ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 02 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SỐ 2 CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11/4/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 48/TTr-SNV ngày 17/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thu nộp và quản lý tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh để quản lý và khai thác sử dụng theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Danh mục số 2 nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 2
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên cơ quan, tổ chức |
I | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
1 | Trung tâm Tin học - Công báo |
2 | Nhà khách Nghệ An I |
3 | Nhà khách Nghệ An II |
II | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ TƯ PHÁP |
1 | Phòng Công chứng Số 1 |
2 | Phòng Công chứng Số 2 |
3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
4 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
III | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Số 1 |
2 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Số 2 |
3 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thành phố Vinh |
4 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Hưng Nguyên |
5 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Nam Đàn |
6 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Thanh Chương |
7 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Đô Lương |
8 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Anh Sơn |
9 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Con Cuông |
10 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Tương Dương |
11 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Kỳ Sơn |
12 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Cửa Lò |
13 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Nghi Lộc |
14 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Diễn Châu |
15 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Quỳnh Lưu |
16 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Hoàng Mai |
17 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Yên Thành |
18 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Nghĩa Đàn |
19 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Thái Hòa |
20 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Tân Kỳ |
21 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Quỳ Châu |
22 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Quỳ Hợp |
23 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Quế Phong |
24 | Trung tâm Kỹ thuật - Tổng hợp - Hướng nghiệp |
25 | Công ty Sách - Thiết bị trường học |
26 | 90 Trường THPT tại các huyện, thành phố, thị xã |
IV | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ |
1 | Trung tâm Y tế dự phòng |
2 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
3 | Trung tâm Phòng chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng |
4 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
5 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ |
6 | Trung tâm giám định Y khoa |
7 | Trung tâm Giám định pháp y tâm thần |
8 | Trung tâm Giám định pháp y |
9 | Trung tâm Huyết học - Truyền máu |
10 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm |
11 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa |
12 | Bệnh viện Sản - Nhi |
13 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
14 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
15 | Bệnh viện Tâm thần |
16 | Bệnh viện Ung bướu |
17 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng |
18 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
19 | Bệnh viện Mắt |
20 | Bệnh viện Nội tiết |
21 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Bắc |
22 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam |
23 | Bệnh viện đa khoa các huyện, thành phố, thị xã (17/21) |
V | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 | Bảo tàng Nghệ An |
2 | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh |
3 | Ban Quản lý Di tích và Danh thắng |
4 | Ban Quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ |
5 | Thư viện tỉnh |
6 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
7 | Trung tâm Bảo tồn phát huy di sản dân ca Xứ Nghệ |
8 | Đoàn ca múa nhạc Dân tộc Nghệ An |
9 | Trung tâm Đào tạo và Huấn luyện thể dục thể thao |
10 | Trung tâm Thi đấu và Dịch vụ thể thao |
11 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
12 | Tạp chí Văn hóa |
13 | Trường Phổ thông năng khiếu thể thao |
14 | Ban Quản lý Dự án Xây dựng các công trình văn hóa |
15 | Ban Quản lý dự án Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên gắn với phát triển du lịch |
VI | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG – TBXH |
1 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An |
2 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An |
3 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An |
4 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc miền núi |
5 | Trung tâm Dạy nghề - Hướng nghiệp Đô Lương |
6 | Trung tâm Giới thiệu việc làm |
7 | Trung tâm Sản xuất dạy nghề giới thiệu việc làm nhân đạo |
8 | Trung tâm Dạy nghề người tàn tật |
9 | Trung tâm Điều dưỡng thương binh |
10 | Khu Điều dưỡng thương binh tâm thần kinh |
11 | Nhà nuôi dưỡng Thân nhân liệt sỹ |
12 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Vinh |
13 | Ban Quản lý Nghĩa trang Liệt sỹ Việt - Lào |
14 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công với cách mạng |
15 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
16 | Làng trẻ em SOS Vinh |
17 | Trường Phổ thông dân lập HermanGmeiner Vinh |
18 | Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội I |
19 | Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội II |
20 | Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình (huyện, thành phố, thị xã) |
21 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An |
VII | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1 | Trung tâm Sát hạch lái xe Cơ giới đường bộ |
2 | Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ |
3 | Ban Quản lý dự án các công trình giao thông |
VIII | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG |
1 | Trung tâm Kiểm định xây dựng |
2 | Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng |
3 | Ban Quản lý các dự án xây dựng dân dụng và kỹ thuật hạ tầng đô thị |
IX | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 | Quỹ Bảo vệ môi trường |
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin. |
3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh |
4 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
5 | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường |
6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
X | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG |
1 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp |
XI | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ NN VÀ PTNT |
1 | Trung tâm Khuyến nông |
2 | Trung tâm Giống cây trồng |
3 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
4 | Ban Quản lý Dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Trung tâm Giống chăn nuôi |
6 | Trung tâm Giống thủy sản |
7 | Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp |
8 | Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi |
9 | Ban Quản lý Cảng cá |
10 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
11 | Trạm Bảo vệ Thực vật (huyện, thành phố, thị xã) |
12 | Trạm thú y (huyện, thành phố, thị xã) |
13 | Trạm khuyến nông (huyện, thành phố, thị xã) |
XII | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 | Trung tâm Ứng dụng thiết bị KHCN Nghệ An |
2 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Nghệ An |
3 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Nghệ An |
4 | Trung tâm thông tin KHCN và Tin học |
XIII | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
2 | Nhà xuất bản |
3 | Cổng thông tin điện tử |
XIV | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Tư vấn phát triển |
- 1Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 5855/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An
- 5Kế hoạch 827/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa tỉnh Nghệ An
- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 5855/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An
- 8Kế hoạch 827/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa tỉnh Nghệ An
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2014 ban hành danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực