Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1265/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT TRIỂN VỌNG ĐẾN NĂM 2030 (ĐIỀU CHỈNH)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định 403/QĐ-TTg) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 với các nội dung sau:

- Sửa đổi nội dung quy hoạch Giai đoạn đến năm 2020 tại điểm b khoản 6 mục III Điều 1:

“- Giai đoạn đến năm 2020

Đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai công suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng đến hết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về vị trí Trung tâm chế biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất khoảng 4,0 triệu tấn/năm.”

- Sửa đổi nội dung tổ chức thực hiện tại điểm c khoản 1 Điều 2:

“- Chỉ đạo lập và phê duyệt đề án cung cấp than cho các nhà máy nhiệt điện và các dự án đầu tư cảng than theo quy định.”

- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than tại Phụ lục IIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư mỏ than tại các Phụ lục IIIa, IIIb, V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số dự án đầu tư mỏ than tại Phụ lục IIIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).

- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư hạ tầng phục vụ phát triển ngành Than tại Phụ lục IV của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).

- Bổ sung danh mục các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).

- Bổ sung tọa độ ranh giới khép góc các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).

- Điều chỉnh, bổ sung một số đề án đóng cửa mỏ tại Phụ lục V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Tập đoàn: Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Điện lực Việt Nam;
- Tổng công ty Đông Bắc;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2).KN

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trịnh Đình Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐẦU TƯ THĂM DÒ TÀI NGUYÊN THAN TẠI PHỤ LỤC IIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên đề án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105° Múi chiếu 6°

Diện tích (km2)

X

Y

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Đề án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại (I, II, III, IV)

DPII-1

2334873

636785

33,36

DPII-2

2333383

638024

DPII-3

2331536

646176

DPII-4

2333058

646150

DPI-1

2332631

649798

DPI-1.1

2332671

652438

DPI-1.2

2331091

651760

DPI-8

2331061

651518

DPI-9

2331423

649818

DPI-2.1

2332575

655238

DPI-3

2332293

657112

DPI-4

2331982

660000

DPI-4.1

2333797

660000

MK.2

2333662

666066

MK.1

2332464

663161

MK.9

2331658

662721

MK.8

2331085

664584

DPI-5

2330679

660000

DPI-6

2330970

656912

DPI-6.1

2331173

654869

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

2

Đề án thăm dò mỏ Núi Hồng

NH1

2401503

552166

8,71

NH2

2401156

554515

NH3

2401104

554750

NH4

2400648

555748

NH5

2399114

555825

NH6

2397760

554577

NH7

2398540

553869

NH8

2399024

553871

NH9

2399025

553429

NH10

2399345

553138

NH11

2399418

552233

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI CÁC PHỤ LỤC IIIA, IIIB, V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Quyết định 403/QĐ-TTg

Điều chỉnh

 

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

1

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Vàng Danh

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh

1.500

Xây dựng mới

TXV

Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh

1.200

Xây dựng mới

TKV

2

Mỏ Nam Mẫu

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu (tầng từ+200÷-50)

2.500

Xây dựng mới

TKV

Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu

2.500

Xây dựng mới

TKV

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Suối Lại

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin

1.500

Cải tạo mở rộng

TKV

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại

1.000

Cải tạo mở rộng

TKV

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Cọc Sáu

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV

3.500

Xây dựng mới

TKV

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV (điều chỉnh)

2.700

Xây dựng mới

TKV

2

Mỏ Đèo Nai

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV

2.500

Cải tạo mở rộng

TKV

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV (điều chỉnh)

1.750

Cải tạo mở rộng

TKV

3

Mỏ Lộ Trí

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV (tầng từ-35 ÷ -140)

2.000

Xây dựng mới

TKV

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV

2.000

Xây dựng mới

TKV

4

Mỏ Mông Dương

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án xây dựng công trình khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (tầng từ -100 ÷ -250 khu Trung tâm Mông Dương và +10 ÷ -150 khu Đông Bắc Mông Dương)

1.500

Xây dựng mới

TKV

Khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (điều chỉnh)

1.500

Xây dựng mới

TKV

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI PHỤ LỤC IIIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ, dự án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°

Diện tích (km2)

X

Y

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

 

 

1.1

Dự án khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên

BTY.1

2334452

674981

7,76

BTY.2

2334526

677438

BTY.3

2334426

678351

BTY.4

2332381

677679

BTY.5

2332370

676019

BTY.6

2331000

676044

BTY.7

2331000

675046

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Suối Lại

 

 

 

 

1.1

Dự án duy trì, cải tạo và mở rộng nâng công suất khai thác hầm lò khu Cái Đá - Khoáng sàng than Suối Lại

CĐ01

2323310

719175

1,36

CĐ02

2323325

719989

CĐ03

2322925

720521

CĐ04

2322497

720529

CĐ05

2321950

720238

CĐ06

2322165

719815

CĐ07

2322117

719629

CĐ08

2322256

719533

CĐ09

2322234

719411

CĐ10

2322261

719301

CĐ11

2322223

719239

CĐ12

2322158

719154

CĐ13

2322155

718960

CĐ14

2322421

718956

CĐ15

2322424

719148

CĐ16

2322450

719077

CĐ17

2322523

719086

CĐ18

2322679

719545

CĐ19

2322785

719559

1.2

Dự án khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối Lại (Giai đoạn I)

SL10

2322867

722244

3,98

SL11

2321867

721737

SL12

2321931

721360

SL13

2321915

720310

SLGK01

2322500

720544

SLGK02

2322926

720536

SLGK03

2323653

719693

SLGK04

2323897

720021

SLGK05

2323885

720847

SLGK06

2324157

722220

SLGK07

2323379

722454

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Lộ Trí

 

 

 

 

1.1

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV

LT.1

2327122

735815

5,05

LT.2

2327205

736146

LT.3

2327209

736346

LT.4

2327375

737168

LT.5

2327373

738394

LT.6

2327176

738648

LT.7

2326932

738563

LT.8

2326973

739482

TN5

2326472

739822

TN6

2325971

739831

LT.9

2325492

739509

LT.10

2325422

738496

LT.11

2325354

738496

LT.12

2325490

738178

LT.13

2325644

737453

LT.14

2325811

737259

LT.15

2326263

737096

LT.16

2326418

736985

LT.17

2326497

736642

2

Mỏ Khe Tam

 

 

 

 

2.1

Dự án khai thác lộ thiên các đoạn vỉa từ mức +38 ÷ Lộ vỉa - mỏ Khe Tam

 

Khu Trung Tâm: Vỉa 10,11,12,13,14,15

TT1’

2329952

734853

1,69

TT2’

2329913

735244

TT3’

2329701

735329

TT4’

2328959

735857

 

 

TT5’

2328947

734833

 

TT6’

2328388

734887

TT7’

2328412

734296

TT8’

2328412

734144

TT9’

2328879

734095

TT10’

2329063

734165

TT11’

2329979

734311

 

Khu Bắc Khe Tam: Vỉa 11, 12,13

BKT1’

2330624

734763

0,17

BKT2’

2330751

735015

BKT3’

2330769

735261

BKT4’

2330381

735266

BKT5’

2330369

734890

BKT6’

2330371

734763

 

Khu Nam Khe Tam: Vỉa 9, 10, 11.

NKT1

2328752

735336

0,29

NKT2

2328763

735729

NKT3

2328745

736015

NKT4

2328287

735846

NKT5

2328271

735498

NKT6

2328213

735344

 

Khu Tây Bắc: Vỉa 12,13

TBKT1’

2329477

733828

0,24

TBKT2’

2329605

733915

TBKT3’

2329636

734203

TBKT4’

2329486

734229

TBKT5’

2329063

734165

TBKT6’

2328879

734095

TBKT7’

2328985

733816

TBKT8’

2329185

733821

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN TẠI PHỤ LỤC IV CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Quyết định 403/QĐ-TTg

Điều chỉnh

TT

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

NHÀ MÁY SÀNG TUYỂN THAN

1

Nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai

 

 

 

Trung tâm chế biến và kho than tập trung vùng Hòn Gai

 

 

 

-

Dự án nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di rời NMT Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm)

5.000

Xây dựng mới, cải tạo mở rộng

TKV

Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm)

5.000

Xây dựng mới, cải tạo mở rộng

TKV

 

PHỤ LỤC V

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Vàng Danh

 

 

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin

200

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

700

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

1.500

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

480

TKV

2

Mỏ Mạo Khê

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khê - TKV

250

TKV

-

Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm

1.600

TKV

3

Mỏ Hồng Thái

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái

600

TKV

-

Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí

500

TKV

4

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

-

Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch

200

TKV

5

Mỏ Đồng Vông

 

 

-

Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh

100

TKV

-

Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

500

TKV

-

Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông

500

TKV

6

Mỏ Nam Mẫu

 

 

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí

900

TKV

7

Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng

650

TKV

8

Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

 

 

-

Dự án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

500

TCT Đông Bắc

-

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

200

TCT Đông Bắc

9

Mỏ Quảng La

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La

100

TCT Đông Bắc

-

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La

150

TCT Đông Bắc

10

Mỏ Đồng Rì

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc

800

TCT Đông Bắc

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Hà Tu

 

 

-

Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu

2.500

TKV

2

Mỏ Núi Béo

 

 

-

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo

4.100

TKV

3

Mỏ Hà Lầm

 

 

-

Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11- Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

500

TKV

4

Mỏ Suối Lại

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng

280

TKV

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu

350

TKV

-

Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin

1.500

TKV

5

Mỏ Hà Ráng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng

200

TKV

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng

600

TKV

6

Mỏ Bình Minh

 

 

-

Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai - TKV

1.000

TKV

7

Mỏ Tân Lập

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập

160

TCT Đông Bắc

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Cao Sơn

 

 

-

Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV

3.500

TKV

2

Mỏ Cọc Sáu

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV

3.500

TKV

3

Mỏ Đèo Nai

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV

2.500

TKV

4

Mỏ Lộ Trí

 

 

-

Dự án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất

200

TKV

-

Dự án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm

1.500

TKV

-

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa dày và phân vỉa II-16 mỏ Tây Lộ Trí

100

TCT Đông Bắc

5

Mỏ Mông Dương

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương

Hầm lò: 1.200 Lộ thiên: 200

TKV

6

Mỏ Khe Chàm I

 

 

-

Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm

1.000

TKV

7

Mỏ Khe Tam

 

 

-

Dự án đầu tư thiết kế khai thác lộ thiên các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy

450

TKV

8

Mỏ Ngã Hai

 

 

-

Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV

1.500

TKV

9

Mỏ Tây Đá Mài

 

 

-

Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)

400

TKV

10

Mỏ Tây Khe Sim

 

 

-

Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim

137

TKV

11

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất

50

TCT Đông Bắc

12

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc

200

TCT Đông Bắc

-

Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

600

TCT Đông Bắc

-

Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 - Tổng công ty Đông Bắc

160

TCT Đông Bắc

13

Mỏ Bắc Quảng Lợi

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9

150

TCT Đông Bắc

14

Mỏ Tây Bắc Ngã Hai

 

 

-

Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc

300

TCT Đông Bắc

15

Mỏ Khe Sim

 

 

-

Dự án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc

350

TCT Đông Bắc

-

Dự án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai

400

TCT Đông Bắc

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

1

Mỏ Núi Hồng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (cải tạo mở rộng)

400

TKV

2

Mỏ Khánh Hòa

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa

800

TKV

-

Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI

200

TKV

3

Mỏ Na Dương

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương

600

TKV

 

PHỤ LỤC VI

BỔ SUNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ, dự án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°

Diện tích (km2)

 

X

Y

 

 

Giai đoạn đến năm 2020

 

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

 

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

 

1

Mỏ Vàng Danh

 

1.1

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin

 

 

Lộ vỉa 7 khu +315

LV24

2339035

684235

0,77

 

LV25

2338884

684325

 

LV26

2338711

684429

 

LV27

2338563

684222

 

LV28

2338597

684019

 

LV29

2338743

684004

 

LV30

2338890

683990

 

LV31

2339011

684043

 

Lộ vỉa 4, 5, 6 khu Cánh Gà

LV15

2337933

684197

 

LV16

2337944

684471

 

LV17

2338027

684647

 

LV18

2338119

684678

 

LV19

2338260

684474

 

LV20

2338249

684173

 

LV21

2338135

684139

 

LV22

2338042

683926

 

LV23

2337878

684016

 

Lộ vỉa 5 khu +270

LV1

2337957

685717

 

LV2

2337708

686099

 

LV3

2337655

686257

 

LV4

2337706

686343

 

LV5

2337907

686322

 

LV6

2338057

686142

 

LV7

2338248

686031

 

LV8

2338374

686007

 

LV9

2338452

685797

 

LV10

2338563

685553

 

LV11

2338449

685348

 

LV12

2338151

685380

 

LV13

2338042

685512

 

LV14

2338047

685667

 

1.2

- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

5.1

2340419

685598

11,86

 

5.2

2340381

686688

 

5.3

2340208

687566

 

5.4

2340326

688029

 

5.5

2340024

688719

 

5.6

2339898

689102

 

5.7

2338691

688864

 

5.8

2338686

688705

 

1.3

- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

5.9

2338331

688711

 

5.10

2337692

688431

 

5.11

2337518

687764

 

5.12

2337313

687065

 

5.13

2336304

686840

 

5.14

2336295

686390

 

5.15

2337198

685198

 

5.16

2337562

685131

 

5.17

2337659

685006

 

5.18

2338481

684864

 

1.4

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

CG.1

2340075

682665

5,87

 

CG.2

2341039

683345

 

CG.3

2340441

685081

 

CG.4

2340419

685597

 

CG.5

2338481

684864

 

CG.6

2337659

685006

 

CG.7

2337781

684852

 

CG.8

2337884

683945

 

CG.9

2338232

683701

 

CG.10

2338981

683509

 

CG.11

2339086

682962

 

CG.12

2338901

682725

 

2

Mỏ Mạo Khê

 

 

 

 

 

2.1

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khe-TKV

MKLT.I.1

2331446

666133

0,34

 

MKLT.I.2

2331465

666201

 

MKLT.I.3

2331422

666426

 

MKLT.I.4

2331218

666412

 

MKLT.I.5

2331200

666364

 

MKLT.I.6

2331226

666251

 

MKLT.I.7

2331316

666133

 

MKLT.I.8

2331361

666109

 

MKLT.I.9

2331422

666114

 

MKLT.II.1

2331238

666647

 

MKLT.II.2

2331232

666711

 

MKLT.II.3

2331285

666755

 

MKLT.II.4

2331243

666904

 

MKLT.II.5

2331151

667171

 

MKLT.II.6

2331099

667286

 

MKLT.II.7

2330854

667233

 

MKLT.II.8

2330987

666903

 

MKLT.II.9

2331096

666699

 

MKLT.II.10

2331107

666616

 

MKLT.III.1

2331074

667376

 

MKLT.III.2

2331063

667673

 

MKLT.III.3

2331046

667774

 

MKLT.III.4

2330880

667773

 

MKLT.III.5

2330774

667744

 

MKLT.III.6

2330787

667475

 

MKLT.III.7

2330807

667318

 

MKLT.III.8

2330861

667285

 

MKLT.III.9

2330952

667314

 

2.2

Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm

MK.I.1

2332421

664553

13,28

 

MK.I.2

2332419

665123

 

MK.I.3

2332754

666053

 

MK.I.4

2333159

666221

 

MK.I.5

2333585

666766

 

MK.I.6

2333641

669746

 

MK.I.7

2330961

669796

 

29

2330899

669597

 

30

2330993

669265

 

31

2330561

668674

 

32

2330392

669197

 

33

2330419

669566

 

MK.I.8

2330440

669806

 

MK.I.9

2330126

669812

 

MK.I.10

2330120

669476

 

MK.I.11

2330593

667205

 

MK.I.12

2331236

664575

 

ĐS-2

2331692

664649

 

ĐS-3

2331683

664971

 

ĐS-4

2331562

665323

 

ĐS-5

2331451

665339

 

ĐS-6

2331352

665213

 

ĐS-7

2331400

664890

 

3

Mỏ Hồng Thái

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái

UB-1

2334271

669734

7,93

 

UB-2

2334465

670200

 

UB-3

2334552

670828

 

UB-4

2334438

671940

 

UB-5

2334378

672476

 

UB-6

2331341

672534

 

UB-6A

2331381

672272

 

UB-6B

2331453

671882

 

UB-7

2331497

670721

 

UB-8

2331596

670933

 

UB-9

2331834

670949

 

UB-10

2331797

670580

 

UB-11

2331748

670153

 

UB-12

2331663

669782

 

3.2

Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí

1

2331333

672559

5,31

 

2

2331218

673256

 

3

2331054

673600

 

4

2330982

675046

 

5

2333188

675004

 

6

2333304

673572

 

7

2333184

672524

 

4

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

 

 

 

4.1

Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch

1

2332370

676019

1,94

 

2

2331000

676040

 

3

2331023

677234

 

4

2332381

677679

 

5

Mỏ Đồng Vông

 

 

 

 

 

5.1

Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh

UB-6-1

2337737

688588

0,31

 

UB-6-2

2337883

688614

 

UB-6-3

2337885

688720

 

UB-6-4

2338686

688705

 

UB-6-5

2338693

688924

 

UB-6-6

2338697

689119

 

UB-6-7

2338347

689126

 

UB-6-8

2337853

688891

 

5.2

Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

8.1A

2341112

690215

3,53

 

8.1B

2341435

691184

 

8.2

2341328

693361

 

8.3

2340062

693295

 

8.4

2340127

691725

 

8.5

2340408

691321

 

8.6

2340528

690536

 

8.7

2340847

689626

 

5.3

Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông

6.1

2340847

689626

8,66

 

6.2

2340528

690536

 

6.3

2340408

691320

 

6.4

2340126

691725

 

6.5

2340061

693294

 

6.6

2336949

693193

 

VM13A

2336972

691360

 

VM13

2337205

691298

 

VM12

2337416

691354

 

VM11

2337468

691453

 

VM10

2337579

691516

 

VM9

2338038

692017

 

VM8

2338283

692008

 

VM7

2338278

691487

 

VM6

2339418

690926

 

VM5

2339237

690339

 

VM4

2338717

690349

 

VM3A

2338698

689357

 

6

Mỏ Nam Mẫu

 

6.1

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí

NM.3

2339678

681228

2,87

 

NM.4

2339649

681279

 

NM.5

2340075

682665

 

NM.6

2338901

682725

 

NM.7

2338320

682426

 

NM.8

2338151

681915

 

NM.9.1

2338671

680740

 

NM.9.2

2340000

680742

 

7

Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng

 

7.1

Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng

UT.1

2338151

689173

1,33

 

UT.2

2338431

689301

 

UT.3

2338513

689397

 

UT.4

2338563

689970

 

UT.5

2338542

690151

 

UT.6

2338024

690230

 

UT.7

2337585

690314

 

UT.8

2337128

689764

 

UT.9

2337093

689548

 

UT.10

2337208

689353

 

UT.11

2337662

689120

 

UT.12

2337910

689166

 

8

Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

 

8.1

Dự án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

KC1

2340851

674515

1,5

 

KC2

2341072

676570

 

KC3

2340193

676580

 

KC4

2340196

676473

 

KC5

2340272

676145

 

KC6

2340258

675410

 

KC7

2340098

674898

 

KC8

2340242

674565

 

8.2

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

 

 

Khu Đông

1

2340366

668989

2,3

 

2

2339997

670595

 

3

2340616

671584

 

4

2341208

671173

 

5

2341392

670369

 

6

2340766

668981

 

 

Khu Tây

KC-HT.1.1

2341814

666208

1,04

 

2

2341827

666894

 

3

2340161

666926

 

KC-HT.9.1

2340579

666174

 

9

Mỏ Quảng La

 

9.1

Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La

1

2330634

699072

0,63

 

2

2330836

699168

 

3

2331138

699263

 

4

2331536

699155

 

5

2331532

698955

 

6

2331430

698857

 

7

2331426

698657

 

8

2331422

698457

 

9

2331322

698459

 

10

2331319

698259

 

11

2331019

698265

 

12

2330630

698872

 

9.2

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La

1

2331858

695049

1,05

 

2

2331868

695549

 

3

2331668

695552

 

4

2331472

695756

 

5

2331679

696152

 

6

2331883

696348

 

7

2332183

696343

 

8

2332575

695935

 

9

2332568

695535

 

10

2332666

695434

 

11

2332558

695036

 

10

Mỏ Đồng Rì

 

 

 

 

 

10.1

Dự án Đầu tư nâng công suất mỏ than Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc

ĐR1

2343340

681332

12,05

 

ĐR2

2343383

683599

 

ĐR3

2343278

684160

 

ĐR4

2343302

684652

 

ĐR5

2343252

685058

 

ĐR6

2342933

686289

 

ĐR7

2342425

687855

 

ĐR8

2342249

688072

 

DR9

2342138

688402

 

ĐR10

2341943

688917

 

ĐR11

2341747

688803

 

ĐR12

2341597

688722

 

ĐR13

2341393

688642

 

ĐR14

2340918

688867

 

ĐR15

2340744

688939

 

ĐR16

2340733

688381

 

ĐR17

2342125

681360

 

ĐR18

2342617

681356

 

I.2

Vùng Hòn Gai

 

1

Mỏ Hà Tu

 

 

 

 

 

1.1

Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu

HTLT. 1

2324290

723396

6,49

 

HTLT. 2

2324305

724196

 

HTLT. 3

2323805

724206

 

HTLT. 4

2323701

724008

 

HTLT. 5

2322901

724023

 

HTLT.6

2322317

724076

 

HTLT.7

2321892

724148

 

HTLT.8

2321621

724047

 

HTLT.9

2320975

724009

 

HTLT.10

2320404

724195

 

HTLT.11

2320276

724072

 

HTLT.12

2320446

723769

 

HTLT.13

2320131

723554

 

HTLT.14

2321858

721742

 

HTLT. 15

2322868

722243

 

HTLT. 16

2323169

722291

 

HTLT. 17

2323475

722612

 

HTLT. 18

2323815

722705

 

HTLT. 19

2323979

722846

 

HTLT.20

2324190

723398

 

2

Mỏ Núi Béo

 

 

 

 

 

2.1

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo

NBLT.5’

2321388

722235

5,38

 

NBLT.6

2320131

723554

 

NBLT.7

2319701

723548

 

NBLT.8

2318819

722399

 

NBLT.9

2318713

722061

 

NBLT.10

2318827

721448

 

NBLT.11

2319095

720727

 

NBLT.12

2319629

720233

 

NBLT.13

2320188

720698

 

NBLT.14

2320487

720939

 

NBLT.14’

2321020

721619

 

3

Mỏ Hà Lầm

 

 

 

 

 

3.1

Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 - Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

A.1

2321078

719926

0,53

 

A.2

2321192

720024

 

A.3

2321181

720043

 

A.4

2321225

720378

 

A.5

2321161

720656

 

A.6

2320978

720894

 

A.7

2320838

720866

 

A.8

2320713

720757

 

A.9

2320612

720750

 

A.10

2320445

720633

 

A.11

2320463

720464

 

A.12

2320440

720321

 

A.13

2320463

720244

 

A.14

2320503

720257

 

A.15

2320532

720242

 

A.16

2320583

720159

 

A.17

2320649

720140

 

A.18

2320669

720131

 

4

Mỏ Suối Lại

 

 

 

 

 

4.1

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng

BBD-01

2324086

721747

0,6

 

BBD-02

2324150

722221

 

BBD-03

2324145

722797

 

BBD-04

2323870

722814

 

BBD-05

2323379

722455

 

BBD-06

2323366

722213

 

BBD-07

2323769

721733

 

4.2

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu

GK.01

2323741

720806

1,70

 

GK.02

2323740

721806

 

GK.03

2323411

721893

 

GK.04

2322761

721905

 

GK.05

2322251

720834

 

GK.06

2322335

720482

 

GK.07

2323184

720436

 

4.3

Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin

1

2324224

719927

1,44

 

2

2324318

719940

 

3

2324449

720047

 

4

2324550

720271

 

5

2324683

720438

 

6

2324645

720765

 

7

2324572

720785

 

8

2324452

720826

 

9

2324471

720956

 

10

2324532

720999

 

11

2324370

721217

 

12

2324154

721498

 

13

2323758

721700

 

14

2323552

721410

 

15

2323570

721006

 

16

2323538

720709

 

17

2323391

720598

 

18

2323387

720423

 

19

2323616

720340

 

20

2323627

720250

 

21

2323744

720148

 

5

Mỏ Hà Ráng

 

 

 

 

 

5.1

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng

HR.15’

2326721

726821

2,44

 

HR.16

2325523

727080

 

HR.16’

2325761

725108

 

HR.22

2326493

724830

 

HR.23

2327004

724633

 

5.2

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng

1

2324405

724219

3,94

 

2

2325218

723381

 

3

2326492

724830

 

4

2326508

725656

 

5

2324731

726036

 

6

2324236

725004

 

6

Mỏ Bình Minh

 

 

 

 

 

6.1

Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai - TKV

TC1

2321869

718206

1,23

 

TC2

2321876

718618

 

TC3

2321855

718716

 

TC4

2321691

718899

 

TC5

2321863

719050

 

TC6

2322013

719209

 

TC7

2322123

719155

 

TC8

2322222

719153

 

TC9

2322223

719239

 

TC10

2322261

719301

 

TC11

2322234

719411

 

TC12

2322256

719533

 

TC13

2322117

719629

 

TC14

2322094

719693

 

TC15

2321973

719634

 

TC16

2321897

719540

 

TC17

2320816

719510

 

TC18

2320928

719275

 

TC19

2320907

718751

 

TC20

2321149

718511

 

TC21

2321421

718499

 

TC22

2321416

718215

 

7

Mỏ Tân Lập

 

 

 

 

 

7.1

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập

1

2322849

724422

0,47

 

2

2322855

724736

 

3

2322459

724743

 

4

2321722

724429

 

5

2321719

724155

 

6

2322512

724144

 

7

2322559

724427

 

I.3

Vùng Cẩm Phả

 

1

Mỏ Cao Sơn

 

 

 

 

 

1.1

Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV

KTCAS-1

2329650

739000

7,37

 

KTCAS-2

2329487

739881

 

KTCAS-3

2329241

740609

 

KTCAS-4

2328661

740948

 

KTCAS-5

2327994

741021

 

KTCAS-6

2327687

741021

 

KTCAS-7

2327368

740540

 

KTCAS-8

2326890

739716

 

KTCAS-9

2326655

738897

 

 

 

KTCAS-10

2326699

738563

 

 

KTCAS-11

2327535

738684

 

KTCAS-12

2328658

737407

 

KTCAS-13

2329421

737496

 

KTCAS-14

2329590

737853

 

2

Mỏ Cọc Sáu

 

 

 

 

 

2.1

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu-TKV

KTC6-1

2326003

742845

5,35

 

KTC6-2

2326369

742343

 

KTC6-3

2326356

741992

 

KTC6-4

2326409

741775

 

KTC6-5

2326748

741368

 

KTC6-6

2327884

740730

 

KTC6-7

2328168

740957

 

KTC6-8

2328244

741568

 

KTC6-9

2328207

741929

 

KTC6-10

2328470

742299

 

KTC6-11

2328461

742610

 

KTC6-12

2328377

743143

 

KTC6-13

2328228

743430

 

KTC6-14

2327889

743691

 

KTC6-15

2327386

743825

 

KTC6-16

2326931

743864

 

KTC6-17

2326615

743783

 

KTC6-18

2326297

743568

 

KTC6-19

2326113

743157

 

3

Mỏ Đèo Nai

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai-TKV

KTDN-1

2327428

739582

6,33

 

KTDN-2

2327603

739908

 

KTDN-3

2327884

740730

 

KTDN-4

2328168

740957

 

KTDN-5

2328244

741568

 

KTDN-6

2328207

741929

 

KTDN-7

2327629

741920

 

KTDN-8

2327208

742103

 

KTDN-9

2326903

742052

 

KTDN-10

2326409

741774

 

KTDN-11

2326260

741564

 

KTDN-12

2325962

740839

 

KTDN-13

2325507

740652

 

KTDN-14

2325386

740441

 

KTDN-15

2325290

740134

 

KTDN-16

2325622

739213

 

KTDN-17

2325846

739257

 

 

 

KTDN-18

2325878

739143

 

 

KTDN-19

2326059

739167

 

KTDN-20

2326243

738509

 

KTDN-21

2326636

738865

 

KTDN-22

2327121

739304

 

4

Mỏ Lộ Trí

 

 

 

 

 

4.1

Dự án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất

1

2328692

738319

0,62

 

2

2328786

738527

 

3

2328877

738635

 

4

2328886

739019

 

5

2328650

739131

 

6

2328087

739142

 

7

2328074

738438

 

8

2328190

738312

 

9

2328489

738201

 

10

2328492

738323

 

4.2

Dự án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm

LT.1

2327122

735815

4,72

 

LT.2

2327205

736146

 

LT.3

2327209

736346

 

LT.4

2327375

737168

 

LT.5

2327373

738394

 

LT.6

2327176

738648

 

LT.7

2326932

738563

 

LT.8

2326973

739482

 

LT.9

2325492

739509

 

LT.10

2325422

738496

 

LT.11

2325354

738496

 

LT.12

2325490

738178

 

LT.13

2325644

737453

 

LT.14

2325811

737259

 

LT.15

2326263

737096

 

LT.16

2326418

736985

 

LT.17

2326497

736642

 

4.3

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa dày và phân vỉa II - 16 mỏ Tây Lộ Trí

1

2326058

737668

0,57

 

2

2326049

737168

 

3

2326263

737096

 

4

2326433

737157

 

5

2326619

737128

 

6

2326720

737179

 

7

2326845

736953

 

8

2326857

737553

 

9

2326620

737808

 

10

2326264

737965

 

11

2325960

737770

 

5

Mỏ Mông Dương

 

 

 

 

5.1

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương

 

Khu vực khai thác lộ thiên

LT.01

2330831

744081

2,07

 

LT.02

2329701

744100

 

LT.03

2329273

743711

 

LT.04

2329264

743210

 

LT.05

2329590

742947

 

LT.06

2329629

742604

 

LT.07

2330803

742581

 

Khu vực khai thác hầm lò

XP1

2329979

740266

 

 

XP2

2330205

740261

 

XP3

2330416

740482

 

XP4

2330716

740607

 

XP5

2330718

740826

 

XP6

2330837

740869

 

 

 

XP7

2330738

741288

5,0

 

XP8

2330764

742150

 

XP9

2331165

742704

 

XP10

2331047

743250

 

XP11

2331047

743481

 

LT01

2330831

744081

 

LT02

2329701

744100

 

XP20

2329273

743711

 

XP21

2329264

743211

 

XP22

2329565

743201

 

XP23

2329639

742502

 

XP24

2329425

742292

 

XP25

2329682

741845

 

XP26

2329934

741693

 

XP27

2329730

741404

 

XP28

2329613

741429

 

XP29

2329427

741214

 

XP30

2329324

740819

 

XP31

2329588

740628

 

6

Mỏ Khe Chàm I

 

 

 

 

 

6.1

Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm

1

2331258

739251

4,10

 

2

2331395

739733

 

3

2331437

740127

 

4

2331249

740472

 

5

2330953

740587

 

6

2330215

740263

 

7

2329211

740494

 

8

2328832

740257

 

 

 

9

2329064

739403

 

 

10

2329158

738984

 

11

2329764

738439

 

12

2330043

738266

 

13

2330567

738548

 

14

2330928

738843

 

7

Mỏ Khe Tam

 

 

 

 

 

7.1

Dự án đầu tư thiết kế khai thác-lộ thiên các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy

 

Khu Tây Bắc Khe Tam

Vỉa 8,9,10,11,12,13

TB6

2329597

733727

0,4

 

TB7

2330200

733868

 

TB8

2330040

734243

 

TB9

2329845

734284

 

TB10

2329636

734203

 

TB11

2329485

734229

 

TB12

2329202

734164

 

TB13

2329185

733821

 

TB14

2329477

733828

 

Vỉa 7

TB1

2329383

733485

0,02

 

TB2

2329518

733604

 

TB3

2329421

733680

 

TB4

2329343

733638

 

TB5

2329323

733561

 

Khu Đông Trung Tâm

Vỉa 11,12,13,14

DTT1

2329205

735267

0,56

 

DTT2

2328996

735528

 

DTT3

2329068

735604

 

DTT4

2329127

735800

 

DTT5

2329086

735927

 

DTT6

2328948

735979

 

DTT7

2328745

736015

 

DTT8

2328662

735380

 

DTT9

2328731

735370

 

DTT10

2328741

735256

 

DTT11

2328564

735129

 

DTT12

2328555

734721

 

DTT13

2328726

734589

 

TT13

2329213

735118

 

TT14

2328947

734833

 

Khu Trung Tâm

Vỉa 14,15

TT6

2328983

734376

0,29

 

TT7

2329436

734426

 

TT8

2329453

734602

 

TT9

2329641

734859

 

 

 

TT10

2329635

735018

 

 

TT11

2329482

735095

 

TT12

2329308

734883

 

TT13

2329213

735118

 

TT14

2328947

734833

 

TT15

2329001

734794

 

TT16

2329084

734827

 

TT17

2329200

734715

 

TT18

2329087

734524

 

TT19

2328961

734450

 

Vỉa 6

TT1

2328510

733559

0,04

 

TT2

2328629

733594

 

TT3

2328554

733809

 

TT4

2328416

733820

 

TT5

2328393

733740

 

Khu Bắc Khe Tam

Vỉa 14,15

BKT.1

2330132

735272

0,27

 

BKT.2

2330206

735377

 

BKT.3

2330151

735495

 

BKT.4

2330328

735738

 

BKT.5

2330466

735773

 

BKT.6

2330506

735830

 

BKT.7

2330471

736001

 

BKT.8

2330387

735904

 

BKT.9

2330275

735861

 

BKT.10

2330137

735963

 

BKT.11

2329889

735900

 

BKT.12

2329740

735755

 

BKT.13

2329784

735593

 

BKT.14

2329899

735615

 

BKT.15

2329942

735514

 

BKT.16

2329901

735365

 

BKT.17

2330033

735281

 

Khu Đông Bắc

Vỉa 16

ĐB1

2329268

735577

0,035

 

ĐB2

2329179

735799

 

ĐTT4

2329127

735800

 

ĐTT3

2329068

735604

 

ĐTT2

2328996

735528

 

Vỉa 14

ĐB3

2329800

735341

0,023

 

ĐB4

2329875

735490

 

ĐB5

2329752

735498

 

ĐB6

2329663

735415

 

ĐB7

2329701

735329

 

8

Mỏ Ngã Hai

 

 

 

 

 

8.1

Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh-TKV

NH.3-1

2329459

729816

16,68

 

NH.3

2329569

730494

 

NH.4

2329648

731556

 

NH.5

2329743

732797

 

NH.6

2329902

733089

 

NH.7

2328728

733357

 

NH.8

2328239

733661

 

NH.9

2328110

733164

 

NH.10

2327662

733306

 

NH.11

2327533

733593

 

NH.12

2327390

733239

 

NH.13

2327509

732595

 

NH.14

2327259

732752

 

NH.15

2326915

733228

 

NH.16

2326623

733488

 

NH.17

2326570

732906

 

NH.18

2326521

732364

 

NH.19

2326244

731679

 

NH.20

2326274

730392

 

NH.20.1

2325733

731103

 

NH.20 2

2325441

730072

 

NH.20.3

2325081

728823

 

NH.20.4

2325010

728038

 

NH.20.5

2325700

727671

 

NH.20.6

2325811

727970

 

NH.21

2326319

728469

 

NH.22

2326705

728493

 

NH.23

2327150

728521

 

NH.24

2327219

728643

 

NH.24-1

2327506

728733

 

7

2328497

729044

 

8

2328920

729441

 

9

2329045

730529

 

9

Mỏ Tây Đá Mài

 

 

 

 

 

9.1

Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)

31,1

2328833

736316

1,46

 

31,2

2329208

736509

 

31,3

2329165

736610

 

31,4

2329046

736912

 

31,5

2329000

737138

 

31,6

2327375

737168

 

31,7

2327209

736346

 

10

Mỏ Tây Khe Sim

 

 

 

 

 

10.1

Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim

1

2326140

731390

0,32

 

2

2326261

731730

 

3

2326222

731867

 

4

2326257

732086

 

5

2326188

732152

 

6

2326255

732369

 

7

2326180

732316

 

8

2326114

732338

 

9

2326031

732336

 

10

2325914

732391

 

11

2325911

732308

 

12

2325951

732225

 

13

2325879

732050

 

14

2325954

732006

 

15

2325802

731534

 

16

2325889

731478

 

17

2325902

731353

 

18

2326039

731351

 

11

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

 

 

 

11.1

Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất

BKC1

2331165

737922

1,0

 

BKC2

2331591

739265

 

BKC3

2330641

739283

 

BKC4

2330605

738708

 

BKC5

2330743

737805

 

12

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

 

 

 

12.1

Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc

A1

2328168

732804

1,71

 

A2

2328191

734027

 

A3

2328191

734500

 

A4

2327391

734300

 

A5

2327391

734042

 

A6

2327355

732142

 

A7

2328005

732130

 

A8

2328018

732805

 

12.2

Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

DA1

2328285

734025

1,97

 

DA2

2328351

734546

 

DA3

2327973

734707

 

DA4

2327822

734980

 

DA5

2327816

735495

 

DA6

2327701

735776

 

DA7

2327205

736146

 

DA8

2327122

735815

 

DA9

2326745

734054

 

12.3

Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

LT1

2327816

735495

0,55

 

LT2

2327701

735778

 

LT3

2327479

735840

 

LT4

2327122

735815

 

LT5

2327004

735264

 

LT6

2327163

735014

 

LT7

2327321

734908

 

LT8

2327576

735063

 

LT9

2327818

735311

 

13

Mỏ Bắc Quảng Lợi

 

 

 

0,23

 

13.1

Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9

1

2329730

741404

 

2

2329934

741693

 

3

2329243

742110

 

4

2329339

741861

 

5

2329381

741478

 

14

Mỏ Tây Bắc Ngã Hai

 

14.1

Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc

TBNH3

2328972

730361

2,06

 

TBNH4

2328852

730363

 

TBNH5

2328050

730288

 

TBNH6

2326675

728953

 

B

2328036

728900

 

7

2328497

729044

 

8

2328920

729441

 

9

2329023

730330

 

15

Mỏ Khe Sim

 

 

 

 

 

15.1

Dự án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc

1

2327014

732648

0,92

 

2

2327364

732642

 

3

2327377

733292

 

4

2327077

733297

 

5

2326920

732950

 

1

2326829

733452

 

2

2327281

733544

 

3

2327446

733781

 

4

2327391

734042

 

5

2327091

734047

 

6

2326784

733703

 

1

2326568

732857

 

2

2326570

732957

 

3

2326470

732959

 

4

2326474

733159

 

 

 

5

2326579

733407

 

 

6

2326433

733660

 

7

2326133

733665

 

8

2326081

733566

 

9

2326079

733466

 

10

2326128

733365

 

11

2326124

733165

 

12

2326022

733067

 

13

2326016

732767

 

14

2326065

732716

 

15

2326264

732662

 

16

2326468

732859

 

15.2

Dự án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai

1

2326871

736250

1,55

 

2

2326845

736953

 

3

2326856

737553

 

4

2326620

737808

 

5

2326264

737965

 

6

2325960

737770

 

7

2326058

737668

 

8

2326049

737168

 

9

2325811

737259

 

10

2325991

736259

 

11

2326327

735928

 

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

 

1

Mỏ Núi Hồng

 

 

 

 

 

1.1

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (cải tạo mở rộng)

 

Khai trường thấu kính I

TKI.1

2400620

553043

2,00

 

 

 

TKI.2

2400739

552758

 

TKI.3

2401075

552701

 

TKI.4

2401245

552831

 

TKI.5

2401362

553055

 

TKI.6

2401270

553288

 

TKI.7

2400799

553184

 

 

Khai trường thấu kính II

TKII.1

2399547

554032

 

TKII.2

2399832

554140

 

TKII.3

2399796

554554

 

TKII.4

2398786

555320

 

TKII.5

2398340

554902

 

TKII.6

2398523

554485

 

 

Khai trường thấu kính III

TKIII.1

2400446

553428

 

TKIII.2

2400469

554107

 

TKIII.3

2401156

554515

 

TKIII.4

2401104

554749

 

TKIII.5

2400752

554691

 

TKIII.6

2400445

554535

 

TKIII.7

2400092

554206

 

TKIII.8

2399914

553705

 

TKIII.9

2400270

553321

 

2

Mỏ Khánh Hòa

 

 

 

 

 

2.1

Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI

HL-1

2389973

580651

0,13

 

HL-2

2390370

579701

 

HL-3

2390265

579649

 

HL-4

2389954

580209

 

HL-5

2390030

580296

 

HL-6

2389918

580560

 

2.2

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa

KH-1

2389393

580961

1,67

 

KH-2

2389690

581413

 

KH-3

2390095

581553

 

KH-4

2390312

581342

 

KH-5

2390655

581086

 

KH-6

2390886

580696

 

KH-7

2390811

580249

 

KH-8

2390439

579912

 

KH-9

2389899

580020

 

KH-10

2389514

580431

 

3

Mỏ Na Dương

 

 

 

 

 

3.1

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương

A1

2400819

704655

4,90

 

A2

2401631

703104

 

A3

2402386

702786

 

A4

2402644

703122

 

A5

2401900

704923

 

A6

2404006

706783

 

A7

2403603

707283

 

A8

2401173

705648

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ TẠI PHỤ LỤC V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

I. Các đề án bổ sung:

TT

Tên mỏ, đề án

Đơn vị quản lý

Năm kết thúc khai thác (dự kiến)

A

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Đồng Vông

 

 

-

Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh

TKV

2020

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Hà Lầm

 

 

-

Khai thác lộ thiên khu II - Vỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - TKV

TKV

2013

-

Duy trì và mở rộng khai thác phần ngầm -50 ÷ Lộ vỉa Công ty than Hà Lầm

TKV

2015

2

Mỏ Suối Lại

 

 

-

Dự án khai thác than hầm lò vỉa 14 cánh Tây phay Fk2 khu Suối Lại

TKV

2016

3

Mỏ Tân Lập

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập

TCT Đông Bắc

2017

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Khe Chàm I

 

 

-

Phương án khai thác lộ thiên cụm vỉa 14 Khu Trung Tâm và Khu Bắc Khe Chàm - Công ty TNHH một thành viên Than Khe Chàm - Vinacomin

TKV

2015

2

Mỏ Khe Tam

 

 

-

Dự án Đầu tư khai thác tầng +38 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy

TKV

2013

3

Mỏ Ngã Hai

 

 

-

Dự án Điều chỉnh mở rộng nâng công suất mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh TKV

TKV

2015

4

Mỏ Bắc Quảng Lợi

 

 

-

Dự án khai thác vỉa 9 mỏ Bắc Quảng Lợi

TCT Đông Bắc

2018

B

Giai đoạn đến 2021 - 2030

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Quảng La

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La

TCT Đông Bắc

2021

II. Các đề án điều chỉnh tên:

TT

Quyết định 403/QĐ-TTg

Điều chỉnh

 

Tên mỏ, đề án

Đơn vị quản lý

Năm kết thúc khai thác (dự kiến)

Tên mỏ, đề án

Đơn vị quản lý

Năm kết thúc khai thác dự kiến)

A

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Nam Mẫu

 

 

Mỏ Nam Mẫu

 

 

-

Dự án Cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí

TKV

2018

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí

TKV

2018

2

Mỏ Đồng Vông

 

 

Mỏ Đồng Vông

 

 

-

Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

TKV

2020

Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

TKV

2020

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Hà Lầm

 

 

Mỏ Hà Lầm

 

 

 

Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 Hà Lầm

TKV

2019

Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II Vỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - Vinacomin

TKV

2019

2

Mỏ Hà Ráng

 

 

Mỏ Hà Ráng

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng duy trì khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng

TKV

2020

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng

TKV

2020

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Mông Dương

 

 

Mỏ Mông Dương

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương

TKV

2016

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương

TKV

2016

2

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm

TCT Đông Bắc

2017

Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất

TCT Đông Bắc

2017

3

Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe Chàm)

 

 

Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe Chàm)

 

 

-

Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm

TKV

2017

Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm

TKV

2017

4

Mỏ Tây Đá Mài

 

 

Mỏ Tây Đá Mài

 

 

-

Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành

TKV

2017

Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)

TKV

2017

5

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH một thành viên 86 - Tổng công ty Đông Bắc

TCT Đông Bắc

2016

Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

TCT Đông Bắc

2016

6

Mỏ Tây Khe Sim

 

 

Mỏ Tây Khe Sim

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa dày (T.IA - T.V) mỏ Tây Khe Sim

TKV

2018

Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày T.IA T.V mỏ Tây Khe Sim

TKV

2018

7

Mỏ Khe Sim

 

 

Mỏ Khe Sim

 

 

-

Dự án mở rộng, nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim

TCT Đông Bắc

2016

Dự án mở rộng, nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc

TCT Đông Bắc

2016

8

Mỏ Tây Bắc Ngã Hai

 

 

Mỏ Tây Bắc Ngã Hai

 

 

-

Dự án khai thác mỏ Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc

TCT Đông Bắc

2020

Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc

TCT Đông Bắc

2020

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

1

Mỏ Na Dương

 

 

Mỏ Na Dương

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Na Dương

TKV

2018

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương

TKV

2018

B

Giai đoạn 2021 - 2030

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ than Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35

TCT Đông Bắc

2023

Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc

TCT Đông Bắc

2023

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

TCT Đông Bắc

2028

Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

TCT Đông Bắc

2028

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

1

Mỏ Núi Hồng

 

 

Mỏ Núi Hồng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng

TKV

2025

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (Cải tạo mở rộng)

TKV

2025

2

Mỏ Khánh Hoà

 

 

Mỏ Khánh Hoà

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò rìa moong lộ thiên mỏ Khánh Hòa

TKV

2021

Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI

TKV

2021

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1265/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2017
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Trịnh Đình Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 663 đến số 664
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản