CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 137/TTr-CP ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-CTN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Nguyên Trang, sinh ngày 23/4/1983 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Wakayama-ken, Wakayama-shi, Tebira 3-6-25, Sky view 401
Giới tính: Nữ
2. Đặng Thị Mỹ Uyên, sinh ngày 12/6/1972 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 4-25-7 Kajimachi, Moriguchi, Osaka
Giới tính: Nữ
3. Trần Thị Hà Châu, sinh ngày 27/12/1972 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 4-7-1 Gamo Jotoku, Osaka shi
Giới tính: Nữ
4. Nguyễn Thị Thùy Sang, sinh ngày 19/9/1980 tại Long An
Hiện trú tại: 564-0043 Osakafu, Suitashi Minamisuita 5 Chome 11A 201 Gou
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Ngọc Hải, sinh ngày 27/7/1969 tại Quảng Bình
Hiện trú tại: Kobe-shi, Chuo-ku, Nakayamate-dori 7-28-3-2
Giới tính: Nam
6. Nguyễn Nhật Huy, sinh ngày 21/9/2007 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kobe-shi, Chuo-ku, Nakayamate-dori 7-28-3-2
Giới tính: Nam
7. Nguyễn Nhật Nam, sinh ngày 29/02/2000 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kobe-shi, Chuo-ku, Nakayamate-dori 7-28-3-2.
Giới tính: Nam
- 1Quyết định 881/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1026/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2149/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 881/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1026/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2149/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1271/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1271/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2016
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 445 đến số 446
- Ngày hiệu lực: 23/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực