0,11922 | 1.663.951 | 583.248 |
7 | Đài phát thanh truyền hình Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức | 0,02300 | 1.654.140 | 595.140 |
8 | Đài phát thanh truyền hình Đức Phổ | Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ | 0,16600 | 1.638.423 | 602.987 |
9 | Đài phát thanh truyền hình Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ | 0,04630 | 1.632.924 | 578.605 |
10 | Đài phát thanh truyền hình Minh Long | Xã Long Hiệp, huyện Minh Long | 0,00770 | 1.651.540 | 575.428 |
11 | Đài phát thanh truyền hình Sơn Hà | Thị trấn Sơn Hà, huyện Sơn Hà | 0,10083 | 1.663.778 | 550.469 |
12 | Đài phát thanh truyền hình Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng | 0,07007 | 1.687.447 | 555.342 |
13 | Đài phát thanh truyền hình Tây Trà | Xã Trà Phong, huyện Tây Trà | 0,08055 | 1.677.627 | 538.330 |
14 | Đài phát thanh truyền hình Sơn Tây | Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây | 0,12000 | 1.675.992 | 536.413 |
15 | Đài phát thanh truyền hình Lý Sơn | Xã Anh Vĩnh, huyện Lý Sơn | 0,11846 | 1.700.353 | 619.878 |
b. Công trình bưu chính: 162 công trình
TT | Điểm Bưu chính | Vị trí | Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30 | Diện tích đất (m2) | |
X(m) | Y(m) | ||||
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Bình Sơn | TDP 2, Thị Trấn Châu Ổ | 1.692.037 | 581.443 | 484,3 |
2 | Bưu cục Dung Quất | Thôn An Lộc, Xã Bình Trị | 1.695.997 | 591.133 | 4901 |
3 | 571840 Bình Hòa | Bình Hòa/Bình Sơn | 1.691.843 | 589.073 | 200-250 |
4 | 571820 Bình Phước | Bình Phước/Bình Sơn | 1.695.419 | 586.780 | 200-250 |
5 | 571856 Bình Hải | Bình Hải/Bình Sơn | 1.694.100 | 591.047 | 200-250 |
6 | 571830 Bình Trị | Bình Trị/Bình Sơn | 1.696.235 | 589.169 | 200-250 |
7 | 571960 Bình Dương | Bình Dương/Bình Sơn | 1.694.870 | 582.532 | 200-250 |
8 | 571909 Bình Thuận | Bình Thuận/Bình Sơn | 1.702.194 | 587.188 | 200-250 |
9 | 571930 Bình Chánh | Bình Chánh/Bình Sơn | 1.697.568 | 579.466 | 200-250 |
10 | 571925 Bình Thạnh | Bình Thạnh/Bình Sơn | 1.700.702 | 582.465 | 200-250 |
11 | 571946 Bình Nguyên | Bình Nguyên/Bình Sơn | 1.697.064 | 578.717 | 200-250 |
12 | 571970 Bình Khương | Bình Khương/Bình Sơn | 1.693.649 | 574.029 | 200-250 |
13 | 571980 Bình An | Bình An/Bình Sơn | 1.694.621 | 568.629 | 200-250 |
14 | 571950 Bình Trung | Bình Trung/Bình Sơn | 1.692.318 | 579.552 | 200-250 |
15 | 571990 Bình Minh | Bình Minh/Bình Sơn | 1.689.816 | 576.763 | 200-250 |
16 | 572027 Bình Long | Bình Long/Bình Sơn | 1.691.205 | 581.503 | 200-250 |
17 | 572040 Bình Thanh Tây | Bình Thanh Tây/Bình Sơn | 1.689.258 | 586.269 | 200-250 |
18 | 571890 Bình Tân | Bình Tân/Bình Sơn | 1.684.358 | 590.740 | 200-250 |
19 | 571870 Bình Châu | Bình Châu/Bình Sơn | 1.683.411 | 598.036 | 200-250 |
20 | 572030 Bình Hiệp | Bình Hiệp/Bình Sơn | 1.686.904 | 583.700 | 200-250 |
21 | 572000 Bình Chương | Bình Chương/Bình Sơn | 1.688.996 | 576.927 | 200-250 |
22 | 572010 Bình Mỹ | Bình Mỹ/Bình Sơn | 1.687.970 | 571.583 | 200-250 |
23 | 571860 Bình Phú | Bình Phú/Bình Sơn | 1.687.783 | 593.835 | 200-250 |
24 | 571810 BìnhThới | Bình Thới/Bình Sơn | 1.693.143 | 582.569 | 200-250 |
II | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Trà Bồng | TDP 1, Thị Trấn Trà Xuân | 1.687.307 | 555.235 | 722,2 |
2 | 572231 Trà Giang | Trà Giang/Trà Bồng | 1.689.639 | 562.872 | 200-250 |
3 | 572240 Trà Thủy | Trà Thủy/Trà Bồng | 1.688.862 | 516.508 | 200-250 |
4 | 572260 Trà Lâm | Trà Lâm/Trà Bồng | 1.689.621 | 554.461 | 200-250 |
5 | 572250 Trà Hiệp | Trà Hiệp/Trà Bồng | 1.689.631 | 543.130 | 200-250 |
6 | 572270 Trà Sơn | Trà Sơn/Trà Bồng | 1.687.725 | 553.192 | 200-250 |
7 | 572210 Trà Phú | Trà Phú/Trà Bồng | 1.686.811 | 562.231 | 200-250 |
8 | 572220 Trà Bình | Trà Bình/Trà Bồng | 1.686.740 | 565.204 | 200-250 |
9 | 572290 Trà Tân | Trà Tân/Trà Bồng | 1.678.768 | 562.913 | 200-250 |
10 | 572280 Trà Bùi | Trà Bùi/Trà Bồng | 1.678.221 | 562.914 | 200-250 |
III | Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Tây Trà | Thôn Trà Niêu, Xã Trà Phong | 1.677.729 | 538.536 | 587,8 |
2 | 572450 Trà Quân | Trà Quân/Tây Trà | 1.681.091 | 538.115 | 200-250 |
3 | 572461 Trà Khê | Trà Khê/Tây Trà | 1.681.281 | 535.902 | 200-250 |
4 | 572410 Trà Lãnh | Trà Lãnh/Tây Trà | 1.680.267 | 543.746 | 200-250 |
5 | 572431 Trà Nham | Trà Nham/Tây Trà | 1.680.653 | 549.688 | 200-250 |
6 | 572483 Trà Xinh | Trà Xinh/Tây Trà | 1.674.305 | 538.741 | 200-250 |
7 | 572421 Trà Trung | Trà Trung/Tây Trà | 1.674.065 | 548.264 | 200-250 |
8 | 572440 Trà Thanh | Trà Thanh/Tây Trà | 1.688.948 | 537.549 | 200-250 |
IV | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Sơn Tây | Thôn Huy Măng, Xã Sơn Dung, | 1.657.706 | 535.959 | 419,5 |
2 | 572840 Sơn Mùa | Sơn Mùa/Sơn Tây | 1.661.238 | 534.340 | 200-250 |
3 | 572850 Sơn Bua | Sơn Bua/Sơn Tây | 1.666.072 | 529.261 | 200-250 |
4 | 572810 Sơn Tân | Sơn Tân/Sơn Tây | 1.660.204 | 542.461 | 200-250 |
5 | 572820 Sơn Tinh | Sơn Tinh/Sơn Tây | 1.650.321 | 548.202 | 200-250 |
6 | 572830 Sơn Lập | Sơn Lập/Sơn Tây | 1.644.453 | 548.009 | 200-250 |
V | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Sơn Hà | Thôn Hàng Gòn, Thị trấn Di Lăng | 1.663.631 | 550.340 | 944,3 |
2 | 572620 Sơn Giang | Sơn Giang/Sơn Hà | 1.660.739 | 560.776 | 200-250 |
3 | 572680 Sơn Bao | Sơn Bao/Sơn Hà | 1.663.861 | 545.830 | 200-250 |
4 | 572700 Sơn Trung | Sơn Trung/Sơn Hà | 1.660.069 | 551.859 | 200-250 |
5 | 572630 Sơn Linh | Sơn Linh/Sơn Hà | 1.659.489 | 560.515 | 200-250 |
6 | 572710 Sơn Hải | Sơn Hải/Sơn Hà | 1.658.041 | 554.186 | 200-250 |
7 | 572690 Sơn Thượng | Sơn Thượng/Sơn Hà | 1.661.365 | 548.301 | 200-250 |
8 | 572640 Sơn Cao | Sơn Cao/Sơn Hà | 1.657.927 | 558.814 | 200-250 |
9 | 572720 Sơn Thủy | Sơn Thủy/Sơn Hà | 1.651.781 | 556.023 | 200-250 |
10 | 572730 Sơn Kỳ | Sơn Kỳ/Sơn Hà | 1.647.048 | 557.010 | 200-250 |
11 | 572740 Sơn Ba | Sơn Ba/Sơn Hà | 1.640.919 | 559.988 | 200-250 |
VI | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
1 | 571530 Tịnh An | Tịnh An/Sơn Tịnh | 1.675.874 | 589.185 | 200-250 |
2 | 571600 Tịnh Phong | Tịnh Phong/Sơn Tịnh | 1.681.457 | 584.806 | 200-250 |
3 | 571580 Tịnh Hòa | Tịnh Hòa/Sơn Tịnh | 1.682.144 | 595.236 | 200-250 |
4 | 571570 Tịnh Kỳ | Tịnh Kỳ/Sơn Tịnh | 1.682.136 | 597.752 | 200-250 |
5 | 571620 Tịnh Thọ | Tịnh Thọ/Sơn Tịnh | 1.681.080 | 581.809 | 200-250 |
6 | 571690 Tịnh Trà | Tịnh Trà/Sơn Tịnh | 1.684.746 | 574.217 | 200-250 |
7 | 571650 Tịnh Bình | Tịnh Bình/Sơn Tịnh | 1.681.555 | 576.896 | 200-250 |
8 | 571680 Tịnh Hiệp | Tịnh Hiệp/Sơn Tịnh | 1.683.226 | 572.098 | 200-250 |
9 | 571640 Tịnh Hà | Tịnh Hà/Sơn Tịnh | 1.676.143 | 580.771 | 200-250 |
10 | 571630 Tịnh Sơn | Tịnh Sơn/Sơn Tịnh | 1.676.180 | 577.400 | 200-250 |
11 | 571700 Tịnh Đông | Tịnh Đông/Sơn Tịnh | 1.677.912 | 568.660 | 200-250 |
12 | 571670 Tịnh Minh | Tịnh Minh/Sơn Tịnh | 1.675.136 | 572.061 | 200-250 |
13 | 571710 Tịnh Giang | Tịnh Giang/Sơn Tịnh | 1.675.851 | 565.738 | 200-250 |
14 | 571590 Tịnh Ấn Tây | Tịnh Ấn Tây/Sơn Tịnh | 1.675.851 | 583.842 | 200-250 |
15 | 571520 Tịnh Ấn Đông | Tịnh Ấn Đông/Sơn Tịnh | 1.677.686 | 587.168 | 200-250 |
16 | 571540 Tịnh Châu | Tịnh Châu/Sơn Tịnh | 1.676.861 | 590.354 | 200-250 |
VII | Tp. Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | Bưu cục 80-Phan Đình Phùng | 80-Phan Đình Phùng, P. Nguyễn Nghiêm | 1.672.676 | 585.992 | 1310 |
2 | Bưu cục 70-Quang Trung | 70-Quang Trung, P. Lê Hồng Phong | 1.667.293 | 551.467 | 740 |
3 | Bưu cục Đinh Tiên Hoàng | Đ. Đinh Tiên Hoàng, P. Nghĩa Chánh | 1.672.477 | 584.801 | 4385,5 |
4 | Bưu cục Hai Bà Trưng | Đ. Hai Bà Trưng, P. Quảng Phú | 1.673.605 | 584.797 | 79 |
5 | Bưu cục Sơn Tịnh | Thôn Trường Thọ Tây, P. Trương Quang Trọng | 1.675.749 | 585.475 | 837 |
6 | Bưu cục Sơn Mỹ | Thôn Tân Mỹ, Xã Tịnh Khê | 1.680.305 | 595.691 | 312 |
VIII | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
1 | 574020 Nghĩa Thương | Nghĩa Thương/Tư Nghĩa | 1.667.931 | 589.587 | 200-250 |
2 | 574035 Nghĩa Hòa | Nghĩa Hòa/Tư Nghĩa | 1.669.779 | 594.454 | 200-250 |
3 | 574190 Nghĩa Hiệp | Nghĩa Hiệp/Tư Nghĩa | 1.664.920 | 593.784 | 200-250 |
4 | 574150 Nghĩa Trung | Nghĩa Trung/Tư Nghĩa | 1.667.678 | 587.408 | 200-250 |
5 | 574213 Nghĩa Kỳ | Nghĩa Kỳ/Tư Nghĩa | 1.672.283 | 579.700 | 200-250 |
6 | 574110 Nghĩa Thắng | Nghĩa Thắng/Tư Nghĩa | 1.673.726 | 576.456 | 200-250 |
7 | 574130 Nghĩa Lâm | Nghĩa Lâm/Tư Nghĩa | 1.676.105 | 567.582 | 200-250 |
8 | 574120 Nghĩa Thọ | Nghĩa Thọ/Tư Nghĩa | 1.670.578 | 574.369 | 200-250 |
9 | 574140 Nghĩa Sơn | Nghĩa Sơn/Tư Nghĩa | 1.671.601 | 569.638 | 200-250 |
10 | 574109 Nghĩa Thuận | Nghĩa Thuận/Tư Nghĩa | 1.672.666 | 578.525 | 200-250 |
11 | 574071 Nghĩa Phú | Nghĩa Phú/Tư Nghĩa | 1.672.924 | 594.409 | 200-250 |
12 | 574080 Nghĩa Điền | Nghĩa Điền/Tư Nghĩa | 1.669.483 | 584.074 | 200-250 |
13 | 574162 Nghĩa Phương | Nghĩa Phương/Tư Nghĩa | 1.665.043 | 590.676 | 200-250 |
14 | 574180 Nghĩa Mỹ | Nghĩa Mỹ/Tư Nghĩa | 1.662.562 | 590.063 | 200-250 |
IX | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
1 | 572950 Hành Thuận | 572950 Hành Thuận/Nghĩa Hành | 1.667.960 | 583.707 | 200-250 |
2 | 572960 Hành Dũng | 572960 Hành Dũng/Nghĩa Hành | 1.664.051 | 579.886 | 200-250 |
3 | 572970 Hành Nhân | 572970 Hành Nhân/Nghĩa Hành | 1.662.670 | 580.198 | 200-250 |
4 | 572980 Hành Minh | 572980 Hành Minh/Nghĩa Hành | 1.662.818 | 583.253 | 200-250 |
5 | 572910 Hành Đức | 572910 Hành Đức/Nghĩa Hành | 1.663.661 | 585.378 | 200-250 |
6 | 572930 Hành Phước | 572930 Hành Phước/Nghĩa Hành | 1.660.606 | 587.936 | 200-250 |
7 | 572940 Hành Thịnh | 572940 Hành Thịnh/Nghĩa Hành | 1.657.629 | 589.706 | 200-250 |
8 | 573000 Hành Tín Tây | 573000 Hành Tín Tây/Nghĩa Hành | 1.650.021 | 573.847 | 200-250 |
9 | 572920 Hành Trung | 572920 Hành Trung/Nghĩa Hành | 1.664.442 | 586.547 | 200-250 |
10 | 571000 Nghĩa Dõng | 571000 Nghĩa Dõng/Tp Quảng Ngãi | 1.672.059 | 588.881 | 200-250 |
X | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Minh Long | Thôn 2, Xã Long Hiệp | 1.651.705 | 575.378 | 463 |
2 | 573109 Long Hiệp | Long Hiệp/Minh Long | 1.650.547 | 576.443 | 200-250 |
3 | 573110 Long Mai | Long Mai/Minh Long | 1.654.790 | 543.294 | 200-250 |
4 | 573120 Long Sơn | Long Sơn/Minh Long | 1.659.499 | 577.133 | 200-250 |
5 | 573130 Thanh An | Thanh An/Minh Long | 1.650.399 | 573.846 | 200-250 |
6 | 573140 Long Môn | Long Môn/Minh Long | 1.650.855 | 565.896 | 200-250 |
XI | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Mộ Đức | TDP 1, Thị trấn Mộ Đức | 1.654.334 | 595.246 | 630,4 |
2 | Bưu cục Quán Lát | Thôn 6, Xã Đức Chánh | 1.660.638 | 593.334 | 198 |
3 | Bưu cục Thạch Trụ | Thôn Tú Sơn 1, Xã Đức Lân | 1.646.703 | 598.955 | 162 |
4 | 573821 Đức Thạnh | Đức Thạnh/Mộ Đức | 1.657.004 | 595.893 | 200-250 |
5 | 573827 Đức Thạnh II | Đức Thạnh II/Mộ Đức | 1.657.499 | 594.221 | 200-250 |
6 | 573830 Đức Minh | Đức Minh/Mộ Đức | 1.657.391 | 598.108 | 200-250 |
7 | 573841 Đức Chánh | Đức Chánh/Mộ Đức | 1.661.466 | 595.109 | 200-250 |
8 | 573860 Đức Thắng | Đức Thắng/Mộ Đức | 1.665.338 | 595.048 | 200-250 |
9 | 573870 Đức Lợi | Đức Lợi/Mộ Đức | 1.667.806 | 596.673 | 200-250 |
10 | 573810 Đức Phong | Đức Phong/Mộ Đức | 1.651.190 | 598.608 | 200-250 |
11 | 573930 Đức Phú | Đức Phú/Mộ Đức | 1.652.902 | 589.822 | 200-250 |
12 | 573880 Đức Nhuận | Đức Nhuận/Mộ Đức | 1.663.736 | 593.594 | 200-250 |
13 | 573900 Đức Hiệp | Đức Hiệp/Mộ Đức | 1.658.310 | 591.504 | 200-250 |
14 | 573910 Đức Hòa | Đức Hòa/Mộ Đức | 1.653.804 | 593.169 | 200-250 |
15 | 573940 Đức Tân | Đức Tân/Mộ Đức | 1.656.780 | 594.555 | 200-250 |
XII | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Ba Tơ | TDP 1, Thị Trấn Ba Tơ | 1.632.823 | 578.666 | 643,5 |
2 | 573210 Ba Cung | Ba Cung/ Ba Tơ | 1.635.528 | 579.715 | 200-250 |
3 | 573240 Ba Liên | Ba Liên/ Ba Tơ | 1.641.221 | 587.230 | 200-250 |
4 | 573402 Ba Khâm | Ba Khâm/ Ba Tơ | 1.633.517 | 594.967 | 200-250 |
5 | 573220 Ba Động | Ba Động/ Ba Tơ | 1.639.399 | 582.493 | 200-250 |
6 | 573250 Ba Thành | Ba Thành/ Ba Tơ | 1.638.766 | 580.224 | 200-250 |
7 | 573260 Ba Vinh | Ba Vinh/ Ba Tơ | 1.640.577 | 575.496 | 200-250 |
8 | 573360 Ba Chùa | Ba Chùa/ Ba Tơ | 1.631.992 | 576.367 | 200-250 |
9 | 573290 Ba Dinh | Ba Dinh/ Ba Tơ | 1.631.262 | 573.021 | 200-250 |
10 | 573280 Ba Điền | Ba Điền/ Ba Tơ | 1.643.824 | 571.267 | 200-250 |
11 | 573340 Ba Ngạc | Ba Ngạc/ Ba Tơ | 1.635.633 | 559.661 | 200-250 |
12 | 573350 Ba Tiêu | Ba Tiêu/ Ba Tơ | 1.630.981 | 559.990 | 200-250 |
13 | 573393 Ba Trang | Ba Trang/ Ba Tơ | 1.629.962 | 592.902 | 200-250 |
14 | 573380 Ba Bích | Ba Bích/ Ba Tơ | 1.628.857 | 578.230 | 200-250 |
15 | 573300 Ba Tô | Ba Tô/ Ba Tơ | 1.628.573 | 567.089 | 200-250 |
16 | 573325 Ba Vì | Ba Vì/ Ba Tơ | 1.626.441 | 559.880 | 200-250 |
17 | 573370 Ba Lế | Ba Lế/ Ba Tơ | 1.622.132 | 579.583 | 200-250 |
18 | 573312 Ba Nam | Ba Nam/ Ba Tơ | 1.622.480 | 570.369 | 200-250 |
19 | 573330 Ba Xa | Ba Xa/ Ba Tơ | 1.623.247 | 559.874 | 200-250 |
XIII | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Đức Phổ | Thị trấn Đức Phổ/Đức Phổ | 1.638.381 | 602.696 | 1143,2 |
2 | Bưu cục Sa Huỳnh | Phổ Thạnh/ Đức Phổ | 1.621.996 | 507.014 | 83 |
3 | 573710 Phổ Vinh | Phổ Vinh/Đức Phổ | 1.633.115 | 606.698 | 200-250 |
4 | 573530 Phổ Thuận | Phổ Thuận/Đức Phổ | 1.644.661 | 599.718 | 200-250 |
5 | 573520 Phổ Văn | Phổ Văn/Đức Phổ | 1.642.397 | 600.900 | 200-250 |
6 | 573580 Phổ Quang | Phổ Quang/Đức Phổ | 1.642.876 | 603.922 | 200-250 |
7 | 573570 Phổ An | Phổ An/Đức Phổ | 1.646.776 | 601.943 | 200-250 |
8 | 573590 Phổ Nhơn | Phổ Nhơn/Đức Phổ | 1.639.329 | 598.456 | 200-250 |
9 | 573610 Phổ Hòa | Phổ Hòa/Đức Phổ | 1.636.004 | 603.800 | 200-250 |
10 | 573620 Phổ Cường | Phổ Cường/Đức Phổ | 1.631.596 | 500.952 | 200-250 |
11 | 573640 Phổ Khánh | Phổ Khánh/Đức Phổ | 1.630.859 | 610.488 | 200-250 |
12 | 573680 Phổ Châu | Phổ Châu/Đức Phổ | 1.618.197 | 614.472 | 200-250 |
13 | VHX Phổ Thạnh | Phổ Thạnh/Đức Phổ | 1.623.152 | 614.792 | 200-250 |
XIV | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Lý Sơn | Thôn Đông, Xã An Vĩnh | 1.700.311 | 511.798 | 376 |
2 | 571410 An Vĩnh | An Vĩnh/Lý Sơn | 1.701.484 | 618.740 | 200-250 |
3 | 571401 An Hải | An Hải/Lý Sơn | 1.700.781 | 620.830 | 200-250 |
4 | 571421 An Bình | An Bình/Lý Sơn | 1.696.779 | 710.180 | 200-250 |
c. Các trạm thông tin: 1.290 trạm
TT | Vị trí | Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30 | Độ cao cột (m) | Diện tích đất (m2) | |
X(m) | Y(m) | ||||
I | Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | 68.Quang Trung | 1.673.583 | 585.965 | 100 | 450 |
2 | Nguyễn Trãi, Quảng Phú | 1.671.632 | 583.742 | 45 | 450 |
3 | 755.Quang Trung | 1.671.529 | 586.789 | 35 | 450 |
4 | 80.Phan Đình Phùng | 1.672.663 | 585.953 | 30 | 450 |
5 | Xã Nghĩa Dõng | 1.672.282 | 588.469 | 35 | 450 |
6 | P. Nghĩa Lộ | 1.671.763 | 585.375 | 35 | 450 |
7 | 988.Quang Trung | 1.670.644 | 587.157 | 30 | 450 |
8 | 173.Hùng Vương | 1.672.586 | 585.082 | 30 | 450 |
9 | H102 Trương Định | 1.672.797 | 584.048 | 30 | 450 |
10 | 376.Hai Bà Trưng | 1.673.412 | 584.828 | 27 | 450 |
11 | Lê Thánh Tôn | 1.688.965 | 537.512 | 30 | 450 |
12 | P. Nghĩa Lộ | 1.671.928 | 587.514 | 30 | 450 |
13 | P. Nghĩa Lộ | 1.671.906 | 584.556 | 30 | 450 |
14 | 541 Quang Trung | 1.672.122 | 586.478 | 30 | 450 |
15 | P. Nghĩa Lộ | 1.669.933 | 585.733 | 42 | 450 |
16 | P. Quảng Phú | 1.671.933 | 581.765 | 36 | 450 |
17 | P. Trần Phú | 1.672.956 | 585.404 | 30 | 450 |
18 | Xã Nghĩa Dũng | 1.672.526 | 589.639 | 32 | 450 |
19 | P. Quảng Phú | 1.672.359 | 583.819 | 21 | 450 |
20 | P. Chánh Lộ | 1.671.620 | 586.043 | 18 | 450 |
21 | P. Trần Hưng Đạo | 1.672.903 | 586.501 | 15 | 450 |
22 | P. Lê Hồng Phong | 1.673.484 | 586.509 | 21 | 450 |
23 | Nghĩa Lộ | 1.670.823 | 585.620 | 45 | 450 |
24 | KV Quảng Trường | 1.672.592 | 587.042 | 36 | 450 |
25 | KV Chợ Gò Quán | 1.670.063 | 587.411 | 36 | 450 |
26 | Chánh Lộ | 1.670.193 | 586.701 | 45 | 450 |
27 | KV đường Nguyễn Công Phương | 1.672.225 | 585.598 | 45 | 450 |
28 | Thôn Cổ Lũy, xã Nghĩa An | 1.672.465 | 596.163 | 80 | 450 |
29 | Nguyễn Đình Chiểu, Tổ 9, Quảng Phú | 1.672.192 | 584.247 | 18 | 450 |
30 | Thôn 4, xã Đức Chánh, | 1.660.800 | 596.998 | 80 | 450 |
31 | Thôn 6, Xã Nghĩa Dũng | 1.674.051 | 591.725 | 45 | 450 |
32 | Thôn 1, xã Nghĩa Dũng | 1.672.212 | 590.614 | 45 | 450 |
33 | Xã Nghĩa Hà | 1.672.296 | 592.072 | 45 | 450 |
34 | Núi Lê Thủy, xã Tịnh Châu, TP. Quảng Ngãi | 1.677.536 | 589.211 | 45 | 450 |
35 | Thôn Kỷ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, | 1.681.716 | 596.599 | 45 | 450 |
36 | Thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa | 1.680.848 | 593.718 | 45 | 450 |
37 | Thôn Xuân Hòa, xã Tịnh Hòa | 1.684.096 | 593.770 | 45 | 450 |
38 | Số 50, Nguyễn Đình Chiểu, Quảng Phú | 1.672.192 | 584.247 | 18 | 450 |
39 | Tổ 12, Quảng Phú | 1.671.323 | 584.264 | 21 | 450 |
40 | Phường Nghĩa Lộ | 1.670.823 | 585.620 | 45 | 450 |
41 | Đường Nguyễn Du | 1.672.592 | 587.042 | 36 | 450 |
42 | Đường Nguyễn Công Phương | 1.672.225 | 585.598 | 18 | 450 |
43 | KV đường Tố Hữu | 1.673.202 | 583.919 | 18 | 450 |
44 | Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ | 1.682.182 | 598.202 | 45 | 450 |
45 | Lê Hồng Phong | 1.673.558 | 585.894 | 90 | 450 |
46 | Quảng Phú | 1.672.563 | 582.445 | 50 | 450 |
47 | Chánh Lộ | 1.671.612 | 586.664 | 12 | 450 |
48 | Nghĩa Chánh | 1.672.761 | 587.330 | 18 | 450 |
49 | Phan Đình Phùng (QN 5) | 1.672.659 | 585.958 | 18 | 450 |
50 | Nghĩa Lộ | 1.672.150 | 584.965 | 12 | 450 |
51 | Nghĩa Dũng | 1.673.608 | 590.351 | 45 | 450 |
52 | Trần Phú | 1.673.395 | 584.229 | 15 | 450 |
53 | Nghĩa Lộ | 1.671.638 | 585.758 | 15 | 450 |
54 | Nghĩa Lộ | 1.670.704 | 584.582 | 15 | 450 |
55 | Quảng Phú | 1.671.769 | 583.660 | 15 | 450 |
56 | Trần Phú | 1.672.643 | 584.240 | 15 | 450 |
57 | Trần Hưng Đạo | 1.673.083 | 586.689 | 15 | 450 |
58 | Chánh Lộ | 1.672.018 | 586.219 | 15 | 450 |
59 | Quảng Phú | 1.672.852 | 583.411 | 15 | 450 |
60 | Chánh Lộ | 1.672.420 | 586.375 | 12 | 450 |
61 | Quảng Phú | 1.671.647 | 582.669 | 15 | 450 |
62 | Nghĩa Lộ | 1.672.264 | 585.727 | 12 | 450 |
63 | Nghĩa Chánh | 1.672.164 | 587.328 | 12 | 450 |
64 | Nghĩa Lộ | 1.671.560 | 584.772 | 12 | 450 |
65 | Trần Phú | 1.672.917 | 585.045 | 12 | 450 |
66 | Nghĩa Dũng | 1.672.057 | 588.697 | 40 | 450 |
67 | Chánh Lộ | 1.669.896 | 587.418 | 50 | 450 |
68 | Nghĩa Dũng | 1.671.318 | 590.571 | 45 | 450 |
69 | Chánh Lộ | 1.671.471 | 586.279 | 15 | 450 |
70 | Nghĩa Chánh | 1.671.449 | 587.012 | 15 | 450 |
71 | Quảng Phú | 1.672.241 | 583.568 | 15 | 450 |
72 | Lê Hồng Phong | 1.673.064 | 585.534 | 15 | 450 |
73 | Lê Hồng Phong | 1.673.515 | 585.172 | 15 | 450 |
74 | Nghĩa Chánh | 1.672.073 | 586.788 | 15 | 450 |
75 | Nghĩa Lộ | 1.671.080 | 585.415 | 33 | 450 |
76 | Lê Hồng Phong | 1.673.583 | 586.454 | 15 | 450 |
77 | Trần Hưng Đạo | 1.672.999 | 586.068 | 12 | 450 |
78 | Chánh Lộ | 1.670.736 | 587.000 | 15 | 450 |
79 | Nghĩa Lộ | 1.672.055 | 584.470 | 15 | 450 |
80 | Nghĩa Dũng | 1.672.967 | 589.395 | 45 | 450 |
81 | Nghĩa Chánh | 1.671.123 | 587.873 | 15 | 450 |
82 | Quảng Phú | 1.670.801 | 582.299 | 45 | 450 |
83 | Nghĩa Lộ | 1.671.893 | 585.363 | 15 | 450 |
84 | Quảng Phú | 1.672.514 | 585.278 | 12 | 450 |
85 | Nghĩa Lộ | 1.672.828 | 586.359 | 12 | 450 |
86 | Nghĩa Lộ | 1.673.870 | 585.851 | 4 | 450 |
87 | Nghĩa Chánh | 1.672.569 | 586.926 | 15 | 450 |
88 | Phường Nghĩa Lộ | 1.670.082 | 585.878 | 15 | 450 |
89 | KDC Chợ đầu mối nông sản, Phường Nghĩa Chánh | 1.671.698 | 587.974 | 15 | 450 |
90 | Thôn Phú Bình, xã Tịnh Châu | 1.677.127 | 590.176 | 15 | 450 |
91 | Thôn Cổ Lỷ Bắc, xã Nghĩa Phú | 1.674.017 | 594.729 | 45m | 450 |
92 | Thôn Thống Nhất, xã Tịnh Ấn Tây | 1.674.993 | 584.241 | 45m | 450 |
93 | Bình Đông, xã Nghĩa Hà | 1.672.797 | 593.181 | 45m | 450 |
94 | Thôn Kim Thạch, xã Nghĩa Hà | 1.670.665 | 592.063 | 45m | 450 |
95 | Tô Hiến Thành, P, Trần Phú | 1.673.030 | 584.534 | 45m | 450 |
96 | 335 Hùng Vương, P, Trần Phú | 1.672.500 | 584.552 | 45m | 450 |
97 | 680 Hai Bà Trưng, P, Trần Phú | 1.673.136 | 583.890 | 45m | 450 |
98 | 308 Hoàng Văn Thụ | 1.671.091 | 583.638 | 45m | 450 |
99 | Tịnh Khê | 1.682.088 | 597.684 | 45m | 450 |
100 | Tịnh An | 1.675.623 | 589.452 | 45m | 450 |
101 | Thôn 4, Xã Nghĩa Dũng | 1.672.847 | 591.033 | 45m | 450 |
102 | Thôn Độc Lập, Xã Tịnh Ấn Đông | 1.677.929 | 586.798 | 45m | 450 |
103 | Thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa | 1.681.173 | 593.834 | 45m | 450 |
104 | Thôn Xuân An, xã Tịnh Hòa | 1.683.345 | 596.303 | 45m | 450 |
105 | Thôn Trường Định, Tịnh Khê | 1.678.229 | 594.535 | 45 m | 450 |
106 | Thôn 1, xã Nghĩa Dõng | 1.671.158 | 588.904 | 45 m | 450 |
107 | Thôn 4, xã Nghĩa Dõng | 1.672.297 | 589.741 | 45 m | 450 |
108 | Tổ 26 phường Quảng Phú | 1.672.993 | 582.624 | 45 m | 450 |
109 | Thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ | 1.682.083 | 597.551 | 46 m | 450 |
110 | Thôn Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông | 1.679.275 | 586.438 | 47 m | 450 |
111 | Xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi | 1.675.623 | 589.452 | 48 m | 450 |
112 | Số 3 Trương Đăng Trinh | 1.670.597 | 586.228 | 15 m | 450 |
113 | Số 3 Chu Văn An, phường Trần Phú | 1.673.469 | 584.646 | 15 m | 450 |
114 | Thôn Phú Vinh, xã Tịnh Thiện | 1.679.969 | 589.944 | 45 m | 450 |
115 | Thôn Cộng Hòa 2, xã Tịnh Ấn Tây | 1.675.993 | 583.325 | 45 m | 450 |
116 | Xã Nghĩa Dũng | 1.674.171 | 591.761 | 45 m | 450 |
117 | Tổ 12, phường Quảng Phú | 1.671.412 | 584.201 | 45 m | 450 |
118 | Tổ 8, phường Quảng Phú | 1.672.071 | 583.980 | 36 m | 450 |
119 | Thôn Long Bàn, Xã Tịnh An | 1.675.947 | 588.903 | 45 m | 450 |
120 | Thôn Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa | 1.684.138 | 593.005 | 45 m | 450 |
121 | Thôn Kim Thạch,Nghĩa Hà,Tư Nghĩa | 1.670.947 | 591.393 | 42.0 | 450 |
122 | Phan Thị Mưu-Thôn Đông Hòa | 1.682.426 | 595.023 | 42.0 | 450 |
123 | Thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ | 1.681.979 | 597.955 | 42.0 | 450 |
124 | Huỳnh Văn Hiệp-Thôn Tân Mỹ | 1.670.948 | 596.600 | 42.0 | 450 |
125 | Thôn An Phú, Tịnh An | 1.673.733 | 588.707 | 36.0 | 450 |
126 | Đất nhà ông Tiện (ngay ngã ba), thôn Hổ Tiếu | 1.673.460 | 592.749 | 42.0 | 450 |
127 | Mỹ Lai, Tịnh Khê | 1.679.888 | 595.305 | 60.0 | 450 |
128 | Tổ 17, 938 Quang Trung | 1.671.113 | 586.827 | 18.0 |
|
129 | TP Quảng Ngãi | 1.672.540 | 588.061 | 36.0 | 450 |
130 | Xã Tịnh Thiện | 1.678.094 | 591.117 | 42.0 | 450 |
131 | Tổ 6, phường Nghĩa Lộ | 1.671.161 | 585.329 | 42.0 | 450 |
132 | Điện lực Thành phố, 270 Trần Hưng Đạo | 1.672.465 | 585.442 | 30.0 | 450 |
133 | Trần Binh - Quỹ Hỗ trợ phát triển Quảng Ngãi-29 - Hai Bà Trưng | 1.673.797 | 585.514 | 20.0 | 450 |
134 | Xí nghiệp Hóa Phẩm Dầu khí Quảng Ngãi, đường Nguyễn Công Phương | 1.671.186 | 584.902 | 42.0 | 450 |
135 | KS Đồng Hưng | 1.672.397 | 586.376 | 18.0 |
|
136 | Trương Quang Lai-Thôn Tân Mỹ | 1.676.081 | 590.212 | 54.0 | 450 |
137 | Đại đội Thiết Giáp 74-246 - Hoàng Hoa Thám | 1.671.667 | 582.482 | 42.0 | 450 |
138 | Nguyễn Đình Bưu-11B Chu Văn An | 1.672.211 | 584.990 | 18.0 | 450 |
139 | 77 Nguyễn Tự Tân | 1.672.884 | 585.925 | 15.0 | 450 |
140 | Trần Văn Hữu-Thôn Làng Cả | 1.673.688 | 595.349 | 72.0 | 450 |
141 | Bùi Thiên Bút-Thôn 4 | 1.672.484 | 589.533 | 48.0 | 450 |
142 | 264 Trần Hưng Đạo | 1.672.452 | 585.676 | 15.0 | 450 |
143 | 233 Lê Lợi | 1.671.596 | 585.847 | 15.0 | 450 |
144 | Dương Hùng-767 - Quang Trung | 1.671.497 | 586.796 | 15.0 | 450 |
145 | Lê Trung Đình | 1.672.799 | 587.334 | 9.0 | 450 |
146 | Thái Gia Hiệp-171 - Lê Trung Đình | 1.672.822 | 586.429 | 15.0 | 450 |
147 | Bà Triệu | 1.673.630 | 586.250 | 18.0 | 450 |
148 | Cty TNHH Quỳnh Ninh - TT Sơn Tịnh | 1.677.219 | 585.375 | 15.0 | 450 |
149 | UBND Xã Tịnh Châu | 1.677.432 | 590.012 | 42.0 | 450 |
150 | Ban dân tộc - 64 Phạm Văn Đồng | 1.672.454 | 586.817 | 15.0 | 450 |
151 | Số 1080 Quang Trung | 1.670.554 | 587.206 | 17.0 | 450 |
152 | 136 Hoàng Văn Thụ | 1.671.717 | 583.665 | 15.0 | 450 |
153 | Bùi Thanh Trà- Tổ dân phố 1, đường Hai Bà Trưng | 1.673.042 | 583.548 | 15.0 | 450 |
154 | Trần Phi Tài - Thôn Liên Hiệp 1 | 1.674.856 | 586.480 | 36.0 | 450 |
155 | Nguyễn Thị Dục-Thôn An Đạo | 1.676.020 | 593.064 | 42.0 | 450 |
156 | Trương Quang Dũng - Thôn Hạnh Phúc | 1.677.530 | 588.091 | 60.0 | 450 |
157 | Thôn Long Thành (bán kính 50m gần trạm biến áp Tịnh Thiện 3) - Xã Tịnh Thiện | 1.680.582 | 591.869 | 60.0 | 450 |
158 | Sau lưng nhà 151 Nguyễn Trãi | 1.671.614 | 584.537 | 18.0 |
|
159 | Nguyễn Văn Vượng - Thôn 1 | 1.671.436 | 588.613 | 42.0 | 450 |
160 | Lê Văn Sinh - Thôn Xuân An | 1.671.525 | 592.629 | 42.0 | 450 |
161 | Phan Văn Đức - Thôn Thanh An | 1.673.032 | 594.328 | 42.0 | 450 |
162 | Đỗ Chức - Thôn 3 | 1.673.159 | 590.755 | 42.0 | 450 |
163 | Trương Quang Dũng-11A - An Dương Vương | 1.673.393 | 584.231 | 15.0 | 450 |
164 | 159/15 Nguyễn Công Phương | 1.672.191 | 585.752 | 36.0 | 450 |
165 | Khối 6 - Thị Trấn Đức Phổ | 1.672.518 | 583.777 | 18.0 | 450 |
166 | Phường Nghĩa Chánh | 1.671.948 | 587.232 | 18.0 | 450 |
167 | Thôn Kỳ Xuyên | 1.681.516 | 596.491 | 42.0 | 450 |
168 | Thôn Ân Phú | 1.675.358 | 588.900 | 42.0 | 450 |
169 | Xã Tịnh Châu | 1.676.661 | 590.945 | 42.0 | 450 |
170 | Tổ 5, hẻm 235 Phan Đình Phùng (nhà Chị Chi) | 1.672.070 | 586.119 | 18.0 | 450 |
171 | Tổ 24, Hẻm 01/35 Ngô Sỹ Liên (nhà Anh Bùi Văn Lý) | 1.673.008 | 585.363 | 18.0 | 450 |
172 | Tổ Dân phố 5 sát nhà nghỉ Ngọc Lan (nhà ông hai Quyên) | 1.675.037 | 585.522 | 18.0 | 450 |
173 | tổ 22,106 Nguyễn Đình Chiểu (nhà anh Võ Thành Sơn) | 1.671.961 | 584.301 | 18.0 | 450 |
174 | tổ 9, 427/11 Lê Lợi (nhà anh Võ Quang) | 1.671.702 | 585.279 | 30.0 | 450 |
175 | tổ 8, 603 Quang Trung (nhà anh Hoa) | 1.671.937 | 586.607 | 18.0 | 450 |
176 | Tổ dân phố 4, 181 Nguyễn Thụy (nhà cô Nguyễn Thị Liên) | 1.672.092 | 583.637 | 18.0 | 450 |
177 | Tổ 20, 87 Trương Định (nhà chú Tâm) | 1.672.833 | 584.312 | 18.0 | 450 |
178 | Xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi | 1.673.731 | 596.123 | 42.0 | 450 |
179 | Thôn Trường Định | 1.677.637 | 594.608 | 42.0 | 450 |
180 | Tổ 3, 84 Trương Quang Trọng (nhà Ông Nguyễn Văn Hồng) | 1.673.268 | 586.636 | 18.0 | 450 |
181 | Tổ 8, Hẻm 166 Quang Trung | 1.673.344 | 585.955 | 18.0 | 450 |
182 | Đội 9 - Thôn Độc Lập | 1.677.827 | 583.605 | 42.0 | 450 |
183 | Đội 2 thôn 2 | 1.672.358 | 588.620 | 36.0 | 450 |
184 | xóm 9A, đất nhà bà bảy Lý, sau lưng chợ TT Sơn Tịnh | 1.676.324 | 585.256 | 36.0 | 450 |
185 | Thôn Xuân Hòa, đất nhà ông Cần, cách cây xăng dầu Ngọc Anh 100m về hướng tây | 1.683.590 | 596.658 | 42.0 | 450 |
186 | Khối Thạch Phổ | 1.672.706 | 582.208 | 36.0 | 450 |
187 | 100 Lê Trung Đình (Nhà 4 tầng) | 1.673.032 | 586.861 | 48.0 | 450 |
188 | Đất nhà bà Tư Nhung,thôn Tư Cung, phía tây trụ mobile | 1.678.827 | 593.215 | 42.0 | 450 |
189 | Thôn Lệ Thủy | 1.680.707 | 589.055 | 42.0 | 450 |
190 | Tổ 9 | 1.671.489 | 586.337 | 18.0 | 450 |
191 | Lô 53 Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành phố Quảng Ngãi | 1.673.342 | 584.559 | 18.0 | 450 |
192 | Hùng Vương | 1.672.551 | 584.863 | 18.0 | 450 |
193 | Thôn Trường Thọ Tây | 1.675.595 | 585.139 | 42.0 | 450 |
194 | Tổ 13, Phường Lê Hồng Phong | 1.673.464 | 585.198 | 30.0 | 450 |
195 | Gần Chợ Ông Bố, Quảng Phú | 1.672.268 | 583.011 | 36.0 | 450 |
196 | Gần Chợ Ông Bố Quảng Phú Quảng Ngãi | 1.671.554 | 587.248 | 18.0 | 450 |
197 | Thôn Cổ Lũy, Tịnh Khê, Sơn Tịnh | 1.676.246 | 595.929 | 48.0 | 450 |
198 | Phường Trương Quang Trọng | 1.676.166 | 583.747 | 18.0 | 450 |
199 | Tổ 15, Trần Phú, Quảng Ngãi | 1.672.891 | 583.950 | 18.0 | 450 |
200 | Phan Đình Phùng, Chánh Lộ | 1.670.353 | 586.116 | 18.0 | 450 |
201 | Đinh Nhá, Nghĩa Chánh | 1.672.077 | 586.880 | 18.0 | 450 |
202 | Trường Chinh, Chánh Lộ, Quảng Ngãi | 1.669.899 | 587.420 | 50.0 | 450 |
203 | Phường Trương Quang Trọng, | 1.677.540 | 585.090 | 42.0 | 450 |
204 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Nghĩa Chánh | 1.671.545 | 587.943 | 21.0 | 450 |
205 | 382 Nguyễn Nghiêm, P. Nguyễn Nghiêm | 1.672.522 | 586.043 | 18.0 | 450 |
206 | TBA 35kV, Thôn Trường Thọ Đông | 1.676.922 | 585.777 | 45.0 | 450 |
207 | 183 Trương Quang Trọng, Lê Hồng Phong | 1.673.153 | 586.195 | 18.0 | 450 |
208 | Tổ 8 Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi | 1.673.353 | 585.787 | 45.0 | 450 |
209 | Số nhà 110 Nguyễn Du - P. Nguyễn Nghiêm | 1.672.834 | 587.014 | 45.0 | 450 |
210 | Số Nhà 63 Chu Văn An | 1.671.998 | 585.016 | 45.0 | 450 |
211 | Số 875 - Đường Quang Trung | 1.671.219 | 586.936 | 45.0 | 450 |
212 | 337 Nguyễn Nghiêm, phường Nguyễn Nghiêm | 1.672.444 | 585.957 | 45.0 | 450 |
213 | 16 Nguyễn Đình Chiểu, P. Trần Phú | 1.672.344 | 584.229 | 45.0 | 450 |
214 | Tổ 1 phường Quảng Phú | 1.672.861 | 583.544 | 45.0 | 450 |
215 | Hẻm Ngô Sĩ Liên, tổ 24, Phường Tân Phú | 1.672.851 | 585.011 | 45.0 | 450 |
216 | 214 Lê Lợi - khối 4 phường Chánh Lộ | 1.671.599 | 585.974 | 45.0 | 450 |
217 | Thôn 4, xã Nghĩa Dũng | 1.673.373 | 590.824 | 45.0 | 450 |
218 | Số 72 đường Phạm Văn Đồng, Phường Nguyễn Nghiêm | 1.672.144 | 586.931 | 45.0 | 450 |
II | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Sông Vệ | 1.663.768 | 591.226 | 35 | 450 |
2 | Thị trấn Sông Vệ | 1.668.884 | 588.488 | 35 | 450 |
3 | Xã Nghĩa Phú | 1.673.535 | 595.413 | 35 | 450 |
4 | Xã Nghĩa Hòa | 1.669.791 | 594.454 | 35 | 450 |
5 | Xã Nghĩa Thắng | 1.673.717 | 576.458 | 30 | 450 |
6 | Xã Nghĩa Trung | 1.667.676 | 587.432 | 35 | 450 |
7 | Xã Nghĩa Kỳ | 1.657.664 | 589.717 | 35 | 450 |
8 | Xã Nghĩa Sơn | 1.671.585 | 569.617 | 36 | 450 |
9 | Xã Nghĩa Thọ | 1.670.575 | 574.365 | 35 | 450 |
10 | Xã Nghĩa Mỹ | 1.661.048 | 553.971 | 35 | 450 |
11 | Xã Nghĩa Hà | 1.667.035 | 555.915 | 36 | 450 |
12 | Xã Nghĩa Thương | 1.667.457 | 592.993 | 36 | 450 |
13 | Xã Nghĩa Hà | 1.670.989 | 591.237 | 36 | 450 |
14 | Xã Nghĩa Kỳ | 1.670.148 | 581.076 | 36 | 450 |
15 | Xã Nghĩa Lâm | 1.675.551 | 569.208 | 36 | 450 |
16 | Xã Nghĩa Thương | 1.668.910 | 590.861 | 45 | 450 |
17 | Xã Nghĩa Trung | 1.666.329 | 584.993 | 42 | 450 |
18 | Xã Nghĩa Thuận | 1.673.852 | 579.136 | 45 | 450 |
19 | Xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa | 1.669.814 | 583.205 | 45 | 450 |
20 | Xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | 1.665.344 | 592.659 | 45 | 450 |
21 | Thôn An Hòa, xã Nghĩa Trung | 1.668.774 | 586.929 | 45 | 450 |
22 | Gần Đường sắt, xã Nghĩa Trung | 1.669.424 | 584.653 | 45 | 450 |
23 | Xã Nghĩa Trung | 1.668.105 | 585.795 | 45 | 450 |
24 | Xã Nghĩa Hiệp | 1.667.265 | 594.936 | 45 | 450 |
25 | Thôn Điện An 1, xã Nghĩa Thương | 1.669.447 | 589.881 | 45 | 450 |
26 | Xã Nghĩa Phương | 1.663.790 | 589.241 | 45 | 450 |
27 | Xã Nghĩa Thương | 1.667.682 | 590.105 | 45 | 450 |
28 | TT La Hà | 1.668.880 | 588.491 | 15 | 450 |
29 | Nghĩa Phú | 1.673.054 | 595.216 | 15 | 450 |
30 | Nghĩa Hòa | 1.669.718 | 594.104 | 45 | 450 |
31 | Nghĩa Thương | 1.665.635 | 590.473 | 45 | 450 |
32 | Nghĩa Thuận | 1.672.868 | 578.278 | 45 | 450 |
33 | Nghĩa Thương | 1.669.430 | 591.091 | 45 | 450 |
34 | Nghĩa Thắng | 1.674.271 | 574.084 | 45 | 450 |
35 | Nghĩa Kỳ | 1.669.492 | 580.472 | 45 | 450 |
36 | Nghĩa Lâm | 1.676.148 | 567.280 | 45 | 450 |
37 | TT Sông vệ | 1.663.731 | 590.936 | 45 | 450 |
38 | Nghĩa Thương | 1.667.651 | 589.290 | 45 | 450 |
39 | Nghĩa Hiệp | 1.667.314 | 592.706 | 45 | 450 |
40 | Nghĩa Hà | 1.671.662 | 592.630 | 45 | 450 |
41 | Nghĩa An | 1.671.498 | 594.859 | 45 | 450 |
42 | Nghĩa Lâm | 1.674.652 | 570.288 | 45 | 450 |
43 | Nghĩa Thuận | 1.675.026 | 578.124 | 45 | 450 |
44 | Nghĩa Sơn | 1.674.366 | 568.534 | 45 | 450 |
45 | Nghĩa Thọ | 1.670.682 | 574.818 | 45 | 450 |
46 | Nghĩa Trung | 1.669.094 | 585.410 | 45 | 450 |
47 | Nghĩa Trung | 1.666.581 | 586.852 | 39 | 450 |
48 | Nghĩa Hà | 1.673.747 | 593.313 | 39 | 450 |
49 | Nghĩa Kỳ | 1.672.050 | 580.914 | 39 | 450 |
50 | Nghĩa Trung | 1.666.378 | 585.007 | 45 | 450 |
51 | Nghĩa Sơn | 1.671.585 | 569.617 | 45 | 450 |
52 | Nghĩa An | 1.670.709 | 596.712 | 39 | 450 |
53 | Nghĩa An | 1.673.917 | 595.977 | 15 | 450 |
54 | Nghĩa Điền | 1.669.943 | 582.940 | 45 | 450 |
55 | Nghĩa Hiệp | 1.665.149 | 592.400 | 45 | 450 |
56 | Nghĩa Hiệp | 1.666.958 | 594.737 | 45 | 450 |
57 | Nghĩa Phú | 1.673.076 | 594.314 | 45 | 450 |
58 | Nghĩa Kỳ | 1.674.604 | 580.291 | 45 | 450 |
59 | Nghĩa Thắng | 1.672.691 | 576.071 | 45 | 450 |
60 | Nghĩa Hà | 1.673.073 | 592.207 | 45 | 450 |
61 | Trà Niu | 1.662.530 | 590.106 | 15 | 450 |
62 | TT La Hà | 1.669.636 | 589.529 | 36 | 450 |
63 | Thôn An Hội Bắc 3, xã Nghĩa Kỳ | 1.672.790 | 581.355 | 40 | 450 |
64 | Thôn 5, xã Nghĩa Lâm | 1.673.667 | 566.554 | 41 | 450 |
65 | Thôn Phú Thuận, xã Nghĩa Thuận | 1.671.216 | 577.258 | 42 | 450 |
66 | Thôn An Đại 1, xã Nghĩa Phương | 1.665.143 | 588.823 | 43 | 450 |
67 | Đội 7, thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền | 1.669.151 | 583.868 | 44 | 450 |
68 | Thôn An Hà 1, xã Nghĩa Trung | 1.669.010 | 586.613 | 45 | 450 |
69 | Nghĩa Thuận | 1.671.705 | 578.967 | 46 | 450 |
70 | Nghĩa An | 1.672.070 | 596.269 | 47 | 450 |
71 | Nghĩa Hiệp | 1.664.538 | 593.403 | 48 | 450 |
72 | Xóm 5, thôn Hải Môn, xã Nghĩa Hiệp | 1.666.247 | 593.744 | 49 | 450 |
73 | Thôn Điền Lan - Nghĩa Điền | 1.668.381 | 582.257 | 50 | 450 |
74 | Thôn An Hòa Bắc, Xã Nghĩa Thắng | 1.674.149 | 576.424 | 51 | 450 |
75 | Đội 7, thôn Năng Tây 1, xã Nghĩa Phương | 1.664.313 | 589.943 | 45 | 450 |
76 | Thôn An Hội Bắc 2, xã Nghĩa Kỳ | 1.672.912 | 580.184 | 45 | 450 |
77 | Thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ | 1.671.092 | 580.448 | 45 | 450 |
78 | Thôn Điền Hòa, xã Nghĩa Điền | 1.669.733 | 584.926 | 45 | 450 |
79 | Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ | 1.671.533 | 578.916 | 45 | 450 |
80 | Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp | 1.664.631 | 593.358 | 45 | 450 |
81 | Xóm 4 Hòa Tân- Nghĩa Hòa | 1.668.458 | 594.417 | 45 | 450 |
82 | Xóm 5 - An Hội Bắc - Nghĩa Kỳ | 1.672.377 | 579.437 | 45 | 450 |
83 | Thôn Tân Hội, xã Nghĩa Trung | 1.667.804 | 585.559 | 45 | 450 |
84 | Thôn Năng Đông, xã Nghĩa Hiệp | 1.666.102 | 592.633 | 45 | 450 |
85 | Thị trấn La Hà | 1.669.565 | 588.633 | 45 | 450 |
86 | Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hòa | 1.669.915 | 595.580 | 45 | 450 |
87 | Thôn Tư, xã Nghĩa Lâm | 1.676.301 | 569.091 | 45 | 450 |
88 | Thôn An Hà 1, xã Nghĩa Trung | 1.669.010 | 586.613 | 45 | 450 |
89 | Thôn An Hội Bắc 2, xã Nghĩa Kỳ | 1.673.159 | 580.098 | 45 | 450 |
90 | Thôn An Hà 3, Xã Nghĩa Trung | 1.668.213 | 587.496 | 34,5 | 450 |
91 | Võ Tấn Thường - UBND xã Nghĩa Phương - Thôn Năng Tây 3 | 1.664.975 | 590.648 | 60 | 450 |
92 | Xóm 7, Thôn La Châu | 1.666.007 | 587.101 | 42 | 450 |
93 | La Hà | 1.668.505 | 589.647 | 42 | 450 |
94 | Thị trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa | 1.668.032 | 588.193 | 42 | 450 |
95 | Núi Trọc 78m - Thôn An Đại, xã Nghĩa Phương | 1.663.784 | 588.754 | 42 | 450 |
96 | Tổ DP3, thị trấn La Hà | 1.669.066 | 588.656 | 21 | 450 |
97 | Thôn Điền An-Nghĩa Điền | 1.668.508 | 581.609 | 48 | 450 |
98 | Thôn Điền Chánh | 1.668.996 | 583.745 | 42 | 450 |
99 | Đài kỉ niệm liệt sĩ Tư Nghĩa, khối 3 | 1.669.241 | 588.076 | 42 | 450 |
100 | UBND xã Nghĩa Hòa - Thôn Thu Xà | 1.669.902 | 594.774 | 60 | 450 |
101 | Bạch Đồn - Thôn Mỹ Thành Bắc | 1.673.218 | 578.031 | 60 | 450 |
102 | UBND xã Nghĩa Trung-Thôn An Hạ 3 | 1.667.739 | 587.321 | 42 | 450 |
103 | Phạm Kỉnh-Thôn An Nhơn | 1.674.078 | 573.999 | 42 | 450 |
104 | Bùi Văn Nguyên-Thôn Vân An | 1.667.500 | 593.165 | 42 | 450 |
105 | Bùi Minh Chánh-Thôn An Hội Bắc 2 | 1.672.088 | 580.570 | 42 | 450 |
106 | Hồ Thị Hà-Thôn Điền An | 1.669.603 | 590.696 | 42 | 450 |
107 | Võ Văn An-Tổ dân phố 4 | 1.667.985 | 589.092 | 42 | 450 |
108 | Nguyễn Thị Tuyết Nga-Thôn 1 | 1.672.844 | 569.148 | 42 | 450 |
109 | Vườn keo sau lưng nhà ông Nguyễn Tấn - Thôn 3 - Nghĩa Lâm | 1.676.274 | 568.485 | 54 | 450 |
110 | Thôn Điền Long - xã Nghĩa Điền (bk 100m) | 1.670.143 | 581.305 | 42 | 450 |
111 | Xóm An Toàn, thôn An Hội Nam | 1.672.069 | 581.713 | 42 | 450 |
112 | Thôn Đồng Viên khu dân cư số 1, bán kính 50m, nhà ông Bút bên phải đường đất hướng đi xã Nghĩa Hiệp | 1.665.142 | 593.411 | 42 | 450 |
113 | Đội 5 thôn Phú Mỹ | 1.663.304 | 589.917 | 42 | 450 |
114 | Thôn An Hà 1 | 1.669.213 | 586.636 | 42 | 450 |
115 | Gần Trường mẫu giáo TT Sông Vệ, bán kính 50m | 1.663.932 | 591.207 | 42 | 450 |
116 | Thôn Thế Bình | 1.666.979 | 594.901 | 42 | 450 |
117 | Ngã 3 nhà ông Ba Gà - Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ (bk 50m quanh ngã 3) | 1.672.388 | 578.949 | 42 | 450 |
118 | Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ (bk 50m quanh tọa độ) | 1.670.818 | 578.629 | 42 | 450 |
119 | Xuan Pho Tay | 1.674.804 | 580.206 | 48 | 450 |
120 | Đội 5 thôn An Hòa Bắc, Đối diện UBND xã Nghĩa Thắng, bán kính 50m | 1.673.830 | 576.287 | 42 | 450 |
121 | Xóm Đá Bàn, thôn 1, Đồi bên cạnh Nghĩa Trang Liệt Sĩ (bk 100m trên đồi về phía UBND) | 1.670.748 | 574.521 | 48 | 450 |
122 | Xóm 2 thôn Hòa Bình | 1.670.831 | 593.861 | 42 | 450 |
123 | Núi Máng, đất nhà ông Tám Phụ, Thôn Năng Tây 2 | 1.665.858 | 589.892 | 42 | 450 |
124 | Thôn Vạn An, Nghĩa Thương | 1.667.611 | 590.919 | 42 | 450 |
125 | Thôn Điền Hòa, xã Nghĩa Điền | 1.669.981 | 584.620 | 42 | 450 |
126 | Thị trấn Sông Vệ, Huyện Tư Nghĩa | 1.664.523 | 592.108 | 42 | 450 |
127 | Khối 1, TT Sông Vệ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | 1.663.845 | 591.198 | 42 | 450 |
128 | Xóm 1, thôn An Hữu Bắc 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | 1.672.366 | 579.243 | 42 | 450 |
129 | Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa | 1.669.645 | 594.332 | 42 | 450 |
130 | Thôn Cổ Lũy Nam, xã Nghĩa Phú | 1.673.093 | 595.261 | 42 | 450 |
131 | Thôn An Cư, Xã Nghĩa Thắng | 1.674.267 | 574.091 | 42 | 450 |
132 | Thị trấn La Hà | 1.668.216 | 588.756 | 42 | 450 |
III | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
1 | TTrấn Sơn Tịnh | 1.675.746 | 585.448 | 36 | 450 |
2 | Xã Tịnh Khê | 1.680.329 | 595.706 | 45 | 450 |
3 | Xã Tịnh Hà | 1.676.142 | 580.761 | 35 | 450 |
4 | Xã Tịnh Phong | 1.680.658 | 585.075 | 30 | 450 |
5 | Xã Tịnh Bắc | 1.638.776 | 580.222 | 40 | 450 |
6 | Xã Tịnh Bình | 1.681.537 | 576.908 | 35 | 450 |
7 | Xã Tịnh Giang | 1.673.898 | 564.092 | 48 | 450 |
8 | Xã Tịnh An | 1.675.878 | 589.195 | 35 | 450 |
9 | Xã Tịnh Thọ | 1.681.091 | 581.821 | 35 | 450 |
10 | Xã Tịnh Hiệp | 1.683.214 | 572.720 | 35 | 450 |
11 | Xã Tịnh Sơn | 1.676.175 | 577.419 | 35 | 450 |
12 | Xã Tịnh Minh | 1.675.379 | 571.997 | 35 | 450 |
13 | Xã Tịnh Trà | 1.684.758 | 574.210 | 35 | 450 |
14 | Xã Tịnh Thiện | 1.680.005 | 591.702 | 30 | 450 |
15 | Xã Tịnh Hòa | 1.682.162 | 595.264 | 35 | 450 |
16 | Xã Tịnh Ấn Đông | 1.677.731 | 587.211 | 35 | 450 |
17 | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.675.836 | 583.854 | 30 | 450 |
18 | Xã Tịnh Đông | 1.677.894 | 568.667 | 35 | 450 |
19 | Xã Tịnh Thiện | 1.684.151 | 587.662 | 36 | 450 |
20 | Xã Tịnh Long | 1.675.860 | 592.259 | 36 | 450 |
21 | Xã Tịnh Khê | 1.670.291 | 555.460 | 36 | 450 |
22 | Xã Tịnh Thọ | 1.683.822 | 579.922 | 36 | 450 |
23 | Xã Tịnh Bình | 1.679.377 | 576.296 | 36 | 450 |
24 | Xã Tịnh Hiệp | 1.683.784 | 567.547 | 36 | 450 |
25 | Xã Tịnh Hà | 1.678.384 | 580.187 | 36 | 450 |
26 | Thị trấn Sơn Tịnh | 1.674.895 | 587.017 | 27 | 450 |
27 | Xã Tịnh Ấn Tây | 1.678.249 | 583.538 | 36 | 450 |
28 | Thị trấn Sơn Tịnh | 1.674.819 | 585.171 | 24 | 450 |
29 | Xã Tịnh Hà | 1.674.618 | 581.855 | 42 | 450 |
30 | Xã Tịnh Trà | 1.684.518 | 576.344 | 42 | 450 |
31 | Xã Tịnh Phong | 1.678.530 | 585.349 | 24 | 450 |
32 | Thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình | 1.680.099 | 578.365 | 45 | 450 |
33 | Xã Tịnh Sơn | 1.678.495 | 575.140 | 45 | 450 |
34 | Thôn Trường Định, xã Tịnh Khê | 1.676.938 | 594.128 | 45 | 450 |
35 | Thôn Xuân Hòa, xã Tịnh Hiệp, | 1.680.580 | 572.671 | 45 | 450 |
36 | Núi Hương, xã Tịnh Phong, | 1.683.184 | 585.644 | 45 | 450 |
37 | Thị trấn Sơn Tịnh | 1.676.915 | 585.346 | 24 |
|
38 | Tịnh Khê | 1.679.852 | 594.952 | 40 | 450 |
39 | Tịnh Phong | 1.681.292 | 584.743 | 36 | 450 |
40 | Tịnh Châu | 1.676.345 | 590.334 | 36 | 450 |
41 | Tịnh An Tây | 1.675.967 | 584.274 | 36 | 450 |
42 | Tịnh Bình | 1.681.350 | 576.967 | 33 | 450 |
43 | Tịnh Bắc | 1.677.907 | 571.478 | 33 | 450 |
44 | Tịnh Hà | 1.676.413 | 580.826 | 36 | 450 |
45 | Tịnh Thọ | 1.684.038 | 581.657 | 45 | 450 |
46 | Tịnh Thiện | 1.679.952 | 591.606 | 45 | 450 |
47 | Tịnh Phong | 1.678.532 | 585.068 | 45 | 450 |
48 | Tịnh Trà | 1.684.567 | 574.067 | 45 | 450 |
49 | Sơn Tịnh | 1.675.632 | 585.237 | 45 | 450 |
50 | Tịnh Long | 1.676.316 | 592.313 | 45 | 450 |
51 | Sơn Tịnh | 1.683.512 | 584.280 | 45 | 450 |
52 | Tịnh Ấn Đông | 1.676.561 | 587.452 | 45 | 450 |
53 | Tịnh Hòa | 1.682.831 | 594.378 | 45 | 450 |
54 | Tịnh Phong | 1.684.152 | 587.662 | 45 | 450 |
55 | Tịnh Sơn | 1.676.242 | 575.695 | 45 | 450 |
56 | Tịnh Hà | 1.674.980 | 582.363 | 36 | 450 |
57 | Tịnh Đông | 1.679.266 | 566.724 | 45 | 450 |
58 | Tịnh Sơn | 1.678.572 | 578.204 | 45 | 450 |
59 | Tịnh Kỳ | 1.681.558 | 596.129 | 45 | 450 |
60 | Tịnh Khê | 1.676.866 | 594.878 | 36 | 450 |
61 | Tịnh Khê | 1.678.860 | 593.316 | 36 | 450 |
62 | Tịnh Thọ | 1.681.178 | 581.767 | 45 | 450 |
63 | Tịnh Hiệp | 1.681.797 | 571.651 | 45 | 450 |
64 | Tịnh Châu | 1.678.754 | 588.958 | 45 | 450 |
65 | Tịnh Thiện | 1.681.297 | 589.601 | 45 | 450 |
66 | Thị trấn Sơn Tịnh | 1.674.670 | 586.277 | 15 |
|
67 | Tịnh Hiệp | 1.683.866 | 569.131 | 45 | 450 |
68 | Độc Lập | 1.677.933 | 583.415 | 36 | 450 |
69 | Bắc Trà Khúc | 1.674.819 | 585.171 | 15 | 450 |
70 | Tịnh Hà | 1.678.469 | 580.015 | 36 | 450 |
71 | Bình Nam | 1.679.321 | 576.270 | 36 | 450 |
72 | Tịnh Hà | 1.674.347 | 583.558 | 36 | 450 |
73 | Tịnh Đông | 1.677.924 | 568.662 | 30 | 450 |
74 | TT Sơn Tịnh | 1.676.185 | 585.361 | 15 |
|
75 | Tịnh Khê | 1.675.821 | 595.975 | 33 | 450 |
76 | Tịnh Thiện | 1.678.101 | 591.232 | 45 | 450 |
77 | Tịnh An | 1.674.879 | 588.448 | 45 | 450 |
78 | Tịnh Giang | 1.676.025 | 564.661 | 45 | 450 |
79 | Tịnh Khê | 1.678.393 | 595.771 | 36 | 450 |
80 | Tịnh Bịnh | 1.683.665 | 577.921 | 36 | 450 |
81 | Sơn Tịnh | 1.674.807 | 585.752 | 15 | 450 |
82 | Thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ, | 1.681.326 | 579.574 | 45 | 450 |
83 | Xóm 6, thôn Mỹ Danh, xã Tịnh Hiệp | 1.683.727 | 572.137 | 45 | 450 |
84 | Thôn Niên Thượng, xã Tịnh Phong | 1.680.167 | 585.325 | 45 | 450 |
85 | Tịnh Phong | 1.682.432 | 584.908 | 45 | 450 |
86 | Tịnh Phong | 1.679.275 | 586.438 | 45 | 450 |
87 | Tịnh Hà | 1.676.581 | 582.320 | 45 | 450 |
88 | Thôn Bình Đông, Xã Tịnh Bình | 1.680.130 | 578.392 | 45 | 450 |
89 | Xã Tịnh Sơn | 1.647.544 | 597.820 | 45 | 450 |
90 | Thôn Phước Lộc Đông, xã Tịnh Sơn | 1.676.574 | 577.757 | 45 | 450 |
91 | Thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ, | 1.685.632 | 580.073 | 45 | 450 |
92 | Thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ | 1.683.920 | 579.753 | 45 | 450 |
93 | Thôn Thọ Bắc, Xã Tịnh Thọ | 1.686.999 | 581.806 | 45 | 450 |
94 | Thôn Hà Nhai Nam, xã Tịnh Hà | 1.676.520 | 582.451 | 45 | 450 |
95 | Xã Tịnh Hiệp | 1.680.022 | 572.612 | 45 | 450 |
96 | Thôn Phú Lộc, xã Tịnh Phong | 1.681.447 | 586.652 | 45 | 450 |
97 | Thôn Minh Long, xã Tịnh Minh | 1.675.765 | 571.296 | 45 | 450 |
98 | Thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà | 1.686.911 | 575.170 | 45 | 450 |
99 | Thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ | 1.678.956 | 582.170 | 45 | 450 |
100 | Thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp | 1.684.950 | 567.056 | 45 | 450 |
101 | Xóm 4 Thọ Bắc, Xã Tịnh Thọ | 1.685.679 | 581.760 | 45 | 450 |
102 | Thôn Minh Thành, xã Tịnh Minh | 1.676.421 | 573.484 | 45 | 450 |
103 | Thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 1.683.002 | 575.521 | 45 | 450 |
104 | Thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn | 1.678.393 | 573.960 | 45 | 450 |
105 | TT Đăng kiểm cơ giới Sơn Tịnh, Thôn Thế Long | 1.681.265 | 584.721 | 60 | 450 |
106 | Đỉnh đồi 30m bên trái đường từ UB đi lên, Thôn Thanh Nội | 1.684.958 | 571.825 | 42 | 450 |
107 | KCN VSIP, Thôn Thế Lợi - Tịnh Phong | 1.682.811 | 585.530 | 36 | 450 |
108 | Lê Công Nhân - Thôn Giữa | 1.677.744 | 568.728 | 66 | 450 |
109 | Bùi Đăng Vương - Thôn Bình Bắc | 1.682.052 | 577.125 | 54 | 450 |
110 | Bùi Ngọc Trung - Thôn Minh Thành | 1.675.219 | 572.576 | 42 | 450 |
111 | Nguyễn Thị Hồng - Thôn An Hòa | 1.675.841 | 566.059 | 54 | 450 |
112 | Nguyễn Thị Xuân - Thôn Mỹ Danh | 1.683.602 | 573.388 | 60 | 450 |
113 | Huỳnh Công Khanh - Thôn Minh Mỹ | 1.678.191 | 571.273 | 48 | 450 |
114 | Trương Quang Dũng - Thôn Thọ Tây | 1.683.973 | 580.269 | 60 | 450 |
115 | Nguyễn Văn Cửu - Thôn Tây | 1.676.550 | 577.070 | 42 | 450 |
116 | Nguyễn Tấn Niệm - Thôn Thọ Lộc Bắc | 1.675.861 | 581.948 | 42 | 450 |
117 | Ung Văn Mênh - Thôn Bình Đông | 1.680.366 | 578.068 | 42 | 450 |
118 | Sau lưng Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ, Chợ Ga (có thể dời lên vị trí Núi Ngang) | 1.681.045 | 581.699 | 42 | 450 |
119 | Núi Chóp Chài - Vĩnh Ty - Tịnh Hiệp | 1.684.493 | 567.949 | 42 | 450 |
120 | Núi Đá Chồng, thôn Bình Nam | 1.680.458 | 574.894 | 42 | 450 |
121 | Thôn Phong Niên Hạ - Xã Tịnh Ấn Đông | 1.678.369 | 585.838 | 42 | 450 |
122 | Khánh Mỹ, đỉnh núi Rừng Đình (66) | 1.685.234 | 575.742 | 42 | 450 |
123 | Xóm 1 thôn Trường Xuân | 1.674.517 | 583.382 | 42 | 450 |
124 | Xóm 4, thôn Thọ Bắc | 1.686.846 | 581.420 | 60 | 450 |
125 | Đỉnh đồi sau lưng nhà cô Mai, thôn Bình Nam | 1.678.699 | 577.242 | 42 | 450 |
126 | Đất nhà chú Tâm, thôn Diên Niên | 1.676.780 | 574.478 | 42 | 450 |
127 | Đất nhà cô Bảy, ngay ngã tư, thôn Minh Long | 1.675.769 | 570.896 | 42 | 450 |
128 | Đội 3, thôn Xuân Hòa (đất nhà ông Liên) | 1.680.382 | 572.431 | 48 | 450 |
129 | Thôn Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh | 1.683.991 | 577.862 | 60 | 450 |
130 | Thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ | 1.681.018 | 579.332 | 60 | 450 |
131 | Thôn Tân An, xã Tịnh Đông | 1.679.153 | 566.317 | 42 | 450 |
132 | Thôn Thọ Lộc Đông-Tịnh Hà | 1.674.173 | 582.025 | 42 | 450 |
133 | Võ Thị Hoa-Thôn Lâm Lộc | 1.677.315 | 579.437 | 42 | 450 |
134 | Thôn Thế Long, xã Tịnh Phong | 1.681.402 | 584.683 | 42 | 450 |
135 | Thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An | 1.675.983 | 590.048 | 42 | 450 |
136 | Thôn Mỹ Lai, xã Tịnh Khê | 1.680.103 | 595.320 | 42 | 450 |
137 | Thôn Liên Hiệp 2, thị trấn Sơn Tịnh (nay là P. Trương Quang Trọng) | 1.675.227 | 585.482 | 42 | 450 |
138 | Thị trấn Sơn Tịnh (nay là P. Trương Quang Trọng) | 1.677.657 | 585.105 | 42 | 450 |
139 | Thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình, | 1.681.463 | 577.028 | 42 | 450 |
140 | Thôn Đông, xã Tịnh Sơn | 1.676.358 | 577.646 | 42 | 450 |
141 | Đội 7 Thôn Thọ Lộc Bắc-Xã Tịnh Hà | 1.675.752 | 581.614 | 42 | 450 |
142 | Tịnh Giang | 1.675.892 | 565.844 | 42 | 450 |
143 | Xóm Phú An, thôn Phú Thành, xã Tịnh Trà | 1.683.564 | 573.691 | 42 | 450 |
144 | Thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc | 1.678.466 | 571.547 | 42 | 450 |
IV | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mộ Đức | 1.654.413 | 595.282 | 50 | 450 |
2 | Xã Đức Lân | 1.646.692 | 599.004 | 40 | 450 |
3 | Xã Đức Thắng | 1.665.332 | 595.045 | 35 | 450 |
4 | Xã Đức Chánh | 1.660.642 | 593.329 | 35 | 450 |
5 | Xã Đức Phong | 1.651.191 | 598.606 | 40 | 450 |
6 | Xã Đức Phú | 1.652.900 | 589.845 | 40 | 450 |
7 | Xã Đức Minh | 1.657.364 | 598.084 | 40 | 450 |
8 | Xã Đức Thạnh | 1.657.635 | 594.276 | 35 | 450 |
9 | Xã Đức Hòa | 1.653.843 | 593.205 | 26 | 450 |
10 | Xã Đức Chánh | 1.661.608 | 596.860 | 36 | 450 |
11 | Xã Đức Lợi | 1.664.211 | 557.915 | 36 | 450 |
12 | Xã Đức Phong | 1.649.977 | 600.740 | 36 | 450 |
13 | Xã Đức Minh | 1.654.916 | 599.329 | 36 | 450 |
14 | Xã Đức Chánh | 1.659.722 | 594.988 | 36 | 450 |
15 | Đức Hòa | 1.655.652 | 592.220 | 42 | 450 |
16 | Xã Đức Lân | 1.648.696 | 597.880 | 45 | 450 |
17 | Thị trấn Mộ Đức | 1.652.612 | 595.863 | 45 | 450 |
18 | Đức Hiệp | 1.658.265 | 591.971 | 45 | 450 |
19 | Thôn Thạch Thang Nam, xã Đức Phong | 1.650.374 | 600.498 | 48 | 450 |
20 | Đức Nhuận | 1.663.760 | 593.650 | 42 | 450 |
21 | Thị trấn Mộ Đức | 1.654.400 | 595.279 | 45 | 450 |
22 | Đức Lân | 1.646.531 | 598.631 | 45 | 450 |
23 | Đức Chánh | 1.658.135 | 593.991 | 45 | 450 |
24 | Đức Phong | 1.651.779 | 600.507 | 49 | 450 |
25 | Đức Phong | 1.650.729 | 596.590 | 45 | 450 |
26 | Đức Chánh | 1.661.549 | 596.844 | 45 | 450 |
27 | Đức Thắng | 1.665.330 | 595.088 | 45 | 450 |
28 | Đức Hòa | 1.656.376 | 594.205 | 45 | 450 |
29 | Đức Phong | 1.653.628 | 597.718 | 45 | 450 |
30 | Đức Chánh | 1.660.500 | 593.495 | 45 | 450 |
31 | Đức Minh | 1.657.249 | 597.431 | 45 | 450 |
32 | Đức Hòa | 1.653.147 | 592.344 | 45 | 450 |
33 | Đức Phú | 1.652.856 | 588.826 | 45 | 450 |
34 | Đức Hiệp | 1.660.947 | 591.068 | 45 | 450 |
35 | Đức Hiệp | 1.658.388 | 590.662 | 45 | 450 |
36 | Đức Nhuận | 1.663.454 | 594.274 | 40 | 450 |
37 | Đức Minh | 1.654.914 | 599.331 | 45 | 450 |
38 | Đức Lợi | 1.667.921 | 596.402 | 45 | 450 |
39 | Đức Lân | 1.648.684 | 597.887 | 45 | 450 |
40 | Đức Nhuận | 1.662.308 | 592.151 | 39 | 450 |
41 | Đức Thắng | 1.664.603 | 597.570 | 45 | 450 |
42 | Đức Minh | 1.659.703 | 597.593 | 45 | 450 |
43 | Đức Phong | 1.651.462 | 598.991 | 45 | 450 |
44 | Thị trấn Mộ Đức | 1.653.652 | 594.820 | 45 | 450 |
45 | Đức Hòa | 1.655.927 | 592.201 | 36 | 450 |
46 | Đức Nhuận | 1.663.446 | 592.635 | 34,5 | 450 |
47 | Thôn 1, xã Đức Chánh | 1.659.399 | 592.542 | 45 | 450 |
48 | Thôn Dương Quang, xã Đức Thắng | 1.662.990 | 596.940 | 45 | 450 |
49 | Thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh | 1.657.412 | 594.634 | 45 | 450 |
50 | Thôn Phước An, xã Đức Hòa | 1.654.430 | 592.823 | 45 | 450 |
51 | Thôn Đôn Lương, xã Đức Thạnh | 1.655.740 | 597.002 | 45 | 450 |
52 | Thôn Lâm Hạ, xã Đức Phong | 1.653.203 | 599.498 | 45 | 450 |
53 | Tổ dân phố 3, Thị trấn Mộ Đức | 1.650.852 | 594.023 | 45 | 450 |
54 | Đức Phong | 1.651.774 | 595.045 | 45 | 450 |
55 | Đức Phong | 1.649.111 | 596.083 | 45 | 450 |
56 | Đức Chánh | 1.659.748 | 595.376 | 45 | 450 |
57 | Đức Chánh | 1.661.405 | 595.205 | 45 | 450 |
58 | Xã Đức Phú | 1.654.335 | 590.982 | 45 | 450 |
59 | Thôn Thạch Than, xã Đức Phong | 1.649.660 | 601.082 | 45 | 450 |
60 | KDC 30, thôn Phước Xã, xã Đức Hòa | 1.656.674 | 593.449 | 45 | 450 |
61 | Thôn An Tỉnh, xã Đức Thắng | 1.666.313 | 595.857 | 45 | 450 |
62 | Thôn Lương Nông Bắc, xã Đức Thạnh | 1.657.376 | 595.987 | 45 | 450 |
63 | Thôn Tú Sơn 1, xã Đức Lân | 1.648.795 | 596.276 | 45 | 450 |
64 | Thôn 2, Xã Đức Chánh | 1.659.736 | 595.321 | 45 | 450 |
65 | Thôn 5, xã Đức Chánh | 1.661.429 | 595.265 | 45 | 450 |
66 | Xã Đức Tân | 1.655.141 | 595.153 | 45 | 450 |
67 | Xã Đức Minh | 1.658.669 | 597.571 | 45 | 450 |
68 | Trần Tuấn Khả - Thôn Thạch Trụ Tây | 1.646.599 | 598.875 | 60 | 450 |
69 | Thôn 1 - Đức Chánh - Mộ Đức | 1.659.009 | 592.951 | 42 | 450 |
70 | Thôn Tư | 1.660.800 | 596.998 | 78 | 450 |
71 | Trần Văn Noa - BCHQS huyện Mộ Đức - Tổ dân phố 1 | 1.654.118 | 595.070 | 48 | 450 |
72 | Huỳnh Kim Tuấn - UBND xã Đức Minh-Thôn Minh Tân Nam | 1.657.372 | 597.979 | 54 | 450 |
73 | Lê Quang Minh - Thôn 2 | 1.663.151 | 591.510 | 48 | 450 |
74 | Trương Luận - Thôn 6 | 1.660.849 | 593.403 | 48.0 | 450 |
75 | Nguyễn Thị Thể - Thôn Mỹ Khánh | 1.665.241 | 594.842 | 48.0 | 450 |
76 | Bùi Thị Mận - Thôn Thạch Thang | 1.651.190 | 600.171 | 48.0 | 450 |
77 | Trần Thị Lê - Thôn Phước Thịnh | 1.657.293 | 594.135 | 48.0 | 450 |
78 | Trịnh Minh Yến - Thôn Phước Vĩnh | 1.653.901 | 591.309 | 42.0 | 450 |
79 | Xã Đức Lân (gần cột mobi) | 1.650.630 | 596.577 | 42.0 | 450 |
80 | UBND xã Đức Lợi - Thôn Kỳ Lân | 1.667.856 | 596.599 | 42.0 | 450 |
81 | Nguyễn Hữu Phu - Thôn 6 | 1.663.911 | 593.830 | 42.0 | 450 |
82 | Nguyễn Nóa - Thôn Đạm Thủy Bắc | 1.655.659 | 598.798 | 42.0 | 450 |
83 | Thôn 5, Đức Nhuận | 1.662.702 | 595.368 | 42.0 | 450 |
84 | Thôn Tú Sơn - Xã Đức Lân | 1.648.582 | 597.733 | 42.0 | 450 |
85 | Thôn Phước Hòa - Xã Đức Phú (bk 100m về phía TT Mộ Đức) | 1.652.031 | 590.205 | 42.0 | 450 |
86 | Đỉnh núi Một, thôn 7 Đá Bàn, khu dân cư 19 (Khu kinh tế mới) | 1.651.899 | 594.400 | 36.0 | 450 |
87 | Thôn Lương Nông Bắc | 1.657.098 | 596.064 | 42.0 | 450 |
88 | Thôn Chú Tượng | 1.658.036 | 591.458 | 42.0 | 450 |
89 | Thôn Lâm Hạ | 1.653.249 | 598.856 | 42.0 | 450 |
90 | Đỉnh Núi Long Hội, thôn Phước Hiệp | 1.654.814 | 593.102 | 42.0 | 450 |
91 | Thôn 2. Ngã 3 QL1A - Đức Hiệp | 1.662.146 | 592.114 | 42.0 | 450 |
92 | Thôn 2. Trụ sở thôn 2 Đức Chánh | 1.659.255 | 594.694 | 42.0 | 450 |
93 | Đất nhà ông Đoàn, (gần ngã ba xuống biển Tân Định), thôn Tân Định | 1.664.961 | 597.029 | 42.0 | 450 |
94 | Bên cạnh Trung Tâm HNDN Mộ Đức, Tổ dân phố 3 | 1.652.899 | 595.697 | 42.0 | 450 |
95 | Đất nhà bà Hai, xóm Dinh, thôn Thạch Trụ Đông | 1.647.474 | 599.693 | 42.0 | 450 |
96 | Thôn Lương Nông Nam, Đức Minh | 1.654.722 | 597.409 | 48.0 | 450 |
97 | Thôn Đạm Thủy Bắc, Đức Minh | 1.655.211 | 600.592 | 42.0 | 450 |
98 | Tổ dân phố 2, TT Mộ Đức | 1.653.305 | 594.826 | 30.0 | 450 |
99 | Thôn 4 - Đức Tân | 1.654.331 | 594.820 | 42.0 | 450 |
100 | Tổ 6, khu dân cư số 11, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú | 1.652.733 | 591.176 | 42.0 | 450 |
101 | Thôn Thạch Trụ Đông, xã Đức Lân | 1.646.762 | 599.089 | 42.0 | 450 |
102 | Xóm 12, Thôn 6, Đức Chánh | 1.659.983 | 593.391 | 42.0 | 450 |
103 | Thôn Châu Me, xã Đức Phong | 1.650.740 | 596.138 | 42 | 450 |
104 | Thôn Thanh Long, xã Đức Thắng | 1.665.590 | 595.137 | 42 | 450 |
105 | Thôn Minh Tân Nam, xã Đức Minh | 1.657.253 | 597.432 | 42 | 450 |
106 | Khu dân cư 23 - Thôn Thạch Thang - Đức Phong | 1.651.587 | 600.327 | 42 | 450 |
107 | Tổ dân phố 3, Thị trấn Mộ Đức, | 1.652.516 | 595.738 | 45 | 450 |
108 | Thôn 4, xã Đức Chánh | 1.661.461 | 594.980 | 45 | 450 |
109 | Thông Chú Tượng, xã Đức Hiệp | 1.658.306 | 591.725 | 45 | 450 |
110 | Lâm Thượng, Đức phong | 1.653.434 | 597.969 | 45 | 450 |
V | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Đức Phổ | 1.638.356 | 602.716 | 50 | 450 |
2 | Xã Phổ Cường | 1.631.736 | 608.615 | 30 | 450 |
3 | Xã Phổ Quang | 1.642.861 | 603.946 | 35 | 450 |
4 | Xã Phổ Thạnh | 1.620.643 | 613.795 | 90 | 450 |
5 | Xã Phổ Khánh | 1.630.867 | 610.472 | 35 | 450 |
6 | Xã Phổ Hòa | 1.635.985 | 603.794 | 35 | 450 |
7 | Xã Phổ Văn | 1.642.424 | 600.910 | 36 | 450 |
8 | Xã Phổ An | 1.646.795 | 602.006 | 35 | 450 |
9 | Xã Phổ Khánh | 1.631.565 | 611.638 | 36 | 450 |
10 | Xã Phổ Châu | 1.618.229 | 614.488 | 26 | 450 |
11 | Xã Phổ Nhơn | 1.639.316 | 598.471 | 30 | 450 |
12 | Xã Phổ Phong | 1.643.588 | 593.707 | 35 | 450 |
13 | Xã Phổ Vinh | 1.636.480 | 606.719 | 30 | 450 |
14 | Xã Phổ Ninh | 1.639.704 | 601.925 | 33 | 450 |
15 | Xã Phổ Cường | 1.633.693 | 605.598 | 36 | 450 |
16 | Xã Phổ Thạnh | 1.623.689 | 614.613 | 36 | 450 |
17 | Xã Phổ Thạnh | 1.626.365 | 613.653 | 36 | 450 |
18 | Xã Phổ Phong | 1.645.826 | 597.070 | 36 | 450 |
19 | Xã Phổ Phong | 1.643.076 | 597.337 | 36 | 450 |
20 | Xã Phổ Khánh | 1.595.887 | 609.870 | 36 | 450 |
21 | Xã Phổ Minh | 1.639.552 | 604.114 | 36 | 450 |
22 | Xã Phổ Châu | 1.616.897 | 614.615 | 36 | 450 |
23 | Xã Phổ Khánh | 1.634.608 | 609.350 | 36 | 450 |
24 | Núi Chóp Vung, xã Phổ Phong | 1.643.546 | 597.346 | 40 | 450 |
25 | Thôn Trung Hải, xã Phổ Khánh | 1.631.075 | 612.142 | 80 | 450 |
26 | Thôn Khánh Bắc, xã Phổ Vinh | 1.639.551 | 607.309 | 80 | 450 |
27 | Xã Phổ Quang | 1.640.762 | 605.813 | 36 | 450 |
28 | Thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa | 1.637.806 | 604.431 | 45 | 450 |
29 | Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn | 1.639.144 | 596.136 | 45 | 450 |
30 | Thôn Thanh Lâm, xã Phổ Ninh | 1.637.309 | 600.342 | 45 | 450 |
31 | Xã Phổ Cường | 1.629.118 | 605.979 | 45 | 450 |
32 | Phổ Văn | 1.642.458 | 600.902 | 45 | 450 |
33 | Phổ Châu | 1.620.642 | 613.767 | 85 | 450 |
34 | Phổ Hòa | 1.634.911 | 604.323 | 40 | 450 |
35 | Phổ Khánh | 1.638.328 | 602.386 | 45 | 450 |
36 | Phổ Cường | 1.632.598 | 606.990 | 45 | 450 |
37 | Phổ Khánh | 1.631.429 | 611.594 | 49 | 450 |
38 | Phổ Nhơn | 1.639.395 | 598.387 | 45 | 450 |
39 | Phổ Phong | 1.645.306 | 595.869 | 45 | 450 |
40 | Phổ Quang | 1.640.795 | 605.675 | 45 | 450 |
41 | Phổ Khánh | 1.635.098 | 608.999 | 45 | 450 |
42 | Phổ Thạnh | 1.623.733 | 614.673 | 45 | 450 |
43 | An Thành | 1.646.976 | 601.376 | 45 | 450 |
44 | Phổ Quang | 1.642.673 | 604.135 | 45 | 450 |
45 | Phổ Phong | 1.643.440 | 593.352 | 45 | 450 |
46 | Phổ Khánh | 1.627.842 | 611.265 | 39 | 450 |
47 | Phổ Vinh | 1.638.124 | 607.747 | 45 | 450 |
48 | Phổ Châu | 1.618.242 | 614.638 | 45 | 450 |
49 | Phổ Thạnh | 1.627.163 | 614.639 | 45 | 450 |
50 | Phổ An | 1.645.597 | 603.919 | 45 | 450 |
51 | Phổ Cường | 1.629.161 | 606.220 | 45 | 450 |
52 | Phổ Minh | 1.637.117 | 605.116 | 45 | 450 |
53 | TT Đức Phổ | 1.639.487 | 603.539 | 39 | 450 |
54 | Phổ Thuận | 1.642.821 | 598.213 | 45 | 450 |
55 | Phổ Thuận | 1.644.527 | 599.695 | 45 | 450 |
56 | Phổ Ninh | 1.637.541 | 600.494 | 45 | 450 |
57 | Phổ Thạnh | 1.626.364 | 613.653 | 39 | 450 |
58 | Phổ Thạch | 1.622.358 | 614.906 | 12 | 450 |
59 | Phổ Quang | 1.644.210 | 604.657 | 45 | 450 |
60 | Thị trấn Đức Phổ | 1.637.939 | 603.424 | 45 | 450 |
61 | Phổ Ninh | 1.639.675 | 601.896 | 33 | 450 |
62 | Thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu | 1.619.540 | 614.505 | 45 | 450 |
63 | Thôn Phước Điền, Phổ Khánh | 1.632.788 | 610.680 | 45 | 450 |
64 | Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn | 1.639.826 | 595.373 | 45 | 450 |
65 | Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong | 1.643.338 | 595.582 | 45 | 450 |
66 | KDC 15, Thôn Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn | 1.641.265 | 597.086 | 45 | 450 |
67 | Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Ninh | 1.638.796 | 604.781 | 45 | 450 |
68 | Thôn Hòa Thạnh, xã Phổ Hòa | 1.636.683 | 603.610 | 45 | 450 |
69 | Thôn Mỹ Trang-Phổ Cường | 1.633.951 | 605.458 | 45 | 450 |
70 | Thôn An Điền- Phổ Nhơn- Đức Phổ | 1.637.877 | 598.220 | 45 | 450 |
71 | Thôn Châu Me, xã Phổ Châu | 1.616.658 | 614.391 | 45 | 450 |
72 | Xã Phổ Văn | 1.641.167 | 603.392 | 45 | 450 |
73 | khối 5, Thị trấn Đức Phổ | 1.639.055 | 602.888 | 45 | 450 |
74 | Thôn An Ninh, xã Phổ Ninh | 1.641.245 | 599.483 | 46 | 450 |
75 | KDC số 2, thôn Thạnh Đức 2, xã Phổ Thạnh | 1.623.419 | 615.644 | 45 | 450 |
76 | Xã Phổ Khánh | 1.629.441 | 613.114 | 45 | 450 |
77 | Thôn Lộc An, xã Phổ Vinh | 1.636.576 | 607.041 | 45 | 450 |
78 | Thôn Lộ Bàn, xã Phổ Ninh | 1.639.658 | 600.134 | 45 | 450 |
79 | Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn | 1.639.790 | 595.573 | 45 | 450 |
80 | Thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường | 1.630.580 | 606.728 | 45 | 450 |
81 | Vĩnh Ty, Phổ Châu | 1.616.878 | 614.575 | 42 | 450 |
82 | Trần Thanh Tùng - Thôn Vĩnh Bình | 1.639.740 | 601.974 | 54 | 450 |
83 | Đèo Mỹ Trang | 1.634.767 | 604.398 | 48 | 450 |
84 | Phan Văn Năm - Thôn Vạn Lý | 1.643.771 | 594.424 | 60.0 | 450 |
85 | Thôn Tân Lộc xã Phổ Châu | 1.618.766 | 614.673 | 72.0 | 450 |
86 | Nguyễn Từng - Thôn Trung Hải | 1.631.248 | 611.624 | 60.0 | 450 |
87 | Võ Thị Trung - Thôn Du Quang | 1.642.284 | 604.855 | 48.0 | 450 |
88 | Nguyễn Ngọc Thanh - Thôn Hội An 2 | 1.647.605 | 601.937 | 48.0 | 450 |
89 | Huỳnh Đức Long -Thôn Phước Hạ | 1.640.281 | 597.271 | 60.0 | 450 |
90 | Nguyễn Thị Hằng Nga-Thôn Hưng Long | 1.615.294 | 613.417 | 36.0 | 450 |
91 | Nguyễn Thị Thanh Hoa-Thôn Vĩnh An | 1.631.598 | 608.797 | 42.0 | 450 |
92 | Phạm Quá-Thôn Diên Trường | 1.626.999 | 611.387 | 42.0 | 450 |
93 | Bùi Thanh Nhặm-Thôn Đông Thuận | 1.635.523 | 608.594 | 60.0 | 450 |
94 | Thôn Phi Hiển - xã Phổ Vinh (qua cầu Khe 150m, đất bên phải, bk 100m) | 1.636.239 | 605.683 | 42.0 | 450 |
95 | Phạm Thị Mỹ Sinh-Thôn Lộ Bàn | 1.638.707 | 600.387 | 42.0 | 450 |
96 | Lâm An - Xã Phổ Minh | 1.637.845 | 604.968 | 42.0 | 450 |
97 | Khối 6 - Thị Trấn Đức Phổ | 1.639.266 | 603.364 | 30.0 | 450 |
98 | Phường Trần Phú | 1.644.566 | 599.535 | 42.0 | 450 |
99 | Thôn Hải Tân, Vùng 1- Phổ Quang | 1.640.898 | 606.616 | 42.0 | 450 |
100 | Thôn An Thổ - Xã Phổ An | 1.645.227 | 603.280 | 42.0 | 450 |
101 | Thôn Thạch Bi 1, xã Phổ Thạnh | 1.622.746 | 614.815 | 18.0 | 450 |
102 | Quán Karaoke Sao Đêm, nhà 4 tầng, khối 5, TT Đức Phổ | 1.638.794 | 602.347 | 42.0 | 450 |
103 | Đất nhà bà Như (bk 50m quanh tọa độ), đội 10, thôn An Trường | 1.637.302 | 603.048 | 42.0 | 450 |
104 | Sau lưng nhà bác sỹ Giàu, thôn Tập An Bắc | 1.642.354 | 602.127 | 42.0 | 450 |
105 | Đất nhà ông Lê Văn Hoãn, thôn Hải Môn | 1.639.704 | 604.970 | 42.0 | 450 |
106 | Thôn Vĩnh Tuy Phổ Châu | 1.635.068 | 603.128 | 42.0 | 450 |
107 | Thôn Phần Thất, Phổ Quang | 1.644.289 | 604.697 | 60.0 | 450 |
108 | Khối 2, Đức Phổ | 1.638.200 | 602.092 | 36.0 | 450 |
109 | Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường | 1.633.638 | 605.490 | 42.0 | 450 |
110 | Thị trấn Đức Phổ | 1.639.116 | 601.622 | 42.0 | 450 |
111 | Vĩnh Bình | 1.639.453 | 602.813 | 42.0 | 450 |
112 | Thôn Hội An 1- xã Phổ An | 1.649.255 | 601.210 | 42.0 | 450 |
113 | Điện lực Đức Phổ, Khối 2 | 1.638.447 | 603.020 | 40.0 | 450 |
114 | Làng muối Sa Huỳnh | 1.623.766 | 614.552 | 48.0 | 450 |
115 | Thị trấn Đức Phổ | 1.638.243 | 602.799 | 30.0 | 450 |
116 | Trần Văn Việt-Thôn Đông Quang | 1.642.444 | 600.775 | 48.0 | 450 |
117 | Thôn Long Thạnh 2 | 1.626.939 | 615.134 | 30.0 | 450 |
118 | Bùi Thị Minh Lưu -Thôn Vĩnh Ty | 1.615.456 | 615.019 | 60.0 | 450 |
119 | Đội 4 Thôn Sơn Thanh | 1.631.998 | 605.710 | 42.0 | 450 |
120 | Núi Trà Phum - Thôn Lộc An | 1.636.640 | 607.822 | 78.0 | 450 |
121 | Đỉnh Núi Chóp Vung, thôn Gia An, (ngã ba đường đất ngay nhà ông Tư Rỉ đi lên đỉnh) | 1.643.546 | 597.333 | 36.0 | 450 |
122 | Nha trưởng thôn, thôn Hiệp An | 1.645.632 | 596.619 | 42.0 | 450 |
123 | Đồi 25m sau lưng nhà máy Minh Phượng, thôn Phước Thượng | 1.640.676 | 594.858 | 60.0 | 450 |
124 | Đất nhà ông Tấn, thôn An Tây | 1.638.297 | 597.729 | 48.0 | 450 |
125 | Đỉnh núi Diêm, Thôn Diên Trường | 1.629.692 | 611.458 | 48.0 | 450 |
126 | Đám Bắp Nhà Bà Xuân Thôn An Ninh | 1.641.366 | 599.845 | 42.0 | 450 |
127 | Đồi 194, thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu | 1.620.559 | 613.825 | 84.0 | 450 |
128 | Thôn Tập An Nam, Phổ Văn | 1.640.931 | 603.350 | 42.0 | 450 |
129 | Long Thạnh, Phổ Thạnh | 1.626.186 | 613.863 | 42.0 | 450 |
130 | Khối 5, TT Đức Phổ | 1.638.412 | 602.688 | 42.0 | 450 |
131 | Thôn Trung Sơn, xã Phổ Khánh | 1.630.691 | 611.196 | 42.0 | 450 |
132 | Trạm Viễn Thông Sa Huỳnh, thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh | 1.620.637 | 613.777 | 42.0 | 450 |
133 | Thôn Đồng Quang, xã Phổ Văn | 1.642.662 | 600.631 | 42.0 | 450 |
134 | Khu dân cư 6, thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường | 1.633.720 | 605.963 | 42.0 | 450 |
135 | Vùng 4, thôn Du Quang, xã Phổ Quang | 1.641.511 | 604.961 | 42.0 | 450 |
136 | Thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu | 1.625.152 | 612.548 | 42.0 | 450 |
137 | Đội 8 thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong | 1.643.302 | 594.345 | 42.0 | 450 |
138 | Thôn An Thạch, xã Phổ An | 1.647.436 | 601.848 | 42.0 | 450 |
VI | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.821 | 578.670 | 45.0 | 450 |
2 | Xã Ba Động | 1.639.398 | 582.501 | 35.0 | 450 |
3 | Xã Ba Vinh | 1.640.578 | 575.496 | 35 | 450 |
4 | Xã Ba Thành | 1.638.776 | 580.222 | 35 | 450 |
5 | Xã Ba Điền | 1.643.801 | 571.291 | 36 | 450 |
6 | Xã Ba Vì | 1.626.429 | 559.893 | 42 | 450 |
7 | Xã Ba Bích | 1.628.844 | 578.221 | 35 | 450 |
8 | Xã Ba Trang | 1.630.185 | 594.981 | 36 | 450 |
9 | Xã Ba Lế | 1.621.584 | 579.585 | 35 | 450 |
10 | Xã Ba Khâm | 1.633.552 | 594.974 | 35 | 450 |
11 | Xã Ba Tiêu | 1.630.990 | 560.001 | 35 | 450 |
12 | Xã Ba Ngạc | 1.635.864 | 559.558 | 36 | 450 |
13 | Xã Ba Xa | 1.623.247 | 559.869 | 35 | 450 |
14 | Xã Ba Nam | 1.622.494 | 569.271 | 35 | 450 |
15 | Xã Ba Giang | 1.634.166 | 569.176 | 36 | 450 |
16 | Xã Ba Cung | 1.634.512 | 579.755 | 45 | 450 |
17 | Xã Ba Tô | 1.628.302 | 565.478 | 45 | 450 |
18 | Xã Ba Dinh | 1.630.688 | 571.944 | 45 | 450 |
19 | Núi Kren, xã Ba Ngạc | 1.635.690 | 560.226 | 45 | 450 |
20 | Thôn Nước Long, Xã Ba Vinh | 1.641.816 | 574.786 | 45 | 450 |
21 | Xã Ba DĐộng | 1.640.724 | 585.583 | 45 | 450 |
22 | Thị trấn Ba Tơ | 1.632.819 | 578.675 | 45 | 450 |
23 | Ba Động | 1.639.410 | 582.491 | 36 | 450 |
24 | Ba Liên | 1.641.223 | 587.227 | 36 | 450 |
25 | Ba Tơ | 1.628.619 | 567.101 | 36 | 450 |
26 | Ba Vì | 1.626.415 | 559.901 | 36 | 450 |
27 | Ba Ngạc | 1.635.642 | 559.665 | 36 | 450 |
28 | Ba Tiêu | 1.630.762 | 560.250 | 45 | 450 |
29 | Ba Dinh | 1.631.224 | 573.051 | 45 | 450 |
30 | Ba Bích | 1.628.844 | 578.221 | 36 | 450 |
31 | Ba Xa | 1.623.247 | 559.869 | 36 | 450 |
32 | Ba Trang | 1.630.185 | 594.981 | 36 | 450 |
33 | Ba Lế | 1.621.652 | 579.585 | 36 | 450 |
34 | Trạm biến áp 35KV, 31 Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Ba Tơ | 1.633.144 | 579.142 | 42.0 | 450 |
35 | Nguyễn Đức Tín - huyện đội Ba Tơ - Tổ dân phố 1 | 1.632.439 | 577.837 | 60.0 | 450 |
36 | Phan Văn Kiếp - Thôn Gỗ Vành | 1.626.151 | 560.133 | 60.0 | 450 |
37 | Lê Minh Hy - Thôn Nam Lân | 1.639.472 | 582.476 | 60.0 | 450 |
38 | Phạm Văn Dư - Thôn Cả Rên | 1.635.686 | 560.197 | 48.0 | 450 |
39 | Võ Thị Đào - Thôn 2 | 1.634.389 | 579.763 | 42.0 | 450 |
40 | Nguyễn Ngọc Thể - Thôn Suối Loa | 1.637.858 | 580.852 | 60.0 | 450 |
41 | Thôn Tân Long Hạ, xã Ba Động | 1.640.791 | 585.685 | 60.0 | 450 |
42 | Đèo Đá Chát | 1.642.108 | 586.552 | 48.0 | 450 |
43 | Đỉnh núi Nước Long, xã Ba Vinh (đặt trên đỉnh) | 1.641.816 | 574.786 | 60.0 | 450 |
44 | Làng Tương | 1.643.366 | 570.394 | 42.0 | 450 |
45 | Thôn Nước Lang, xã Ba Dinh (đất trên đỉnh núi) | 1.630.754 | 571.944 | 60.0 | 450 |
46 | Đỉnh đồi thôn Nước Như. Đặt trên đỉnh, bk 50m | 1.623.430 | 559.466 | 42.0 | 450 |
47 | Đỉnh đồi thôn Làng Mum | 1.627.757 | 579.176 | 48.0 | 450 |
48 | Đỉnh đồi bên phải đường hướng đi ngã 3 đi Ba Trang. Đặt trên đỉnh, bk 70m | 1.632.877 | 595.176 | 60.0 | 450 |
49 | Làng Mạ | 1.628.286 | 565.512 | 48.0 | 450 |
50 | Đồi đối diện UB xã Ba Lế | 1.621.191 | 579.445 | 48.0 | 450 |
51 | Đồi bên đường bên phải hướng vào UB | 1.622.745 | 569.876 | 48.0 | 450 |
52 | Đồi đối diện UB xã Ba Trang | 1.628.822 | 592.860 | 48.0 | 450 |
53 | Làng Nước Lô | 1.634.035 | 569.002 | 60.0 | 450 |
54 | Thôn Vải Tia, Ba Lế | 1.621.352 | 578.894 | 9.0 | 450 |
55 | Xã Ba Tiêu | 1.630.122 | 560.916 | 30.0 | 450 |
56 | Xã Ba Xa | 1.620.512 | 563.195 | 36.0 | 450 |
57 | Khu dân cư số 16, đường Trần Toại, thị trấn Ba Tơ | 1.633.310 | 578.545 | 42.0 | 450 |
58 | Thôn Nam Lân, xã Ba Động | 1.639.702 | 582.759 | 42.0 | 450 |
VII | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Di Lăng | 1.663.631 | 550.310 | 42.0 | 450 |
2 | Xã Sơn Hải | 1.658.056 | 554.221 | 36.0 | 450 |
3 | Xã Sơn Kỳ | 1.647.027 | 557.011 | 35.0 | 450 |
4 | Xã Sơn Giang | 1.660.733 | 560.758 | 35.0 | 450 |
5 | Xã Sơn Nham | 1.669.010 | 566.445 | 35 | 450 |
6 | Xã Sơn Cao | 1.657.933 | 558.819 | 35 | 450 |
7 | Xã Sơn Bao | 1.666.646 | 544.731 | 54 | 450 |
8 | Xã Sơn Hạ | 1.668.805 | 560.228 | 45 | 450 |
9 | Xã Sơn Thành | 1.666.831 | 553.536 | 45 | 450 |
10 | Xã Sơn Thượng | 1.661.372 | 548.322 | 35 | 450 |
11 | Xã Sơn Bao | 1.663.838 | 545.814 | 35 | 450 |
12 | Xã Sơn Ba | 1.640.800 | 557.832 | 35 | 450 |
13 | Xã Sơn Trung | 1.660.036 | 551.686 | 36 | 450 |
14 | Thôn Làng Môn, xã Sơn Cao | 1.657.378 | 556.676 | 45 | 450 |
15 | Thôn Cà Nhót, xã Sơn Kỳ | 1.647.209 | 556.162 | 45 | 450 |
16 | Thôn Nước Trong, xã Sơn Bao | 1.665.520 | 545.733 | 45 | 450 |
17 | Thôn 1, Xã Sơn Giang | 1.662.871 | 560.008 | 45 | 450 |
18 | Làng Tre, xã Sơn Linh, Sơn Hà | 1.667.716 | 563.791 | 45 | 450 |
19 | Xã Sơn Thủy | 1.650.825 | 555.850 | 36 | 450 |
20 | Thị trấn Di Lăng | 1.663.637 | 550.309 | 40 | 450 |
21 | Thạch Nham | 1.673.900 | 564.092 | 45 | 450 |
22 | Sơn Thành | 1.668.879 | 558.699 | 45 | 450 |
23 | Sơn Hải | 1.658.053 | 554.220 | 36 | 450 |
24 | Sơn Bao | 1.666.669 | 544.740 | 33 | 450 |
25 | Sơn Cao | 1.657.934 | 558.817 | 33 | 450 |
26 | Sơn Kỳ | 1.647.024 | 556.942 | 33 | 450 |
27 | Sơn Giang | 1.660.733 | 560.758 | 33 | 450 |
28 | Sơn Ba | 1.640.641 | 557.801 | 45 | 450 |
29 | Sơn Thượng | 1.661.372 | 548.322 | 33 | 450 |
30 | Sơn Bao | 1.663.836 | 545.814 | 33 | 450 |
31 | Sơn Hà 2 | 1.665.622 | 552.760 | 45 | 450 |
32 | Sơn Trung | 1.660.036 | 551.686 | 36 | 450 |
33 | Sơn Thủy | 1.650.825 | 555.850 | 36 | 450 |
34 | Sơn Thành | 1.670.098 | 561.140 |
| 450 |
35 | Thôn Hà Bắc, xã Sơn Hạ | 1.669.925 | 561.264 | 44 | 450 |
36 | Thôn Làng Rê, xã Sơn Giang | 1.664.365 | 560.354 | 45.0 | 450 |
37 | Núi GaLan - Xã Sơn Kỳ | 1.647.192 | 556.134 | 42.0 | 450 |
38 | Thị trấn Di Lăng | 1.664.851 | 550.056 | 30.0 | 450 |
39 | Thôn Làng Ranh-Sơn Ba | 1.640.339 | 557.926 | 60.0 | 450 |
40 | Trần Văn Sâm-Thôn Di Lăng | 1.663.232 | 550.124 | 60.0 | 450 |
41 | Đinh Văn Năng - UBND xã Sơn Thành - Thôn Hà Thành | 1.668.786 | 560.229 | 42.0 | 450 |
42 | Đinh Thị Hồng - Thôn Tà Mác | 1.657.423 | 554.549 | 60.0 | 450 |
43 | Đồi sau UBND xã Sơn Thành | 1.665.335 | 550.876 | 42.0 | 450 |
44 | Sơn Hạ | 1.666.883 | 553.542 | 60.0 | 450 |
45 | Đỉnh núi Di Vẽ - Sơn Cao | 1.657.437 | 556.742 | 60.0 | 450 |
46 | Thôn Eo Gió | 1.672.964 | 562.345 | 42.0 | 450 |
47 | Xóm Gò Ngoài - Thôn 1 | 1.662.871 | 560.008 | 60.0 | 450 |
48 | Đỉnh núi N.K Muông, Thôn Nước Trong (cách Hố Chứa Nước Nước Trong 2.2Km về hướng Đông Nam) | 1.665.577 | 545.734 | 42.0 | 450 |
49 | Thôn Tập Đoàn 1, xã Sơn Bao | 1.667.410 | 541.446 | 36.0 | 450 |
50 | Đồi thôn Gò Lang | 1.669.595 | 567.858 | 42.0 | 450 |
51 | Đỉnh 200m núi A Khung.Thôn Làng Đèo | 1.660.993 | 550.034 | 60.0 | 450 |
52 | Thôn Bầu Sơn, xã Sơn Nham | 1.667.675 | 564.185 | 60.0 | 450 |
53 | Thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng | 1.657.409 | 547.762 | 42.0 | 450 |
54 | Thôn Làng Goong-Sơn Thủy | 1.652.500 | 556.218 | 60.0 | 450 |
55 | Thôn Gò Ra - Sơn Thành | 1.668.884 | 556.919 | 42.0 | 450 |
56 | Thôn Nước Nia - Thị trấn Di Lăng | 1.667.435 | 548.907 | 42.0 | 450 |
57 | Sơn Hà | 1.644.990 | 559.543 | 42.0 | 450 |
58 | Thôn Di Lăng, thị trấn Di Lăng | 1.663.082 | 549.981 | 42.0 | 450 |
59 | Thôn Hà Bắc xã Sơn Hạ | 1.670.052 | 561.174 | 42.0 | 450 |
VIII | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Dung | 1.657.701 | 535.948 | 40.0 | 450 |
2 | Xã Sơn Tinh | 1.657.936 | 558.815 | 35.0 | 450 |
3 | Xã Sơn Lập | 1.644.426 | 548.026 | 35.0 | 450 |
4 | Xã Sơn Tân | 1.660.635 | 541.528 | 36.0 | 450 |
5 | Xã Sơn Tân | 1.658.452 | 539.708 | 36.0 | 450 |
6 | Xã Sơn Mùa | 1.661.135 | 534.843 | 36 | 450 |
7 | Xã Sơn Bua | 1.666.310 | 529.153 | 36 | 450 |
8 | Xã Sơn Màu | 1.656.051 | 543.853 | 36 | 450 |
9 | Xã Sơn Dung | 1.653.935 | 536.771 | 36 | 450 |
10 | Xã Sơn Long |
|
| 36 | 450 |
11 | Thôn Xà Ruông, xã Sơn Tinh | 1.649.584 | 549.443 | 45 | 450 |
12 | Thôn 4, xã Sơn Màu | 1.653.415 | 545.552 | 45 | 450 |
13 | Xã Sơn Liên |
|
| 36 | 450 |
14 | Sơn Huy | 1.657.669 | 535.932 | 40 | 450 |
15 | Sơn Tân | 1.660.635 | 541.525 | 36 | 450 |
16 | Sơn Liên | 1.657.957 | 532.581 | 36 | 450 |
17 | Sơn Màu | 1.656.081 | 543.685 | 36 | 450 |
18 | Sơn Lập | 1.644.426 | 548.026 | 33 | 450 |
19 | Sơn Tân 2 | 1.658.452 | 539.708 | 36 | 450 |
20 | Thôn Mang Ta Bẻ | 1.665.691 | 530.161 | 48 | 450 |
21 | Thôn Nước Toong | 1.658.001 | 532.537 | 42 | 450 |
22 | Thôn 1 | 1.653.965 | 536.746 | 42 | 450 |
23 | Bùi Ngọc Mai-Thôn Ra Nhua | 1.660.607 | 541.514 | 42 | 450 |
24 | Từ Trường THPT Đinh Tiên Hoàng qua cầu đi khoảng 1km đến đỉnh đồi bên trái khu dân | 1.661.990 | 535.113 | 60 | 450 |
25 | Thôn Đắc Lang, xã Sơn Dung | 1.655.846 | 533.666 | 36 | 450 |
26 | Đỉnh đồi 345m, thôn Ta Gon | 1.643.560 | 546.966 | 60 | 450 |
27 | Khe núi nằm UB nhân dân xã Sơn Tinh 1.5km, trên đường đi Sơn Lập | 1.649.548 | 549.407 | 60 | 450 |
28 | Đỉnh núi bên trái đường, đèo Ra Vắt | 1.653.455 | 545.482 | 60 | 450 |
29 | Thôn Đắc Bao, xã Sơn Màu, huyện Sơn Tây | 1.652.546 | 542.220 | 36 | 450 |
30 | Đỉnh đồi trồng keo, đất của ông Hùng_nhà ở Sơn Hà, thôn Đăk Bê | 1.659.037 | 538.563 | 48 | 450 |
31 | Thôn 1 | 1.648.562 | 538.276 | 60 | 450 |
32 | Thị trấn huyện Sơn Tây | 1.657.539 | 536.078 | 48 | 450 |
33 | Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung | 1.658.491 | 535.857 | 36 | 450 |
34 | Thôn Mang Rễ-Sơn Lập | 1.641.272 | 544.071 | 42 | 450 |
35 | Thôn Mang Trẫy- Xã Sơn Lập | 1.646.655 | 550.146 | 42 | 450 |
36 | Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung | 1.657.548 | 536.059 | 42 | 450 |
IX | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Minh Long | 1.652.332 | 576.202 | 45 | 450 |
2 | Xã Long Mai | 1.654.872 | 579.459 | 35 | 450 |
3 | Xã Long Sơn | 1.659.481 | 577.140 | 35 | 450 |
4 | Xã Thanh An | 1.650.467 | 573.895 | 35 | 450 |
5 | Thôn Làng Trê, xã Long Môn | 1.651.150 | 565.857 | 45 | 450 |
6 | Thôn Xà Tôn, Long Sơn | 1.658.199 | 577.173 | 45 | 450 |
7 | Xã Long Môn | 1.650.563 | 566.289 | 36 | 450 |
8 | Long Hiệp | 1.651.655 | 575.371 | 45 | 450 |
9 | Long Mai | 1.654.925 | 579.246 | 45 | 450 |
10 | Long Sơn | 1.659.437 | 577.302 | 45 | 450 |
11 | Hành Tín Đông | 1.644.832 | 585.878 | 30 | 450 |
12 | Thành An | 1.650.467 | 573.895 | 30 | 450 |
13 | Long-Môn_QNI | 1.650.563 | 566.289 | 35 | 450 |
14 | Trần Khanh - Thôn 3 | 1.651.512 | 575.451 | 60 | 450 |
15 | Thôn Làng Trê | 1.651.097 | 565.854 | 60 | 450 |
16 | Từ UB Minh Long đi về hướng Long Môn đến trạm Vina rẽ phải qua cầu đến đỉnh núi | 1.651.222 | 573.411 | 42 | 450 |
17 | Đỉnh đồi bên trái đường hướng đi Minh Long, sau lưng nhà ông Tới, thôn 2 | 1.652.347 | 576.189 | 60 | 1 |
18 | Lê Chung-Thôn Diên Sơn 6 | 1.658.094 | 577.176 | 48 | 450 |
19 | Đồi 198 - Thôn Hà Bôi Long Hiệp Minh Long | 1.655.303 | 578.584 | 42 | 450 |
20 | Triền núi gần xóm Mơ, Sơn Long | 1.649.887 | 574.900 | 42 | 450 |
21 | Làng Ren, Long Môn | 1.646.280 | 565.171 | 42 | 450 |
22 | Thôn 1, xã Long Hiệp | 1.651.434 | 575.052 | 42 | 450 |
X | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Trà Xuân | 1.687.270 | 555.236 | 35 | 450 |
2 | Xã Trà Tân | 1.678.790 | 562.906 | 35 | 450 |
3 | Xã Trà Phú | 1.686.807 | 562.255 | 30 | 450 |
4 | Xã Trà Bình | 1.686.729 | 565.220 | 30 | 450 |
5 | Xã Trà Sơn | 1.687.747 | 553.185 | 30 | 450 |
6 | Xã Trà Thủy | 1.688.931 | 548.738 | 36 | 450 |
7 | Xã Trà Lâm | 1.684.084 | 546.552 | 36 | 450 |
8 | Xã Trà Sơn | 1.685.771 | 548.125 | 36 | 450 |
9 | Xã Trà Lâm | 1.682.501 | 544.357 | 45 | 450 |
10 | Thị trấn Trà Xuân | 1.686.955 | 558.850 | 36 | 450 |
11 | Xã Trà Bình |
|
| 36 | 450 |
12 | Trà Xuân | 1.687.271 | 555.233 | 36 | 450 |
13 | Trà Bình | 1.687.003 | 567.153 | 36 | 450 |
14 | Trà Phú | 1.686.738 | 562.930 | 45 | 450 |
15 | Trà Sơn | 1.686.973 | 558.971 | 45 | 450 |
16 | Trà Sơn | 1.687.621 | 552.973 | 45 | 450 |
17 | Trà Bồng | 1.678.790 | 562.906 | 36 | 450 |
18 | Thôn Bình Trung, xã Trà Bình | 1.686.718 | 565.012 | 45 | 450 |
19 | Thị trấn Trà Xuân | 1.686.967 | 556.928 | 45 | 450 |
20 | Đỉnh núi bên trái Eo Tà Mỏ, đường đi xã Trà Thanh, qua Trà My QNM, cách UB xã Trà Liên 3km | 1.689.991 | 539.066 | 60 | 450 |
21 | Trà Xuân | 1.687.319 | 557.092 | 48 | 450 |
22 | Trần Xi Noa - BCHQS huyện Trà Bồng-Tổ dân phố 2 | 1.687.179 | 555.849 | 60 | 450 |
23 | Nguyễn Ngọc Tâm -Thôn Bình Tân | 1.686.570 | 565.046 | 60 | 450 |
24 | Võ Thị Phụ-Thôn Trung | 1.687.706 | 553.033 | 48 | 450 |
25 | Huỳnh Văn Nhơn-Thôn Phú Hòa | 1.686.979 | 559.967 | 60 | 450 |
26 | Đồi sau lưng UB xã Trà Bùi. Sai lệch 50m | 1.678.133 | 563.029 | 60 | 450 |
27 | Thôn 2, xã Trà Thủy, ngọn núi bên phải đường từ cột Vina tại thôn 2 đi lên gần 1km, BK 100m | 1.689.453 | 547.628 | 60 | 450 |
28 | Đất nhà bà Mật, thôn Phú Tài | 1.686.789 | 563.058 | 42 | 450 |
29 | Đường lên Trà Sơn, đến Cửa hàng xăng dầu Trà Bồng, rẽ phải 50m đường bê tông, tổ dân phố 1 | 1.687.620 | 554.831 | 42 | 450 |
30 | Thôn Tập An Nam | 1.686.593 | 543.812 | 60 | 450 |
31 | Đội 4 thị trấn Trà Xuân | 1.687.252 | 555.137 | 42 | 450 |
32 | Thôn Bình Trung, xã Trà Bình | 1.686.785 | 565.174 | 42 | 450 |
XI | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chợ Chùa | 1.664.201 | 583.556 | 45 | 450 |
2 | Xã Hành Thuận | 1.667.967 | 583.721 | 30 | 450 |
3 | Xã Hành Thiện | 1.654.301 | 583.188 | 30 | 450 |
4 | Xã Hành Phước | 1.660.621 | 587.951 | 35 | 450 |
5 | Xã Hành Thịnh | 1.657.635 | 589.716 | 45 | 450 |
6 | Xã Hành Dũng | 1.664.039 | 579.896 | 30 | 450 |
7 | Xã Hành Minh | 1.550.000 | 584.125 | 35 | 450 |
8 | Xã H Tín Đông | 1.650.270 | 582.848 | 35 | 450 |
9 | Thôn An Định, xã Hành Dũng | 1.666.485 | 580.630 | 45 | 450 |
10 | Thôn Đồng Trúc Lâm, xã Hành Minh | 1.662.382 | 581.513 | 45 | 450 |
11 | Xã Hành Trung | 1.661.804 | 551.999 | 36 | 450 |
12 | Xã Hành Đức | 1.660.160 | 584.050 | 45 | 450 |
13 | Núi Phú Lâm, xã Hành Thiện | 1.656.696 | 584.202 | 45 | 450 |
14 | Xã Hành Thịnh | 1.657.414 | 586.533 | 36 | 450 |
15 | Thị trấn Chợ Chùa | 1.663.951 | 583.249 | 45 | 450 |
16 | Hành Tín Đông | 1.650.280 | 582.838 | 35 | 450 |
17 | Hành Thịnh | 1.657.660 | 589.718 | 48 | 450 |
18 | Hành Thuận | 1.667.874 | 583.647 | 45 | 450 |
19 | Hành Dũng | 1.664.076 | 580.335 | 45 | 450 |
20 | Hành Thiện | 1.654.282 | 583.043 | 45 | 450 |
21 | Hành Đức | 1.660.172 | 584.046 | 45 | 450 |
22 | Hành Trung | 1.663.309 | 588.024 | 45 | 450 |
23 | Hành Nhân | 1.661.729 | 580.065 | 45 | 450 |
24 | Hành Dũng | 1.666.489 | 580.627 | 45 | 450 |
25 | Hành Phước | 1.660.348 | 587.776 | 45 | 450 |
26 | Hành Thịnh | 1.657.414 | 586.533 | 40 | 450 |
27 | Hành Thịnh | 1.665.229 | 583.502 | 45 | 450 |
28 | Hành Nhân | 1.662.056 | 577.487 | 45 | 450 |
29 | Hành Đức | 1.663.658 | 585.523 | 45 | 450 |
30 | Thôn Hiệp Phổ Trung, xã Hành Trung | 1.664.869 | 586.582 | 45 | 450 |
31 | Thôn Kỳ Thọ Nam 2, xã Hành Đức | 1.661.864 | 584.517 | 45 | 450 |
32 | Đội 1, Phú Bình Tây, TT Chợ Chùa | 1.665.491 | 581.779 | 45 | 450 |
33 | Thôn Kỳ Thọ Bắc, xã Hành Đức | 1.661.897 | 586.726 | 45 | 450 |
34 | Thôn Xuân Ba, xã Hành Thịnh | 1.656.897 | 590.656 | 45 | 450 |
35 | Thôn An Chỉ Tây, Hành Phước | 1.658.337 | 587.692 | 45 | 450 |
36 | Thôn Phú Định, đội 1, Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành | 1.668.682 | 582.820 | 45 | 450 |
37 | Thôn Tân Phú 1, Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành | 1.651.969 | 583.141 | 45 | 450 |
38 | Thôn Hiệp Phổ Tây, Hành Trung, huyện Nghĩa Hành | 1.663.114 | 586.711 | 45 | 450 |
39 | Xóm 2, Thôn Long Bàng Nam, xã Hành Minh | 1.662.448 | 581.860 | 45 | 450 |
40 | Thôn Kim Thành, xã Hành Dũng | 1.663.286 | 578.618 | 45 | 450 |
41 | Thôn Xuân An, xã Hành Thuận | 1.667.055 | 582.359 | 45 | 450 |
42 | Thôn Phú Khương, Hành Tín Tây | 1.648.098 | 582.339 | 45 | 450 |
43 | Thôn Đề An, xã Hành Phước | 1.659.208 | 589.366 | 45 | 450 |
44 | Thôn Hòa Mỹ, xã Hành Phước | 1.661.091 | 589.375 | 45 | 450 |
45 | Đội 1 Hiệp Phổ Bắc, xã Hành Trung | 1.665.166 | 585.001 | 45 | 450 |
46 | Thôn Nghĩa Lâm, xã Hành Nhân | 1.662.776 | 580.109 | 45 | 450 |
47 | Thôn Xuân Vinh, xã Hành Đức | 1.664.069 | 584.595 | 45 | 450 |
48 | Thôn Tình Phú Bắc, xã Hành Minh | 1.662.713 | 583.565 | 45 | 450 |
49 | Thôn Long Bàn Bắc, xã Hành Minh | 1.663.911 | 581.839 | 36 | 450 |
50 | Thôn Hòa Thọ | 1.661.510 | 588.026 | 42 | 450 |
51 | Lâm Đức Tuấn - BCHQS huyện Nghĩa Hành - Thôn Xuân Vinh | 1.664.161 | 583.874 | 60 | 450 |
52 | Nguyễn Dũng-Thôn Đồng Miễu | 1.650.126 | 581.987 | 54 | 450 |
53 | Nguyễn Tha-Thôn Mỹ Hưng | 1.657.757 | 589.687 | 48 | 450 |
54 | Lê Văn Oanh-Thôn Kim Thành | 1.663.411 | 578.850 | 60 | 450 |
55 | Trương Quang Phương - Thôn Kỳ Thọ Bắc | 1.662.366 | 586.584 | 54 | 450 |
56 | Nguyễn Thị Cam - Thôn Đai An Đông 2 | 1.668.061 | 583.767 | 54 | 450 |
57 | Văn Quang Vĩnh - Thôn Hòa Mỹ | 1.661.000 | 589.541 | 42 | 450 |
58 | Trần Công - Thôn Tình Phú Nam | 1.661.231 | 583.656 | 42 | 450 |
59 | Đèo Eo Gió - Thôn Kỳ Thọ Nam 2, Hành Đức, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | 1.658.478 | 584.344 | 36 | 450 |
60 | Trần Nguyện - Thôn Đông Trúc Lâm | 1.662.573 | 581.273 | 42.0 | 450 |
61 | TT Chợ Chùa (đối diện cửa hàng dịch vụ tin học viễn thông Vĩnh Tiến, bk 50m về phía cầu) | 1.664.832 | 583.396 | 42.0 | 450 |
62 | Huỳnh Văn Thương-Thôn An Sơn | 1.664.107 | 581.232 | 42.0 | 450 |
63 | Đội 6 thôn Xuân Đình | 1.657.980 | 588.361 | 42.0 | 450 |
64 | Thôn Hiệp Phổ Trung - Xã Hành Trung (bk 100m) | 1.664.006 | 586.088 | 42.0 | 450 |
65 | Thôn Tân Phú 2 | 1.651.650 | 582.969 | 42.0 | 450 |
66 | Thôn Phú Lâm - xã Hành Thiện | 1.656.654 | 584.208 | 42.0 | 450 |
67 | Đội 4 thôn An Phước | 1.665.345 | 580.144 | 42.0 | 450 |
68 | Nhà bà Quế, thôn Tân Thành | 1.662.245 | 577.633 | 60.0 | 450 |
69 | Đội 2, thôn Phú Vinh | 1.664.165 | 582.929 | 42.0 | 450 |
70 | Thôn Phú Bình Đông, TT Chợ Chùa | 1.666.142 | 584.712 | 48.0 | 450 |
71 | Thôn Phú Châu, Hành Đức | 1.662.668 | 584.984 | 42.0 | 450 |
72 | Đồi 22m - Thôn Hòa Mỹ, Hành Phước | 1.656.579 | 590.763 | 48.0 | 450 |
73 | Xã Hành Đức | 1.664.951 | 584.454 | 42.0 | 450 |
74 | Thị trấn Chợ Chùa | 1.665.841 | 583.521 | 42.0 | 450 |
75 | Xã Hành Thiện | 1.654.255 | 583.145 | 54.0 | 450 |
76 | Thôn Phú Thọ-xã Hành Tín Tây | 1.649.905 | 582.057 | 42.0 | 450 |
77 | Thị trấn Chợ Chùa | 1.664.283 | 583.030 | 42.0 | 450 |
78 | Thôn Nghĩa Lâm-xã Hành Nhân | 1.662.768 | 579.820 | 42.0 | 450 |
79 | Thôn Đại An Tây 2, xã Hành Thuận | 1.667.880 | 583.646 | 42.0 | 450 |
80 | Thôn Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh | 1.657.768 | 589.896 | 42.0 | 450 |
81 | Xóm Bàn Thới-xã Hành Thiện | 1.654.530 | 583.147 | 42.0 | 450 |
XII | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
1 | Xã An Vĩnh | 1.700.623 | 619.158 | 45.0 | 450 |
2 | Xã An Hải | 1.700.918 | 620.456 | 42.0 | 450 |
3 | Thôn Đồng Hộ, xã An Hải, huyện Lý Sơn | 1.702.448 | 619.955 | 45.0 | 450 |
4 | Xã An Vĩnh | 1.701.345 | 617.624 | 42.0 | 450 |
5 | Lý Hải | 1.700.640 | 619.156 | 45.0 | 450 |
6 | An Hải | 1.700.734 | 620.846 | 36.0 | 450 |
7 | An Vĩnh | 1.701.181 | 617.621 | 45.0 | 450 |
8 | An Hải | 1.701.779 | 621.296 | 24 | 450 |
9 | An Vĩnh | 1.701.802 | 617.741 |
| 450 |
10 | Đồng Cát Trên, xã An Hải, huyện Lý Sơn | 1.701.429 | 621.950 | 45 | 450 |
11 | UBND huyện Lý Sơn - Thôn Đông | 1.700.390 | 619.886 | 45 | 450 |
12 | Nguyễn Sự - Thôn Tây | 1.701.185 | 617.619 | 42 | 450 |
13 | Thôn Đông | 1.701.838 | 621.288 | 18 | 450 |
14 | Đất nhà ông Sĩ sau lưng nhà cô Mùi, kề dinh Đông Thạnh phía đông, đội 16 thôn Đông | 1.701.604 | 622.071 | 42 | 450 |
15 | Thôn Đông, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn | 1.700.622 | 620.807 | 42 | 450 |
16 | Thôn Đông, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn | 1.700.733 | 618.647 | 42 | 450 |
17 | Thôn Đông, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn | 1.700.727 | 619.030 | 22 | 450 |
XIII | Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
1 | Xã Trà Phong | 1.677.443 | 537.968 | 40 | 450 |
2 | Xã Trà Lãnh | 1.680.173 | 543.556 | 35 | 450 |
3 | Xã Trà Nham | 1.680.732 | 549.705 | 36 | 450 |
4 | Xã Trà Trung | 1.674.742 | 548.751 | 36 | 450 |
5 | Xã Trà Quân | 1.682.667 | 538.717 | 45 | 450 |
6 | Xã Trà Thanh | 1.690.015 | 539.091 | 45 | 450 |
7 | Xã Trà Thọ | 1.674.228 | 539.787 | 36 | 450 |
8 | Thôn Trà Dinh, xã Trà Lãnh | 1.677.816 | 541.884 | 45 | 450 |
9 | Thôn Gỗ, xã Trà Thanh | 1.686.869 | 536.647 | 45 | 450 |
10 | Xã Trà Lãnh |
|
| 36 | 450 |
11 | Trà Phong | 1.677.422 | 537.962 | 49 | 450 |
12 | Đèo Eo Chim | 1.682.293 | 544.768 | 36 | 450 |
13 | Trà Thọ | 1.674.228 | 539.787 | 36 | 450 |
14 | Trà Nham | 1.680.732 | 549.705 | 36 | 450 |
15 | Trà Dinh | 1.678.085 | 543.511 | 36 | 450 |
16 | Trà Khê | 1.681.266 | 535.920 | 36 | 450 |
17 | Thôn Trà Ông | 1.682.657 | 538.693 | 42 | 450 |
18 | Thôn Gỗ | 1.686.883 | 536.668 | 60 | 450 |
19 | Đỉnh núi bên trái trên đường vào UB xã Trà Nham, thôn Trà Huynh, sau lưng nhà chị Hoa | 1.681.181 | 549.486 | 60 | 450 |
20 | Đỉnh 437m, thôn Trà Dinh | 1.677.799 | 541.873 | 48 | 450 |
21 | Đỉnh núi sau UBND Trà Xinh | 1.673.862 | 538.489 | 48 | 450 |
22 | Thôn Trà Bao, Trà Quân, Tây Trà | 1.680.836 | 537.524 | 42 | 450 |
23 | Trà Phong | 1.677.041 | 538.074 | 60 | 450 |
24 | Deo Eo Chim, nui Ca Sut | 1.682.477 | 544.389 | 60 | 450 |
25 | Đồi sau lưng UB xã Trà Trung | 1.673.105 | 548.935 | 42 | 450 |
26 | Nhóm 1, đội 2, thôn Trà Nga, xã Trà Phong | 1.677.172 | 538.343 | 42 | 450 |
XIV | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Ổ | 1.692.022 | 581.390 | 50 | 450 |
2 | Xã Bình Chánh | 1.698.912 | 578.439 | 110 | 450 |
3 | Xã Bình Hiệp | 1.686.898 | 583.697 | 35 | 450 |
4 | Xã Bình Mỹ | 1.687.991 | 571.580 | 35 | 450 |
5 | Xã Bình Khương | 1.693.657 | 574.034 | 33 | 450 |
6 | Xã Bình An | 1.694.591 | 568.611 | 35 | 450 |
7 | Xã Bình Minh | 1.689.812 | 576.761 | 35 | 450 |
8 | Xã Bình Đông | 1.688.711 | 588.434 | 33 | 450 |
9 | Xã Bình Dương | 1.694.891 | 582.521 | 35 | 450 |
10 | Xã Bình Chánh | 1.697.480 | 581.212 | 36 | 450 |
11 | Xã Bình Long | 1.689.450 | 582.608 | 45 | 450 |
12 | Xã Bình Chương | 1.690.423 | 579.819 | 36 | 450 |
13 | Xã Bình Trung | 1.693.418 | 580.275 | 36 | 450 |
14 | Xã Bình Thanh | 1.689.289 | 586.108 | 36 | 450 |
15 | Xã Bình Thạnh | 1.702.099 | 579.736 | 36 | 450 |
16 | Xã Bình Nguyên | 1.696.373 | 577.033 | 36 | 450 |
17 | Xã Bình Minh | 1.690.399 | 569.853 | 36 | 450 |
18 | Xã Bình Châu | 1.683.431 | 598.035 | 20 | 450 |
19 | Xã Bình Thạnh | 1.700.700 | 582.456 | 35 | 450 |
20 | Xã Bình Hòa | 1.691.825 | 589.050 | 24 |
|
21 | Xã Bình Tân | 1.684.342 | 590.745 | 30 | 450 |
22 | Xã Bình Phú | 1.687.780 | 593.848 | 36 | 450 |
23 | Xã Bình Trị | 1.696.067 | 591.170 | 45 | 450 |
24 | Xã Bình Phước | 1.695.927 | 587.029 | 40 | 450 |
25 | Xã Bình Thuận | 1.704.484 | 586.515 | 30 | 450 |
26 | Xã Bình Trị | 1.695.292 | 589.029 | 24 |
|
27 | Xã Bình Đông | 1.701.410 | 583.928 | 42 | 450 |
28 | Xã Bình Hải | 1.694.075 | 591.091 | 24 | 450 |
29 | Xã Bình Phước | 1.691.975 | 585.904 | 36 | 450 |
30 | Xã Bình Châu | 1.685.762 | 596.274 | 36 | 450 |
31 | Xã Bình Hải | 1.696.745 | 592.429 | 36 | 450 |
32 | Xã Bình Hải | 1.692.395 | 592.802 | 36 | 450 |
33 | Xã Bình Hòa | 1.689.936 | 591.414 | 36 | 450 |
34 | Xã Bình Phước | 1.692.811 | 584.310 | 36 | 450 |
35 | Thôn An Châu, xã Bình Thới | 1.693.271 | 581.979 | 45 | 450 |
36 | Thôn Đông Thuận, xã Bình Trung | 1.691.505 | 578.262 | 45 | 450 |
37 | Thôn Thọ An, xã Bình An | 1.695.504 | 565.662 | 45 | 450 |
38 | Thôn An Điềm 1, xã Bình Chương | 1.688.594 | 579.304 | 45 | 450 |
39 | BĐ-VHX Bình Trung, huyện Bình Sơn | 1.692.334 | 579.538 | 45 | 450 |
40 | Thôn Tân Phước, xã Bình Minh | 1.689.602 | 573.812 | 45 | 450 |
41 | Thôn Phú Lễ, xã Bình Trung | 1.693.588 | 577.987 | 45 | 450 |
42 | Xã Bình Long | 1.691.594 | 583.270 | 45 | 450 |
43 | Khu DC mới, xã Bình Đông | 1.699.340 | 584.006 | 45 | 450 |
44 | KCN Sài Gòn, xã Bình Chánh | 1.699.588 | 580.638 | 45 | 450 |
45 | Thôn Tuyết Diêm, xã Bình Thuận (cột đã có nâng độ cao từ 36m đến 80m) | 1.704.484 | 586.515 | 80 | 450 |
46 | Thôn Định Tân, xã Bình Châu | 1.683.207 | 598.193 | 80 | 450 |
47 | Châu Ổ | 1.692.026 | 581.395 | 60 | 450 |
48 | Bình Thuận | 1.701.571 | 585.875 | 49 | 450 |
49 | Bình Trị | 1.696.441 | 591.502 | 100 | 450 |
50 | Bình An | 1.694.538 | 570.437 | 45 | 450 |
51 | Bình Châu | 1.682.990 | 598.255 | 42 | 450 |
52 | Bình Khương | 1.693.872 | 574.024 | 45 | 450 |
53 | Bình Dương | 1.694.820 | 582.367 | 45 | 450 |
54 | Bình Hiệp | 1.686.809 | 583.923 | 45 | 450 |
55 | Bình Mỹ | 1.688.090 | 572.451 | 45 | 450 |
56 | Bình Phú | 1.687.774 | 593.754 | 45 | 450 |
57 | Bình Đông | 1.700.296 | 583.590 | 45 | 450 |
58 | Bình Thuận | 1.702.809 | 587.216 | 45 | 450 |
59 | Bình Phước | 1.695.937 | 587.038 | 45 | 450 |
60 | Bình Chánh | 1.699.422 | 577.827 | 100 | 450 |
61 | Bình Chương | 1.690.546 | 579.332 | 45 | 450 |
62 | Bình Phước | 1.691.354 | 585.320 | 45 | 450 |
63 | Bình Trung | 1.693.507 | 578.785 | 45 | 450 |
64 | Bình Trị | 1.698.328 | 586.780 | 45 | 450 |
65 | Bình Chánh | 1.697.729 | 579.665 | 45 | 450 |
66 | Bình Phước | 1.693.677 | 584.905 | 45 | 450 |
67 | Bình Tân | 1.684.412 | 590.800 | 45 | 450 |
68 | Bình Thanh Tây | 1.688.853 | 587.102 | 45 | 450 |
69 | Thị trấn Châu Ổ | 1.692.796 | 580.977 | 18 | 450 |
70 | Bình Châu | 1.685.918 | 599.045 | 45 | 450 |
71 | Bình Long | 1.689.452 | 582.604 | 45 | 450 |
72 | Bình Hòa | 1.692.464 | 588.180 | 45 | 450 |
73 | Bình Chương | 1.688.451 | 576.119 | 45 | 450 |
74 | Bình Long | 1.689.490 | 584.480 | 45 | 450 |
75 | Bình Minh | 1.688.535 | 569.363 | 45 | 450 |
76 | Bình Thới | 1.692.263 | 583.018 | 39 | 450 |
77 | Bình Thuận | 1.704.491 | 586.490 | 39 | 450 |
78 | Bình Nguyên | 1.695.582 | 579.011 | 39 | 450 |
79 | Bình Trị | 1.696.961 | 588.481 | 45 | 450 |
80 | Bình Đông | 1.701.081 | 582.761 | 18 | 450 |
81 | Bình Hải | 1.696.779 | 592.422 | 36 | 450 |
82 | Bình Hòa | 1.692.984 | 590.399 | 45 | 450 |
83 | Bình Thạnh | 1.700.134 | 581.446 | 45 | 450 |
84 | Bình Hòa | 1.689.613 | 591.902 | 45 | 450 |
85 | Bình Châu | 1.685.587 | 596.193 | 45 | 450 |
86 | Bình Hải | 1.692.290 | 592.943 | 36 | 450 |
87 | Bình Thạnh | 1.701.982 | 579.638 | 36 | 450 |
88 | Bình Trị | 1.696.282 | 590.098 | 45 | 450 |
89 | Bình Trị | 1.695.292 | 589.029 | 27 |
|
90 | Bình Thạnh | 1.699.764 | 579.869 | 45 | 450 |
91 | Bình Thạnh | 1.699.699 | 582.928 | 45 | 450 |
92 | Bình Chánh | 1.697.838 | 582.331 | 45 | 450 |
93 | Bình Hải | 1.695.323 | 591.959 | 45 | 450 |
94 | Bình Thanh Đông | 1.688.780 | 589.460 | 45 | 450 |
95 | Bình Trung | 1.692.263 | 580.657 | 45 | 450 |
96 | Bình Hải | 1.695.334 | 593.467 | 36 | 450 |
97 | Bình Trung | 1.693.449 | 580.631 | 15 | 450 |
98 | Bình Đông | 1.701.432 | 583.895 | 36 | 450 |
99 | Bình Nguyên | 1.696.430 | 577.033 | 36 | 450 |
100 | Bình Hòa | 1.684.674 | 600.089 | 36 | 450 |
101 | Bình Trị | 1.692.617 | 581.702 | 36 | 450 |
102 | Bình Trị | 1.697.194 | 590.711 | 36 | 450 |
103 | Bình Minh | 1.691.024 | 576.002 | 36 | 450 |
104 | Thôn Diên Lộc, xã Bình Tân | 1.682.485 | 588.139 |
| 450 |
105 | Thôn Phúc Lâm, xã Bình An | 1.691.898 | 569.366 |
| 450 |
106 | Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh | 1.697.828 | 581.017 |
| 450 |
107 | Thôn Đông Thuận, xã Bình Trung | 1.691.557 | 578.577 |
| 450 |
108 | Thôn An Quang, xã Bình Thanh Tây | 1.687.333 | 585.836 |
| 450 |
109 | Thôn Trà Lam, xã Bình Khương | 1.695.525 | 574.058 |
| 450 |
110 | Thôn Phước Tích, xã Bình Mỹ | 1.687.051 | 570.058 |
| 450 |
111 | Thôn Đức An, xã Bình Minh | 1.690.640 | 572.520 |
| 450 |
112 | Thôn Nhơn Hòa 2, xã Bình Tân | 1.686.536 | 591.377 |
| 450 |
113 | Thôn Tham Hội 3, xã Bình Thanh Đông | 1.687.321 | 587.749 |
| 450 |
114 | Thôn Phú Lễ 2, Xã Bình Trung | 1.683.727 | 572.137 | 45 | 450 |
115 | Thôn Phước Hòa, Bình Trị | 1.698.137 | 587.660 |
| 450 |
116 | Thôn Tiết Diêm 2, xã Bình Thuận | 1.703.409 | 586.633 |
| 450 |
117 | Xã Bình Thạnh | 1.698.771 | 581.016 |
| 450 |
118 | Bình Hiệp | 1.686.801 | 581.710 |
| 450 |
119 | KDC 16 thôn Mỹ Tân, xã Bình Chánh | 1.698.694 | 582.593 |
| 450 |
120 | Thôn Châu Me, xã Bình Châu | 1.686.887 | 596.835 |
| 450 |
121 | Thôn Mỹ Huệ 1, xã Bình Dương | 1.696.040 | 580.923 |
| 450 |
122 | Thôn Hải Ninh, xã Bình Thạnh | 1.701.721 | 582.413 |
| 450 |
123 | Thôn Phước Bình, Bình Nguyên | 1.694.524 | 579.794 |
| 450 |
124 | Thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên | 1.694.477 | 579.710 | 45 | 450 |
125 | Thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương | 1.688.555 | 574.107 | 45 | 450 |
126 | Xã Bình Hiệp | 1.685.227 | 583.940 | 45 | 450 |
127 | Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh | 1.698.794 | 580.602 | CV 909/STTTT ngày 30/11/2015 | 450 |
128 | Thôn Trung An, xã Bình Thạnh | 1.699.924 | 578.776 | 45 | 450 |
129 | Thôn Trung An, xã Bình Thạnh | 1.701.099 | 578.456 | 45 | 450 |
130 | Xã Bình Đông | 1.697.275 | 584.934 | 45 | 450 |
131 | Thôn Phước An, xã Bình Khương | 1.697.595 | 572.072 | 45 | 450 |
132 | Thôn Phú Lễ 2, Xã Bình Trung | 1.683.727 | 572.137 | 45 | 450 |
133 | Thôn Phú Lễ, xã Bình Trung | 1.692.681 | 576.846 | 45 | 450 |
134 | Xóm 7 An Điềm 1, xã Bình Chương | 1.689.592 | 577.499 | 45 | 450 |
135 | Thôn Đồng Trung, xã Bình Hòa | 1.690.932 | 589.631 | 45 | 450 |
136 | Thôn Đông Bình, xã Bình Chánh | 1.700.295 | 583.811 | 54 | 450 |
137 | Xóm 3, Phước Bình, Bình Thạnh Tây | 1.689.279 | 586.554 | 60 | 450 |
138 | Nguyễn Xiêm -Thôn Mỹ Huệ | 1.695.237 | 582.168 | 42 | 450 |
139 | Khu Vực 3-TT Châu Ổ | 1.691.835 | 581.351 | 42 | 450 |
140 | Đồi sau lưng trạm BTS EVN, thôn Tân Phước | 1.689.857 | 573.923 | 60 | 450 |
141 | Thôn Bình An Đông, Bình Hiệp | 1.686.866 | 583.647 | 48 | 450 |
142 | Thị trấn Châu Ổ | 1.693.210 | 581.187 | 42 | 450 |
143 | Thôn Đông Thuận-Bình Trung | 1.692.224 | 579.478 | 42 | 450 |
144 | Thôn Thuận Phước | 1.701.442 | 586.783 | 42.0 | 450 |
145 | Thôn Thuận Phước, Bình Thuận | 1.703.340 | 586.717 | 42.0 | 450 |
146 | Điện lực Bình Sơn - Trạm EVN | 1.691.646 | 581.921 | 45.0 | 450 |
147 | Thôn An Điềm 2 | 1.687.391 | 577.450 | 9.0 | 450 |
148 | Cột truyền hình KCN Dung Quất | 1.696.438 | 591.503 | 80.0 | 450 |
149 | Phan Máy-Thôn Thạch An | 1.688.048 | 572.136 | 60.0 | 450 |
150 | Thôn Mỹ Long | 1.689.948 | 569.357 | 48.0 | 450 |
151 | Khu Công Nghiệp Dung Quất | 1.705.757 | 585.436 | 60.0 | 450 |
152 | Nguyễn Thanh Tuấn - Hải đội 2 Bình Châu-Thôn Đình Tân | 1.682.983 | 598.415 | 72.0 | 450 |
153 | Thôn Phước Hòa, Xã Bình Trị | 1.696.945 | 588.475 | 60.0 | 450 |
154 | Bùi Ngọc Trung - Thôn Thanh Trà | 1.694.037 | 574.040 | 54.0 | 450 |
155 | Bình Phú | 1.687.949 | 593.814 | 60.0 | 450 |
156 | Trịnh Phú Định - Thôn Phú Lễ | 1.693.649 | 578.784 | 42.0 | 450 |
157 | UBND xã Bình Hòa - Thôn 2 | 1.691.876 | 589.013 | 66.0 | 450 |
158 | Nguyễn Xuân Phu - Thôn Nhơn Hòa | 1.684.348 | 591.230 | 72.0 | 450 |
159 | Khu du lịch Biển Thiên Đàng, Bình Thạnh | 1.701.658 | 580.655 | 42.0 | 450 |
160 | Trường Tiểu học xã Bình Hải - Xã Bình Hải | 1.697.238 | 592.426 | 48.0 | 450 |
161 | Thôn Tây Phước, xã Bình An (đặt trên đồi) | 1.694.698 | 568.674 | 60.0 | 450 |
162 | Phạm Đôi-Thôn Mỹ Tân | 1.697.823 | 582.276 | 42.0 | 450 |
163 | Thôn Châu Thuận, xã Bình Châu | 1.686.285 | 599.484 | 36.0 | 450 |
164 | Đỗ Thanh Quang - Thôn Long Bình | 1.689.193 | 583.174 | 42.0 | 450 |
165 | Xã Bình Chương | 1.689.546 | 578.274 | 42.0 | 450 |
166 | Thôn Nam Bình (Đồi bên phải đường hướng đi lên) - Xã Bình Nguyên | 1.696.306 | 577.142 | 42.0 | 450 |
167 | Thôn An Phong, Bình Mỹ | 1.687.264 | 569.107 | 42.0 | 450 |
168 | Vỏ Văn Long-Thôn An Điềm 2 | 1.688.303 | 575.796 | 42.0 | 450 |
169 | Đội 3 thôn Phước Thọ | 1.691.526 | 585.565 | 48.0 | 450 |
170 | Đồi sau UBND xã Bình Chánh | 1.697.446 | 579.456 | 42.0 | 450 |
171 | Đồi đối diện Bưu điện Dung Quất | 1.695.915 | 587.169 | 42.0 | 450 |
172 | Khu Tây Bắc TP Vạn Tường (Đồn CA Dung Quất) - xã Bình Trị | 1.696.196 | 590.132 | 30.0 | 450 |
173 | Võ Minh - Thôn Tân Hy | 1.700.807 | 583.753 | 42.0 | 450 |
174 | Nguyễn Thị Lợt - Thôn Tham Hội | 1.688.668 | 589.253 | 42.0 | 450 |
175 | Thôn Phước Thuận - xã Bình Trung (đặt bên tay trái bk 50m từ trạm biến áp Bình Trung 5 về hướng QL1) | 1.691.124 | 578.060 | 42.0 | 450 |
176 | Trung An, Bình Thạnh | 1.699.882 | 579.722 | 42.0 | 450 |
177 | Thượng Hòa, Bình Đông | 1.697.179 | 584.721 | 42.0 | 450 |
178 | Trường dạy nghề Dung Quất, Thành phố Vạn Tường | 1.695.522 | 591.799 | 42.0 | 450 |
179 | Vĩnh Trà - Xã Bình Thạnh | 1.699.863 | 582.695 | 30.0 | 450 |
180 | Hải Ninh, Bình Thạnh | 1.701.473 | 582.586 | 30.0 | 450 |
181 | Khu Công nghiệp Bình Thuận | 1.702.021 | 587.154 | 42.0 | 450 |
182 | Khu du lịch Biển Thiên Đàng - Xã Bình Thạnh | 1.702.426 | 579.032 | 42.0 | 450 |
183 | Lệ Thủy - Xã Bình Trị | 1.697.640 | 590.390 | 72.0 | 450 |
184 | Lưu Tuấn Anh - Công ty TNHH SXTM Tam Minh-Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất | 1.699.222 | 581.670 | 30.0 | 450 |
185 | Tô Ngọc Ánh - Thôn Lộc Tự | 1.693.744 | 590.958 | 42.0 | 450 |
186 | Núi Võ, Xuân Yên Đông - Bình Hiệp | 1.684.350 | 583.689 | 42.0 | 450 |
187 | Diên Lộc (Đỉnh Đồi đối diện Hồ Hóc Búa) - thôn An Lộc | 1.683.977 | 588.846 | 42.0 | 450 |
188 | Bình Sơn | 1.692.655 | 580.951 | 18.0 | 450 |
189 | Tổ dân phố 1. Sau lưng hướng tây nam trường THPT Bán Công Lê Quý Đôn, đất nhà ông Dũng | 1.693.241 | 580.447 | 42.0 | 450 |
190 | Xóm Đông Thạnh thôn Phước Tích, đặt trên vùng đất cao | 1.687.532 | 571.096 | 42.0 | 450 |
191 | Xóm Tây, Thôn Phú Quý | 1.684.352 | 599.438 | 55.0 | 450 |
192 | Đỉnh Núi Gò Dê Thôn Châu Long | 1.697.404 | 572.767 | 48.0 | 450 |
193 | Đội 3 thôn Châu Bình | 1.685.669 | 596.228 | 42.0 | 450 |
194 | Thôn Lạc Sơn | 1.690.224 | 591.725 | 42.0 | 450 |
195 | Xóm Hải Khương thôn An Cường | 1.692.398 | 592.924 | 48.0 | 450 |
196 | Đội 12, Thôn Châu Tử | 1.695.112 | 580.078 | 42.0 | 450 |
197 | Đồi 68m xã Bình Phước Huyện Bình Sơn | 1.693.521 | 585.553 | 60.0 | 450 |
198 | Đồi 165m - Thôn An Điềm 1, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi | 1.688.592 | 579.306 | 42.0 | 450 |
199 | Thôn Tuyết Diêm 2 Bình Thuận | 1.688.098 | 587.444 | 48.0 | 450 |
200 | Thôn Thọ An, xã Bình An | 1.694.962 | 566.626 | 24.0 | 450 |
201 | BCH Quân sự huyện Bình Sơn, Tổ dân phố 5-Thị trấn Châu Ổ - Bình Sơn | 1.692.827 | 581.791 | 36 | 450 |
202 | Thôn Phú Long - Bình Phước - Bình Sơn | 1.695.616 | 587.553 | 42 | 450 |
203 | Khách sạn Hoàng Mai, Dong Le | 1.698.806 | 586.480 | 60 | 450 |
204 | UBND xã, thôn An Châu, xã Bình Thới | 1.692.274 | 582.227 | 45 | 450 |
205 | Xóm Vũng Cảm, Thôn Tân Hy, xã Bình Đông | 1.700.071 | 583.913 | 45 | 450 |
206 | Dốc Sỏi, Đông Bình, Bình Chánh | 1.700.218 | 577.487 | 45 | 450 |
207 | Bưu điện Dung Quất, xã Bình Phước | 1.695.931 | 587.028 | 45 | 450 |
208 | Khu CN Dung Quất - Thành phố Vạn Tường | 1.696.451 | 591.497 | 45 | 450 |
209 | Thôn Tuyết Diêm, xã Bình Thuận | 1.702.795 | 587.222 | 45 | 450 |
210 | Xã Bình Hiệp | 1.686.919 | 583.939 | 45 | 450 |
211 | Thôn Châu Tử, xã Bình Nguyên | 1.695.811 | 579.989 | 45 | 450 |
212 | Thôn Định Tân - xã Bình Châu | 1.683.044 | 598.433 | 45 | 450 |
213 | Xóm 6, xã Bình Chương | 1.689.774 | 577.931 | 45 | 450 |
214 | Xóm Ngọc Hương, xã Bình Hòa | 1.691.502 | 589.182 | 45 | 450 |
215 | Thôn Thạch An, xã Bình Mỹ | 1.688.036 | 571.984 | 45 | 450 |
216 | Thôn Phú Nhiêu 1, xã Bình Phú | 1.687.424 | 594.187 | 45 | 450 |
217 | Thôn Nhơn Hòa, xã Bình Tân | 1.684.413 | 590.796 | 45 | 450 |
- 1Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1281/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực