Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 30 GIAI ĐOẠN II – RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II – Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để tổ chức triển khai thực hiện theo đúng nội dung và tiến độ nêu tại Kế hoạch kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 30 GIAI ĐOẠN II - RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273 /QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành |
I | Công tác tập huấn, hướng dẫn điền biểu mẫu: Hoàn thành trước ngày 15/9/2009 | |||
| Tham dự tập huấn việc rà soát TTHC tại TCTCT của Thủ tướng Chính phủ | TCTCT của Thủ tướng Chính phủ | TCT Đề án 30 của Bộ | Ngày 14/7/2009 |
| Họp triển khai giai đoạn II của Đề án 30 và hướng dẫn rà soát TTHC (điền biểu mẫu 2, 2a, 2b) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ (đại diện lãnh đạo; các cán bộ đầu mối) | Trước ngày 10/9/2009 |
| Họp triển khai giai đoạn II của Đề án 30 và hướng dẫn rà soát TTHC (điền biểu mẫu 2, 2a, 2b) cho các phòng ban, công chức của từng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cán bộ đầu mối của các đơn vị thuộc Bộ | Các phòng, ban thuộc đơn vị | Trước ngày 15/9/2009 |
II | Triển khai thực hiện rà soát TTHC tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ: Hoàn thành trước ngày 30/11/2009 | |||
| Công chức phòng, ban điền các Biểu mẫu 2, 2a, 2b | Cán bộ đầu mối được phân công thực hiện | Các phòng ban thuộc đơn vị và công chức được phân công thực hiện | Trước ngày 20/11/2009 |
| Rà soát thủ tục hành chính ưu tiên theo Công văn số 256/CCTHHC ngày 25/8/2009 của TCTCT của Thủ tướng Chính phủ và gửi về TCT Đề án 30 của Bộ | Lãnh đạo phòng, ban của đơn vị | Cán bộ đầu mối được phân công thực hiện | Trước ngày 15/10/2009 |
| Thủ trưởng đơn vị phê duyệt kết quả điền biểu mẫu 2, 2a, 2b và báo cáo kết quả rà soát TTHC của đơn vị (theo phụ lục IV, mẫu 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo Công văn số 172/CCTTHC ngày 30/7/2009 của Tổ CTCT của TTg) | Cán bộ đầu mối của các đơn vị thuộc Bộ | Cán bộ đầu mối của các đơn vị thuộc Bộ | Trước ngày 25/11/2009 |
| Nộp kết quả thực hiện Giai đoạn II Đề án 30 về TCT đề án 30 của Bộ : - Các Biểu mẫu 2, 2a, 2b đã được đóng dấu giáp lai của đơn vị - Báo cáo kết quả rà soát rà soát thủ tục hành chính | Cán bộ đầu mối của các đơn vị thuộc Bộ | Cán bộ đầu mối của các đơn vị thuộc Bộ | Trước ngày 30/11/2009 |
III | Triển khai rà soát TTHC tại Bộ: Hoàn thành trước ngày 28/02/2010 | |||
| Kiểm tra, rà soát nhanh một số thủ tục hành chính thuộc nhóm các TTHC ưu tiên và gửi kết quả về TCTCT | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 30/10/2009 |
| - Rà soát, kiểm tra chất lượng điền các biểu mẫu 2, 2a, 2b của các đơn vị - Tổng hợp các lỗi, sai sót gửi trả lại đơn vị để hoàn chỉnh | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 25/12/2009 |
| - Thông báo cho các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức về Danh mục TTHC của Bộ bằng văn bản; website của Bộ; thư điện tử… (nội dung chi tiết được xây dựng trong kế hoạch truyền thông của Bộ) - Thu thập các ý kiến phản biện xã hội từ doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức (nội dung chi tiết được xây dựng trong kế hoạch truyền thông của Bộ) - Tổ chức Hội thảo đóng góp vào danh mục, nội dung các TTHC thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Tham khảo ý kiến chuyên gia (Ký hợp đồng mời chuyên gia) | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ; Các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ | Trước ngày 25/01/2010 |
| Xây dựng Báo cáo kết quả rà soát và kiến nghị phương án đơn giản hoá TTHC gửi Bộ trưởng (theo phụ lục V, mẫu 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo Công văn số 172/CCTTHC ngày 30/7/2009 của Tổ CTCT của TTg) | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 15/02/2010 |
| Phê duyệt Báo cáo kết quả rà soát- Phương án đơn giản hoá TTHC của Bộ và gửi TCTCT (theo phụ lục VI, mẫu 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo Công văn số 172/CCTTHC ngày 30/7/2009 của Tổ CTCT của TTg) | Lãnh đạo Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 28/02/2010 |
IV | Thực thi các phương án đơn giản hoá TTHC: Hoàn thành trước ngày 31/12/2010 |
| ||
| Các đơn vị triển khai theo thẩm quyền những nội dung kiến nghị trong giai đoạn rà soát xin ý kiến lãnh đạo Bộ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các TTHC. | Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Từ ngày 28/02/2010 |
V | Công tác chỉ đạo điều hành | |||
| Triển khai công tác truyền thông thực hiện Đề án 30 của Bộ | - TCT Đề án 30 của Bộ - Cục Báo chí - Cục Quản lý Phát thanh và Truyền hình | - TCT Đề án 30 của Bộ - Cục Báo chí - Cục Quản lý Phát thanh và Truyền hình - Trung tâm thông tin | Trong suốt thời gian thực hiện Đề án |
| Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án 30 năm 2010 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 31/12/2009 |
| Sơ kết giai đoạn II thực hiện Đề án 30 của đơn vị, thực hiện công tác thi đua khen thưởng | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 31/12/2009 |
VI | Chế độ thông tin, báo cáo |
|
|
|
| Xây dựng báo cáo tháng thực hiện Đề án 30 của đơn vị gửi TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 các đơn vị thuộc Bộ | TCT Đề án 30 các đơn vị thuộc Bộ | Trước ngày 22 hàng tháng |
| Tổng hợp kết quả thực hiện Đề án 30 của Bộ trong tháng, báo cáo định kỳ gửi TCTCT của TTg | TCT Đề án 30 của Bộ | TCT Đề án 30 của Bộ | Trước ngày 25 hàng tháng |
- 1Quyết định 724/QĐ-BNN-VP năm 2011 về kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1200/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1807/QĐ-BKHCN năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II – Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 93/QĐ-BKHCN năm 2012 Phê duyệt Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Quyết định 249/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 178/QĐ-BTTTT Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn số 172/CCTTHC về việc hướng dẫn thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 724/QĐ-BNN-VP năm 2011 về kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1200/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1807/QĐ-BKHCN năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II – Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 93/QĐ-BKHCN năm 2012 Phê duyệt Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 249/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 178/QĐ-BTTTT Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013
Quyết định 1273/QĐ-BTTTT về kế hoạch thực hiện đề án 30 giai đoạn II – rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1273/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2009
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Lê Doãn Hợp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra