CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 273/TTr-CP ngày 12/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-CTN ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Dương Thị Kim Loan, sinh ngày 31/3/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Züusdorferstr. 22, 06925 Annaburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16D3 Chu Văn An, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Thị Ngọc Hân, sinh ngày 22/7/1983 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Vogesenstr. 1, 79369 Wyhl am Kaiserstuhl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 617/1 Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Đoàn Lê Phương Thúy, sinh ngày 21/12/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mariendorfer Damm 35A, 12109 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 24, ngõ 188 Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Hà Thương, sinh ngày 01/11/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Stieglitzstr. 19, 22081 Humburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104/8/3 (số cũ: 06), tổ 16, khu phố 2, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Thị Tú Vân (Phạm-Brözel Tú Vân), sinh ngày 30/01/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Hohenloherstr. 51, 74547 Untermünkheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P412, N01B, bán đảo Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 818/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân đang cư trú tại Cộng Hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 922/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 94 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1384/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang Min Jeong Trang do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1404/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 99 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 818/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân đang cư trú tại Cộng Hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 922/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 94 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1384/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang Min Jeong Trang do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1404/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 99 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1281/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1281/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 05/08/2018
- Số công báo: Từ số 835 đến số 836
- Ngày hiệu lực: 25/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết