- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 3Nghị định 17/1998/NĐ-CP sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Nghị định 87/CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 4Thông tư liên tịch 94/TT/LB năm 1994 hướng dẫn Nghị định 87/CP Quy định khung giá các loại đất do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Tổng cục Địa chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/1998/QĐ.UBT | Cần Thơ, ngày 05 tháng 6 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21-6-1994;
- Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17-08-1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất; Nghị định 17/1998/NĐ.CP ngày 21-03-1998 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 4 của Nghị định 87/CP; Thông tư số 94/TT.LB ngày 14-11-1994 của Liên bộ Tài chính- Xây dựng- Tổng cục Địa chính- Ban Vật giá Chính phủ;
- Theo đề nghị của Hội đồng tư vấn để xác định giá đất tỉnh Cần Thơ;
QUYẾT ĐỊNH :
Giao Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá phối hợp với Giám đốc Sở Địa chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế căn cứ vào chính sách thuế và chế độ thu chi tài chính có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh.
| TM.UBND TỈNH CẦN THƠ |
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤTĐỂ TÍNH THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT , THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TÍNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN KHI GIAO ĐẤT, BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh Cần Thơ)
1 - Đất nông nghiệp, lâm nghiệp:
a) Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản :
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng | Mức Giá | ||
TPCT(1) | (2) | (3) | |
1 2 3 4 5 6 | 19.300 16.100 13.000 9.800 6.300 1.700 | 15.440 12.880 10.400 7.840 5.040 1.400 | 11.580 9.660 7.800 5.880 3.780 1.050 |
Cột 1: Mức giá đất áp dụng ở nội ô và vùng ven TPCT.
Cột 2: Mức giá đất áp dụng cho các phần đất còn lại của TPCT và thị trấn, các huyện.
Cột 3: Mức giá đất áp dụng ở các xã của các huyện.
b) Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng | Mức Giá | ||
TPCT(1) | (2) | (3) | |
1 2 3 4 5 | 21.000 17.850 12.825 6.525 1.875 | 16.800 14.280 10.260 5.220 1.500 | 12.600 10.710 7.695 3.915 1.125 |
Giá điều chỉnh ở cột (1), (2), (3) chỉ áp dụng như đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Hạng đất xác định giá đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương đó.
2 - Đất khu dân cư nông thôn :
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng | Mức Giá | |
TPCT(1) | Huyện(2) | |
1 2 3 4 5 6 | 38.600 32.200 26.000 19.600 12.600 3.500 | 23.160 19.320 15.600 11.760 7.560 2.100 |
Cột 1: Mức giá đất khu dân cư nông thôn áp dụng ở TPCT
Cột 2: Mức giá đất khu dân cư nông thôn áp dụng ở các Huyện
Hạng đất xác định theo hạng đất tính thuế nông nghiệp cao nhất tại xã, phường.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng Đất | Mức Giá | |
Khu vực CT | Các Thị Trấn | |
1 2 3 4 5 6 | 420.000 266.000 160.000 98.000 60.000 40.000 | 360.000 250.000 150.000 72.000 55.000 32.000 |
Hạng đất từng khu vực được quy định cụ thể theo phụ lục 1 về phân loại đất của TPCT và các thị trấn (đính kèm).
- Mỗi đường ở đô thị phân thành 1 loại đường suốt cho cả con đường, nhưng tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của loại đường đó mà có mức giá khác nhau do giá đất thực tế trên thị trường khác nhau.
Mỗi loại đường chia ra làm 4 vị trí:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố ( mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
- Vị trí 2: áp dụng đối với trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, danh sách giá thành các hẻm thuộc vị trí 2 của các đường trong phạm vi TPCT như phụ lục 2 ( đính kèm)
- Vị trí 3: áp dụng đối với đất trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó. Ngoài các hẻm thuộc vị trí 2 như phụ lục 2, các hẻm còn lại giáp mặt tiền la vị trí 3.
- Vị trí 4: áp dụng đối với đất của các hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (hẻm của hẻm) và các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt rất kém. Giá đất bằng 10% giá đất vị trí của cùng đoạn đường.
a) Đất tại TPCT :
TPCT thuộc đô thị loại 2, chia ra làm 4 loại đường phố theo mức giá chuẩn như sau :
Đơn vị tính : đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 |
Loại 1 2 3 4 | 2.600.000 1.950.000 1.440.000 710.000 |
Mỗi loại đường phố có giá đất chuẩn dao động theo hệ số K = 0,5 đến 1,8 như bảng giá cụ thể của các loại đường phố trong phạm vi TPCT như phụ lục 3 ( đính kèm)
b) Đất tại các nội ô thị trấn :
Đơn vị tính : đồng/m2
Thị trấn | Loại đường | Vị trí 1 |
Vị Thanh - Châu Thành | Loại 1 Loại 2 Loại 3 | 800.000 500.000 300.000 |
Phụng Hiệp - Ô môn - Thốt Nốt | Loại 1 Loại 2 Loại 3 | 720.000 480.000 240.000 |
Long Mỹ | Loại 1 Loại 2 Loại 3 | 600.000 400.000 200.000 |
Đất tại các nội ô thị trấn được chia ra làm 3 loại đường, mỗi loại đường có mức giá chuẩn như trên và dao động theo hệ số K = 0,5 đến 1,8 như bảng giá cụ thể của các loại đường phố các nội ô thị trấn trong tỉnh Cần Thơ như phụ lục 4 ( đính kèm).
5 - Một số quy định khi áp dụng giá đất :
a. Đối với căn hộ có thửa đất mà chiều sâu lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu trên 20m trở đi, được tính :
- Phần thâm hậu đối với đất mặt tiền :Tính tương ứng 40% giá đất vị trí 1 của đường cùng loại.
- Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm : Tính tương ứng 40% giá đất ở vị trí đó. Riêng trường hợp đối với đất xây dựng công trình, giá đất được xét duyệt theo từng trường hợp cụ thể.
b. Đất ngay góc ngã ba, ngã tư giao lộ:
Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên ( đều thuộc vị trí 1)
Nếu cửa chính của căn nhà nằm trên thửa đất đó quay ra mặt tiền của đường nào thì tính giá theo vị trí 1 của đoạn đường đó, phần thâm hậu tính theo giá vị trí 1 của đoạn đường còn lại. Nếu căn nhà có 2 cửa quay ra 2 mặt tiền thì tính theo giá đất cao nhất của vị trí 1 đối với thửa đất đó.
- Đất giáp ranh giữa 2 đoạn đường (ngã 3, ngã 4) có mức giá khác nhau, tính theo giá đất cao nhất.
Đối với đất trong hẻm cũng tính giá tương tự như trên.
c. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong đô thị đã được quy hoạch hoặc xen kẽ trong khu dân cư vùng ven đô thị, đầu mối giao thông hoặc trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, hoặc xen kẽ trong khu dân cư nông thôn, giá đất được xác định theo bảng giá đất của mục đích sử dụng hiện tại.
PHỤ LỤC 1
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT VÙNG VEN TP. CẦN THƠ, CÁC THỊ TRẤN (NGOẠI Ô VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG TIẾP GIÁP NGOẠI Ô), ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ)
I. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
*Từ Cái Sơn đến Quốc lộ 91B ; từ lộ 91B đến Rạch Sang Trắng nhỏ.
* Bên Hưng Phú:
- Từ kênh 26 tháng 3 ( sông Cần Thơ) đi ra sông Hậu, chạy dài đến Vàm Cái Đôi, tính thâm hậu vào 100m.
- Từ kênh 26 tháng 3 trở ngược vào đến thị trấn Cái Răng, tính thâm hậu vào 100m.
Đối với đất nông nghiệp, cũng áp dụng theo giới hạn vùng ven như đất khu dân cư vùng ven TPC
STT | Hạng đất | Giới hạn |
01 02 03 04
05
06
07
08
| - Hạng 1 : 420.000đ/m2 Đường hậu Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 91B Lộ vòng cung Tuyến hương lộ 4 - Hạng 3 : 190.000 đ/m2 - Hạng 4 : 100.000 đ/m2 Tuyến hường lộ 28 - Hạng 2 : 266.000 đ/m2 Trà Nóc - Hạng 2 : 266.000 đ/m2 - Hạng 4 : 100.000 đ/m2 Khu vực Hưng Phú - Hạng 4 : 100.000 đ/m2 - Hạng 5 : 60.000 đ/m2 Khu vực xã An Bình - Hạng 4 : 100.000 đ/m2 | Từ Nguyễn Văn Cừ nối dài - QL 91B, tính thâm hậu 50m Đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ , tính thâm hậu 50m Đường 3/2 - cầu Rau Râm, tính thâm hậu 50m Từ cầu Rau Râm đến trường tiểu học Mỹ Khánh; tính thâm hậu 50m Trường tiểu học Mỹ Khánh đến ranh huyện Châu Thành; tính thâm hậu 50m Cống Tư Nhanh đến cầu Rạch Cam; tính thâm hậu 50m Khu vực chợ Trà Nóc đến rạch Ông Tảo; tính thâm hậu 50m Đường Trà Nóc đến Thới An Đông (đến 91B); tính thâm hậu 50m Từ kênh 26/3 (sông Cần Thơ) đi ra sông Hậu chạy đến vàm Cái Đôi ; tính thâm hậu 50m Ven sông Cần Thơ từ kênh 26/3 đến giáp thị trấn Cái Răng ; tính thâm hậu 100m Cái Sơn - Hàng Bàng và Sân bóng An Bình (Quốc lộ 1A đến cống Bả Mụ); tính thâm hậu 50m |
Ngoài ra các phần đất thổ cư còn lại trong khu vực vùng ven tính giá tương ứng với giá trị đất khu dân cư nông thôn hạng 1 ở khu vực TPCT (38.600 đ/m2).
- Đất phạm vi thành phố Cần Thơ không phải là đất đô thị ( theo phụ lục 3), không phải là đất khu dân cư vùng ven (theo phụ lục 1), thì được xếp vào đất nông nghiệp, lâm nghiệp, hoặc khu dân cư nông thôn tùy theo mục đích đất đang sử dụng.
STT | Hạng đất | Giới hạn |
01 02
03 04 05
06 07 08 09 10
11
12
13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 | Hạng 1 (360.000đồng/m2) Chợ Thới Đông Chợ Thới Lai Hạng 2 (250.000 đồng/m2) Chợ Thới Đông Chợ Thới Lai Chợ Phước Thới Hạng 3 (150.000 đồng/m2) Bên kia sông đối diện chợ Thới Đông Chợ Thới An Chợ Thới Long Quốc lộ 91 Hạng 4 (72.000 đồng/m2) Bên kia sông đối diện chợ Ô Môn Khu chợ Thới Thạnh(Vàm Nhon) Hạng 5 (55.000 đồng/m2) Lộ 91 Chợ Cầu Nhiếm (xã Tân Thới) Chợ Ba Xe(xã Trường Lạc) Chợ Bà Đầm (xã Trường Xuân) Chợ Ba Mít (xã Trường Thành) Chợ Đông Hiệp (xã Thới Lai) Tỉnh lộ 21 (cũ) Lộ Bằng Tăng Hạng 6 (32.000 đồng/m2) Lộ tẻ Ba Xe(Hương lộ 4) Lộ Bằng Tăng Bên kia sông, đối diện chợ Thới Lai Quốc lộ 91 | Khu vực trung tâm chợ và 2 dãy phố chính Hai bên phố từ cầu sắt lớn - Cầu Xẻo Xào - Sông phía bên chợ và 2 bên nhà lòng chợ - Hai bên lộ 80A từ cầu Xẻo Xào - Cầu sắt lớn - Cầu Thạnh Phú - Kho Cờ Đỏ - Phần còn lại của chợ Thới Lai - Hai bên chợ Phước Thới và 2 bên Quốc lộ 91 từ Sang Trắng lớn - Giáp ranh trại chăn nuôi. - Ngang cầu Thạnh Phú - Ngang Kho Cờ Đỏ. - Trụ sở UBND xã - Bến đò ; Hai dãy nhà phía trên chợ và 2 bên nhà lồng chợ. - Hai bên phố từ cầu xi măng lớn - cầu Rạch Sung. - Hai bên nhà lồng chợ và từ cổng sân vận động - cầu Đúc ấp Thới Mỹ. - Trung tâm chợ Bằng Tăng trên Quốc lộ 91, giới hạn mỗi bên 100m. - Trại chăn nuôi - giáp Trà Nóc. - Rạch Ba Rít - Cầu sắt lớn Ô Môn. - Xung quanh khu vực chợ. - Cầu Phước Thới - Cầu Ông Tành. - Cầu sắt lớn Ô Môn - Giáp ranh Thốt Nốt (trừ trung tâm chợ Bằng Tăng) - Xung quanh khu vực chợ. - Xung quanh khu vực chợ. - Xung quanh khu vực chợ. - Xung quanh khu vực chợ. - Xung quanh khu vực chợ. - Trường cấp III - Quốc lộ 91 (cổng chào) - Lộ 91 trở vô 100m - Quốc lộ 91 - Chợ Cầu Nhiếm. - Đoạn còn lại - Cổng Đình Thới Long - Vàm kinh đứng - Vàm kinh nhà thờ. - Các đoạn còn lại. |
STT | Hạng đất | Giới hạn |
01 02 03
04 05 06 07 08
09 10
11
12 | Hạng 2(300.000 đồng/m2) Quốc lộ 91(300.000đ/m2) Quốc lộ 80 (250.000 đ/m2) Cầu Trà Bay - Trung Hưng (250.000 đ/m2) Hạng 3 (150.000 đ/m2) Quốc lộ 91 Hương lộ 65 Cầu Trà Bay - Trung Hưng Trung Hưng - Thạnh Phú Hương lộ 29 Hạng 4 (100.00 đ/m2) Quốc lộ 80 Hương lộ Tân Lộc (75.000 đ/m2) Hương lộ Tân Lộc Hạng 5 (55.000 đ/m2) Quốc lộ 80, 91 | - Nhà Văn hoá - Trà Cui. - Ngã ba lộ tẻ về 2 bên, mỗi bên 200m. - Mũi Tàu - Trà Uối. - Ngã ba lộ tẻ - Cầu số không (zêrô) - Trung tâm chợ Vĩnh Trinh - Thạnh thới, Thạnh An, Thạnh Thắng về 2 bên, mỗi bên 200m). - Trung tâm chợ xã và 2bên, mỗi bên 200m. - Trung tâm cẩu Cần Thơ Bé về 2 bên, mỗi bên 300m. - Trung tâm cầu Thơm Rơm về 2 bên, mỗi bên 150m. - Trung tâm cầu Bò Oùt về 2 bên, mỗi bên 300m. - Cầu Chùa - Cầu Trà Bay. - Trung tâm chợ ấp về 2 bên, mỗi bên 100m. - Trung tâm chợ về 2 bên, mỗi bên 200m. - Trung tâm chợ về 2 bên, mỗi bên 100m. - Trung tâm chợ ấp về 2 bên, mỗi bên 100m. - Khu cực bến đò và trung tâm chợ về 2 bên, mỗi bên 150m. - Trung tâm chợ Tân Tây về 2 bên, mỗi bên 100m. - Phần còn lại các đoạn đường |
STT | Hạng Đất | Giới Hạn |
01 02 03 04 05
06 07
08 09 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27
28 29 30 31 32 33 34 35 | Hạng 2(250.000 đ/m2) Lộ vòng cung xã Nhơn Aùi Quốc lộ 1 (Tân Phú Thạnh) Đường xuống Cầu àu(TPT) Chợ Rạch Gòi Lộ 1000 - 7000 (Tân Hòa) Hạng 3(150.000 đ/m2) Lộ vòng cung xã Nhơn Aùi Quốc lộ 1 (TT Cái Răng - Đông Thạnh -Tân Phú Thạnh) Quốc lộ 1 61 (Thạnh Xuân) Đường Cầu tàu nối dài xã Tân Phú Thạnh Lộ 1000 -7000 (Tân Thuận) Đường lộ cũ (Tân P.Thạnh) Đường VõTánh (TT.CRăng) Đường N.Trãi (TTCRăng) Hạng 4 (72.000 đ/m2) Lộ Cái Chanh (Đ.Thạnh) Đường Võ Tánh(TTCRăng) Đường về 1000 N. Nghĩa) Lộ sau chợ P.Điền (Nh. ái) Lộ 1000 -7000(Tân Thuận) Các dãy phố (trừ dãy phố cặp bờ sông) Tân Thuận Xã Tân Phú Thạnh Lộ Cái Chanh(Đô.Thạnh) Đường Trần Hưng Đạo (TT/CR) Quốc lộ 1 Hạng 5(55.000đ/m2) Lộ đất Yên Thượng (TT/CR) Quốc lộ 1 (Tân Phú Thạnh) Lộ mới Nước Vận(TT/CR) Lộ Phong Điền (Nhơn Aùi) Hạng 6(32.000 đ/m2) Lộ Hàng Xoài(TTCáiRăng) Đường cặp sông Cái Răng Bé (ấp Thạnh Mỹ - Yên Hạ, TT Cái Răng) Lộ Hàng Gòn(TT CáiRăng) Quốc lộ 1 và Quốc lộ 61 Lộ Cái Chanh Lộ Phong Điền(Nhơn Aùi) Lộ 1000-7000 (Hươnglộ12) Lộ Tân Hiệp (Hương lộ 11) | Cuối bến tàu nhà lầu 4 tầng-Trường Nhơn Aùi 1 - Ngã ba Cái Tắc - Cầu Cái Tắc. - Quốc lộ 61 ( trụ sở UBND xã) - Cầu tàu. - Lộ cũ - Cống (sau chùa Cao Đài). - Lộ cũ - cầu sắt - Ranh trường Thạnh Xuân - Cống 6.500 - Trụ sở UBND xã. - Từ bến xe - cuối bến tàu ( nhà lầu 4 tầng) - Trường Nhơn Aùi - Cầu Phong Điền. - BĐH Giao thông - Đầu đường Hàng Gòn (nhà máy Vinasa). - Cống giáp trại chăn nuôi Tỉnh đội - Ngã ba Cái Tắc. - Ngã ba Cái Tắc - Bảng Trắng. - Ngã ba Quốc lộ 61 vô chợ - Cầu sắt cũ. - Cầu Cái Tắc - Trở vô 200m. - Ranh trường Thạnh Xuân 1 - Cầu mới. - Cầu Tàu - Cầu mới. - Trường TH Tầm Vu 3 - Cống 450. - Ngã ba cây xăng cũ - Ranh trường TPT 1. - Chủng viện Cái Răng - Cống Rạch Ranh. - Đầu Quốc lộ 1 - Trường Trung học Kinh tế. - Trạm y tế - Cổng trường học. - Cống Rạch Ranh - Vàm Ba Láng Giáp xã Tân Phú Thạnh. - Trụ sở UBND xã - Đập ngang. - Song song đường chợ Hương lộ 4. - Cống 450 - Cống 500. - Điểm 250 - Cống 500. - Quốc lộ 61 - Ngã 4 giáp đường chùa Khơme. - Ranh trường Tân Phú Thạnh - Quố lộ 1 - Phía sau trường TPT 1 - Cầu Cái Tắc . - Trụ sở UBND xã - Ngã ba đường ra số 10 - Nguyễn Trãi - Kinh thủy lợi. - Đầu đường Hàng Gòn - Cống Lung Mỹ (Cống 11) - Quốc lộ 1 - Cống Rạch Ranh. - Cống Lung Mỹ- Giáp ranh trại chăn nuôi Tỉnh đội. - Quốc lộ 1 - Vàm Nước Vận. - Chùa Cao Đài - Bến Xe. - Quốc lộ 1 - Sông Cái Răng Bé. - Ranh xã Hưng Thạnh - Ngã 3 sông Cái Răng Bé ( không tính phía bờ sông). - Cầu mới - Giáp ranh xã Đông Thạnh - Quốc lộ 1 - Sông Cái Răng Bé (Giáp ranh xã Đông Thạnh). - Các đoạn đường còn lại. - Từ cầu Cái Chanh - Chợ ngã 6. - Cầu Phong Điền - Cầu Nhiếm giáp ranh Ô Môn. - Các đoạn đường còn lại. - Các đoạn đường còn lại. |
STT | Hạng Đất | Giới Hạn |
01
02
03 04 10 11
12 13 14 15 16
17 18 19
20
21 | Hạng 1 (360.000đ/m2) Chợ Ban Thạch(chợ Long Thạnh) Chợ Kinh Cùng ( xã Hòa An ) Hạng 2 (250.000đ/m2) Doi cát (thị trấn Phụng Hiệp) Chợ Cầu Trắng (xã Long Thạnh) Chợ Cái Tắc(xã Thạnh Hòa) Quốc lộ 1 Hạng 3(150.000đ/m2) Doi Lái Hiếu (thị trấn Phụng Hiệp) Doi Chành(thị trấn Phụng Hiệp) Chợ Rạch Gòi( xã Tân Bình) Ven chợ Rạch Gòi (xã Tân Bình) Chợ Bún Tàu(Tân Phước Hưng) Hạng 4(72.000đ/m2) Chợ Ngã Tư La Bách(Hòa Mỹ) Chợ Cái Sơn (xã Phương Bình) Chợ Ngã Tư cây Dương (Hiệp Hưng) Hạng 5(55.000đ/m2) Doi Tân Thới Hòa (TT. Phụng Hiệp) Hạng 6(32.000đ/m2) Quốc lộ 1 , Hương lộ 61, 62, 64 (đã rải đá) | - Cầu Ban Thạch km 2089 + 206m và trung tâm chợ không tính dãy nhà phía bờ sông. - Cổng chào - Cầu Kinh giữa và khu vựcTrung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Kho lương thực(cũ) - Đầu doi - Nhà máy Thắng Hưng. - Cầu Trắng - Ranh trường cấp II trên lộ và khu trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Khu vực trong chợ và dãy đối diện phía nhà lồng chợ. - Ngã 3 Lê Lợi - Cầu Trắng nhỏ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Cầu Đen - Cầu Đình (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Đầu doi - Trở vào kinh Bún Tàu(400m). - Đầu doi - Lộ Nhà máy đường. - Cầu sắt giáp xã thạnh Xuân - Tim đường cầu Tân Hiệp (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Cầu mới Rạch Gòi - Cầu Tân Hiệp. - Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông). - Đầu doi - Kho chưa đường. - Đầu doi trở vào kinh Lái Hiếu 150m. - Các đoạn còn lại. |
Đất nằm ven quốc lộ, liên tỉnh lộ nêu trong phụ lục 1, được tính từ chỉ số lộ giới qua mỗi bên đường vào 30m.
STT | Hạng Đất | Giới Hạn |
01 02
03 04 05 06
07 08 09
10 11 12 13 14 15 16 17
18
19 20 21 22 | Hạng 1(360.000đ/m2) Chợ Nàng Mau xã Vị Thủy Quốc lộ 1 Hạng 2(250.000đ/m2) Vã Hỏa Lựu Xã Vị Đông Đường Nguyễn Trãi Đường Lê Hồng Phong Hạng 3(150.000đ/m2) Xã Vị Thanh Xã Vĩnh Thuận Tây Đường Nguyễn Trung Trực Hạng 4(72.000đ/m2) Quốc lộ 1 Xã Vị Thủy Xã Vị Đông Xã Vĩng Tường Xã Vĩng Tường Xã Vị Thanh Đường NguyễnTrãi Đường Lê Hồng Phong Hạng 5 (55.000đ/m2) Quốc lộ 1 Hạng 6(32.000đ/m2) Hương lộ 12 Vĩnh Thuận Tây - Vĩnh Trung Đường Lê Hồng Phong Quốc lộ 61 | -Cầu Nàng Mau - trường cấp II, III Vị Thủy. - Cầu Lữ Quán - Cầu Miễu. - Trạm Y tế - Cầu Rạch Gốc. - Cầu Hội đồng - Trường học. - Lê Hồng Phong - Cầu Đen - Cầu 1 tháng Giêng - Về phía UBND xã Vị Tân 400m. - Kênh 14 ngàn nhỏ - Kênh 14 ngàn lớn. - Cầu kênh trường học - Trường cấp II Vĩnh Thuận Tây. - Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi. - Trường cấp II, III Vị Thủy - Cống Hai Lai - Cống 1 - Trạm Y tế Hỏa Lựu - Cầu Nàng Mau - Vĩnh Thuận Tây 100m. - Cầu Nàng Mau - Vĩnh Trung 100m. - Cầu kênh Hội đồng - Trụ sở xã. - Khu trung tâm xã. - Khu trung tâm xã. - Kinh 14 ngàn lớn - Trụ sở HTX Thanh Bình. - Cầu Đen - Cầu Lò Vôi. - Cách cầu 1 tháng Giêng 400m - Trường Tiểu học Vị Nghĩa. - Cống Hai Lai - Cầu Miễu. - Các đoạn còn lại. - Các đoạn còn lại. - Các đoạn còn lại. - Raỷch Gọỳc - Phaỡ Caùi tổ. |
STT | Hạng Đất | Giới Hạn | |
01 02 03
04 05
06 07 08 09 10 11
12 13 14 15 | Hạng 3(150.000đ/m2) Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễ Văn Trỗi Đường Võ Thị Sáu Hạng 4(72.000đ/m2) Đường Phạm Văn Nhờ Lộ Hoang Hạng 5(55.000đ/m2) Đường Trần Hưng Đạo Đường CMT8 Đường Nguyễn Việt Hồng Chợ Long Bình Chợ Long Phú Chợ Vĩnh Viễn Hạng 6(32.000đ/m2) Chợ Lương Tâm Chợ Long Trị Quốc lộ 61 Tỉnh lộ | - Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8 - Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8 - Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8 - Cầu Ba Ly - Ba Như - Nguyễn Trung Trực - Đầu đường CMT8 - Cổng chào - Trạm khuyến nông - Võ Thị Sáu - Lộ Hoang - 30/4 - CMT8 - Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ. - Dãy phố xung quanh nhà lồng Các đoạn đường chợ. - Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ. - Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ. - Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ. - Các đoạn đường còn lại. - Còn lại. | |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC HẺM THUỘC VỊ TRÍ 2
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ)
Đơn vị tính : đồng /m2
STT | Tên Hẻm | Giới hạn | Đơn giá đất |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 | 96 Lý Tự Trọng 65 Lý tự Trọng 95 Mậu Thân Đường nội bộ khu Mậu Thân 38 Nguyễn Trãi 108 đường 30/4 132 Hùng Vương 77 Ngô Quyền 10C Trần Hưng Đạo 95 Cách mạng tháng 8 444 Cách mạng tháng 8 91 Cách mạng tháng 8 180 Cách mạng tháng 8 286 Cách mạng tháng 8 300 Cách mạng tháng 8 314 Cách mạng tháng 8 | Hết phần đường trải nhựa Từ đầu hẻm đến UBKH Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm Từ đầu hẻm đến đoạn rộng nhất Hết phần trải nhựa Suốt hẻm Hết phần trải nhựa Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm Suốt hẻm | 1.248.000 1.248.000 624.000 624.000 624.000 624.000 624.000 936.000 624.000 550.000 550.000 550.000 550.000 550.000 550.000 550.000 |
PHỤ LỤC 3
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ)
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 | Hai Bà Trưng Hòa Bình Châu Văn Liêm Nguyễn An Ninh Ngô Quyền Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tân Trào Lê Thánh Tôn Phan Đình Phùng Võ Văn Tần Nguyễn Thái Học Phan Chu Trinh Phan Bội Châu Trần Phú Hùng Vương Trần Hưng Đạo Lý Tự Trọng Nguyễn Trãi Phan Văn Trị Cách mạng Tháng 8 3/2 Mậu Thân 30/4 Lý thường Kiệt Thủ Khoa Quân Ngô Gia Tự Nguyễn Đình Chiểu Ngô Văn Sở Trần Quốc Toản Đồng Khởi Ngô Đức Kế Phạm Hồng Thái Võ Thị Sáu | Hải Quân Cu ẻ- Châu Văn Liêm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi - 30/4 Hai Bà Trưng - Hòa Bình Hai Bà Trưng - Hòa Bình Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Phan Đình Phùng - Trương Định Phan Đình Phùng - Hòa Bình Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền Hòa Bình - Ngô Đức Kế Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Phan Đình Phùng - Hòa Bình Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Phan Đình Phùng - Hòa Bình Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Bắc cần Thơ - Nguyễn Trãi Bến Xe Mới - Cầu Nhị Kiều Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân Hòa Bình - Trần Hưng Đạo Hòa Bình - Trần Phú Hòa Bình - Lý Tự Trọng Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ - Hết đường CMT8 Mậu Thân - Cầu Cái Răng 30/4 - Huỳnh Thúc Kháng Hòa Bình - Quang Trung Ngô Quyền - Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh Phan Đình Phùng - Đồng Khởi Hai Bà Trưng - Hòa Bình Hòa Bình - Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng Hòa Bình - Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi – Ngô Quyền | 3.500.000 2.000.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 4.000.000 2.600.000 3.500.000 3.500.000 4.000.000 4.000.000 2.600.000 4.000.000 2.400.000 4.000.000 2.400.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 3.500.000 2.600.000 3.500.000 2.200.000 2.600.000 3.000.000 3.500.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 3.000.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 | 30/4 Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế Ngô Hữu Hạnh Phan Đăng Lưu Quang Trung Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Văn Thụ Nguyễn Văn Cừ Lê Hồng Phong Đường khu Bãi Cát Trần Quang Diệu | Quang Trung - Bến xe (đường vào khu Trần Khánh Dư) Bến Xe - Đầu Sấu Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế Ngô Đức Kế - Cầu Ngang Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ Hòa Bình - Trương Định Bùi Thị Xuân - Huyện Thanh Quan 30/4 - Nguyễn Thị Minh Khai Trần Hưng Đạo - Mậu Thân Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo CMT8 - Mậu Thân Cầu Bình Thủy - Cầu Sang Trắng 1 Trần Phú - Trần Văn Khéo Trần Văn Khéo - Nhà nghỉ Công đoàn CMT8 - Hết đoạn tráng nhựa Phần còn lại | 2.600.000 1.440.000 1.950.000 1.440.000 1.950.000 1.950.000 2.600.000 1.950.000 1.950.000 2.600.000 1.950.000 1.950.000 1.950.000 710.000 1.950.000 710.000 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 | Maỷc Đỉnh Chi Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Văn Khéo Cao Bá Quát Trương Định Nguyễn Thị Minh Khai Phạm Ngũ Lão Hải Thượng Lãn Ông Nguyễn Du Đề Thám Trần Ngọc Huế Bùi Hữu Nghĩa Trần Việt Châu Trần Hoàng Na | Ngô Quyền - Cuối Mạc Đỉnh Chi Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi - Cty Hội Chợ Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền Đề Thám - Lý Tự Trọng Phan Đình Phùng - Quang Trung Phần còn lại CMT8 - Đến hẻm 85 CMT8 Phần còn lại Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế Hòa Bình - Cuối đường Đề Thám 3/2 - Tầm Vu Lê Hồng Phong - Bệnh viện Lao Bệnh viện Lao - Cống Tư Nhanh Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão 30/4 - Tầm Vu | 1.440.000 1.440.000 1.400.000 1.440.000 1.440.000 710.000 1.440.000 710.000 1.440.000 710.000 2.000.000 1.440.000 2.000.000 1.440.000 1.440.000 1.440.000 1.440.000 1.440.000 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 | Mậu Thân Đồng Khởi Lê lai Nguyễn Bỉnh Khiêm Hồ Xuân Hương Trần Quang Khải Bà Huyện Thanh Quan Đoàn Thị Điểm Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Việt Hồng Tầm Vu Bà Triệu Bùi Thị Xuân Trần Văn Hoài Lê Bình Các đường bổ sung Đường Hậu Giang | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Văn Cừ Châu Văn Liêm - Cuối đường Đồng Khởi Gồm các đoạn đường nhựa trong khu vực Nguyễn Trãi - Cuối đường Bà Huyện Thanh Quan - Bùi Thị Xuân Nguyễn Trãi - Cuối đường CMT8 - Phan Đăng Lưu CMT8 - Ngã ba Hùng Vương - Hẻm Đinh Tiên Hoàng Phan Văn Trị - Mậu Thân Nguyễn T.M Khai - 30/4 Ngô Gia Tự - Cuối đường Bà Triệu Phan Đ.Lưu - Đinh T.Hoàng Đường 3/2 - 30/4 Đường 3/2 - 30/4 Quốc lộ 1 - Nhà máy nước đá | 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 710.000 360.000 |
PHỤ LỤC 4
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ NỘI Ô CÁC THỊ TRẤN TRONG TỈNH CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ)
I. THỊ TRẤN Ô MÔN - HUYỆN Ô MÔN
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính :đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03
05 06 | Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng Đường Ngô Quyền (2 bên cửa hàng Bách hóa) Đinh Tiên Hoàng Đường 26/3 Quốc lộ 1 | - Đầu đường Trưng Nữ Vương - Bưu điện huyện - Đầu vàm Tắc Ông Thục - Khu thương nghiệp cũ (kho Cả Vạn) - Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng - Bưu điện huyện - Đầu đường Châu Văn Liêm - Đầu đường Châu Văn Liêm - Quốc lộ 91 (2 nhánh) - Cầu Ông Tành - Cầu sắt lớn Ô Môn | 720.000 720.000 720.000 720.000 720.000 720.000 720.000 |
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính :đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02
04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 22 | Đường 30/4 Tỉnh lộ 80A 13 con đường khu chợ mới gồm Châu Văn Liêm Trần Phú Phan Đình Phùng Nguyễn Du Cách mạng tháng 8 3/2 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Huỳnh Thị Giang Lê Văn Tám Kim Đồng Trần Quốc Toản Lưu Hữu Phước | - Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn - Lộ 91 - Đầu cầu Rạch Nhum - Quốc lộ 91 - Giáp đường Lê Văn Tám - Bờ hồ - Quốc lộ 91 - CMT8 - Đầu đường Trần Quốc Toản - Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi - Bờ hồ - Trần Quốc Toản - Kim Đồng - Đầu đưồng Trần Thị Giang - Kim Đồng - Lưu Hữu Phước - 3/2 - Giáp Trần Phú - Châu Văn Liêm - Giáp 26/3 - Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm - Trần hưng Đạo - Bờ hồ - Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm - Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm | 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000
|
II. THỊ TRẤN THỐT NỐT - HUYỆN THỐT NỐT
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 | Quốc lộ 91 Lê Lợi Bạch Đằng Hòa Bình Tự Do Nguyễn Thái Học Trạng Trình Nguyễn Công Trứ Nguyễ Trung Trực Quốc lộ 91 | - Nhà Văn Hóa - Mũi Tàu - Bến đò Tân Lộc - Cầu Chùa - Bến đò Tân Lộc - Cầu Thốt Nốt - Lê Lợi - Nguyễn Thái Học - Lê Lợi - Nguyễn Thái Học - Trạng Trình - Quốc lộ 91 - Lê Lợi - Nguyễn Công Trứ - Trạng Trình - Quốc lộ 91 - Trạng Trình - Quốc lộ 91 - Cua lò Heo Mũi Tàu - Nhà Văn hóa cầu Thốt Nốt | 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 720.000 720.000 720.000
|
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 | Đưíng 30/4 Trưng Nữ Vương Đưíng lĩ mới Đưíng Mới Trạng Trình Nguyễn Kim | - Quỉc lĩ 91 - Nguyễn Kim - Quỉc lĩ 91 - Nguyễn Kim - Quỉc lĩ 91 - Kho Mai Anh - Trước trưíng cíp 1 đến Quỉc lĩ 91 - Đìu đưíng Nguyễn Công Trứ - Giáp Nguyễn Thái Hôc - Cỉng Trạng Trình từ cìu Trưíng cíp III đến Mũi Tàu - Lê Lợi - 30/4 | 480.000 480.000 480.000 480.000 480.000 480.000 480.000 |
III. THỊ TRÍN CÁI RĂNG - HUYỆN CHÂU THÀNH
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đơng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 08 | Lý Thường Kiệt Lê Thái Tổ Hàm Nghi Đinh Tiên Hoàng Duy Tân Ngô Quyền Quốc lộ 1 Nguyễn Trãi | -Ngô Quyền - Cầu Cái Răng 1 - Cầu Cái Răng 1 - Chủng viện Cái Răng - Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương - Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền - Lê Thái Tổ - Lê Thái Tổ - Trần Hưng Đạo - Quốc lộ 1 - Ngô Quyền - Ngô Quyền - Lê Thái Tổ - Lê Thái Tổ - Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương - Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi - Cầu Cái Răng - Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Cuối UB huyện - Cuối UB huyện - Ban điều hành GTVT - Quốc lộ 1 - Ngô Quyền | 1.000.000 400.000 1.200.000 800.000 1.200.000 800.000 1.200.000 1.200.000 800.000 1.200.000 800.000 1.200.000 500.000 400.000 1.000.000 |
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 | Trần Hưng Đạo Trưng Nữ Vương Võ Tánh | - Đinh Tiên Hoàng- Trưng Nữ Vương - Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi - Quốc lộ 1- Lê Thái Tổ - Lê Thái Tổ- Ngô Quyền - Quốc lộ 1- Thị trấn Cái Răng | 900.000 800.000 900.000 600.000 600.000 |
IV. THỊ TRẤN PHỤNG HIỆP - HUYỆN PHỤNG HIỆP
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 | Trần Hưng Đạo Lê Lợi Lý Thường Kiệt Mạc Đĩnh Chi Quốc lộ 1 Triệu ẩu | - Cầu Phụng Hiệp - Bến đò chèo (cả dãy phố phía bờ sông) - Bến đò chèo - Triệu ẩu - Triệu Ẩu - Ngả 3 cây xăng - Lê Lợi - Quốc lộ 1 (không tính dãy mé sông) - Hai dãy nhà dối diện nhà lồng chợ - Đầu nhà lồng chợ - Ranh rạp hát Kim Sơn - Cầu Phụng Hiệp - Cổng UBND huyện - Cổng UBND huyện - Ngã 3 Lê Lợi - Ngã 3 Lê Lợi - Cầu Trắng nhỏ (không tính dãy mé sông) - Huyện đội - Cầu Phụng Hiệp - Lê Lợi - Quốc lộ 1 (không tính dãy mé sông) | 1.000.000 1.000.000 560.000 1.000.000 1.000.000 720.000 1.000.000 720.000 560.000 560.000 560.000 |
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 | Hương lộ 64 Đường Lò heo | - Cầu Đen - Trường cấp III - Quốc lộ 1 - Cầu Chùa (không tính dãy phố cặp bờ sông) | 240.000 240.000
|
V. THỊ TRẤN VỊ THANH - HUYỆN VỊ THANH
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 | Trần Hưng Đạo Châu Văn Liêm 30/4 Trưng Trắc Trưng Nhị Lê Lai Lê Lợi Nguyễn Thái Học Đoàn Thị Điểm Đường 1 tháng 5 | - Cổng phi trường - Cầu 1 tháng Giêng - Cầu 1 tháng Giêng - Nguyễn Thái Học - Nguyễn Thái Học - Lê Quý Đôn - Lê Quý Đôn - Cống số 1 - Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Công Trứ - Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học - Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trưng Trắc - Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Công Trứ - Hồ Tam Giác - Châu Văn Liêm - Đường 30/4 - Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Hẻm Bưu Điện - Hẻm Bưu Điện - Nguyễn Công Trứ | 560.000 1.000.000 560.000 400.000 1.000.000 560.000 1.000.000 560.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 560.000 400.000 1.000.000 560.000 1.000.000 560.000 |
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 08 09 | Nguyễn Việt Hồng Cô Giang Cô Bắc Cai Thuyết Phó Đức Chính Chiêm Thành Tấn Hải Thượng Lãn Ông Nguyễn Công Trứ Nguyễn Huệ | - Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc - Trưng Trắc - Nguyễn Công Trứ - Châu Văn Liêm - Nguyễn Công Trứ - Đường 1/5 - Đường 30/4 - Đường 30/4 - Cầu Rạch Nhút - Kênh 59 - Cầu Đoàn Kết - Cầu Đoàn Kết - Cầu Ban Quản | 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 300.000 500.000 500.000 300.000 500.000 300.000 |
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 08 | Lý Thường Kiệt Ngô Quốc Trị Hồ Xuân Hương Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu Lê Quí Đôn Đường giữa 1/5 - Hải Thượng Lãn Ông Các đường nội vi khu sân bóng | - Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ - Quốc lộ 61 - Cuối đường - Nguyễn Công Trứ - Hồ Sen - Cầu Rạch Nhút - Trường cấp III - Quốc lộ 61 - Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 61 - Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Công Trứ - Hẻm nước đá | 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 |
VI. THỊ TRẤN LONG MỸ - HUYỆN LONG MỸ
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 | Đường 30/4 Nguyễn Trung Trực Hai Bà Trưng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu | CMT8 - Ngã Ba Lộ hoang Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu - Lộ hoang Nguyễn Huệ - CMT8 Chiêm Thành Tấn - Chùa Ông Chiêm Thành Tấn - Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu - Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Việt Hồng - Lộ hoang Nguyễn Trung Trực - CMT8 30/4 - Nguyễn Trung Trực Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4 Nguyễn Trung Trực - CMT8 Nguyễn Trung Trực - 30/4 Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4 Nguyễn Trung Trực - CMT8 Nguyễn Trung Trực - 30/4 Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4 | 700.000 400.000 400.000 700.000 500.000 400.000 700.000 500.000 700.000 400.000 700.000 400.000 |
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 02 03 04 05 06 07 | Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ Đường 3/2 Trần Phú Chiêm Văn Tấn Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Việt Hồng | Cầu Ba Ly - Trạm Khuyến nông Cổng chào - Trạm Vật tư Trạm Vật tư - Cầu Ba Ly Phạm Văn Nhờ - CMT8 Cầu Sắt - CMT8 Cầu Sắt - Phạm Văn Nhờ Trần Phú - Cầu Ngân hàng (CMT8) (suốt đường) Đường 3/2 - CMT8 3/2 - 30/4 30/4 - CMT8 Nguyễn Trung Trực - CMT8 Nguyễn Trung Trực - 30/4 30/4 - CMT8 Nguyễn Văn Trỗi - Chiêm Văn Tấn (suốt đường) Nguyễn Trung Trực - CMT8 Nguyễn Trung Trực - 30/4 | 400.000 200.000 600.000 400.000 600.000 600.000 400.000 600.000 400.000 400.000 400.000 |
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT | Tên đường | Giới hạn từng loại đường | Giá đất |
01 | CMT8 | Cầu Ngân hàng qua kênh Trà Ban đến Lộ hoang Cầu Ngân hàng - Võ Thị Sáu | 200.000 |
- 1Quyết định 42/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2Quyết định 68/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 ban hành bảng giá đất, mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định mức giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 8Quyết định 233/QĐ-UB năm 2001 bổ sung hệ số một số đường phố để tỉnh tiền sử dụng đất tại thị xã Lào Cai
- 9Quyết định 1088/QĐ-UB năm 1994 quy định giá các loại đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi thu hồi đất do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 55/2002/QĐ-UB về giá đất để thu tiền sử dụng đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ về đất và bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 3434/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 247/2004/QĐ-UB sửa đổi Bản Quy định mức giá đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi theo Quyết định 1279/1998/QĐ.UBT trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 3Nghị định 17/1998/NĐ-CP sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Nghị định 87/CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 4Thông tư liên tịch 94/TT/LB năm 1994 hướng dẫn Nghị định 87/CP Quy định khung giá các loại đất do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Tổng cục Địa chính ban hành
- 5Quyết định 42/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 6Quyết định 68/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2011 ban hành bảng giá đất, mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định mức giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 233/QĐ-UB năm 2001 bổ sung hệ số một số đường phố để tỉnh tiền sử dụng đất tại thị xã Lào Cai
- 12Quyết định 1088/QĐ-UB năm 1994 quy định giá các loại đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi thu hồi đất do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 13Quyết định 55/2002/QĐ-UB về giá đất để thu tiền sử dụng đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ về đất và bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 14Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 3434/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Quyết định 1279/1998/QĐ-UBT bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất , thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi do Tỉnh Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1279/1998/QĐ-UBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/1998
- Nơi ban hành: Tỉnh Cần Thơ
- Người ký: Võ Hoàng Xinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/1998
- Ngày hết hiệu lực: 14/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực